Mô tả:
KiÓm tra bµi cò
1. Trong những trường hợp dưới đây, trường
hợp nào có công cơ học ?
a. Người CN đang đẩy xe goòng
c. Máy xúc đất đang làm việc
b.Học sinh đang nghe giảng bài
d. Lực sĩ đang nâng tạ lên
KiÓm tra bµi cò
2. Trong những c«ng thøc dưới ®©y, c«ng thøc
nào dïng ®Ó tÝnh c«ng cơ học ?
a. A = p/t
b. A = F.s
c. A = F/s
d. A = U.I.t
Độ lớn của công cơ
học phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
Cuộc sống quanh ta thật
sinh động. Con người và các
sự vật luôn vận động không
ngừng.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
I. Cơ năng
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
Trong
trường
hợp này,
quả nặng
A có cơ
năng
không?
Vật có khả năng thực hiện công cơ học,
ta nói vật đó có cơ năng.
Vật có khả năng thực hiện công cơ học
càng lớn thì cơ năng của vật càng lớn.
Cơ năng cũng được đo bằng đơn vị Jun.
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất có
khả năng thực hiện công không?
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất
không có khả năng thực hiện công, vì
không làm khúc gỗ B chuyển động.
=>Quả nặng A không có cơ năng.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
I. Cơ năng
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Lấy thí
dụ về vật
có thế
năng hấp
dẫn
trong
thực tế.
Dự
Cơ đoán:
năng của
Nếu vật
đưaAquả
trong
nặng
trường
A lên
một
hợp
này
cao
được
nào
gọiđó
là thế
thìxác
năng.
nó có cơ
Thếđộ
năng
được
năng không? Tại sao?
định
bởi
vị
trí
của
vật
Quả nặng A có cơ năng, vì nó có
so năng
với thực
mặthiện
đấtcông
gọilàm
là cho
khả
khúc
B chuyển
thế gỗ
năng
hấpđộng.
dẫn.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun (J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Vật ở vị trí
càng cao so
với mặt đất
thì khả năng
thực hiện
công của nó
thay đổi như
thế nào?
Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất
thì công mà vật có khả năng thực
hiện được càng lớn, nghĩa là thế
năng hấp dẫn của vật càng lớn.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Qui ước: Khi
vật nằm trên
mặt đất thì thế
năng hấp dẫn
của vật bằng 0.
Nhìn hình vẽ có
bạn nói: thế năng
hấp dẫn của vật B
bằng 0. Đúng hay
sai?
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
So với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật B
là khác 0, mặt bàn càng cao so với mặt đất
thì thế năng hấp dẫn của vật B so với mặt
đất càng lớn. Nhưng so với mặt bàn thì thế
năng hấp dẫn của vật B sẽ bằng 0 vì vật B
nằm ngay trên mặt bàn.
*Như vậy, thế năng hấp dẫn của vật phụ
thuộc vào mốc tính độ cao
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16: CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
cao
- Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
Thế năng hấp dẫn
phụ thuộc vào độ
cao của vật so với vị
trí làm mốc. Dự đoán
xem: ở cùng một độ
cao thế năng hấp
dẫn có phụ thuộc
vào khối lượng của
vật không ?
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
Hãy làm thí nghiệm
Cơtra
năng
kiểm
và trả
lời
Lấy
các
thícủa
dụcác
câu
hỏithuộc
sau:
vật
phụ
trong
thực
tế
về
- Vật
biến
dạng
đàn
hồi
vào
độ
biến
vật
cónăng
thế không?
năng
có cơ
dạng
của
nó
- Nếu
có
cơ
năng
đàn hồi? thì
cơ năng
đó có
phụ
gọi
là thế
năng
thuộc
vàohồi.
độ biến
đàn
dạng của vật không?
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
I. Cơ năng
TiÕt 19 - Bài 16:
Vật có khả năng thực hiện
công Từ
cơ học
kết quảvật
thícó cơ
năng.
nghiệm
hãy
tìm từ
Đơn
vị cơ năng:
là Jun(J)
II. Thế
năng
thích
hợp
cho chỗ
1. Thế năng hấp dẫn.
trống
của
luận:
Chú
ý: - Thế
năngkết
hấp dẫn
của
vật phụ
thuộc
vàochuyển
mốc tính độ
Một
vật
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật động
phụ thuộc
khốinăng
lượng
cóvàokhả
hiện công
của Thực
nó.
……………………….
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
có cơ năng.
III. tức
Độnglànăng
1. Khi nào vật có động năng?
CƠ NĂNG
Thí nghiệm 1.
Cho quả cầu A bằng thép
lăn từ vị trí (1) trên máng
nghiêng xuống đập vào
miếng gỗ B.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng?
2. Động năng của vật phụ
thuộc những yếu tố nào?
Hãy dự đoán: động
Vậy khi nào
năng của
vật phụ
Khi chuyển
động,
vật có năng
vật
có động
thuộc
những
yếu tố
lượng gọi là động
năng
năng?
nào?
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Thí nghiệm 2.
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ
hơn
trước.
vị trí (2) cao hơn vị trí (1) trên
II. đổi
Thế
năng
thế Bnào
so với1
Miếng
di dẫn.
chuyển
1. Thếgỗ
năng hấp
máng
nghiêng
xuống
đập
vào
thí
nghiệm
1?
So
đoạn
hơnhấp
trong
thí
Chú ý: -dài
Thế năng
dẫn của
miếng gỗ B.
vật
phụ thuộc
vào
tínhquả
độ
nghiệm
1.
Nhưmốc
vậy
khả
sánh
công
của
Vật có khả năng thực hiện
công tốc
cơ học
vậtcầu
có cơA
Vận
của
quả
C6:Độ
lớn
vận
tốc
năng.
đập
vào năng:
miếng
gỗ B lớn
Đơn
vị cơquả
làcầu
Jun(J) thay
của
- Thế năng hấp dẫn của
cao
năng
thực
hiện
công
của
cầu
A thực
hiện
lúc
vật phụ thuộc
vào khối
lượng
quả
A lớnvới
hơn lúc
lần
của
nó.cầu so
này
2. Thế năng
hồi. (SGK/58)
trước.
Thí đàn
nghiệm
cho
trước.
Từ
đócủa
suyquả
ra
III.
Động
năng
thấy
động
năng
1.
Khi nàonăng
vật có động
?
động
của
quả
cầu
phụ thuộc
vàonăng
vận
2. Động năng của vật phụ
tốc:
Vận
của
càng
cầu
A tốc
phụ
thuộc
thế
thuộc
những
yếu
tốvật
nào?
lớn
thì vào
độngvận
năngtốc
củacủa
vật
nào
càng
nó?lớn.
Nhận xét 1: Vận tốc của vật
càng lớn thì động năng của nó
càng lớn
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
C7: Hiện tượng
xảy ra có gì khác
II.
năng
soThếvới
thí nghiệm
1. Thế năng hấp dẫn.
2
sánh
Chú?.
ý: So
- Thế năng
hấp công
dẫn của
vật
phụ thuộc
vào của
mốc tính
độ
thực
hiện
hai
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật
phụ thuộc
vào
khối
lượng
quả
cầu
A
và
A’.
của nó.
Từ
đó đànsuy
ra
2. Thế năng
hồi. (SGK/58)
III.
Động năng
động
năng còn
1. Khi nào vật có động năng.
phụ
thuộc
thế
nào
2. Động
năng của
vật phụ
thuộc những yếu tố nào?.
vào
khối lượng
của nó?
CƠ NĂNG
Thí nghiệm 3.
Thay quả cầu A bằng quả cầu
A’
có khối
lượng lớn trên
hơn lăn
Các
thí nghiệm
trên
máng
nghiêng
từ
vị
trí
(2),
cho thấy động năng
đập vào miếng gỗ B.
phụ
thuộc
vào
những yếu tố nào ?
Nhận xét 2: Khối lượng của vật
càng lớn thì động năng của vật
càng lớn.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng.
2. Động năng của vật phụ
thuộc những yếu tố nào?.
Động năng của vật phụ
thuộc: - vận tốc của vật.
- khối lượng của vật.
Lấy thí dụ thực tế
chứng tỏ động năng
của vật phụ thuộc
vào vận tốc, động
năng của vật phụ
thuộc vào khối
lượng của nó.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
CƠ NĂNG
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng.
2. Động năng của vật phụ
thuộc những yếu tố nào?.
Động năng của vật phụ
thuộc: - vận tốc của vật.
- khối lượng của vật.
Chú ý: (SGK/57)
Chú ý: Động năng và thế
năng là hai dạng của cơ
năng. Một vật có thể vừa
có động năng vừa có thế
năng. Cơ năng của vật lúc
đó bằng tổng động năng
và thế năng của nó.
Thø 6 ngµy 09 th¸ng 01 n¨m 2009.
TiÕt 19 - Bài 16:
I. Cơ năng
Vật có khả năng thực hiện
công cơ học
vật có cơ
năng.
Đơn vị cơ năng: là Jun(J)
II. Thế năng
1. Thế năng hấp dẫn.
Chú ý: - Thế năng hấp dẫn của
vật phụ thuộc vào mốc tính độ
- Thế năng hấp dẫn của
cao
vật phụ thuộc vào khối lượng
của nó.
2. Thế năng đàn hồi. (SGK/58)
CƠ NĂNG
C10: Cơ năng của từng vật
C9: Nêu ví dụ vật có cả
trong hình 16.4 thuộc dạng
động năng và thế năng.
cơ năng nào?
III. Động năng
1. Khi nào vật có động năng.
2. Động năng của vật phụ
thuộc những yếu tố nào?.
Động năng của vật phụ
thuộc: - vận tốc của vật.
- khối lượng của vật.
Chú ý: (SGK/57)
IV. Vận dụng
a) Thế năng đàn hồi
b) Thế năng và động năng
c) Thế năng hấp dẫn
- Xem thêm -