Tính toán và thiết kế nhóm piston thanh truyền của động cơ IFE
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
LỜI NÓI ĐẦU
Sau khi được học 2 môn chính của ngành động cơ đốt trong (Nguyên lý động cơ
đốt trong, Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong ) cùng một số môn cơ sơ khác (sức
bền vật liệu, cơ lý thuyết, vật liệu học,... ), sinh viên được giao làm đồ án môn học kết
cấu và tính toán động cơ đốt trong. Đây là một phần quan trọng trong nội dung học
tập của sinh viên, nhằm tạo điều kiện cho sinh viên tổng hợp, vận dụng các kiến thức
đã học để giải quyết một vấn đề cụ thể của ngành.
Trong đồ án này, em được giao nhiệm vụ tính toán và thiết kế nhóm piston
thanh truyền của động cơ IFE . Đây là một nhóm chi tiết chính, không thể thiếu trong
động cơ đốt trong. Nó dùng để tiếp nhận lực khí thể do khí cháy sinh ra, biến chuyển
động tịnh tiến của piston thành chuyển động quay của trục khuỷu.
Trong quá trình thực hiện đồ án, em đã cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các tài liệu,
làm việc một cách nghiêm túc với mong muốn hoàn thành đồ án tốt nhất. Tuy nhiên,
vì bản thân còn ít kinh nghiệm cho nên việc hoàn thành đồ án lần này không thể
không có thiếu sót.
Cuối cùng, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy, cô đã tận tình truyền
đạt lại những kiến thức quý báu cho em. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn đến thầy
Dương Việt Dũng đã quan tâm cung cấp các tài liệu, nhiệt tình hướng dẫn trong quá
trình làm đồ án. Em vô cùng mong muốn nhận được sự xem xét và chỉ dẫn của thầy.
Sinh viên
Hoàng Thắng
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:1
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
I). PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG CÁC ĐỒ THỊ TRONG BẢN VẼ ĐỒ THỊ ĐỘNG
HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC.
1. VẼ ĐỒ THỊ CÔNG:
1.1. Các thông số cho trước:
+ Công suất động cơ : Ne= 85
(kW).
+ Số vòng quay: n= 5490 (vòng/ph).
+ Tỷ số nén: ε= 9.4
+ Đường kính xilanh: D= 90(mm)
+ Hành trình piston: S= 84 (mm)
+ Tham số kết cấu: λ=0.26
+ Áp suất cực đại: Pz= 5.8 (MN/m2)
+ Khối lượng nhóm piston: mnp= 0.8 (Kg)
+ Khối lượng nhóm thanh truyền: mtt = 1(kg ).
+ Góc phun sớm: φs = 13o.
o
o
o
o
+ Góc phân phối khí: α1 = 6 ; α 2 = 46 ;α 3 = 42 ;α 4 = 4 .
+ Thứ tự làm việc của động cơ: 1- 3- 4-2.
1.2. Các thông số chọn:
+ Áp suất môi trường: P0 = 0,098(MN / m 2 ).
+ Chỉ số nén đa biến trung bình : n 1 = 1,35
+ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình : n2 = 1, 25 .
+ Áp suất cuối quá trình nạp : - Động cơ không tăng áp: pa = (0,8; 0,9)pk
Chọn:
pa = 0,806pk . ( MN / m 2 ).
Trong đó:
pk- áp suất trước xupáp nạp
Chọn pk = p0 = 0,098[MN/m2]
Vậy: pa = 0,806*0, 098 = 0, 079 . [MN/m2]
+ Đối với động cơ Xăng tỷ số giãn nở sớm bằng: ρ =1
+ Aïp suất cuối quá trình giãn nở : Pb =
( MN / m 2 ).
Pz .ρ n2 5,8.11,25
=
= 0,3524( MN / m 2 ).
n2
1,25
ε
9, 4
+ Chọn áp suất khí sót : phụ thuộc vào loại động cơ
Như vậy động cơ đang khảo sát là động cơ tốc độ cao, do đó áp suất khí sót pr được
xác định [1]:
.
Vì động cơ không tăng áp
Vậy chọn: Pr = 0,105(MN/m2)
+ Thể tích công tác :
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:2
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
π .D 2
3,14.902
.S =
*84 = 534384.9104mm3 = 0,5344(l ).
4
4
V
0,5344
→ Vc = h =
= 0, 0636(l ).
ε − 1 9.4 − 1
→ Va = Vh + Vc = 0,5344 + 0, 0636 = 0,598(l ).
Vz = Vc = 0, 0636(l )
Vh =
1.3. Vẽ đồ thị công:
Để vẽ đồ thị công ta cần xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở.
1.3.1. Xây dựng đường cong áp suất trên đường nén:
Ta xác định các điểm trên đường nén với chỉ số nén đa biến n1.
Ta có phương trình đường cong nén đa biến :
PV n1 = Const.
n
Nếu gọi x là điểm bất kỳ trên đường nén thì: Pc .Vcn1 = p nx .Vnx 1 .
Suy ra :
Pnx = Pc .
1
V nx
V c
⇒
n1
;
V
nx
Đặt : V = i.
c
Pnx =
Pc
.
i n1
1.3.2. Xây dựng đường cong áp suất trên giãn nở:
- Ta có phương trình của đường cong giãn nở đa biến :
PV n2 = Const.
Gọi x là điểm bất kỳ trên đường giãn nở thì:
n
Pz .V zn2 = Pgnx .V gnx 2 .
- Suy ra :
Pgnx = Pz .
Thì ta có:
Pgnx
1
V gnx
Vz
n2
;
Với V z
= ρ.V c
; Đặt :
V gnx
Vc
= i.
Pz .ρ n 2
= n .
i 2
1.3.3. Lập bảng xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở:
Cho i tăng từ 1 → ε = 9.4 từ đó ta lập bảng xác định các điểm trên đường nén và
đường giãn nỡ.
1.3.4.Xác định các điểm đặc biệt:
Lập bảng:
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:3
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
i
1
1.4
1.8
2.2
2.6
3
3.4
3.8
4.2
4.6
5
5.4
5.8
6.2
6.6
7
7.4
7.8
8.2
8.6
9
9.4
Vx = Vc * i
0.0636
0.0891
0.1145
0.1400
0.1654
0.1909
0.2163
0.2417
0.2672
0.2926
0.3181
0.3435
0.3690
0.3944
0.4199
0.4453
0.4708
0.4962
0.5217
0.5471
0.5726
0.5980
Pnx =
Pc
i n1
1.6468
1.0456
0.7448
0.5680
0.4533
0.3737
0.3156
0.2716
0.2373
0.2099
0.1875
0.1690
0.1535
0.1403
0.1289
0.1191
0.1105
0.1029
0.0962
0.0902
0.0848
0.0800
Pgnx =
Pz
i n2
5.8000
3.8086
2.7819
2.1647
1.7568
1.4690
1.2563
1.0932
0.9646
0.8610
0.7757
0.7046
0.6444
0.5928
0.5483
0.5094
0.4752
0.4449
0.4180
0.3938
0.3721
0.3524
- Sau khi xác định được các điểm đặc biệt và các điểm trung gian ta tiến hành vẽ đồ
thị công theo trình tự sau :
- Vẽ hệ trục toạ độ P - V theo tỷ lệ xích :
µV = 0.00299 (l/mm)
µP = 0,029 (MN/m2/mm)
- Theo cách chọn tỷ lệ xích như trên toạ độ của các điểm đặc biệt và trung gian là :
+Điểm đặt biệt là:
r(21,3;3,6207)
b(200; 5,800)
a(200; 2.75)
c(21,3; 56,7859)
z(21,3; 200)
- Nối tất cả các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc
biệt ta được đồ thị công lý thuyết.
2.TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU KHUỶU TRỤC THANH
TRUYỀN:
Động cơ đốt trong kiểu piston thường có tốc độ lớn nên việc nghiên cứu tính toán
động học và động lực học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền là cần thiết, mục đích
là để tìm quy luật vận động của chúng và để xác định lực quán tính tác dụng lên các
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:4
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
chi tiết tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền dùng để tính toán cân bằng các
chi tiết và tính toán mòn động cơ.
2.1.Động học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:
Cơ cấu khuỷu trục thanh truyền thuộc loại giao tâm, là cơ cấu mà đường tâm xylanh
trực giao với đường tâm khuỷu trục tại 1 điểm. (hình
vẽ).
Với : R : bán kính quay của trục khuỷu.
l : chiều dài thanh truyền.
S : hành trình piston.
λ = R / l : tham số kết cấu.
ω : vận tốc góc của trục khuỷu (rad/s).
O’
x : độ dịch chuyển của piston tính từ ĐCT
ứng với góc quay α của khuỷu trục.
β : góc lắc của thanh truyền ứng với góc α
O : giao điểm của đường tâm xylanh và
đường tâm khuỷu trục.
B : giao điểm của đường tâm thanh truyền và
đường tâm chốt khuỷu.
A : giao điểm của đường tâm thanh truyền và đường tâm chốt piston.
2.1.1.Xác định độ dịch chuyển (x) của piston bằng phương pháp đồ thị Brích:
Chuyển vị x của piston tuỳ thuộc vào vị trí của khuỷu trục, x thay đổi theo góc quay
α của khuỷu trục.
- Theo phương pháp giải tích chuyển dịch x của piston được tính theo công thức:
λ
. x ≈ R.(1 − cos α ) + 4 .(1 − cos 2α ) .
-Giải x bằng phương pháp đồ thị Brích cho phép ta xác lập được mối quan hệ thuận
nghịch giữa chuyển vị x của piston với góc quay α của trục khuỷu một cách thuận lợi
và khá chính xác.
+ Các bước tiến hành vẽ đồ thị như sau:
- Vẽ nữa vòng tròn tâm 0 bán kính R/ µS ,
đường kính
AB =
S
µS
=
2.R
µS
S
- Chọn tỉ lệ xích µS sao cho µ
S
⇒
⇒
=
Vh
µv
S * µv 82*0.00299
µR = µS =
=
= 0, 47
Vh
0,5344
82
AB =
= 178.7234 (mm).
0, 47
[mm/mm].
- Lấy về phía bên phải tâm 0 (phía ĐCD) trên AB một đoạn 00’ sao cho:
OO ' =
R.λ
S .λ 84*0, 26
=
=
= 11, 617(mm).
2.µ s 4.µ s 4*0, 47
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:5
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
- Từ O ' kẻ các tia từ trái sang phải ứng với các góc từ 0 ,10 ,20 ,......,180 , các tia
này cắt nữa vòng tròn Brích tương ứng tại các điểm từ 0,1,2,......,18 .
- Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc α − S phía dưới nữa vòng tròn(O; R/ µS ), trục Oα
thẳng đứng dóng từ A xuống biểu diễn giá trị α từ 0 o ÷180 o với tỉ lệ xích: µα = 2 o / mm
, trục OS nằm ngang biểu diễn giá trị S với tỉ lệ xích: µs=0.47mm/mm).
- Từ các điểm chia 0,1,2,......,18 trên nữa vòng tròn Brích ta dóng các đường thẳng
song song với trục Oα . Và từ các điểm chia trên trục Oα ứng với các giá trị
0 ,10 ,20 ,......,180 ta kẻ các đường nằm ngang song song với OS . Các đường này
tương ứng với các góc cắt nhau tại các điểm 1’,2’,3’,...,18’.Nối các điểm này lại ta
đựơc đường cong biểu diễn độ dịch chuyển của piston (x) theo α : S = f (α).
o
o
o
o
A
ÂCT
0
α
x
B
C
R
O
R.λ/2
α
180
M
α
S=2R
90
X=f(α)
α
S=2R
(S=Xmax)
o
o
x
o
o
O'
D ÂCD
2.1.2. Giải vận tốc v của piston bằng phương pháp đồ thị:
- Theo phương pháp giải tích ta tính gần đúng vận tốc của piston là:
λ
v = R.ω.. sin α + . sin 2α .
2
+ Các bước tiến hành xây dựng đồ thị:
R.ω
- Vẽ nữa vòng tròn tâm O bán kính r1 = µ (mm) và 1đường tròn đồng tâm O có bán
ω
R.ω.λ
kính : r2 = 2µ ( mm ) .
ω
π .n 3,1415*5390
=
= 574,9114 ( rad / s ) .
30
30
S 84
R= =
= 42(mm) .
2 2
Với : ω =
λ = 0,26 .
- Ta chọn tỷ lệ xích µω sao cho giá trị vẽ bán kính nữa vòng tròn
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
r1 =
AB
2.µS
.
Trang:6
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
µω = ω.µ S = 574,9114*0, 47 = 270, 2084 (mm/s.mm).
R.ω 42*574,9114
⇒ bán kính: + r1 = µ = 270, 2084 = 89,3617(mm).
ω
R.ω.λ 42*574,9114*0, 26
= 11, 6170 ( mm ) .
+ r2 = 2.µ =
2* 270, 2084
ω
-Từ đó suy ra:
- Chia đều nữa vòng tròn bán kính r1 , và vòng tròn bán kính r2 ra 18 phần bằng
nhau. Như vậy ứng với góc α ở nữa vòng tròn bán kính r1 thì ở vòng tròn bán kính
r2 sẽ là 2α , 18 điểm trên nữa vòng tròn bán kính r 1 mỗi điểm cách nhau 10 o và trên
vòng tròn bán kính r2 mỗi điểm cách nhau là 20 o . Đánh số thứ tự điểm chia trên nữa
vòng tròn r1 ta đánh số từ 0,1,2,...,18 theo chiều ngược kim đồng hồ, còn trên vòng
tròn bán kính r2 ta đánh số 0’,1’,2’,...18’ theo chiều kim đồng hồ, cả hai đều xuất
phát từ tia OA.
- Từ các điểm chia trên 1/2 vòng tròn bán kính r1 ta dóng các đường thẳng vuông
góc với đường kính AB, và từ các điểm chia trên vòng tròn bán kính r 2 ta kẻ các
đường thẳng ngang song song với AB, các đường kẻ này sẽ cắt nhau tương ứng theo
từng cặp 0-0’;1-1’;...;18-18’ tại các điểm lần lượt là 0, a, b, c, ... Nối các điểm này lại
bằng 1 đường cong ta được đường biểu diễn trị số tốc độ, các đoạn thẳng đứng nằm
giữa đường cong với nữa đường tròn r 1 biểu diễn trị số tốc độ ở các góc α tương ứng ,
phần giới hạn của đường cong này và 1/2 vòng tròn lớn gọi là giới hạn vận tốc của pis
ton.
- Vẽ hệ toạ độ vuông góc v - s trùng với hệ toạ độ trục thẳng đứng 0v trùng với
trục 0αTừ các điểm chia trên đồ thị Brích, ta kẻ các đường thẳng song song với trục
0v và cắt trục 0s tại các điểm 0,1,2,3,..,18, từ các điểm này ta đặt các đoạn thẳng 00’’,
11’’, 22’’, 33’’, ... ,1818’’ song song với trục 0v có khoảng cách bằng khoảng cách
các đoạn tương ứng nằm giữa đường cong với nữa đường tròn bán kính r 1 mà nó biểu
diển tốc độ ở các góc α tương ứng. Nối các điểm 0’’,1’’,2’’,...,18’’ lại với nhau ta có
đường cong biểu diễn vận tốc piston v=f(s).
2.1.3. Giải gia tốc J bằng đồ thị Tôlê:
- Theo phương pháp giải tích lấy đạo hàm của vận tốc theo thời gian ta có công thức
để tính gia tốc của piston :
j = R.ω 2 .( cos α + λ. cos 2α ) .
+ Giải gia tốc của piston bằng phương pháp đồ thị thường dùng phương pháp Tôlê.
Các bước tiến hành như sau :
- Vẽ hệ trục J - s. Lấy đoạn thẳng AB trên trục 0s, AB = S/ µS = 178,7234 (mm).
- Tại A dựng đoạn thẳng AC về phía trên AB, với:
AC = J max = R * ω 2 * ( 1 + λ ) = 42*574,91142 *(1 + 0, 26) = 17491286,8 ( mm / s 2 )
=17491,2868(m/s2)
- Từ B dựng đoạn thẳng BD về phía dưới AB, với:
BD = J min = − R * ω 2 * ( 1 − λ ) = −42*574,91142 *(1 − 0, 26) = −10272660,5 ( mm / s 2 )
=-10272,6605(m/s2)
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:7
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
- Nối CD cắt AB tại E, dựng EF về phía dưới AB một đoạn :
EF = −3λ * R * ω 2 = −3*0, 26* 42*574,9114 2 = −10827939, 44 ( mm / s 2 )
=-10827,93944(m/s2)
-Chọn tỷ lệ xích : µ J = 218641, 0848(mm / s 2 .mm) .
⇒
J max 17491286,8
=
= 80(mm) .
µJ
218641, 0848
J
−10272660,5
BD = min =
= −46,9841( mm) .
µJ
218641, 0848
EF −10827939, 44
EF =
=
= −49,5238(mm) .
µJ
218641, 0848
AC =
- Nối đoạn CF và DF, ta phân chia các đoạn CF và DF thành 8 đoạn nhỏ bằng nhau
và ghi số thứ tự cùng chiều, chẳng hạn như trên đoạn CF: C,1,2,3,...,7,F ; trên đoạn
FD: F,1’,2’,3’,...,7’,D’. Nối các điểm chia 11' ,22 ' ,33 ' ,... Đường bao của các đoạn
này là đường cong biểu diễn gia tốc của piston J = f (S ).
Hình 1.4. Đồ thị Tôlê.
2.2. Động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền:
Tính toán động lực học cơ cấu khuỷu trục thanh truyền nhằm mục đích xác định các
lực do hợp lực của lực quán tính và lực khí thể tác dụng lên các chi tiết trong cơ cấu
ở mỗi vị trí của khuỷu trục để phục vụ cho việc tính toán sức bền, nghiên cứu trạng
thái mài mòn của các chi tiết máy và tính toán cân bằng động cơ.
Trong quá trình làm việc của động cơ, cơ cấu khuỷu trục thanh truyền chịu tác dụng
của các lực sau: Lực quán tính do các chi tiết có khối lượng chuyển động ; Lực khí
thể ; trọng lực ; Lực ma sát. Trừ trọng lực ra, chiều và trị số của các lực khác đều thay
đổi theo vị trí của piston trong các chu kỳ công tác của động cơ. Trong các lực nói
trên lực quán tính và lực khí thể có trị số lớn hơn cả, nên trong quá trình tính toán ta
chỉ xét đến hai loại lực này.
2.2.1. Xác định khối lượng:
2.2.1.1. Khối lượng tham gia chuyển động thẳng:
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:8
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
Các chi tiết máy trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền tham gia vào chuyển động
tịnh tiến bao gồm các chi tiết trong nhóm piston và khối lượng của thanh truyền quy
dẩn về đầu nhỏ thanh truyền.
m ' = m np + m 1 .
Ta có:
m np : khối lượng nhóm piston. m pt = 0,8( kg ) .
Trong đó:
m1
: khối lượng thanh truyền tham gia chuyển động tịnh tiến
quy dẫn về đầu nhỏ thanh truyền.
m1 = (0,275 ÷ 0,35). mtt .
Ta chọn : m1 = 0,3* mtt = 0,3*1 = 0,3( kg ) .
Vậy khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến là :
m ' = mnp + m1 = 0,8 + 0,3 = 1,1(kg ) .
2.2.1.2. Khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động quay:
Khối lượng tham gia chuyển động quay trong cơ cấu khuỷu trục thanh truyền gồm
phần khối lượng nhóm thanh truyền quy dẩn về đầu to, khối lượng khuỷu trục gồm có
khối lượng chốt khuỷu và khối lượng má khuỷu quy dẩn về tâm chốtï khuỷu.
m 'R = m 2 + m k
m 2 : khối lượng
Trong đó :
về đầu to thanh truyền.
chuyển động quay của thanh truyền quy dẫn
m2 = 0, 7 * mtt = 0, 7 *1 = 0, 7( kg )
:khối lượng của khuỷu trục.
Khuỷu trục có kết cấu 2 má khuỷu như nhau
mk
m k = m ck + 2m mr
Trong quá trình tính toán, thiết kế và để xây dựng các đồ thị được tiên lợi thì người
ta thường tính toán khối lượng chuyển động tịnh tiến và khối lượng chuyển động
quay của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền thường tính trên đơn vị diện tích đỉnh
piston.
- Diện tích đỉnh piston :
π D 2 3,14*902
S pt =
=
= 6361, 7251(mm 2 ) = 0.006361751( m 2` ) .
4
4
-Khối lượng các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến tính trên đơn vị diện tích
đỉnh piston là:
m=
m'
1,1
=
= 172,9091( kg / m 2 )
S P 0.006361751
2.2.2.Xác định lực quán tính các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến:
- Lực quán tính các chi tiết tham gia chuyển động tịnh tiến:
PJ = −m .J = −m .R ω 2 (cos α + λ cos 2α ) .
Suy ra
PJ max = m * R * ω 2 * ( 1 + λ ) = m * J max
= 172, 9091*17491, 2868 = 3, 0244 ( MN / m 2 )
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:9
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
PJ min = −m * R * ω 2 * ( 1 − λ ) = −m * J min
= −172,9091*10272, 6605 = −1, 7762 ( MN / m 2 )
2
Đoạn E’F’ E ' F ' = m * EF = −172,9091*10827,93944 = −1.8722 ( MN / m ) .
-Ta vẽ đồ thị - Pj theo phương pháp đồ thị Tôlê nhưng với tỷ lệ xích:
µ Pj = µ P = 0, 029( MN / m 2 .mm)
Đồ thị
Pj
này vẽ chung với đồ thị công p-v nhưng trục ngang lấy bằng po.
PJ max 3, 0244
=
= 104, 2897(mm) .
µ Pj
0, 029
P
−1, 7762
BD = J min =
= −61, 2495(mm) .
µ Pj
0, 029
E ' F ' −1,8722
EF =
=
= −64,5603(mm) .
µ Pj
0, 029
AC =
- Cách vẽ tiến hành như đối với đồ thị (j - s).
2.2.3. Khai triển các đồ thị:
2.2.3.1. Khai triển đồ thị p - V thành p - α:
- Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc p - α trục hoành 0 α lấy bằng giá trị po , trên trục 0 α
ta chia 10o một ứng với tỷ lệ xích: µα = 2( 0 / mm ) .
Kết hợp đồ thị Brick và đồ thị công như ta đã vẽ ở trên ta có cách vẽ như sau :
Từ các góc 0, 100, 200, 300, ..., 1800 tương ứng với kỳ nạp của động cơ
1900, 2000, 2100, ..., 3600 tương ứng với kỳ nén của động cơ
3700, 3800, 3900, ..., 5400 tương ứng với kỳ cháy - giãn nở
5500, 5600, 5700, ..., 7200 tương ứng với kỳ thải của động cơ
- Từ các điểm chia trên đồ thi Brick dóng các đường thẳng song song với 0p và cắt
đồ thị công tại các điểm trên đường biểu diễn các quá trình nạp, nén, cháy-giản nỡ và
thải. Qua các giao điểm này ta kẻ các đường ngang song song với trục hoành sang hệ
trục toạ độ p- α .
- Từ các điểm chia trên trục 0 α kẻ các đường song song với trục 0p, những đường
này cắt các đường dóng ngang tại các điểm ứng với các góc chia của đồ thị Brick và
phù hợp với quá trình làm việc của động cơ. Nối các giao điểm này lại ta có đường
cong khai triển đồ thị p - α với tỷ lệ xích :
µP =0.029(MN/m2.mm).
µα =2(0/mm)
2.2.3.2 .Khai triễn đồ thị Pj - V thành Pj - α :
Cách khai triễn đồ thị này giống như cách khai triễn đồ thị p -V thành p - α nhưng
giá trị của Pj trên đồ thị p - V khi chuyển sang đồ thị p - α phải đổi dấu.
2.2.3.3. Cộng đồ thị p - α và Pj - α được P1 - α :
Cộng các giá trị p kt với P j ở các trị số góc α tương ứng ta vẽ được đường biểu
diễn hợp lực của lực quán tính và lực khí thể P1 :
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:10
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
P1 = p kt + P j
(MN/m2).
2.2.4. Xây dựng đồ thị lực tiếp tuyến T, lực pháp tuyến Z, lực ngang N:
Pkh
N
Ptt
P1
β
Ptt
l α+β
Pk
α Z
T
O N
P1
Ptt
Ptt
- Ta có :
+ Lực tiếp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu:
+Lực pháp tuyến tác dụng lên chốt khuỷu:
sin (α + β )
.
cos β
cos(α + β )
Z = P1
.
cos β
T = P1
+Lực ngang tác dụng lên phương thẳng góc với đường tâm xylanh:
N = P1tg ( β ) .
- Ta lập bảng tính P1 ,T , Z , N . theo giá trị góc α.
+ P1 ta xác định được trên đồ thị tương ứng với các giá trị của α.
+ Xác định các giá trị T , Z , N :
sin (α + β ) cos(α + β )
Ta có các giá trị
,
, tg ( β) phụ thuộc vào giá trị α, λcho trong
cos β
cos β
bảng phụ lục sách Kết Cấu và Tính Toán Động Cơ tập I.
Sau khi lập bảng xác định các giá trị T , Z , N . Ta vẽ đồ thị T , Z , N theo α trên hệ
trục toạ độ vuông góc chung (T , Z , N - α). Với tỷ lệ xích :
µT = µ Z = µ N = µ P = 0, 0302( MN / m 2 .mm) .
µα = 2 (độ/mm).
Bảng tính P1 , T , Z , N .
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:11
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
α0
P1
(MN/m2)
tg(β)
N
(MN/m2)
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
(α+β)
Cos(α+β)
Sin(α+β)
cos(β)
T
Z
Trang:12
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
-3.0
-3.0
-2.7
-2.4
-1.9
-1.4
-0.9
-0.3
0.2
0.6
1.0
1.3
1.5
1.6
1.7
1.7
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.7
1.7
1.7
1.5
1.3
1.0
0.7
0.3
-0.2
-0.7
-1.1
-1.5
-1.7
-1.7
-1.4
-0.1
1.9
1.3
0.5
0.1
0.1
0.2
0.5
0.9
1.2
1.5
1.7
1.9
0.0000
0.0452
0.0893
0.1311
0.1695
0.2032
0.2311
0.2520
0.2649
0.2693
0.2649
0.2520
0.2311
0.2032
0.1695
0.1311
0.0893
0.0452
0.0000
-0.0452
-0.0893
-0.1311
-0.1695
-0.2032
-0.2311
-0.2520
-0.2649
-0.2693
-0.2649
-0.2520
-0.2311
-0.2032
-0.1695
-0.1311
-0.0893
-0.0452
0.0000
0.0452
0.0893
0.1311
0.1695
0.2032
0.2311
0.2520
0.2649
0.2693
0.2649
0.2520
0.2311
0.0000
-0.1333
-0.2439
-0.3138
-0.3266
-0.2873
-0.2005
-0.0828
0.0468
0.1671
0.2636
0.3268
0.3480
0.3351
0.2905
0.2277
0.1568
0.0796
0.0000
-0.0793
-0.1563
-0.2283
-0.2912
-0.3367
-0.3519
-0.3337
-0.2774
-0.1865
-0.0741
0.0479
0.1536
0.2252
0.2487
0.2207
0.1515
0.0621
0.0000
0.0870
0.1132
0.0641
0.0188
0.0136
0.0548
0.1326
0.2293
0.3204
0.3918
0.4303
0.4339
0.0000
0.2197
0.4381
0.6540
0.8660
1.0732
1.2743
1.4685
1.6552
1.8338
2.0043
2.1667
2.3215
2.4694
2.6114
2.7484
2.8816
3.0122
3.1416
3.2710
3.4016
3.5348
3.6718
3.8137
3.9617
4.1165
4.2789
4.4494
4.6280
4.8146
5.0089
5.2100
5.4171
5.6292
5.8451
6.0635
6.2832
6.5029
6.7213
6.9372
7.1492
7.3564
7.5575
7.7517
7.9384
8.1170
8.2874
8.4499
8.6047
1.0000
0.9760
0.9056
0.7937
0.6478
0.4773
0.2922
0.1021
-0.0843
-0.2600
-0.4200
-0.5612
-0.6822
-0.7825
-0.8627
-0.9237
-0.9664
-0.9916
-1.0000
-0.9916
-0.9664
-0.9237
-0.8627
-0.7825
-0.6822
-0.5612
-0.4200
-0.2600
-0.0843
0.1021
0.2922
0.4773
0.6478
0.7937
0.9056
0.9760
1.0000
0.9760
0.9056
0.7937
0.6478
0.4773
0.2922
0.1021
-0.0843
-0.2600
-0.4200
-0.5612
-0.6822
0.000
0.218
0.424
0.608
0.762
0.879
0.956
0.995
0.996
0.966
0.908
0.828
0.731
0.623
0.506
0.383
0.257
0.129
0.000
-0.129
-0.257
-0.383
-0.506
-0.623
-0.731
-0.828
-0.908
-0.966
-0.996
-0.995
-0.956
-0.879
-0.762
-0.608
-0.424
-0.218
0.000
0.218
0.424
0.608
0.762
0.879
0.956
0.995
0.996
0.966
0.908
0.828
0.731
1.000
0.999
0.996
0.992
0.986
0.980
0.974
0.970
0.967
0.966
0.967
0.970
0.974
0.980
0.986
0.992
0.996
0.999
1.000
0.999
0.996
0.992
0.986
0.980
0.974
0.970
0.967
0.966
0.967
0.970
0.974
0.980
0.986
0.992
0.996
0.999
1.000
0.999
0.996
0.992
0.986
0.980
0.974
0.970
0.967
0.966
0.967
0.970
0.974
0.0000
-0.6436
-1.1634
-1.4683
-1.4887
-1.2675
-0.8516
-0.3371
0.1821
0.6208
0.9341
1.1071
1.1302
1.0477
0.8792
0.6713
0.4534
0.2275
0.0000
-0.2265
-0.4519
-0.6728
-0.8810
-1.0527
-1.1428
-1.1304
-0.9833
-0.6927
-0.2882
0.1950
0.6525
0.9937
1.1334
1.0327
0.7229
0.2995
0.0000
0.4200
0.5402
0.2998
0.0855
0.0602
0.2329
0.5398
0.8922
1.1899
1.3887
1.4578
1.4090
-3.0244
-2.8824
-2.4834
-1.9156
-1.2660
-0.6885
-0.2602
-0.0346
-0.0154
-0.1671
-0.4323
-0.7507
-1.0544
-1.3166
-1.4998
-1.6181
-1.7043
-1.7489
-1.7582
-1.7411
-1.6988
-1.6219
-1.5029
-1.3228
-1.0661
-0.7665
-0.4551
-0.1865
-0.0244
-0.0200
-0.1993
-0.5398
-0.9639
-1.3473
-1.5432
-1.3414
-0.0836
1.8811
1.1532
0.3911
0.0727
0.0327
0.0711
0.0554
-0.0755
-0.3204
-0.6427
-0.9885
-1.3145
490
500
510
520
530
2.0
2.0
2.0
2.0
2.0
0.2032
0.1695
0.1311
0.0893
0.0452
0.4052
0.3363
0.2655
0.1808
0.0910
8.7526
8.8946
9.0315
9.1648
9.2954
-0.7825
-0.8627
-0.9237
-0.9664
-0.9916
0.623
0.506
0.383
0.257
0.129
0.980
0.986
0.992
0.996
0.999
1.2666
1.0178
0.7826
0.5228
0.2601
-1.5917
-1.7362
-1.8865
-1.9651
-1.9997
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:13
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
540
550
560
570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720
2.0
2.0
1.9
1.8
1.8
1.7
1.6
1.3
1.0
0.7
0.2
-0.3
-0.9
-1.4
-1.9
-2.4
-2.7
-2.9
-3.0
0.0000
-0.0452
-0.0893
-0.1311
-0.1695
-0.2032
-0.2311
-0.2520
-0.2649
-0.2693
-0.2649
-0.2520
-0.2311
-0.2032
-0.1695
-0.1311
-0.0893
-0.0452
0.0000
0.0000
-0.0902
-0.1656
-0.2356
-0.2999
-0.3458
-0.3600
-0.3372
-0.2761
-0.1781
-0.0506
0.0767
0.1965
0.2843
0.3249
0.3114
0.2432
0.1330
0.0000
9.4248
9.5541
9.6848
9.8180
9.9550
10.0969
10.2449
10.3997
10.5621
10.7326
10.9112
11.0978
11.2921
11.4932
11.7003
11.9124
12.1283
12.3467
12.5664
-1.0000
-0.9916
-0.9664
-0.9237
-0.8627
-0.7825
-0.6822
-0.5612
-0.4200
-0.2600
-0.0843
0.1021
0.2922
0.4773
0.6478
0.7937
0.9056
0.9760
1.0000
0.000
-0.129
-0.257
-0.383
-0.506
-0.623
-0.731
-0.828
-0.908
-0.966
-0.996
-0.995
-0.956
-0.879
-0.762
-0.608
-0.424
-0.218
0.000
1.000
0.999
0.996
0.992
0.986
0.980
0.974
0.970
0.967
0.966
0.967
0.970
0.974
0.980
0.986
0.992
0.996
0.999
1.000
0.0000
-0.2577
-0.4787
-0.6945
-0.9075
-1.0811
-1.1690
-1.1422
-0.9785
-0.6616
-0.1968
0.3124
0.8344
1.2544
1.4809
1.4574
1.1603
0.6420
0.0000
-1.9726
-1.9810
-1.7992
-1.6741
-1.5481
-1.3585
-1.0906
-0.7745
-0.4529
-0.1781
-0.0167
-0.0321
-0.2549
-0.6814
-1.2594
-1.9014
-2.4767
-2.8751
-3.0174
Đồ thị T,N,Z
2
áp suất
1
0
-1 0
100
200
300
-2
400
500
600
700
800
N
T
góc quay
Z
-3
2.2.5.Tính mômen tổng ΣT :
- Thứ tự làm việc của động cơ 4 xi lanh thẳng hàng là: 1 - 3 - 4 - 2.
- Góc công tác δ ct
=
180.τ 180.4
=
= 180 0 .3
i
4
00
Khuỷu
trục1
Khuỷu
trục2
1800
3600
Hút
Nén
Nén
Cháy nổ
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
- Bảng thứ tự làm việc của động cơ là:
5400
Cháy nổ
Thải
7200
Thải
Hút
Trang:14
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
Khuỷu
Thải
Hút
Nén
Cháy nổ
trục3
Khuỷu
Cháy nổ
Thải
Hút
Nén
trục4
+ Khi khuỷu trục của xylanh thứ nhất nằm ở vị trí α 1 = 0 0 .thì:
Khuỷu trục của xylanh thứ 2 nằm ở vị trí α2 = 1800
Khuỷu trục của xylanh thứ 3 nằm ở vị trí α3 = 5400 .
Khuỷu trục của xylanh thứ 4 nằm ở vị trí α4= 3600.
Tính mômen tổng ΣT = T1 + T2 + T3 + T4.
* Lập bảng tính tổng ∑T như sau :
α1
Τ1
0
0.0000
10
-0.6436
20
-1.1634
30
-1.4683
40
-1.4887
50
-1.2675
60
-0.8516
70
-0.3371
80
0.1821
90
0.6208
100
0.9341
110
1.1071
120
1.1302
130
1.0477
140
0.8792
150
0.6713
160
0.4534
170
0.2275
180
0.0000
190
-0.2265
200
-0.4519
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
α2
18
0
19
0
20
0
21
0
22
0
23
0
24
0
25
0
26
0
27
0
28
0
29
0
30
0
31
0
32
0
33
0
34
0
35
0
36
0
37
0
38
0
Τ2
0.0000
α3
54
0
55
0
56
0
57
0
58
0
59
0
60
0
61
0
62
0
63
0
64
0
65
0
66
0
67
0
68
0
69
0
70
0
71
0
72
0
0.4200
10
-0.6436
550
-0.2577
-0.7078
0.5402
20
-1.1634
560
-0.4787
-1.5538
0.0000
-0.2265
-0.4519
-0.6728
-0.8810
-1.0527
-1.1428
-1.1304
-0.9833
-0.6927
-0.2882
0.1950
0.6525
0.9937
1.1334
1.0327
0.7229
0.2995
Τ3
α4
Τ4
0.0000
360
0.0000
0.0000
-0.2577
370
0.4200
-0.7078
-0.4787
380
0.5402
-1.5538
-0.6945
390
0.2998
-2.5358
-0.9075
400
0.0855
-3.1917
-1.0811
410
0.0602
-3.3411
-1.1690
420
0.2329
-2.9305
-1.1422
430
0.5398
-2.0699
-0.9785
440
0.8922
-0.8875
-0.6616
450
1.1899
0.4563
-0.1968
460
1.3887
1.8378
0.3124
470
1.4578
3.0722
0.8344
480
1.4090
4.0261
1.2544
490
1.2666
4.5625
1.4809
500
1.0178
4.5113
1.4574
510
0.7826
3.9439
1.1603
520
0.5228
2.8594
0.6420
530
0.2601
1.4292
0.0000
540
0.0000
0.0000
∑T
Trang:15
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
210
-0.6728
220
-0.8810
230
-1.0527
240
-1.1428
250
-1.1304
260
-0.9833
270
-0.6927
280
-0.2882
290
0.1950
300
0.6525
310
0.9937
320
1.1334
330
1.0327
340
0.7229
350
0.2995
360
0.0000
370
0.4200
380
0.5402
390
0.2998
400
0.0855
410
0.0602
420
0.2329
430
0.5398
440
0.8922
450
1.1899
460
1.3887
470
1.4578
480
1.4090
490
1.2666
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
39
0
40
0
41
0
42
0
43
0
44
0
45
0
46
0
47
0
48
0
49
0
50
0
51
0
52
0
53
0
54
0
55
0
56
0
57
0
58
0
59
0
60
0
61
0
62
0
63
0
64
0
65
0
66
0
67
0
0.2998
30
-1.4683
570
-0.6945
-2.5358
0.0855
40
-1.4887
580
-0.9075
-3.1917
0.0602
50
-1.2675
590
-1.0811
-3.3411
0.2329
60
-0.8516
600
-1.1690
-2.9305
0.5398
70
-0.3371
610
-1.1422
-2.0699
0.8922
80
0.1821
620
-0.9785
-0.8875
1.1899
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0
15
0
16
0
17
0
18
0
19
0
20
0
21
0
22
0
23
0
24
0
25
0
26
0
27
0
28
0
29
0
30
0
31
0
0.6208
630
-0.6616
0.4563
0.9341
640
-0.1968
1.8378
1.1071
650
0.3124
3.0722
1.1302
660
0.8344
4.0261
1.0477
670
1.2544
4.5625
0.8792
680
1.4809
4.5113
0.6713
690
1.4574
3.9439
0.4534
700
1.1603
2.8594
0.2275
710
0.6420
1.4292
0.0000
720
0.0000
0.0000
-0.2265
10
-0.6436
-0.7078
-0.4519
20
-1.1634
-1.5538
-0.6728
30
-1.4683
-2.5358
-0.8810
40
-1.4887
-3.1917
-1.0527
50
-1.2675
-3.3411
-1.1428
60
-0.8516
-2.9305
-1.1304
70
-0.3371
-2.0699
-0.9833
80
0.1821
-0.8875
-0.6927
90
0.6208
0.4563
-0.2882
100
0.9341
1.8378
0.1950
110
1.1071
3.0722
0.6525
120
1.1302
4.0261
0.9937
130
1.0477
4.5625
1.3887
1.4578
1.4090
1.2666
1.0178
0.7826
0.5228
0.2601
0.0000
-0.2577
-0.4787
-0.6945
-0.9075
-1.0811
-1.1690
-1.1422
-0.9785
-0.6616
-0.1968
0.3124
0.8344
1.2544
Trang:16
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
500
1.0178
510
0.7826
520
0.5228
530
0.2601
540
0.0000
68
0
69
0
70
0
71
0
72
0
550
-0.2577
10
-0.6436
560
-0.4787
20
-1.1634
570
-0.6945
30
-1.4683
580
-0.9075
40
-1.4887
590
-1.0811
50
-1.2675
600
-1.1690
60
-0.8516
610
-1.1422
70
-0.3371
620
-0.9785
80
0.1821
630
-0.6616
0.6208
640
-0.1968
650
0.3124
660
0.8344
670
1.2544
680
1.4809
690
1.4574
700
1.1603
710
0.6420
720
0.0000
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0
15
0
16
0
17
0
18
0
1.4809
1.4574
1.1603
0.6420
0.0000
0.9341
1.1071
1.1302
1.0477
0.8792
0.6713
0.4534
0.2275
0.0000
32
0
33
0
34
0
35
0
36
0
37
0
38
0
39
0
40
0
41
0
42
0
43
0
44
0
45
0
46
0
47
0
48
0
49
0
50
0
51
0
52
0
53
0
54
0
1.1334
140
0.8792
4.5113
1.0327
150
0.6713
3.9439
0.7229
160
0.4534
2.8594
0.2995
170
0.2275
1.4292
0.0000
180
0.0000
0.0000
0.4200
190
-0.2265
-0.7078
0.5402
200
-0.4519
-1.5538
0.2998
210
-0.6728
-2.5358
0.0855
220
-0.8810
-3.1917
0.0602
230
-1.0527
-3.3411
0.2329
240
-1.1428
-2.9305
0.5398
250
-1.1304
-2.0699
0.8922
260
-0.9833
-0.8875
1.1899
270
-0.6927
0.4563
1.3887
280
-0.2882
1.8378
1.4578
290
0.1950
3.0722
1.4090
300
0.6525
4.0261
1.2666
310
0.9937
4.5625
1.0178
320
1.1334
4.5113
0.7826
330
1.0327
3.9439
0.5228
340
0.7229
2.8594
0.2601
350
0.2995
1.4292
0.0000
360
0.0000
0.0000
T tb bằng công thức:
Tính giá trị của ∑
30* N
30* Ne *η
30*85*0, 64
∑ Ttb = π * n * S i*ϕ = π * n * S *ϕm = 3,1415*5490*0, 00636173*0,97 = 570, 46
pt
d
pt
d
∑T tb
(bđ)
=570,46*0,057=32,53(MN/m2.mm)
2.2.6.Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu :
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:17
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
- Đồ thị véc tơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên
chốt khuỷu ở mỗi vị trí của trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình
của phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như có thể dễ dàng tìm được lực lớn nhất và
lực bé nhất. Dùng đồ thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để xác
định vị trí khoan lỗ dầu bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền ở trục.
- Khi vẽ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu có thể chưa cần xét đến lực quán tính
chuyển động quay của khối lượng thanh truyền m 2 quy về tâm chốt khuỷu vì phương
và trị số của lực quán tính này không đổi. sau khi vẽ xong ta xét.
- Vẽ hệ toạ độ T - Z gốc toạ độ 0' trục 0’Z có chiều dương hướng xuống dưới.
- Chọn tỉ lệ xích :µT = µN = µZ = 0,029 (MN/m2.mm)
- Đặt giá trị của các cặp (T.Z) theo các góc α tương ứng lên hệ trục toạ độ T - Z.
Ứng với mỗi cặp giá trị (T.Z) ta có một điểm. đánh dấu các điểm từ 0,1,2, →72 ứng
với các góc α từ 0 o → 720 o nối các điểm lại ta có đường cong biểu diễn véctơ phụ tải
tác dung lên chốt khuỷu.
- Dịch chuyển gốc toạ độ. Trên trục 0’Z (theo chiều dương) ta lấy điểm 0 với
00' = PR o (lực quán tính ly tâm).
+ Lực quán tính ly tâm : PRo =
m2 :
m2 .R.ω 2
.
S Pt
khối lượng thanh truyền quy dẫn về đầu to; m2 = 0, 7.mtt = 0, 7(kg )
m2 .R.ω 2 0, 7 * 42.10 −3 *574,91152
MN
=
= 1,5274 ( 2 )
⇒
S Pt
0, 006261725
m
Với tỷ lệ xích µZ ta dời gốc toạ độ 0’ xuống 0 một đoạn 0’0.
P
1,5274
0 '0 = Ro =
= 52, 67( mm) .
µz
0, 029
PRo =
+ Đặt lực PR 0 về phía dưới tâm 0’. ta có tâm 0 đây là tâm chốt khuỷu.
- Từ tâm O vẽ vòng tròn tượng trưng chốt khuỷu.
+ Xác định . giá trị, phương chiều và điểm đặt lực.
Giá trị của lực là độ dài véctơ tính từ gốc 0 đến vị trí bất kì mà ta cần.
Chiều của lực hướng từ tâm 0 ra ngoài.
Điểm đặt của lực là giao của phương kéo dài về phía 0 của véctơ lực và đường
tròn tượng trưng cho chốt khuỷu.
Q α = PRo +T α + Z α = 00' + 0'α = 0α .
Q α = PRo + Pttα .
α : là điểm bất kỳ trên đồ thị.
Qα : là hợp lực của các lực tác dụng lên chốt khuỷu.
α
0
10
20
30
40
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
T
0.0000
-0.6436
-1.1634
-1.4683
-1.4887
Z
-3.0244
-2.8824
-2.4834
-1.9156
-1.2660
Trang:18
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520
530
540
550
560
570
580
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
-1.2675
-0.8516
-0.3371
0.1821
0.6208
0.9341
1.1071
1.1302
1.0477
0.8792
0.6713
0.4534
0.2275
0.0000
-0.2265
-0.4519
-0.6728
-0.8810
-1.0527
-1.1428
-1.1304
-0.9833
-0.6927
-0.2882
0.1950
0.6525
0.9937
1.1334
1.0327
0.7229
0.2995
0.0000
0.4200
0.5402
0.2998
0.0855
0.0602
0.2329
0.5398
0.8922
1.1899
1.3887
1.4578
1.4090
1.2666
1.0178
0.7826
0.5228
0.2601
0.0000
-0.2577
-0.4787
-0.6945
-0.9075
-0.6885
-0.2602
-0.0346
-0.0154
-0.1671
-0.4323
-0.7507
-1.0544
-1.3166
-1.4998
-1.6181
-1.7043
-1.7489
-1.7582
-1.7411
-1.6988
-1.6219
-1.5029
-1.3228
-1.0661
-0.7665
-0.4551
-0.1865
-0.0244
-0.0200
-0.1993
-0.5398
-0.9639
-1.3473
-1.5432
-1.3414
-0.0836
1.8811
1.1532
0.3911
0.0727
0.0327
0.0711
0.0554
-0.0755
-0.3204
-0.6427
-0.9885
-1.3145
-1.5917
-1.7362
-1.8865
-1.9651
-1.9997
-1.9726
-1.9810
-1.7992
-1.6741
-1.5481
Trang:19
Đồ án thiết kế động cơ đốt trong
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720
-1.0811
-1.1690
-1.1422
-0.9785
-0.6616
-0.1968
0.3124
0.8344
1.2544
1.4809
1.4574
1.1603
0.6420
0.0000
-1.3585
-1.0906
-0.7745
-0.4529
-0.1781
-0.0167
-0.0321
-0.2549
-0.6814
-1.2594
-1.9014
-2.4767
-2.8751
-3.0174
2.2.7.Khai triển đồ thị phụ tải trong hệ toạ độ cực thành đồ thị Q - α :
- Khai triển đồ thị phụ tải ở toạ độ độc cực trên thành đồ thị Q - α rồi tính phụ tải
trung bình Q tb .
- Vẽ hệ trục
Q - α . Chọn tỉ lệ xích µQ= 0,029 (MN/m2.mm).
µα = 2( o / mm ) .
- Trên các điểm chia của trục 0 - α . ta lần lượt đặt các véctơ Ptt tương ứng với các
góc α từ 0 ,10 ,20 ,...,720 . Với Ptt = T + Z và trị số của Ptt được lấy ở đồ thị
véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu. Nối các đầu nút véctơ lại ta sẽ có đường
cong biểu diển đồ thị khai triển Q = f (α) .
o
o
o
o
- Bảng 1.3. Bảng tính xây dựng đồ thị Q-α
α0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10
0
11
0
12
0
13
0
14
0
15
0
16
Z (thực)
-3.0244
-2.8824
-2.4834
-1.9156
-1.2660
-0.6885
-0.2602
-0.0346
-0.0154
-0.1671
T (thực)
0.0000
-0.6436
-1.1634
-1.4683
-1.4887
-1.2675
-0.8516
-0.3371
0.1821
0.6208
PR0
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
1.5275
Z-PR0
-4.5519
-4.4099
-4.0109
-3.4431
-2.7935
-2.2160
-1.7876
-1.5621
-1.5429
-1.6946
Q
4.5519
4.4566
4.1762
3.7431
3.1654
2.5529
1.9801
1.5980
1.5536
1.8047
-0.4323
0.9341
1.5275
-1.9598
2.1711
-0.7507
1.1071
1.5275
-2.2782
2.5329
-1.0544
1.1302
1.5275
-2.5818
2.8184
-1.3166
1.0477
1.5275
-2.8441
3.0309
-1.4998
0.8792
1.5275
-3.0273
3.1523
-1.6181
-1.7043
0.6713
0.4534
1.5275
1.5275
-3.1456
-3.2318
3.2164
3.2634
Sv thực hiện : Hoàng Thắng
Lớp :
06C4B
Trang:20
- Xem thêm -