Mô tả:
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
II. ĐẶT VẤN ĐỀ
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
KIỂM TRA BÀI CỦ
TRANG ĐẦU
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
II. ĐẶT VẤN ĐỀ
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
Quan sát đoạn phim sau, các em cho biết đây là
hiện tượng gì . Hiện tượng này được giải tích như
thế nào?
TRANG ĐẦU
Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau. Hiện tượng gì sẽ
xảy ra với 2 bóng đèn khi ta đóng khóa K?
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
II. ĐẶT VẤN ĐỀ
III. NỘI DUNG BÀI MỚI
R
Đ1
(1)
Đ2
(2)
L,R
K
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
1. Từ thông riêng của mạch kín
a. Từ thông riêng
Cho mạch kìn (C) có dòng điện i chạy qua như
hình bên.
Dòng điện i gây ra một từ trường, nên từ
trường này gây ra từ thông Ф qua tiết diện
của (C). Từ thông này được gọi là từ thông
riêng của mạch
i
B
Ф = Li
(1)
L gọi là hệ số tự cảm hay độ tự cảm của mạch, đơn vị là
Henry (H)
Cho ống dây chiều dại l, tiết diện
S và N vòng dây có dòng điện i
chạy qua như hình bên.
Độ tự cảm của ống dây được xác định như thế
nào?
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
1. Từ thông riêng của mạch kín
a. Từ thông riêng Ф = Li (1)
b. Độ tự cảm của ống dây
Cho ống dây chiều dại l, tiết diện
S và N vòng dây có dòng điện i
chạy qua như hình bên.
N
i (2) L.i NBS cos NBS (3)
2
l
-7 N
L = 4π.10
S = π.10-7 n 2 V (4)
l
B 4 .107
Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt
N2
L = 4π.10
S = π.10-7 n 2 V (5)
l
μ gọi là độ từ thẩm của lõi sắt, đặc trưng cho tính từ
Hãy viết biểu xác định Cảm ứng từ B bên trong lòng ống
của(2),
sắt
(4)lõi
hãy
nhận
xét
Lnào
phụ
thuộc
vào
yếu
tố
nào
Từ
Trong
thực
(3)
Hãy
tế làm
xác
thế
định
độđể
tựtăng
cảm
độ
L tự
củacảm
ống
của
dâyống
trêndây?
-7
dây và từ thông riêng Ф của ống dây?
Cho mạch điện như hình vẻ. Khi ngắt K em có nhận xét gì
từ thông riêng của trong ống dây. Trong ống dây xảy ra
hiện tượng gì?
R
K
2
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
Đ1
(1)
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
ic
Đ2
i2
(2)
L,R
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
R
i1
K
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
2. Hiện tượng tự cảm
a. Định nghĩa:
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra
trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên của từ thông
b. Độ tự cảm ống dây qua mạch được gây bởi sự biến thiên cường độ dòng điện
trong mạch.
2. HIỆN TƯỢNG
a. Từ thông riêng
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
- Trong mạch điện 1 chiều, hiện tượng tự cảm xảy ra
khi đóng, ngắt mạch.
- Trong mạch điện xoay chiều, hiện tượng tự cảm
luôn xảy ra.
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
2. Hiện tượng tự cảm
b. Suất điện động tự cảm
i
etc =LL.i (6)
Suy ra riêng
etc Với
là từ thông
t
do
t L không đổi
Nên =Ф2 - Ф1=L.(i2 –i1)=L. i
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
- Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên
của cường độ dòng điện trong mạch
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
3. Ứng dụng
- Hiện tượng tự cảm có nhiều ứng dụng trong mạch điện
xoay chiều. Cuộn cảm là một phần tử quan trọng trong các
mạch điện xoay chiều có mạch dao động và các máy biến
áp …
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
Củng cố
1. Từ thông riêng của mạch kín
a. Từ thông riêng Ф = Li (1)
b. Độ tự cảm của ống dây
2
N
L = 4π.10-7
S = π.10-7 n 2 V (4)
l 2
N
L = 4π.10-7
S = π.10-7 n 2 V (5)
l
2. Hiện tượng tự cảm
a. Định nghĩa (SGK)
b. Suất điện động tự cảm
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
3. Ứng dụng
i
etc L
(6)
t
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
Đ
Vận dụng
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
L
K
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẻ. Khi ngắt K xảy ra
hiện tượng gì? Hiện tượng được giả thích như thế nào
Vận dụng
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
Đ
ICƯ
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
I
ICƯ
L
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
K
I
1. THÔNG RIÊNG
CỦA MẠCH KÍN
a. Từ thông riêng
b. Độ tự cảm ống dây
2. HIỆN TƯỢNG
TỰ CẢM
a. Định nghĩa
b. Suất điện động
tự cảm
3. ỨN DỤNG
4. CỦNG CỐ
5. VẬN DỤNG
KẾ HOẠCH TẾT DẠY
Câu 2: Cho ống dây hình trụ, chiều dài 10cm, có 1000
vòng mỗi vòng có bán kính 20 cm . Dòng điện qua
cuộn dây tăng đều từ 0 đến 10A trong 0,2s. Hãy xác
định L và độ lớn của etc ?
2
2
N
1000
L = 4π.10-7
S = 4π.10-7.
.0, 22 1, 57( H )
l
0,1
i
10
etc L 1, 57.
78, 5(V )
t
0, 2
- Xem thêm -