Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
LỜI DẠY CỦA BÁC HỒ
“… ngày nay chúng ta phải xây dựng lại cơ
đồ mà tổ tiên để lại cho chúng ta, làm sao
cho chúng ta theo kịp các nước khác trên
toàn cầu. Trong công cuộc kiến thiết đó, nhà
nước trông mong chờ đợi ở các em rất nhiều.
Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay
không, dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh
quang để sánh vai cùng các cường quốc năm
châu được hay không chính là nhờ một phần
lớn ở công học tập của các em”.
(Thư gửi các em học sinh nhân ngày khai
trường đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ
cộng hòa, tháng 9/1945).
----------
“Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên”.
1
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
(Câu thơ Bác tặng Đơn vị thanh niên xung
phong 312 làm đường tại xã Cẩm Giàng,
Bạch Thông, Bắc Kạn, ngày 28/3/1951)
---------Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không
học.
----------
2
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
ÔN TẬP
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong
Vật Lí:
Hàm số
Đạo hàm
y = sinx
y’ = cosx
y = cosx
y’ = - sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + )
- sina =
cos(a +
)
2
2cos2a = 1 + cos2a
sina = cos(a
sina + cosa = 2 sin(a )
- cosa = cos(a +
4
)
sina - cosa = 2 sin(a )
2 sin(a
cosa - sina =
4
)
4
s in3a 3sin a 4sin 3 a
)
2
cos3a 4 cos3 a 3cos a
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
a k 2
a k 2
sin sin a
cos cosa a k 2
d. Bất đẳng thức Cô-si: a b 2 a.b ; (a, b 0, dấu “=”
khi a = b)
3
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
e. Định lý Viet:
b
x y S
là nghiệm của X2 – SX +
a
x, y
c
x. y P
a
P=0
Chú ý: y = ax2 + bx + c; để ymin thì x =
b
; Đổi x0 ra
2a
x 0
180
rad:
f. Các giá trị gần đúng: 2 10; 314 100 ; 0,318
1
;
0,636
2
; 0,159
1
; 1,41 2;1,73 3
2
---------Mọi công việc thành đạt đều nhờ sự kiên trì và lòng
say mê.
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in
hoa
A
B
Kí hiệu in
thường
Đọc
Kí số
alpha
bêta
gamma
denta
epxilon
zêta
êta
têta
iôta
kapa
1
2
3
4
5
7
8
9
10
20
E
Z
H
,
I
K
4
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
M
N
O
P
T
X
lamda
muy
nuy
kxi
ômikron
pi
rô
xichma
tô
upxilon
phi
khi
Pxi
Omêga
30
40
50
60
70
80
100
200
300
400
500
600
700
800
---------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
---------Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách
đúng lúc.
---------Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không
học.
---------2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng
Năng lượng hạt nhân
-3
1g = 10 kg
1u = 931,5MeV
3
1kg = 10 g
1eV = 1,6.10-19J
5
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
1 tấn = 103kg
1ounce = 28,35g
1pound = 453,6g
Chiều dài
1MeV = 1,6.10-13J
1u = 1,66055.10-27kg
Chú ý: 1N/cm = 100N/m
1đvtv = 150.106km =
1năm as
-2
1cm = 10 m
Vận tốc
-3
1mm = 10 m
18km/h = 5m/s
-6
36km/h = 10m/s
1 m = 10 m
-9
1nm = 10 m
54km/h = 15m/s
-12
1pm = 10 m
72km/h = 20m/s
0
-10
1A = 10 m
Năng lượng điện
1inch = 2,540cm
1mW = 10-3W
1foot = 30,48cm
1KW = 103W
1mile = 1609m
1MW = 106W
1 hải lí = 1852m
1GW = 109W
1mH = 10-3H
Độ phóng xạ
1Ci = 3,7.1010Bq
1 H = 10-6H
Mức cường độ âm
1 F = 10-6F
1B = 10dB
1mA = 10-3A
1BTU = 1055,05J
Năng lượng
3
1KJ = 10 J
1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo
1HP = 746W
1Calo = 0,48J
1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme
International)
Đơn vị chiều dài: mét (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
6
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy
tính Casio.
3. Động học chất điểm:
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
v o; a const
v v0 at
a
v v v0
t t t0
1 2
at
2
v 2 v 2 0 2as
v gt
v 2 2 gh
s v0t
c. Rơi tự do:
h
1 2
gt
2
v 2 gh
d. Chuyển động tròn đều:
T
2
1
f
v R
aht
v2
R 2
R
.t
4. Các lực cơ học:
@ Định luật II NewTon: Fhl ma
a. Trọng lực: P mg Độ lớn: P mg
b. Lực ma sát: F N mg
v2
R
d. Lực đàn đàn hồi: Fdh kx k (l )
c. Lực hướng tâm: Fht maht m
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng: Wd 1 mv 2
2
A
1 2 1 2
mv2 mv1
2
2
b. Thế năng:
7
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
@ Thế năng trọng trường: Wt mgz mgh
A mgz1 mgz2
@ Thế năng đàn hồi:
Wt
1 2 1
kx k (l ) 2
2
2
c. Định luật bảo toàn động lượng: p1 p2 const
@ Hệ hai vật va chạm:
'
'
m1v1 m2v2 m1v1 m2v2
@ Nếu va chạm mềm:
m1v1 m2v2 (m1 m2 )V
d. Định luật bảo toàn cơ năng: W1 W2
Hay Wd 1 Wt1 Wd 2 Wt 2
---------6. Điện tích:
qq
a. Định luật Cu-lông: F k 1 2 Với k = 9.109
r 2
Q
b. Cường độ điện trường: E k 2
r
c. Lực Lo-ren-xơ có: f L q vB sin
o q: điện tích của hạt (C)
o v: vận tốc của hạt (m/s)
o (v , B)
o B: cảm ứng từ (T)
o f L : lực lo-ren-xơ (N)
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và
(v , B) 900 thì hạt chuyển động tròn đều. Khi vật
chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò là lực
hướng tâm.
8
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
Bán kính quỹ đạo: R
mv
qB
7. Dòng điện 1 chiều (DC):
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch: I
I=
U
R
q
U
(q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn
t
R
mạch)
N=
q
( e = 1,6. 10-19 C)
e
Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của
nguồn điện.
A
( là suất điện động của nguồn điện, đơn vị
q
là Vôn (V))
Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch:
A = UIt
P=
A
U.I
t
U2
. t U.I.t
Định luật Jun-LenXơ: Q = RI t =
R
2
Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI =
RI2 =
U2
R
b. Định luật Ôm cho toàn mạch: I
E
Rr
c. Bình điện phân (Định luật Faraday):
1 A
m
It
F n
9
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
F = 965000 C/mol
m được tính bằng gam
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
sin i
n
v
n21 2 1
sin r
n1 v2
n1 n2
b. Định luật phản xạ toàn phần:
n2
i igh n
1
---------“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư
duy, vận dụng và sáng tạo”
---------Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
---------“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
---------Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng
thi!
---------“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy
nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên”
----------
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
10
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
1. Chu kì, tần số, tần số góc: 2f
*T=
2
T
với
f
1
1
T
T
f
t
(t là thời gian để vật thực hiện n dđ)
n
2. Dao động:
a. Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại
quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời
gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo
hướng cũ.
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ
của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x =
Acos(t + )
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m
-A O
A
+ A = xmax: Biên độ (luôn có giá trị dương)
+ 2A: Chiều dài quỹ đạo.
+ : tần số góc (luôn có giá trị dương)
+ t : pha dđ (đo bằng rad) ( 2 2 )
+ : pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad)
( )
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên dương: 0
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên âm:
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều
âm:
2
11
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều
dương:
2
* Chú ý:
+ Quỹ đạo là một đoạn thẳng dài L = 2A
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, qua các vị
trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1 lần theo chiều
âm)
- sina = cos(a +
) và sina = cos(a - )
2
2
4. Phương trình vận tốc:
dx
x ' v A sin(t ) A cos(t )
dt
2
v
ms
cms hoặc
+ v luôn cùng chiều với chiều cđ
+ v luôn sớm pha
so với x
2
+ Vật cđ theo chiều dương thì v > 0, theo chiều
âm thì v < 0.
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A;
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0;
5. Phương trình gia tốc:
dv
hay a Acos(t ) cm hoặc
a
v ' x ''; a A cos(t ) = x
2
2
2
s
m
s
2
dt
2
+ a luôn hướng về vị trí cân bằng;
+ a luôn sớm pha
so với v
2
+ a và x luôn ngược pha
12
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax = A; amin = 0
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; amax = 2A
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = m 2 x =-kx
+ Fhpmax = kA = m 2 A : tại vị trí biên
+ Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng
+ Dao động cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực
đại.
+ Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
-A
O
A
xmax A
x=0
vmax A
v=0
amax = 2A
=A
a=0
xmax = A
v=0
amax
2
kA = m A
Fhpmax
Fhpmin = 0
Fhpmax =
2
7. Công thức độc lập: A x
2
và A2
v2
2
2
v2
2
a2
4
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả)
A
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v
x
8. Phương trình đặc biệt:
Biên độ: A
Tọa độ VTCB: x A
Tọa độ vt biên: x a ± A
13
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
x a ± Acos(t + φ) với a const
x a ± Acos2(t+φ) với a const Biên độ: A ;
2
’2; φ’ 2φ
9. Đồ thị của dđđh: đồ thị li độ là đường hình sin.
- Giả sử vật dao động điều hòa
có
phương
trình
là: x A cos(t ) .
- Để đơn giản, ta chọn φ = 0, ta
được: x A cost .
v x ' A sin t A cos( t )
2
2
2
a x A cost
Một số giá trị đặc biệt của x, v, a
như sau:
T
0
T/4
T/2
X
A
0
-A
V
0
-ωA
0
A
0
2A
2A
3T/4
0
ωA
0
T
A
0
2A
Đồ thị của dao động điều hòa là một đường hình
sin.
Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì
tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị cũ.
10. Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:
a. Thời gian ngắn nhất:
14
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
Biên âm
Biên dương
VTCB
A 3 A 2 A
2
2
2
A 2 A 3
A
2
2
-A-
A
2
O
T
2
+ Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại: t
+ Từ x = 0 đến x = A hoặc ngược lại: t
T
4
A
T
hoặc ngược lại: t
12
2
A 2
+ Từ x = 0 đến x =
hoặc ngược lại:
2
+ Từ x = 0 đến x =
t
T
8
T
A 3
hoặc ngược lại: t
6
2
A
T
+ Từ x = đến x = A hoặc ngược lại: t
6
2
+ Từ x = 0 đến x =
b. Đường đi:
+ Đường đi trong 1 chu kỳ là 4A; trong
1
2
chu kỳ
là 2A
+ Đường đi trong
1
4
chu kỳ là A khi vật đi từ
VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại (còn các vị trí khác
phải tính)
15
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
@ Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất
vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t <
M2
T
.
2
M1
P
M2
2
A
-A
P2
O
P1
-A
x
O
2
A
P
x
M1
H.1
- Góc quét = t.
H.2
- Quãng đường lớn nhất: (H.1) Smax 2A sin
S min
Quãng
đường
t
2 A(1 cos
) 2 A(1 cos
)
2
2
nhỏ
Lưu ý: Trong trường hợp t >
T
2
t
2 A sin
2
2
nhất:
T
2
Tách t n t ' trong đó n N * ;0 t '
+ Trong thời gian n
(H.2)
T
2
T
quãng đường luôn là 2nA
2
+ Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất,
nhỏ nhất tính như trên.
'
t '
n2 A 2 A sin
2
2
'
t '
n2 A 2 A(1 cos
) n2 A 2 A(1 cos
)
2
2
Smax n2 A 2A sin
Smin
16
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
Nếu bài toán nói thời gian nhỏ nhất đi được quãng
đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với S
= Smax; Nếu bài toán nói thời gian lớn nhất đi được
quãng đường S thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm
với S = Smin; nếu muốn tìm n thì dùng
S
n, p ( n 0, p )
2A
s
c. Vận tốc trung bình: vtb
t
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong
khoảng thời gian t:
vtb max
S max
S
và vtb min min với Smax; Smin tính như
t
t
trên.
d. Quãng đường và thời gian trong dđđh.
11. Tính khoảng thời gian:
t
1 2
T .( 1 2 )
2
17
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
- Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 đến x2:
cos 1
x1
x
;cos 2 2
A
A
- Thời gian để vật tăng tốc từ v1(m/s) đến v2(m/s) thì:
cos 1
v1
v
; cos 2 2
A.
A.
- Thời gian để vật thay đổi gia tốc từ a1(m/s2) đến
a2(m/s2) thì:
cos 1
a1
a
; cos 2 2 2
A. 2
A.
12. Vận tốc trong một khoảng thời gian t :
@ Vận tốc không vượt quá giá trị
v x A cos(t ) . Xét trong
T
t
t
x?
4
4
@ Vận tốc không nhỏ hơn giá trị
v x A sin(t ) . Xét trong
T
t
t
x?
4
4
---------Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
---------CHUYÊN ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀ
DĐĐH
Dđđh được xem là
+
M
hình chiếu của một chất
(C
α
’
điểm chuyển động tròn
)
M
đều lên một trục nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
O
A x(cos)
v
Với: A R;
R
M’’
-A
O
A
18
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
B1: Vẽ đường tròn (O, R = A);
B2: t = 0: xem vật đang ở đâu và bắt đầu chuyển động
theo chiều âm hay dương
+ Nếu 0 : vật chuyển động theo chiều âm (về
biên âm)
+ Nếu 0 : vật chuyển động theo chiều dương (về
biên dương)
B3: Xác định điểm tới để xác định góc quét :
t
.T
0
360
t.3600
T
Chú ý: Phương pháp tổng quát nhất để tính vận tốc,
đường đi, thời gian, hay vật qua vị trí nào đó trong quá
trình dao động. Ta cho t = 0 để xem vật bắt đầu chuyển
động từ đâu và đang đi theo chiều nào, sau đó dựa vào
các vị trí đặc biệt trên để tính.
---------“Thiên tài: 99% mồ hôi và nước mắt, 1% là bẫm
sinh”
----------
19
Tóm Tắt Lý Thuyết Và PP Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Năm Học 2015 – 2016 – Tập 1
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
k
Dạng 1: Đại cương về con lắc lò xo
1. Phương trình dđ: x = Acos(t + )
2. Chu kì, tần số, tần số góc và độ biến dạng:
+ Tần số góc, chu kỳ, tần số:
f
1
k
2
m
k
+ k = m 2 Chú ý: 1N/cm = 100N/m
+ Nếu lò xo treo thẳng đứng: T 2 m 2
k
m
l 0
g
;
m
T 2
Với
l0
m
k
;
mg
k
Nhận xét: Chu kì của con lắc lò xo
+ tỉ lệ thuận căn bậc 2 của m; tỉ lệ nghịch căn bậc 2
của k
+ chỉ phụ thuộc vào m và k; không phụ thuộc vào A
(sự kích thích ban đầu)
3. Tỉ số chu kì, khối lượng và số dao động:
T2
m2 n1
k
1
T1
m1 n2
k2
4. Chu kì và sự thay đổi khối lượng: Gắn lò xo k vào
vật m1 được chu kỳ T1, vào vật m2 được T2, vào vật khối
lượng m1 + m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 –
m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
Thì ta có: T32 T12 T22 và T42 T12 T22
5. Chu kì và sự thay đổi độ cứng: Một lò xo có độ
cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng
k1, k2, và chiều dài tương ứng là l1, l2… thì có: kl = k1l1
= k2l2 =
20
- Xem thêm -