Trường THCS Phan Bội Châu
Tuần 20
Tiết :59
Giáo án toán 6
Ngày soạn:03/01/2015
Ngày dạy:05/01/2015
QUI TẮC CHUYỂN VẾ
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức : hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức nếu a = b thì a+c
= b+c và ngược lại nếu a = b thì b = a
HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế .
2, Kĩ năng : Vận dụng quy tắc chuyển vế vào giải toán ,
3, Thái độ : Học tập tích cực ,chủ động , tự giác ,….
III. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi các bài tập củng cố và bài tập ? SGK.
HS : ôn tập các kiến thức đã học ,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp :
2.Bài cũ: Quy tắc dấu ngoặc
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Nội dung
* Hoạt động 1: Tính chất của đẳng 1. Tính chất của đẳng thức
thức
?1 : Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời
GV: Giới thiệu đẳng thức.
cho thêm hai vật như nhau vào hai đĩa
Như vậy, khi viết a+b = b+a ta được cân hoặc đồng thời lấy bớt đi từ hai đĩa
một đẳng thức.Một đẳng thức có hai vế, cân hai vật như nhau thì cân vẫn thăng
vế phải là biểu thức nằm bên phải dấu bằng
“=”, vế trái là biểu thức nằm bên trái dấu
* Các tính chất của đẳng thức:
“=”.
GV híng dÉn hs quan s¸t h×nh 50
Nếu: a = b thì a + c = b + c
? Em rút ra nhận x ét gì?
? vậy nếu có đẳng thức a = b, khi thêm
cùng một số c vào hai vế của đẳng thức
thì đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tính chất:
GV: Yêu cầu HS đọc các tính chất SGK
*Hoạt động 2: Ví dụ
a + c = b + c thì a = b
a = b thì b = c
2. Ví dụ.
Tìm số nguyên x biết:
GV: Trình bày từng bước ví dụ SGK.
x – 2 = -3
Để tìm x, ngoài cách làm tìm thành phần
chưa biết của phép trừ, ta còn áp dụng x – 2 + 2 = -3 + 2
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-1
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
các tính chất của đẳng thức để giải.
x=-1
+ Thêm 2 vào 2 vế.
?2 :
+ Áp dụng tính chất tổng quát của 2 số
đối bằng 0 => vế trái chỉ còn x.
x + 4 = -2
x + 4 – 4 = -2 – 4
x =-6
1 HS lªn b¶ng thùc hiÖn ?2
3. Qui tắc chuyển vế.
* Hoạt động 3: Quytắc chuyển vế
* Quy tắc: (SGK)
GV: Từ bài tập:
Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 2 = -3
;
x = -3 + 2
b) x + 4 = -2
;
a) x – 2 = -6
x= -2–4
x=-6+2
Câu a: Chỉ vào dấu của số hạng bên vế
trái -2 khi chuyển qua vế phải là +2.
Câu b: Tương tự +4 ở vế trái chuyển qua
vế phải là -4.
Hỏi: Em rút ra nhận xét gì khi chuyển
một số hạng từ vế này sang vế kia trong
một đẳng thức?
HS: Đọc nội dung như qui tắc SGK.
x=-4
b) x – (- 4) = 1
x+4 =1
x=1–4
x=-3
?3: x + 8 = (-5) + 4
GV: Giới thiệu qui tắc SGK và cho HS
đọc.
x =(-5)+4–8
x =-9
Nhận xét: (SGK)
GV: Cho HS lên bảng và hướng dẫn
cách giải.
“Phép trừ là phép toán ngược của
phép cộng”
HS: Lên bảng thực hiện.
GV: Lưu ý: Trước khi chuyển các số
hạng, nếu trước số hạng cần chuyển có
thể có cả dấu phép tính và dấu của số
hạng thì ta nên quy từ hai dấu về một
dấu rồi thực hiện việc chuyển vế.
GV: Cho HS lên bảng trình bày ?3.
GV: Trình bày phần nhận xét như SGK.
Kết luận: Phép trừ là phép toán ngược
của phép cộng.
4. Củng cố: +, Nhắc lại qui tắc chuyển vế.
+, Làm bài tập 61/ tr87- SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
+, Học thuộc các tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế.
+, Làm bài tập 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71/ tr87, 88- SGK.
+, ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp bµi luyện tập:…
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-2
Trường THCS Phan Bội Châu
Tuần 20
Tiết :59
Giáo án toán 6
Ngày soạn:04/01/2015
Ngày dạy:06/01/2015
LUYỆN TẬP
. MỤC TIÊU:
1,Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về Qui tắc chuyển vế .
- Vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế để tính nhanh.
2, Kĩ năng : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong tính toán.
3, Thái độ : Học tập tích cực ,chủ động , tự giác ,….
III.CHUẨN BỊ :
GV : SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập.
Hs : Ôn bài, làm bài tập về nhà ,..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ: Phát biểu qui tắc chuyển vế ? Làm bài 64 –sgk . ?
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
HĐ 1 : Các bài toán tìm x ,tìm a
Bài 65 /tr87 – sgk
GV : yêu cầu hs lên bảng làm bài 65
Hs : Lên bảng thực hiện :…
Hs : Nhận xét (sữa lỗi )
Bài 63 /tr87 – sgk :
GV : Theo bài ra ta có thể viết như thế
nào ?
Hs :…
Gv : Từ đó ta có thể chuyển vế những số
hạng nào để tìm x ?
Hs :…
Gv : Hãy chuyển vế để tìm x ?
Hs ;…
Bài 66 / tr87 – sgk :
Gv : Hãy tính phép tính trong ngoặc ?
Hs :…
Gv : Áp dụng quy tắc chuyển vế hãy tìm
x?
Hs :…
HĐ 2 : Thực hiện phép tính, tính nhanh
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Bài 65 /tr87 – sgk:
a, a + x = b
x=b–a
b, a – x = b
x=a–b
Bài 63 /tr87 – sgk :
Theo bài ra ta có : 3 + ( - 2) + x = 5
x=5–3+2
x=2+2
x=4
Bài 66 / tr87 – sgk :
4 – ( 27 – 3 ) = x – ( 13 – 4 )
4 – ( 24 ) = x – ( 9 )
4 – ( 24) + 9 = x
x = 13 – 24
x = - ( 24 – 13 ) = - 11
Năm học :2014-2015
-
-3
Trường THCS Phan Bội Châu
Bài 67/tr87 - sgk :
Giáo án toán 6
Bài 67/tr87 - sgk :
a, ( - 37 ) + ( - 112) = - ( 37 + 112 ) =
Gv : Yêu cầu hai hs lên bảng làm bài tập = - 149
67 –sgk :?
b. (- 42) + 52 = +( 52 – 42 ) = 10
Hs : 2 Hs lên bảng thực hiện :…
c, 13 - 31 = 13 + ( - 31 ) = - ( 31 – 13 )
Gv : Cho hs nhận xét ( Sữa lỗi )
= - 18.
Hs : Thực hiện :...
d, 14 – 24 – 12 = 14 + ( -24 ) + ( -12) =
= - (24 -14 ) + ( -12 ) = - 10 + (-12) =
= - ( 10 + 12 ) = - 22
e, (-25 ) + 30 – 15 = ( -25 ) + 30 + ( -15)
= ( 30 -25) + (-15) = 5 + ( -15 ) =
= - ( 15 -5 ) = - 10.
Bài 70/tr88 – sgk :
Bài 70 / tr88 – sgk :
Gv : để tính toán hợp lí một dãy các phép a, 3784 +23 – 3784 – 15 =
tính ta thường áp dụng quy tắc, tính chất
= 3784 – 3784 + 23 -15 =
gì?
= 23 - 25 = 8
Hs : …
b, 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14
Gv : Hãy áp dụng tính chất và quy tắc đã = (21 – 11 ) + (22 – 12 ) + (23 – 13 )
học để thực hiện phép tính bài 70 , 71 –
+(24 – 14 ) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40
sgk ?
Hs : Thực hiện : ….
Bài 71 / tr88 - sgk :
Bài 71 / tr88 – sgk:
a, - 2001 + ( 1999 + 2001) =
Hs : Lên bảng thực hiện bài 71
= - 2001 + 2001 + 1999 = 0+ 1999 =
Hs : Nhận xét ( Sữa lỗi )
= 1999.
b, (43 - 863 ) – ( 137 – 57 ) =
= 43 – 863 – 137 + 57 =
= ( 43 + 57 ) – ( 863 + 137 ) =
= 100 – 1000 = - ( 1000 – 100 ) = - 900.
HĐ 3 : Các bài toán thực tế
Bài 68/ tr 87 – sgk :
Bài 68/ tr 87 – sgk :
Hiệu số bàn thắng thua năm ngoái là :
Gv : Cách tính hiệu số bàn thắng thua
27 – 48 = - ( 48 -27 ) = - 21 ( bàn )
như thế nào ?
Hiệu số bàn thắng thua năm nay là :
Hs :…
39 – 24 = 15 ( bàn )
Gv : Áp dụng cách tính trên hãy tính hiệu
số bàn thắng thua trong bài tập 68 – sgk ?
Hs : …
Hs : Nhận xét ( sữa lỗi )
Bài 69 / tr 87 – sgk :
VD: Hà Nội : 25 – 16 = 90 C
Bài 69 / tr 87 – sgk :
Bắc Kinh : - 1 – ( - 7 ) = 60 C
Gv : Hd hs làm bài tập 69 – sgk :
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-4
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
4 , Cũng cố : Từng phần : Nhắc lại quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc ?
5 , Hướng dẫn về nhà :
+, Học bài , xem lại các bài tập đã làm , làm thêm các bài tập trong sbt .
+, ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp bµi mới tiếp theo: …..
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-5
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
Tuần 20
Tiết :60
Ngày soạn:04/01/2015
Ngày dạy:06/01/2015
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I. MỤC TIÊU:
1, Kiến thức : Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra các qui luật thay đổi của một loạt các
hiện tượng liên tiếp.
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2, Kĩ năng : Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu.
3, Thái độ : Học tập tích cực ,chủ động , tự giác ,….
II. CHUẨN BỊ :
GV : SGK, SBT; Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
HS : Ôn tập các kiến thức đã học , ….
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp :…
2. Bài cũ: HS1: Giá trị tuyệt đối của một số a ? Viết phép nhân thành phép cộng :
3 .5 = … ?
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: ….
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
* Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu.
1. Nhận xét mở đầu:
GV: Ta đã biết phép nhân là phép công ?1.(-3).4 = (-3)+ (-3) +(-3) +(-3) = -12
các số hạng bằng nhau. Ví dụ: 3.3 =
3+3+3 = 9.
Tương tự các em làm bài tập ?1
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày?1
?2.(-5) .3 = (-5)+ (-5) +(-5)
GV: các em hãy làm bài ?2. Yêu cầu 2
2.(-6) = (-6) +(-6) = - 12
HS lªn b¶ng thùc hiÖn
GV: Sau khi viết tích (-5) . 3 dưới dạng ?3
tổng và áp dụng qui tắc cộng các số
nguyên âm ta được tích -15. Em hãy tìm + Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá
trị tuyệt đối của hai số nguyên khác dấu..
giá trị tuyệt đối của tích trên.
+ Tích của hai số nguyên khác dấu mang
HS: -15 = 15
dấu “-“ (luôn là một số âm)
GV: Em hãy cho biết tích giá trị tuyệt
đối của:
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-6
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
-5 . 3 = ?
HS: -5 . 3 = 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trên em rút ra nhận
xét gì?
* Hoạt động 2: Qui tắc nhân hai số 2. qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
nguyên khác dấu.
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hãy rút ra qui Quy t¾c : (sgk – tr88)
tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
GV: Có thể gợi mở thêm để HS dễ rút ra
qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = - 15 = - ( 5 . 3 )
HS: Phát biểu nội dung như SGK.
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
HS: Đọc qui tắc.
Bµi 73/ tr 89
♦ Củng cố: Làm bài 73/89 SGK.
a) (-5).6 = - (5.6) = - 30
GV: Trình bày: Phép nhân trong tập hợp b) 9. (-3) = - (9.3) = - 27
N
c) -10 . 11 = - (10.11) = -110
có tính chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự
trong tập hợp số nguyên cũng có tính d) 150 . (-4) = -600
chất này. Dẫn đến chú ý SGK.
+ Chú ý:
HS: Đọc chú ý.
a.0=0.a=0
- Cho HS đọc ví dụ; lên bảng tóm tắt đề
GV: Hướng dẫn cách khác cách trình Ví dụ: (SGK)
bày SGK.
Tãm t¾t :
Tính tổng số tiền nhận được trừ đi tổng
1 sp ®óng quy c¸ch : + 20000
số tiền phạt.
1 sp sai quy c¸ch : - 10 000
40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000đ
tÝnh l¬ng th¸ng ®ã biÕt :lµm ®îc 40 sp ®óng
quy c¸ch vµ 10 sp sai quy c¸ch
bµi gi¶i:
l¬ng c«ng nh©n th¸ng ®ã lµ :
40. 20 000 + 10. (-10 000) = 700 000
®ång
?4.a) 5. (-14) = - (5.14)= -70
b) (-25).12= -(25.12) = - 300
GV: Gọi HS lên bảng làm ?4
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-7
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
HS: Lên bảng trình bày
4. Củng cố: +, Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
+, Làm bài tập 74,75,76,77/tr 89- SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:+, Học bài làm các bài tập tập trong sgk / tr 89.
+, ChuÈn bÞ tiÕt sau häc tiÕp bµi mới tiếp theo :…
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-8
Trường THCS Phan Bội Châu
Tuần 20
Tiết :61
Giáo án toán 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. MỤC TIÊU:
1,Kiến thức :- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
2, Kĩ năng : Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu để thực hiện phép
tính đúng.
3, Thái độ : Học tập tích cực ,chủ động , tự giác ,….
II.CHUẨN BỊ :
GV :Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập,…
HS : Ôn tập các kiến thức đã học , quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ,…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Làm bài tập 74/ tr 89 – sgk ?
3. Bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
* Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên 1. Nhân hai số nguyên dương.
dương
Nhân hai số nguyên d¬ng là nhân hai số
GV: Số như thế nào gọi là số nguyên tự nhiên khác 0.
dương?
HS: Số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên Ví dụ: (+2) . (+3) = 6
dương.
GV: Vậy em có NX gì về nhân 2 số nguyên
dương?
HS:…..
?1.
GV: Yêu cầu HS làm ?1.
a) 12.3 = 36
HS: Lên bảng thực hiện.
b) 5.120 = 600
2. Nhân hai số nguyên âm.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
- ?2
GV: Em có nhận xét gì về hai thừa số ở vế
3. (-4) = -12
trái và tích ở vế phải của bốn phép tính
2. (-4) = - 8
đầu?
1. (-4) = - 4
0. (-4) = 0
HS:
(-1). (-4) = 4
* Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
-
-9
Trường THCS Phan Bội Châu
GV: Theo qui luật trên, em hãy dự đoán kết
quả của hai tích cuối?
Giáo án toán 6
(-2). (-4) = 8
HS: 1 . 4 = 4 (2)
GV: Từ (1) và (2) em có nhận xét gì?
HS: (- 1) . (- 4) =
1 . 4
GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra qui tắc * Qui tắc : Nhân hai số nguyên âm là
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
nhân hai số nguyên cùng dấu.
Ví dụ : …..
HS: Đọc qui tắc SGK.
GV: Từ ví dụ trên, em cho biết tích hai số
nguyên âm cho ta số nguyên gì?
GV: Dẫn đến nhận xét SGK.
+ Nhận xét: (SGK)
HS: Đọc nhận xét
?3 . a) 5.7 = 35
b) -15 .(-6) = 15 .6 = 90
♦ Củng cố: Làm ?3
3. Kết luận:
Bài 78/ tr91-sgk :
* Hoạt động 3: Kết luận.
Làm bài 78/91 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày :
a) (-3) .(- 9) = 3.9 = 27
b) (-3 0 .7 = -21
c) 13. (-5) = - (13.5) = - 65
d) (-150).(-4) = 150.4 =600
e) 7.(-50 = - (7.5) = -35
f) (-45) .0 = 0
GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra kết
luận
HS nêu kl :……
Kết luận
+, a.0 = 0.a = 0
+, Nếu a,b cùng dấu thì: a.b = a . b
+, a, b khác dấu thì: a.b = - ( a . b )
* Chú ý: +,Cách nhận biết dấu:
Gv nêu chú ý về cách nhận biết dấu
(+) . (+) +
(-) . (-) (+)
(+) . (-) (-)
(-) . (+) (-)
+, a . b = 0 thì hoặc a = 0
hoặc b = 0
+, Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
10 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
- Làm ?4
GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.
Giáo án toán 6
dấu, khi đổi dấu hai thừa số thì tích không
đổi dấu.
- ?4 .cho a là 1 số nguyên dương
a) nếu tích a.b là 1 số nguyên dương thì b
là 1 số nguyên dương
b) nếu tích là 1 số nguyên âm thì b là 1 số
nguyên âm.
4. Củng cố: - Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Làm bài 79/ tr91- SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:+, Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
+ Làm bài tập 80, 81, 82, 83/ tr91, 92 - SGK
+ Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi để “Luyện tập”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
11 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
Tuần 21
Tiết :62
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
- Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, luyện tập, vấn đáp
III. ®å dïng d¹y häc Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Làm bài 80/91 SGK
HS2: Làm bài 82/92 SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Cách nhận biết dấu của
một tích và tìm thừa số chưa biết. 15’
Bài 84/92 SGK
Bài 84/92 SGK:
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung như SGK.
HS lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống.
GV: Gợi ý: + Điền dấu của tích a - b vào
cột 3 theo chú ý /91 SGK.
Dấu
của
a
Dấu
của
b
Dấu
của
a.b
Dấu
của
a . b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
+ Từ cột 2 và cột 3 điền dấu vào cột 4 tích
của a . b2 .
=> Củng cố kiến thức cách nhận biết dấu
của tích.
Bài 86/93 SGK
Bài 86/93 SGK
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung đề bài.
a
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
b
HS: Thực hiện.
GV: Gợi ý cách điền số ở cột 3, 4, 5, 6. Biết
thừa số a hoặc b => tìm thừa số chưa biết, ta
bỏ qua dấu “-“ của số âm, sau đó điền dấu
thích hợp vào kết quả tìm được.
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
-15 13
6
9
-7
a.b -90 -39 28 -36
Năm học :2014-2015
12 -
-8
8
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS: Lên bảng thực hiện.
* Hoạt động 2: Tính, so sánh.
10’
Bài 85/93 SGK
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
Bài 85/93 SGK
a) (-25) . 5 = 75
b) 18 . (-15) = -270
c) (-1500) . (-100) = 150000.
d) (-13)2 = 169
Bài 87/93 SGK.
Bài 87/93 SGK
2
GV: Ta có 32 = 9. Vậy còn số nguyên nào Biết 3 = 9. Còn có số nguyên mà bình
khác mà bình phương của nó bằng 9 không? phương của nó bằng 9 là: - 3.
Vì sao?.
Vì: (-3)2 = (-3).(-3) = 9
HS: Số đó là -3. Vì: (-3)2 = (-3).(-3) = 9
Hỏi thêm: Có số nguyên nào mà bình
phương của nó bằng 0, 35, 36, 49 không?
? Vậy số nguyên như thế nào thì bình
phương của nó cùng bằng một số?
HS: Hai số đối nhau.
GV: Em có nhận xét gì về bình phương của
một số nguyên?
HS: Bình phương của một số nguyên luôn
lớn hơn hoặc bằng 0 (hay là một số không
âm)
Bài 88/93 SGK
Bài 88/93 SGK
Nếu x < 0 thì (-5) . x > 0
GV:Vì xZ, nên x có thể là số nguyên như
Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
thế nào?.
Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
HS: x có thể là số nguyên âm, số nguyên
dương hoặc x = 0
GV: Nếu x < 0 thì (-5) . x như thế nào với
0? Vì sao?
HS: Trả lời.
GV: Tương tự với trường hợp x > 0 và x =
0
* Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
10’
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn phần đóng
khung bài 89/93 SGK.
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
13 -
Năm học :2014-2015
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
Bài 89/93 SGK:
Bài 89/93 SGK:
a) (-1356) . 7 = - 9492
- Hướng dẫn HS cách bấm nút dấu “-“ của b) 39 . (-152) = - 5928
số nguyên âm như SGK.
- Gọi HS lên bảng sử dụng máy tính bỏ túi c) (-1909) . (- 75) = 143175
tính các phép tính đề bài đã cho.
4. Củng cố: 4’
+ GV: Khi nào thì tích hai số nguyên là số nguyên dương? số nguyên âm? số 0?
+ HS: Tích hai số nguyên:
- là số nguyên dương, nếu hai số cùng dấu.
- Là số nguyên âm, nếu hai số khác dấu.
- Là số 0, nếu có thừa số bằng 0.
5. Hướng dẫn về nhà: 3’
+ Ôn lại qui tắc phép nhân số nguyên.
+ Các tính chất của phép nhân trong N.
+ Làm các bài tập 128, 129, 130, 131, 132/71 SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
14 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
Tuần 21
Tiết :63
Ngày soạn:
Ngày dạy:
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
Học xong bài này HS phải:
- Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1; phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi
biểu thức.
II. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, luyện tập, vấn đáp
III. ®å dïng d¹y häc: Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1: a) Tính: 2 . (- 3) = ?
;
(- 3) . 2 = ?
b) Điền dấu > ; < ; = ; thích hợp vào ô vuông: 2 . (- 3)
(- 3) . 2
(1)
HS2: a) Tính [2 . (- 3)] . 4 và 2 . [(-3) . 4]
b) Điền dấu > ; < ; = ; thích hợp vào ô vuông: [2.(-3)] .4
[2.(-3) .4] (2)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
* Hoạt động 1: Tính chất giao hoán.
Phần ghi bảng
1. Tính chất giao hoán.
GV: Em hãy nhận xét các thừa số hai vế
a.b=b.a
của đẳng thức (1) và thứ tự của các thừa Ví dụ: 2 . (- 3) = (- 3) . 2
số đó? Rút ra kết luận gì?
(Vì cùng bằng - 6)
HS: Các thừa số của vế trái giống các
thừa số của vế phải nhưng thứ tự thay
đổi. tích của chúng bằng nhau.
GV:Vậy phép nhân trong Z Có Tchất
giao hoán.
GV: Em hãy phát biểu tính chất trên
bằng lời.
* Hoạt động 2: Tính chất kết hợp. 10’
GV: Em có nhận xét gì đẳng thức (2)
HS: Nhân một tích hai thừa số với thừa
2. Tính chất kết hợp.
(a.b) . c = a . (b.c)
Ví dụ:
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
15 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
số thứ ba cũng bằng nhân thừa số thứ [2 . (- 3)] . 4 = 2 . [(-3). 4]
nhất với tích của thừa số thứ hai và số
thứ ba..
GV: Vậy phép nhân trong Z có T/chất
kết hợp.
GV: Em hãy phát biểu tính chất trên
bằng lời.
HS: Phát biểu.
+ Chú ý: (SGK)
GV: Giới thiệu nội dung chú ý
bài 90/95 SGK
GV: Em hãy viết gọn tích (-2).(-2).(-2)
dưới dạng một lũy thừa? (ghi trên bảng
phụ)
a) 15.(-2).(-5).(-6)
= [(-5).(-2)].[15.(-6)]
= 10.(-90) = -900
HS: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3
GV: Giới thiệu chú ý c mục 2 SGK và
?1 TÝch 1 sè ch½n c¸c thõa sè nguyªn ©m
yêu cầu HS đọc lũy thừa trên.
cã dÊu d¬ng
Cho HS làm ?1 bài ?2 theo nhãm
?2 TÝch 1 sè lÎ c¸c thõa sè nguyªn ©m cã
©m
♦ Củng cố: Không tính, hãy so sánh:
+ Nhận xét: (SGK)
a) (-5) . 6 . (- 2) . (- 4) . (- 8) với 0
b) 12 . (- 10) . 3 . (- 2) . (-5) với 0.
* Hoạt động 3: Nhân với 1.
3. Nhân với 1.
a.1=1.a
GV: neu tính chất nhân với 1.
GV: Cho HS làm ?3.
?3
HS: a . (- 1) = (- 1) . a = - a
a . (-1 ) = (-1) . a = -a
?4 B¹n b×nh nãi ®óng v× 2 sè ®èi nhau cã
b×nh ph¬ng b»ng nhau
GV: Dẫn đến tổng quát a �N thì a2 = (Vd 22 =4, -22 =4
a)2 .
=> a �N thì a2 = (-a)2 .
GV: Cho HS làm ?4.
* Hoạt động 4: Tính chất phân phèi
của phép nhân đối với phép cộng. 10’
? muèn nh©n 1 sè víi 1 tæng ta lµm ntn?
Hs :Ph¸t biÓu thµnh lêi t/c
4. Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng.
a . (b+c) = a . b + a . c
+ Chú ý:
a . (b-c) = a . b - a . c
- Giới thiệu chú ý mục 3 SGK: Tính chất
trên cũng đúng với phép trừ. a . (b - c) = - Làm ?5
a.b - a.c
a)(-8).(5+3)
GV: cho HS làm ?5 theo nhóm.
C1: (-8).(5+3) = - 8 . 8 = -64
HS: Hoạt động nhóm.
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
16 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
C2 : (-8).(5+3) = -8.5+(-8).3
= -40 +(-24) = -64
b)C1(-3+3) .5 = 0.5 =0
C2 (-3+3) .5 = -3.5 +3.5 =-15+15 =0
4. Củng cố: 3’
- Làm 93/95 SGK.
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân trong Z.
5. Hướng dẫn về nhà: 2’
- Học bài và làm các bài tập SGK.
- Làm bài tập 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141/71, 72 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
17 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
Tuần 21
Tiết :64
Ngày soạn:
Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập.
- Có thái độ cẩn thận trong tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:Nêu vấn đề, luyện tập, vấn đáp
III. ®å dïng d¹y häc:Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
HS1: Phép nhân có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát? - Làm bài 92/95
SGK
HS2: Làm bài 137/71 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức. 10’
Bài 96/95 SGK: GV: Cho HS hoạt động Bài 96/95 SGK:
nhóm.
a) 237 . (- 26) + 26 . 137 = - 237 . 26 +
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày và 26 . 137
nêu các bước thực hiện.
= 26 . (- 237 + 137) = 26 . (-100) = HS: Lên bảng thực hiện.
2600
GV: Nhận xét, đánh giá, ghi điểm bài làm HS. b)63 .(- 25) + 25 . (- 23) = - 63 . 25 +
25 . (- 23)
= 25 . (- 63 - 23) = 25 . (- 86) = - 2150
Bài 98/96 SGK:
Bài 98/96 SGK:
GV: Làm thế nào để tính được giá trị của biểu Tính giá trị của biểu thức:
thức?.
a) (- 125) . (- 13) . (- a)
- Gọi hai HS lên bảng trình bày.
Với a = 8
HS: Lên bảng thực hiện.
Ta có: (- 125) . (- 13) . (-8)
HS: Thay giá trị của a, b vào biểu thức rồi
tính.
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
= (- 125) . (- 8) . (- 13)
Năm học :2014-2015
18 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
GV: Nhắc lại kiến thức.
= 1000 . (- 13)= - 13000
a) Tích của 3 thừa số nguyên âm mang dấu “-“. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b
b) Tích (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) của 5 thừa
= Với b = 20
số nguyên âm mang dấu “-“
Ta có: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5) . 20
- Tích của 2 số nguyên âm khác dấu kết quả
= (- 120) . 20 = - 2400
mang dấu “-“.
Bài 100/96 SGK:
GV: Yêu cầu HS tính giá trị của tích m . n2 và
lên bảng điền vào trước chữ cái kết quả có đáp Bài 100/96 SGK:
án đúng.
Đáp án: B
* Hoạt động 2: Lũy thừa. 10’
Bài 95/95 SGK:
2. Lũy thừa.
Hỏi: Vì sao (- 1)3 = - 1?
Bài 95/95 SGK:
3
HS: (-1) = (-1) . (-1) . (-1) = - 1
Vì:(-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = - 1
Hỏi: Còn số nguyên nào khác mà lập phương
của nó bằng chính nó không?
3
3
HS: 0 và 1 Vì: 0 = 0
và 1 = 1
Các số nguyên mà lập phương của nó
bằng chính nó là: 0 và 1.
Bài 141/72 SBT:GV: Gợi ý:
Vì: 03 = 0
a) Viết (- 8); (+125) dưới dạng lũy thừa.
Bài 141/72 SBT:
và 13 = 1
- Khai triển các lũy thừa mũ 3.
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa
- Áp dụng tính chất giao hoán., kết hợp tính của một số nguyên.
các tích.
a) (- 8) . (- 3)3 . (+125)
- Kết quả các tích là các thừa số bằng nhau.
= (- 2)3 . (- 3)3 . 53
=> Viết được dưới dạng lũy thừa.
= (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).5.5.5
b) Tương tự: Cho HS hoạt động nhóm để viết
tích của câu b dưới dạng lũy thừa.
= [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5].
[(-2).(-3).5]
HS: Thảo luận nhóm:
3
2
2
= 42 . 42 . 42 = 423 .
3
27 = 3 ; 49 = 7 = (- 7) => kết quả: 42 .
* Hoạt động 3: So sánh. 10’
3. So sánh.
Bài 97/95 SGK:GV: Gọi HS lên bảng trình
Bài 97/95 SGK:
bày.
a) (-16).1253.(-8).(-4).(-3) > 0
HS: a) Tích chứa một số chẵn các thừa số
nguyên âm nên mang dấu “+” hay tích là số b) 13.(-24).(-15).(-8) . 4 < 0
nguyên dương. => lớn hơn 0.
b) Tích chứa một số lẻ các thừa số nguyên âm
nên mang dấu “-“ hay tích là số nguyên âm=>
nhỏ hơn 0.
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
19 -
-
Trường THCS Phan Bội Châu
Giáo án toán 6
* Hoạt động 4: Điền số thích hợp vào ô 4. Điền số thích hợp vào ô trống.
trống. 7’
Bài 99/96 SGK:
Bài 99/96 SGK:
a) . (-13) + 8 . (- 13)
GV: Cho HS lên bảng trình bày và nêu cách
làm.
HS: Áp dụng tính chất:
a . (b - c) = a . b - a . c -> tìm được số thích
hợp điền vào ô trống.
= (- 7 + 8) . (- 13) = -13
b) (- 5) . (- 4 - -14 )
= (-5).(-4) - (-5).(-14) = -50
GV: Yêu cầu HS thử lại biểu thức sau khi đã
điền số vào ô trống
4. Củng cố: Từng phần 3’
5. Hướng dẫn về nhà: 2’
+ Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z.
+ Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
+ Làm bài tập: 142, 143, 144, 145, 146, 149/72, 73 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………
Giáo viên:Đặng Thị Hạnh
Năm học :2014-2015
20 -
-
- Xem thêm -