Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hội nhập quốc tế của ngân hàng thương mại việt nam đến năm 2020...

Tài liệu Hội nhập quốc tế của ngân hàng thương mại việt nam đến năm 2020

.PDF
249
719
68

Mô tả:

BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH ----------oOo----------- ÑAËNG VAÊN DAÂN HOÄI NHAÄP QUOÁC TEÁ CUÛA NGAÂN HAØNG THÖÔNG MAÏI VIEÄT NAM ÑEÁN NAÊM 2020 LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2012 BỘ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO NGAÂN HAØNG NHAØ NÖÔÙC VIEÄT NAM TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC NGAÂN HAØNG THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH ----------oOo----------- ÑAËNG VAÊN DAÂN HOÄI NHAÄP QUOÁC TEÁ CUÛA NGAÂN HAØNG THÖÔNG MAÏI VIEÄT NAM ÑEÁN NAÊM 2020 LUAÄN AÙN TIEÁN SÓ KINH TEÁ CHUYEÂN NGAØNH: KINH TEÁ TAØI CHÍNH, NGAÂN HAØNG Maõ soá: 62.31.12.01 NGÖÔØI HÖÔÙNG DAÃN KHOA HOÏC: PGS.TS ÑOÃ LINH HIEÄP THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH – NAÊM 2012 LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: ĐẶNG VĂN DÂN Sinh ngày 08 tháng 07 năm 1978 – tại: Tiền Giang Quê quán: Tân Trung, Gò Công Đông, Tiền Giang Hiện công tác tại: Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM (36 Tôn Thất Đạm, Q.1, TP.HCM) Là nghiên cứu sinh khóa XIII của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM Cam đoan đề tài: “HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020” Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ LINH HIỆP Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi. Ngày 01 tháng 04 năm 2012 Đặng Văn Dân DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ CHỮ VIẾT TẮC ADB AFTA APEC TIẾNG VIỆT Ngân hàng Phát triển Châu Á Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á TIẾNG NƯỚC NGOÀI Asian Development Bank ASEAN Free Trade Area Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Asia-Pacific Economic Thái Bình Dương Cooperation Association of Southeast Asian ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEM Hội nghị Á – Âu The Asia-Europe Meeting ATM Máy rút tiền tự động Automated Teller Machine BIS Ngân hàng thanh toán quốc tế Bank for International Settlements BQLNH Bình quân liên ngân hàng CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa CIC Trung tâm thông tin tín dụng CIDA Cơ quan phát triển quốc tế Canada CNTT Công nghện thông tin CSH Chủ sở hữu Nations Credit Information Center Canadian International Development Agency CSTT Chính sách tiền tệ CSXH Chính sách xã hội CTTC Công ty tài chính DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà nước ĐTNN Đầu tư nước ngoài DVNH Dịch vụ ngân hàng FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment Hiệp định chung về thương mại General Agreement on Trade in dịch vụ của WTO Services Tổng sản phẩm quốc nội Gross domestic product Tập đoàn ngân hàng Hồng Kông HongKong and Shanghai Banking Thượng Hải Corporation GATS GDP HSBC HTKT IBRD Hỗ trợ kỹ thuật Ngân hàng Tái thiết và Phát triển International Bank for Quốc tế Reconstruction and Development International Development IDA Hiệp hội Phát triển Quốc tế IFC Công ty Tài chính Quốc tế International Final Companny IMF Quỹ tiền tệ quốc tế International Money Fund Association LNH Liên ngân hàng LSCV Lãi suất cho vay LSTG Lãi suất tiền gửi MIGA Cơ quan Bảo lãnh Đầu tư Đa Biên NĐT Nhà đầu tư NĐTNN Nhà đầu tư nước ngoài NH Ngân hàng NHLD Ngân hàng liên doanh. NHNN Ngân hàng Nhà nước NHNNg Ngân hàng nước ngoài NHTM Ngân hàng thương mại NHTM CP Ngân hàng thương mại cổ phần NHTM NN Ngân hàng Thương mại Nhà nước NHTƯ Ngân hàng Trung ương NSNN Ngân sách Nhà nước ODA Viện trợ phát triển chính thức Official Development Assistance Chương trình tăng trưởng và xóa The Poverty Reduction and Growth đói giảm nghèo Facility PRGF Multilateral Investment Guarantee Agency ROA Suất sinh lời tài sản Return On Assets ROE Suất sinh lời vốn chủ sở hữu Return On Equity SPSS Gói thống kê cho khoa học xã hội SWOT Statistical Package for the Social Sciences Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, Strengths, weaknesses, thách thức opportunities, threats TCTD Tổ chức tín dụng TGHĐ Tỷ giá hối đoái USD Đô la Mỹ VN Việt Nam WB Ngân hàng thế giới Word Bank WEF Diễn đàn kinh tế thế giới World Economic Forum WTO Tổ chức thương mại thế giới World Trade Organization United States dollar DANH MỤC TIẾNG NƯỚC NGOÀI Cumulative Percent : Phần trăm tích lũy Descriptive Statistics : Mô tả thống kê Frequency : Tần số Maximum : Tối đa Mean : Trung bình Minimum : Tối thiểu Missing : Lỗi Percent : Phần trăm Statistics : Thống kê Std. Deviation : Độ lệch chuẩn Valid : Hợp lệ Valid Percent : Phần trăm hợp lệ DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ BẢNG Bảng 2.1: Vốn điều lệ của các NHTM Việt Nam đến năm 2010................................. 55 Bảng 2.2: Chỉ số phát triển tài chính năm 2010 của một số nước. .............................. 57 Bảng 2.3: Chi tiết tiêu chí đánh giá của Việt Nam năm 2010. ..................................... 57 Bảng 2.4: Lợi nhuận sau thuế của các NHTM 2008 -2010.......................................... 58 Bảng 2.5: Bảng so sánh lĩnh vực ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực .. 59 Bảng 2.6: Qui mô chi nhánh, phòng giao dịch của một số ngân hàng 2007- 2010 ..... 64 Bảng 2.7: Vốn huy động năm 2008 - 2010. ................................................................. 67 Bảng 2.8: Hoạt động tín dụng năm 2008 - 2010. ......................................................... 69 Bảng 2.9: Số ATM và POS/triệu dân ở một số nước đến năm 2010 ........................... 72 Bảng 2.10: Quy mô vốn điều lệ của một số NHTM của các quốc gia trong khu vực đến năm 2010 ............................................................................................................... 75 Bảng 2.11: Phần mềm hệ thống các NHTM Việt Nam áp dụng đến năm 2010 .......... 76 Bảng 2.12: Hoạt động mua bán cổ phần cho các đối tác chiến lược đến năm 2010 .... 83 Bảng 2.13: Biên độ tỷ giá liên ngân hàng theo quy định của NHNN theo từng thời kỳ đến năm 2010 ............................................................................................................. 103 Bảng 2.14: Số liệu các khoản cho vay của IMF giai đoạn 1993 – 2004 ................... 118 Bảng 2.15: Số liệu phân bổ SDR của IMF cho Việt Nam. ........................................ 119 Bảng 2.16: Danh sách các nước và các khu vực mà Việt Nam có quan hệ hợp tác .. 121 Bảng 2.17: Số lượng ngân hàng đại lý một số NHTM VN đến năm 2010 ................ 126 Bảng 2.18: Đánh giá trình độ nghiệp vụ của nhân viên NH trong nước so với ngân hàng nước ngoài ......................................................................................................... 133 Bảng 2.19: Ảnh hưởng của công nghệ NH đến việc chọn DVNH ............................ 134 Bảng 2.20 : Ý định chuyển sang gửi tiền tại NHNNg................................................ 136 Bảng 2.21 : Ý định chuyển sang vay tiền tại NHNNg ............................................... 136 Bảng 3.1: Bộ tiêu chuẩn an toàn vốn tối thiểu áp dụng cho các NHTM theo Basel 3 ............................................................................................................................... ..165 Bảng 3.2 : Đánh giá về mạng lưới chi nhánh của NHTM trong nước so với ngân hàng nước ngoài .................................................................................................................. 170 Bảng 3.3: Tầm quan trọng của thương hiệu NH đến việc sử dụng DVNH ............... 171 BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: So sánh ROA của ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực ..... 59 Biểu đồ 2.2: So sánh ROE của ngân hàng Việt Nam với các nước trong khu vực ...... 60 Biểu đồ 2.3: Huy động vốn của các TCTD năm 2008 - 2010 ...................................... 68 Biểu đồ 2.4: Cơ cấu huy động vốn của các TCTD năm 2010...................................... 68 Biểu đồ 2.5: Hoạt động tín dụng của các TCTD năm 2008 - 2010.............................. 69 Biểu đồ 2.6: Cơ cấu hoạt động tín dụng của các TCTD năm 2010 ............................. 70 Biểu đồ 2.7: Tỷ lệ thanh toán tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán đến năm 2010 .............................................................................................................................. 71 Biểu đồ 2.8: Số lượng các tài khoản cá nhân đến năm 2010 ....................................... 71 MỤC LỤC Bìa 1 Bìa 2 Lời cam đoan Danh mục từ viết tắt Danh mục tiếng nước ngoài Danh mục bảng và biểu đồ Mục lục Mở đầu CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG LĨNH VỰC NGÂN HÀNG .................................................................................................... 1 1.1 Những vấn đề cơ bản về ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường ........................................................................................................................... 1 1.1.1 Khái niệm NHTM .................................................................................... 1 1.1.2 Mô hình hoạt động của NHTM ................................................................. 2 1.1.3 Chức năng của NHTM ............................................................................. 3 1.1.3.1 Chức năng thủ quỹ ...................................................................... 3 1.1.3.2 Chức năng trung gian tín dụng ................................................... 3 1.1.3.3 Chức năng trung gian thanh toán ................................................ 4 1.1.4 Các loại dịch vụ NHTM trong nền kinh tế thị trường............................... 5 1.1.4.1 Căn cứ vào sự phát triển hoạt động ngân hàng ........................... 5 1.1.4.2 Căn cứ vào nghiệp vụ hoạt động ngân hàng ............................. 10 1.1.5 Tính đặc thù của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường và bối cảnh hội nhập .................................................................................................... 11 1.2 Cơ sở lý luận về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng ......................... 14 1.2.1 Khái niệm về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng ..................... 14 1.2.2 Tác động tích cực và sự cần thiết hội nhập quốc tế về NHTM ............... 17 1.2.3 Sức ép của hội nhập quốc tế về ngân hàng đối với các NHTM ............. 19 1.2.4 Điều kiện để thực hiện hội nhập quốc tế về ngân hàng thương mại ....... 20 1.2.4.1 Điều kiện về năng lực tài chính của ngân hàng thương mại ..... 20 1.2.4.2 Điều kiện về năng lực quản trị của ngân hàng thương mại ...... 22 1.2.4.3 Điều kiện về sản phẩm dịch vụ NHTM .................................... 23 1.2.4.4 Điều kiện về chất lượng nguồn nhân lực .................................. 24 1.2.4.5 Điều kiện về thương hiệu .......................................................... 26 1.2.4.6 Điều kiện về hệ thống mạng lưới NHTM ................................. 26 1.2.4.7 Điều kiện về trình độ công nghệ ngân hàng ............................. 27 1.2.4.8 Điều kiện pháp lý ...................................................................... 28 1.3 Các lý thuyết tranh luận về tự do hóa tài chính để hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng .......................................................................................... 30 1.4 Các nội dung cơ bản của hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng .......... 35 1.4.1 Thực hiện tự do hoá tài chính trong lĩnh lực ngân hàng ........................ 36 1.4.1.1 Tự do hoá lãi suất ..................................................................... 36 1.4.1.2 Tự do hoá cơ chế tín dụng ........................................................ 38 1.4.1.3 Tự do hoá tỷ giá hối đoái .......................................................... 40 1.4.1.4 Tự do hoá quản lý ngoại hối và các luồng vốn quốc tế ............ 41 1.4.2 Thực hiện mở cửa quan hệ của hệ thống ngân hàng trong nước với khu vực và thế giới ...................................................................................................... 42 1.5 Bài học kinh nghiệm về hội nhập quốc tế của NH ở các nước ........................ 43 1.5.1 Các bước hội nhập quốc tế về ngân hàng ở các nước ............................. 43 1.5.2 Kinh nghiệm hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một số nước trên thế giới ............................................................................................................................. ..44 1.5.3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ hội nhập quốc tế về ngân hàng ở một số nước trên thế giới cho Việt Nam ............................................................................ 47 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 51 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM .................................................................................... 52 2.1 Khái quát về hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam ............... 52 2.2 Nhân tố ảnh hưởng đến hội nhập quốc tế của NHTM Việt Nam .................. 53 2.3 Thực trạng của ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh hội nhập ........................................................................................................................... 54 2.3.1 Thực trạng các đặc điểm cơ bản về năng lực cạnh tranh của NHTM Việt Nam trước thềm hội nhập .................................................................................... 54 2.3.1.1 Năng lực tài chính ..................................................................... 54 2.3.1.2 Năng lực quản lý ....................................................................... 57 2.3.1.3 Chất lượng sản phẩm dịch vụ ................................................... 60 2.3.1.4 Chất lượng nguồn nhân lực ....................................................... 61 2.3.1.5 Thương hiệu .............................................................................. 63 2.3.1.6 Hệ thống mạng lưới .................................................................. 64 2.3.1.7 Trình độ công nghệ ................................................................... 65 2.3.2 Thực trạng hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ... 66 2.3.2.1 Hoạt động huy động vốn ........................................................... 66 2.3.2.2 Hoạt động tín dụng .................................................................... 68 2.3.2.3 Hoạt động thanh toán ................................................................ 70 2.3.2.4 Hoạt động ngoại hối .................................................................. 72 2.3.3 Đánh giá về thực trạng năng lực cạnh tranh và hoạt động của NHTM .. 73 2.3.3.1 Những kết quả đạt được ............................................................ 73 2.3.3.2 Những khó khăn tồn tại ............................................................. 73 2.3.3.3 Nguyên nhân của những kết quả đạt được và khó khăn tồn tại ...................................................................................................................... 76 2.3.4 Vị thế của NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế .............. 81 2.3.4.1 Điểm mạnh ................................................................................ 81 2.3.4.2 Điểm yếu ................................................................................... 84 2.4 Thực hiện những hiệp định cam kết mở cửa về lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội nhập ..................................................................................................... 86 2.4.1 Hiệp định khung về hợp tác và thương mại dịch vụ các nước ASEAN (AFTA) .............................................................................................. 87 2.4.2 Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ (BTA)................................. 87 2.4.3 Hiệp định chung về thương mại dịch vụ (GATS) và tổ chức thương mại thế giới (WTO) ......................................................................................... 89 2.5 Thực trạng hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay ............................................................................................................ 92 2.5.1 Thực trạng quá trình tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng ở Việt Nam thời gian qua ............................................................................................... 92 2.5.1.1 Quá trình tự do hoá lãi suất ....................................................... 92 2.5.1.2 Quá trình tự do hoá chính sách tỷ giá ..................................... 100 2.5.1.3 Quá trình tự do hoá chính sách quản lý ngoại hối .................. 105 2.5.1.4 Quá trình tự do hoá cơ chế tín dụng ........................................ 112 2.5.2 Thực trạng về vấn đề quan hệ, mở cửa của hệ thống ngân hàng Việt Nam với khu vực và thế giới ..................................................................................... 117 2.5.2.1 Thực trạng vấn đề quan hệ với cộng đồng tài chính - tiền tệ khu vực và thế giới .............................................................................. 117 2.5.2.2 Thực trạng về vấn đề vươn tầm của NHTM Việt Nam ra khu vực và thế giới .............................................................................. 126 2.5.2.3 Thực trạng vấn đề thực hiện các hiệp định mở cửa cam kết trong lĩnh vực ngân hàng trong tiến trình hội nhập............................. 128 2.6 Thuận lợi, khó khăn, cơ hội, thách thức trong vấn đề hội nhập quốc tế về ngân hàng tại Việt Nam .......................................................................................... 131 2.6.1 Thuận lợi ............................................................................................... 131 2.6.2 Khó khăn .............................................................................................. 132 2.6.3 Cơ hội ................................................................................................... 136 2.6.4 Thách thức ............................................................................................ 139 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 142 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP CHO QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ........................... 143 3.1 Quan điểm, mục tiêu và định hướng của Đảng và Nhà nước về hội nhập quốc tế trong lĩnh vực ngân hàng .......................................................................... 143 3.1.1 Quan điểm ............................................................................................. 143 3.1.2 Mục tiêu................................................................................................. 143 3.1.3 Định hướng............................................................................................ 144 3.2 Tầm nhìn và mục tiêu phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020........... 145 3.3 Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020 ........................... 146 3.3.1 Những nhân tố chi phối xu hướng phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020 ................................................................................................................... 146 3.3.2 Định hướng khu vực ngân hàng đến năm 2020 .................................... 147 3.4 Những nguyên tắc hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam ..... 148 3.4.1 Đảm bảo thực hiện đúng theo lộ trình đã cam kết ................................ 148 3.4.2 Tôn trọng các nguyên tắc trong quá trình hội nhập về ngân hàng ....... 149 3.5 Các nhóm giải pháp cho quá trình hội nhập quốc tế về ngân hàng ở Việt Nam đến năm 2020 .................................................................................................. 150 3.5.1 Nhóm giải pháp vĩ mô về tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng nhằm thúc đẩy hội nhập quốc tế về ngân hàng ở VN ................................. 150 3.5.1.1 Giải pháp cho quá trình tự do hoá lãi suất .............................. 150 3.5.1.2 Giải pháp cho quá trình tự do hoá tỷ giá ................................. 155 3.5.1.3 Giải pháp cho quá trình tự do hoá cơ chế quản lý ngoại hối .. 157 3.5.1.4 Giải pháp cho quá trình tự do hóa cơ chế tín dụng ................ 160 3.5.2 Nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy ngân hàng thương mại Việt Nam hội nhập nhanh và hiệu quả ......................................................................... 161 3.5.2.1 Tạo ra sự đồng nhất về sản phẩm dịch vụ ngân hàng trong nước với các ngân hàng khác trên thị trường quốc tế ................................... 161 3.5.2.2 Tăng cường năng lực tài chính và cơ cấu lại nguồn vốn của các NHTM nhằm hướng đến an toàn vốn theo Basel 3 ................................. 164 3.5.2.3 Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực và nâng cao năng lực quản trị NHTM ............................................................................................... 166 3.5.2.4 Nâng cao chất lượng và đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ ngân hàng ....................................................................................................... 166 3.5.2.5 Phát triển mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch ................... 169 3.5.2.6 Hiện đại hoá công nghệ ngân hàng ......................................... 170 3.5.2.7 Phát triển thương hiệu ngân hàng. .......................................... 171 3.5.2.8 Nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh doanh nghiệp vụ ........ 172 3.5.2.9 Tăng cường liên minh liên kết ................................................ 175 3.5.2.10 Xây dựng các tập đoàn tài chính, ngân hàng cấp khu vực và thế giới. ...................................................................................................... 177 3.6 Kiến nghị từ các cơ quan quản lý Nhà nước................................................... 178 3.6.1 Nâng cao vị thế độc lập và cơ cấu lại tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước ..................................................................................... 178 3.6.2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật về ngân hàng ............................. 179 3.6.3 Nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm tra, giám sát hoạt động ngân hàng ....................................................................................................... 180 3.6.4 Xây dựng trung tâm tài chính, ngân hàng khu vực và thế giới .. 184 3.6.5 Cải cách hệ thống kế toán ngân hàng theo các chuẩn mực kế toán quốc tế .................................................................................................... 184 3.6.6 Đẩy mạnh thông tin tín dụng nhằm xây dựng một hệ thống ngân hàng hoạt động an toàn hiệu quả và phát triển bền vững trong giai đoạn mới ......................................................................................................... 184 3.6.7 Cải cách điều hành chính sách tiền tệ của NHNN để đáp ứng yêu cầu hội nhập ............................................................................................. 186 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 188 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 189 Danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài của tác giả đã công bố Tài liệu tham khảo. Phụ lục PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do nghiên cứu và đặt vấn đề Việt Nam là thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới (WTO), gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (năm 1995), tham gia khu vực mậu dịch tự do Châu Á (AFTA) và ký hiệp định thương mại Việt - Mỹ … là những cột mốc quan trọng, đánh dấu quá trình mở cửa của Việt Nam. Do ngân hàng là một trong những ngành cung ứng các dịch vụ quan trọng, nhạy cảm, có ảnh hưởng to lớn đến sự phát triển của nền kinh tế và sự thành công của tiến trình hội nhập đòi hỏi phải giải quyết khẩn trương nhiều vấn đề cần thiết liên quan đến hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại. Trong mối quan hệ và tầm quan trọng đó, thời gian qua có nhiều đề tài đề cập chung quanh nội dung có liên quan đến NHTM trong bối cảnh hội nhập: + TS. Vũ Thị Liên: “Cơ sở khoa học và giải pháp cải tổ hệ thống ngân hàng Việt Nam phù hợp với yêu cầu của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước”, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. Đề tài đã hệ thống hóa cơ sở lý luận của công cuộc cải cách hệ thống ngân hàng Việt Nam phù hợp với yêu cầu định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập kinh tế quốc tế. Đồng thời, phân tích kinh nghiệm quốc tế (đề tài lựa chọn trường hợp của Trung Quốc – nước có hoàn cảnh tương đồng với Việt Nam), đề tài rút ra bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam. Trên cơ sở đánh giá toàn diện thực trạng của Ngân hang Nhà nước Việt Nam, các ngân hàng thương mại, đề tài rút ra những kết quả đạt được và những hạn chế của công cuộc cải cách hệ thống ngân hàng Việt Nam. Trên cơ sở phân tích thực trạng của Ngân hàng Nhà nước và các NHTM Việt Nam, đề tài rút ra kết luận là hệ thống Ngân hàng Việt Nam đang đứng trước những vận hội to lớn cho sự phát triển của mình, song những thách thức và yếu kém trên có thể làm cho hệ thống Ngân hàng Việt Nam gặp nhiều khó khăn, nếu không có những cải cách thích hợp và đồng bộ. Đề tài đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về cải cách hệ thống ngân hàng, đồng thời đưa ra hệ thống giải pháp đồng bộ, khả thi nhằm đổi mới Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các Ngân hàng thương mại, đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế và tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, góp phần vào công cuộc đổi mới hệ thống ngân hàng trong sự nghiệp đổi mới chung của đất nước. + Lê Đình Hạc: “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều hiện hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án góp phần cũng cố hoàn thiện những lý luận về hoạt động của NHTM trong nền kinh tế thị trường, sự cạnh tranh trong kinh doanh các hoạt động đó trong phạm vi quốc gia cũng như toàn cầu trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. + Lâm Thị Hồng Hoa: “Phương hướng phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án nghiên cứu các nội dung sau: Thứ nhất, làm sáng tỏ về mặt lý luận sự cần thiết của việc phát triển hệ thống ngân hàng Việt Nam với bối cảnh nền kinh tế đang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế. Thứ hai, nhận biết rõ những yếu kém trong hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam cũng như phân tích những nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ thống ngân hàng Việt Nam trong điều kiện phải đáp ứng những yêu cầu khắt khe của hội nhập kinh tế quốc tế; phản ánh và đánh giá thực trạng hoạt động của toàn bộ hệ thống ngân hàng Việt Nam, những thuận lợi và khó khăn trong việc cải tổ thể chế và hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam. Thứ ba, xác định rõ phương hướng phát triển của hệ thống ngân hàng trong thời gian tới và giải pháp để thực hiện phương hướng đã được vạch ra. + Trịnh Quốc Trung: “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập của các ngân hàng thương mại Việt Nam đến năm 2010”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án đã tập trung nghiên cứu những vấn đề về nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tuy nhiên trong công trình này tác giả chỉ tập trung vào các ngân hàng thương mại, không đặt vấn đề về những động thái chính sách của Ngân hàng Nhà nước tác động đến sự phát triển của hệ thống ngân hàng đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế. + Trầm Xuân Hương: “Các giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”, luận án tiến sĩ kinh tế. Luận án chỉ tập trung đánh giá và đề ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả về hoạt động tín dụng. Tuy nhiên, các đề tài trên đây khi đề cập đến vấn đề hội nhập quốc tế chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu năng lực nội tại (năng lực cạnh tranh) của ngân hàng thương mại, chưa đề cập hoặc đề cập rất ít, không đầy đủ đến vấn đề tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng. Tác giả cho rằng để hội nhập quốc tế, ngoài vấn đề phải xây dựng một hệ thống ngân hàng vững mạnh, một yếu tố rất quan trọng của hội nhập quốc tế về ngân hàng cần được nghiên cứu một cách đầy đủ, có hệ thống, đó là vấn đề tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng. Bởi vì mức độ tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng càng sâu rộng bao nhiêu hội nhập quốc tế về ngân hàng càng nhanh chóng bấy nhiêu. Hội nhập quốc tế về ngân hàng mang lại lợi ích là rất lớn nhưng cũng chứa đựng những rủi ro đáng kể. Nếu không có những nhận thức đúng đắn về vần đề này thì sẽ dẫn đến những hậu quả khôn lường. Xuất phát từ nhận thức về tầm quan trọng của hội nhập quốc tế về ngân hàng của đất nước; và trên thực tế vấn đề này được đưa ra bàn cãi, tranh luận nhiều nhưng thực sự chưa có một công trình khoa học nào nghiên cứu một cách thấu đáo để giải quyết vấn đề một cách chuẩn xác phù hợp với tình hình thực tế trong bối cảnh hội nhập của Việt Nam. Vì thế việc nghiên cứu đề tài này là một yêu cầu khách quan và rất khẩn trương nhằm giúp các nhà hoạch định chính sách có một cách nhìn cụ thể và hệ thống để đưa ra những giải pháp đúng đắn nhất nhằm góp phần thành công cho quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam. Đây chính là lý do vì sao tôi chọn đề tài: “HỘI NHẬP QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020” để nghiên cứu. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu đề tài nhằm đạt được các mục tiêu sau đây: Một là: Làm sáng tỏ những lý luận cơ bản liên quan đến hội nhập quốc tế trong ngân hàng. Trên cơ sở đó làm nền tảng cho việc nghiên cứu tình hình hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay. Hai là: Đánh giá một cách đúng đắn và khách quan nhất thực trạng của tiến trình hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng thương mại trong thời gian qua. Ba là: Đề xuất những giải pháp cho quá trình hội nhập quốc tế của hệ thống ngân hàng Việt Nam nhằm góp phần cho hội nhập thành công. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Do vấn đề hội nhập quốc tế của ngân hàng là rất rộng và phức tạp nên đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài chủ yếu tập trung vào 2 vấn đề chính sau đây: Thứ nhất, tự do hoá tài chính trong lĩnh vực ngân hàng: Mức độ tự do hoá tài chính về ngân hàng càng sâu rộng bao nhiêu thì hội nhập quốc tế về ngân hàng càng nhanh chóng bấy nhiêu. Thứ hai, năng lực nội tại của bản thân ngân hàng. Để hội nhập thành công thì bản thân các ngân hàng phải nó năng lực cạnh tranh cũng như năng lực hoạt động đủ mạnh mới có thể đứng vững trước bối cảnh hội nhập. Đối tượng nghiên cứu về năng lực nội tại của ngân hàng ở đây là các ngân hàng thương mại. Phạm vi của đề tài chỉ tập trung nghiên cứu vấn đề hội nhập quốc tế về lĩnh vực ngân hàng và đề ra những giải pháp cho đến năm 2020. Để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài, luận án chủ yếu sử dụng số liệu trong 4 năm 2007 – 2010. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu, trong một số trường hợp cụ thể, luận án có thể sử dụng số liệu của các năm trước đó.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất