Mô tả:
Các ví dụ ứng dụng bộ CPM2A Training Kit
1. Chương trình điều khiển trò chơi dạng "Đường lên đỉnh
Olympia"
Sau khi người dẫn chương trình (Host) đã nêu xong các câu hỏi, các đấu thủ
(player) sẽ bấm nút phía trước mặt để trả lời câu hỏi. Ai bấm trước trả lời trước.
Chuông (Buzzer) sẽ kêu trong 10 giây sau khi bất kỳ đấu thủ nào bấm nút. Cùng
lúc đó đèn trước mặt đấu thủ đó sẽ sáng và sẽ chỉ được tắt (Reset) bởi người
dẫnchương trình.
Player 1
Player 2
Player 3
Buzzer
Các đu vào ra
Đu vào
Nút bấm đấu thủ 1
000.00
(PB1)
0.01
Nút bấm đấu thủ 2 (PB2)
0.02
Nút bấm đấu thủ 3 (PB3)
0.03
Nút tắt (Reset)
100.00
-
100.01
100.02
100.03
-
Đu ra
Còi
Đèn của Đấu thủ 1
Đèn của Đấu thủ 2
Đèn của Đấu thủ 3
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Who press first
(Priority Determination)
This program is to determine which player press the switch first, after the host have
finished asking a question.
Network 1 - Interlocked
Interlocked network for 3 player playing the game
000.00
0100.02
0100.03
005.01
PB1
000.01
PLAYER2 PLAYER3 Reset
0100.01
0100.03
PB2
000.02
PLAYER1 PLAYER3
0100.02
0100.01
PB2
005.00
PLAYER2 PLAYER1
T000
0
-1 -
005.00
Network 2 - Buzzer
ON Buzzer when any switch is pressed and timer will cut the buzzer after specified time
005.00
0100.00
BUZZER
TIM
000
#0100
Network 3 - Player 1
Player 1 Network
000.00
PB1
0100.01
0100.02
0100.03
PLAYER2 PLAYER3
000.03
RST
0100.01
PLAYER
1
PLAYER1
Network 4 - Player 2
Player 2 Network
000.01
PB2
0100.02
0100.01
0100.03
PLAYER1 PLAYER3
000.03
RST
0100.02
PLAYER
2
PLAYER2
Network 5 - Player 3
Player 3 Network
000.02
PB3
0100.03
0100.01
0100.02
PLAYER1 PLAYER2
000.03
RST
0100.03
PLAYER3
PLAYER3
Network 6 - Reset
Reset for the Game
000.03
005.01
RST
RESET
Network 7
END(01)
-2 -
2. Điều khiển đóng mở cửa gara ôtô
Một cảm biến siêu âm (ultrasonic switch) được dùng để phát hiện ô tô đang lại gần cửa.
Một cảm biến quang điện được dùng để phát hiện ô tô đang đi qua cửa. PLC sẽ nhận các
tín hiệu vào này và điều khiển động cơ đóng mở cửa.
Ultrasonic
Switch
Door position
Motor
Pushbutton
CPM1
Photoelectric
Switch
Các đầu vào ra
Input
0.00
0.01
0.02
0.03
Thiết bị ngoài
Ultrasonic switch
Photoelectric switch
Door Upper limit switch
Door Lower limit switch
Output
100.00
100.01
Thiết bị ngoài
Motor to raise door
Motor to lower door
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Auto door
This program shows the automatic control of warehouse door.
Network 1 - Raise door
000.00
Ultra switch
0100.00
000.02
Upper LS
0100.01
Lower door
0100.00
Raise door
Raise door
-3 -
Network 2 - Photo sensor
Sense unit differentiation down
000.01
DIFD(14)
Photo
sensor
200.00
Network 3 - Lower door
200.00
000.03
0100.01
Upper LS
0100.00
Raise Door
0100.01
Lower door
Lower door
Network 4 - End
END(01)
Timing diagram
0.00
Ultrasonic switch
0.02
Upper limit switch
100.00
Motor to raise door
0.01
0.04
Photoelectric switch
0.03
Lower limit switch
DIFD
100.01 Motor to low door
3. Tự động bôi trơn (Lubrication ) dầu cho bánh xe
Khi bánh xe di chuyển về phía cảm biến S1, S1 sẽ phát hiện bánh xe
và sẽ ra tín hiệu cho van điện từ ( Valve V1) để cấp dầu bôi trơn cho bánh xe.
Van V1 sẽ mở trong một khoảng thời gian ngắn để cấp một lượng dầu định
trước cho bánh xe. Khi cảm biến S2 phát hiện mức dầu trong bồn chứa (Tank)
thấp, nó sẽ ra tín hiệu cảnh báo.
-4 -
S2
Lubricating Oil Tank
SYSMAC CPM1
Oil shortage
alarm indicator
Các đầu vào ra
Input
0.00
0.01
Thit b ngoài
Position detection (S1)
Lower limit of level (S2)
Output
100.00
100.01
Thit b ngoài
Electromagnetic valve for oil supply
Oil shortage alarm indicator
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Auto lubricate
Auto lubrication of gear
Network 1 - Start
Position detection
DIFD(13)
200.00
Network 2 - Open valve
Open valve and delay 1.5 sec.
200.00
0100.01
T0000
Valve close
0100.01
Valve opens
TIM
000
Valve close
Valve opens
#0015
-5 -
Network 3 - Oil shortage
000.01
0100.01
Lower level
Oil shortage
Network 4 - End
END(01)
Timing diagram
0.00
Position Detection
0.04
DIFU
1 scan time
10000
Valve Opens
1.5 sec
TIM 000
Timer's preset time
0.01
Lower limit of oil level
10001
Oil shortage alarm indicator
4. Điều khiển động cơ băng tải
Băng tải gồm có 3 phân đoạn, và cần điều khiển sao cho động cơ của mỗi phân
đoạn chỉ chạy khi có đối tượng (tấm đồng- copper plate) đang nằm trên phân
đoạn tương ứng. Vị trí của tấm kim loại được xác định bởi các cảm biến tiệm
cận đặt gần nó (Sensor 1,2,3). Khi tấm kim loại nằm trong khoảng cách phát hiện
của 1 sensor, động cơ tương ứng sẽ vẫn làm việc. Khi tấm kim loại nằm ngoài
khoảng cách phát hiện của sensor, một timer trễ sẽ được kích hoạt và khi thời
gian đặt của timer hết, động cơ tương ứng sẽ ngừng.
I/O
Input
0.00
0.01
0.02
Thit b ngoài
Sensor 1
Sensor 2
Sensor 3
Output
100.00
100.01
100.02
-6 -
Thit b ngoài
Motor 1
Motor 2
Motor 3
Motor 3
Copper
plate
Sensor 3
Sensor 2
Sensor 1
Motor 2
Motor 1
CPM1
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Conveyor control
Conveyor belt control application
Network 1 - Motor 2
000.02
T 0000
0100.01
S3
0100.01
Motor 2
Motor 2
Network 2 - Motor 1
000.01
T 0001
0100.00
S2
0100.00
Motor 1
Motor 1
Network 3 - Delay for 2 sec
0100.00
000.01
Motor 1
S2
TIM
000
#0020
Network 4 - Sensor 1
000.00
T 0001
200.00
S1
200.00
-7 -
Network 5 - Delay for 2 sec
200.00
000.00
TIM
S1
001
#0020
Network 6 - Motor 3
CF113
NC
0100.02
Motor 3
Network 7 - End
END(01)
5. Điều khiển dây chuyền đóng gói (Packing Line Control)
Yêu cầu :
Khi nút bấm PB 1 (Start) được bấm, băng tải hộp bắt đầu chuyển động.
Khi phát hiện sự có mặt của hộp, băng tải hộp (Box Conveyor ) dừng và băng tải
táo (Apple conveyor) bắt đầu chuyển động.
Cảm biến đếm (SE1) sẽ đếm số lượng quả táo cho đến khi đạt 10 quả.
Băng tải táo lúc này sẽ dừng và băng tải hộp lại khởi động lại. Bộ đếm sẽ được
reset và hoạt động lại lặp lại cho đến khi nút PB2 (Stop) được bấm.
Các đầu vào ra
Input
0.00
0.01
0.02
0.03
Thit b ngoài
START Push button (PB1)
STOP Push button (PB2)
Part Present (SE1)
Box Present (SE2)
Output
100.00
100.01
-8 -
Thit b ngoài
Apple Conveyor
Box Conveyor
(1000)
APPLE
CONVEYOR
SE (0002)
PART
SENSOR
SE (0003)
BOX
(1001)
BOX
CONVEYOR
Timing chart
0.00
0.01
0.02
0.03
20000
CNT 010
100.00
100.01
-9 -
START
(000.00)
PB1
STOP
(0.01)
PB2
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Packing
Packing line control for Apples
Network 1 - Start condition
000.00
000.01
PB1
200.00
PB2
200.00
RUN
RUN
Network 2 - Apples conveyor
200.00
RUN
0100.01
0100.00
BoxCon
CONVYR
Network 3 - Counter
Counter preset at 10
000.02
CNT
SE1
000.03
010
SE2
#0010
Network 4 - Box conveyor
CNT 010
200.00
S1
RUN
0100.01
BoxCon
000.03
SE2
Network 5 - END
END(01)
- 10 -
Mnemonic Codes
ĐịaÞa
chỉhØ
0000
0001
0002
Lệnhnh
LDLD
ThTh. sốsè
ĐịaÞa
chỉhØ
0008
0.00
Lệnhnh
LDLD
NOTOT
CNTNT
20000
0.01
0009
0003
OROR
ANDND
NOTOT
OUTUT
20000
0010
0004
LDLD
20000
0011
0005
ANDND
NOTOT
OUTUT
LDLD
100.01
0012
LDLD
CNTNT
OROR
NOTOT
ANDND
100.00
0.02
0013
0014
OUTUT
ENDND (01)
0006
0007
ThTh. sốsè
0.03
010
# 0010
010
0.03
20000
100.01
6. Điều khiển bãi đỗ xe
Đây là một chương trình điều khiển bãi đỗ xe đơn giản chỉ cho phép tối đa là 100
xe được đỗ tại một thời điểm. Mỗi khi có một xe mới đi vào, Sensor (S1) sẽ phát
hiện và PLC sẽ cộng 1 vào tổng số xe hiện đang trong bãi đỗ và sẽ trừ đi 1 khi
Sensor (S2) phát hiện có xe đi ra khỏi bãi đỗ. Khi 100 xe đã đỗ trong bãi, đèn
hiệu "CAR PARK FULL" sẽ sáng để báo các xe khác không được vào bãi.
CAR PARK FULL
!!
Car coming in
I/O
INPUT
0.00
Sensor S1
0.01
Sensor S2
OUTPUT
100.00
sign
- 11 -
Car park full
Ladder Diagram : Main 1 Network 1
Main 1 - Car Park Control
Application: Car Park Control
Network 1 - Car in
000.00
DIFU(13)
S1
200.00
Car in
Network 2 - Add 1
200.00
CLC(41)
Car in
ADD(13)
H00
#0001
H00
Network 3 - Car out
000.01
DIFU(13)
S2
200.01
Car out
Network 4 - Subtract 1
200.01
CLC(41)
S2
SUB(31)
H00
#0001
H00
Network 5 - Compare
CF113
CPM(20)
NC
H00
#0100
CF006
=Flag
CF005
0100.00
Car Park full
>Flag
Network 6 - End
- 12 -
End(01)
- 13 -
- Xem thêm -