Mô tả:
TRƯỜNG THPT VŨ TIÊN
TRƯỜNG THPT VŨ TIÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
Đáp án
-Điều kiện thấu kính cho ảnh ảo:
? 1 : Nêu điều kiện để vật thật
Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo?
của kính.
đặc điểm của ảnh ảo?
-Đặc điểm : Aûnh ảo cùng chiều và
? 2 : Nêu điều kiện để mắt
lớn hơn vật.
nhìn rõ vật? Khái niệm năng suất
phân li?
-Điều kiện nhìn rõ :
+Vật đặt trong đoạn: [OCC ; OCV]
+ góc trông vật lớn hơn năng suất
phân li.
- Năng suất phân li : góc trông vật
nhỏ nhất Min khi nhìn đoạn AB
mà mắt phân biệt được 2điểmđó
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
1.Kính lúp và công dụng
- Cấu tạo : Là 1 thấu kính
hội tụ có tiêu cự ngắn.
- Công dụng: làm tăng góc
trông ảnh.
?Đặc
Vẽ
Nêuđiểm
ảnh
cấucủa
của
tạovật
của
ảnhthật
kính
tạoqua
bởi
lúp?
kính
kính lúp
lúp:và
nhận
•Ảnhxét
ảo,vềcùng
vị trí,chiều
tính .chất của nó?
•- Lớn hơn vật .
•- Nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
?So sánh góc trông vật, góc trông
ảnh và nêu công dụng của kính lúp?
B’
B
CV
A’
CC F A
O’
’
O
A”
B”
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cực cận và cách ngắm chừng
ở vô cực
- Cách ngắm chừng: (SGK)
sơ đồ tạo ảnh: KL
AB A’B’
A’B’ thuộc [OCC ; OCV]
+ A’B’ hiện lên ở điểm CC
=> Ngắm chừng CC .
+ A’B’ hiện lên ở điểm CV
=> Ngắm chừng CV .
A’B’ hiện lên ở vô cực
=> Ngắm chừng => ý nghĩa:
mắt không phải điều tiết, có
thể quan sát lâu.
?Nêu khái niệm cách ngắm chừng?
B’
B
O
A’
CC
F A
O’
F’
A”
B”
Ngắm chừng tại điểm cực cận
B’
B
O
A’
A
F
O’
F’
Ngắm chừng ở vô cực
A”
B”
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
? Nêu khái niệm số bội giác ?
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm B
o
A’
O
cực cận và cách ngắm
A CC
chừng ở vô cực.
B’
3. Số bội giác của kính lúp.
Đ
- Khái niệm (SGK)
0: Góc trông vật trực tiếp khi
- Biểu thức:
G
đặt tại điểm C
0
C
B’
B
vì và 0 << => tan ,
tan0 0 =>
tan
G
tan 0
O
Cv A’
Cc
F A
O’
F’
: Góc trông ảnh qua kính lúp
A”
B”
B’
B
O
A’
CC
F A
O’
F’
A”
B”
Nhóm 1,2 : Tìm số bội giác khi Ngắm chừng tại điểm cực cận
B’
B
O
A’
A
F
O’
F’
A”
B”
Nhóm 3, 4 : Tìm số bội giác khi ngắm chừng tại vô cực
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
B
o
O
A’
1.Kính lúp và công dụng.
A CC
2. Cách ngắm chừng ở điểm
Đ
B’
cựccận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
B’
B
3. Số bội giác của kính lúp.
- Khái niệm (SGK)
A”
O
- Biểu thức:
F’
Cc F
Cv A’
B”
Ñ
A
O’
G k.
AB
d ' tgl Ñ
d’
l
+ k: Độ phóng đại của ảnh
AB
tg
0
+ Đ = OCC
A ' B' Ñ
Ñ
G AB . d' l
+ l : Khoảng cách từ mắt đến
A ' B'
tg
kính lúp
d' l
+ d’ Khoảng cách từ ảnh đến
A' B ' G k . Ñ
k
kính lúp.
d' l
AB
0
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
B’
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cực cận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
3. Số bội giác của kính lúp. Khái niệm (SGK)
- Biểu thức: G k . Ñ
d' l
- Khi ngắm chừng cực cận
1.Độ bội giác G.
GC = k
2.Độ bội
giácchừng
kính cực viễn:
-Khi
ngắm
lúp
GV k .
Ñ
OCV
B
O
A’
CC
F A
O’
F’
A”
B”
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì
| d’| + l = Đ
Từ
Ñ
G k.
d' l
GC = k
Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn
thì | d’| + l = OCV
Từ
Ñ
G k.
d' l
Ñ
G k.
OCV
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cực cận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
3. Số bội giác của kính lúp.
-Khái niệm (SGK)
- Biểu thức:
Ñ
G k.
d' l
-Khi ngắm chừng cực cận
1.Độ bội giác G.
GC = k
2.Độ
giác kính
- Khibộingắm
chừng
lúp
CV ở vô cực:
cực viễn:
Ñ
GV k .
OCV
G
Ñ
f
B’
B
O
A’
A
F
O’
F’
A”
B”
Khi ngắm chừng ở vô cực ta có:
AB
Từ
tg
f
Ñ
Ñ
G
G k.
f
d' l
? Nhận xét về số bội giác của kính
lúp khi ngắm chừng ở vô cực?
Khi ngắm chừng ở vô cực G không phụ
thuộc vị trí đặt mắt (không phụ thuộc l)
Những ứng dụng của kính lúp
Người cao tuổi đọc báo bằng kính lúp
Những ứng dụng của kính lúp
Soi điện thoại bằng kính lúp
Những ứng dụng của kính lúp
Kiểm tra đồ thủ công mỹ nghệ bằng kính lúp
Những ứng dụng của kính lúp
HS quan sát côn trùng bằng kính lúp
Những ứng dụng của kính lúp
Người thợ kim hoàn soi vàng bằng kính lúp
Những ứng dụng của kính lúp
Aûnh con kiến qua kính lúp
Dạng khác
của kính lúp
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cựccận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
3. Số bội giác của kính lúp.
-Khái niệm (SGK)
- Biểu thức: G k . Ñ
d' l
-Khi ngắm chừng cực cận
1.Độ bội giác G.
GC = k
2.Độ
giác kính
- Khibộingắm
chừng
lúp
CV ở vô cực:
cực viễn:
Ñ
GV k .
OCV
G
Ñ
f
CỦNG CỐ
Câu 1 .Kính lúp là một:
a. thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ.
b. thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ.
c. thấu kính phân kỳ có độ tụ lớn.
d. thấu kính hội tụ có độ tụ lớn.
Câu 2 .Khi quan sát một vật qua kính lúp
phải đặt vật:
a. trong khoảng nhìn rõ của mắt.
b. trong khoảng tiêu cự của kính.
c. ngoài khoảng tiêu cự của kính.
d. ngoài khoảng nhìn rõ của mắt.
CỦNG CỐ
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cựccận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
3. Số bội giác của kính lúp.
-Khái niệm (SGK)
- Biểu thức: G k . Ñ
Câu 3 . Một người mắt cận có khoảng
nhìn rõ từ 10 đến 50cm dùng kính lúp
trên vành có ghi X5 để quan sát ảnh của
một vật nhỏ, mắt đặt sát kính.
-Khi ngắm chừng cực cận
?2 . Số bội giác khi ngắm chừng
ở điểm cực cận là:
d' l
1.Độ bội giác G.
GC = | k |
2.Độ
giác kính
- Khibộingắm
chừng
lúp
CV ở vô cực:
?1. Tiêu cự của kính lúp là:
a. 2cm
a. 2,2
b. 5cm
b. 3
c.10cm
c.5
d. 5m
d. 2
cực viễn:
Ñ
GV k .
OCV
G
Ñ
f
?3 . Số bội giác khi ngắm chừng
ở điểm cực viễn là:
a. 2,2
b. 3
c.5
d. 10
CỦNG CỐ
TIẾT 80 : KÍNH LÚP
NỘI DUNG
1.Kính lúp và công dụng.
2. Cách ngắm chừng ở điểm
cựccận và cách ngắm
chừng ở vô cực.
3. Số bội giác của kính lúp.
-Khái niệm (SGK)
- Biểu thức: G k . Ñ
d' l
-Khi ngắm chừng cực cận
1.Độ bội giác G.
GC = | k |
2.Độ
giác kính
- Khibộingắm
chừng
lúp
CV ở vô cực:
cực viễn:
Ñ
GV k .
OCV
G
Ñ
f
Câu 4 . Xác định khoảng cách từ mắt
đến kính để độ bội giác của kính lúp
không phụ thuộc vào cách ngắm chừng.
G k.
Ñ
f
Ñ
.
d' l
f d - d' l
f
Ñ
Ñ.f
G
.
d
.
f
f d
d.(f - l) l.f
l
f d
G không phụ thuộc cách ngắm chừng khi
l=f. Mắt đặt tại tiêu điểm chính ảnh của
Ñ
kính lúp, khi đó:
G
f
B’
B
A”
O
A’
CV
F A
B’
F’
O’
B”
B
O
A’
CC
F A
O’
F’
A”
B”
- Xem thêm -