2/5/2014
Chương 3
LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT
KINH DOANH
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
1
Các vấn đề chung
của Dự toán
SXKD
2
Khái quát hệ thống
dự toán SXKD
4
Chương 3
nói gì?
Lập dự toán
SXKD
3
Định mức chi phí
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
I. Dự toán sản xuất kinh doanh
Khái niệm Dự toán SXKD
Vai trò của Dự toán SXKD
Trình tự lập Dự toán SXKD
Hệ thống Dự toán SXKD
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
1
2/5/2014
1.1. Khái niệm dự toán SXKD
Dự toán: Có chức năng hoạch định nhằm
lượng hóa một cách chi tiết KH hành động
và các phương tiện thực hiện KH
Dự toán SXKD: Dự kiến chi tiết quá trình
SXKD trong từng kỳ, biểu hiện thông qua
chỉ tiêu với cả số lượng và giá trị
Lập dự toán SXKD: Thực chất là chi tiết
hóa các chỉ tiêu KH thành các mục tiêu và
các bước thực hiện
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
1.2. Vai trò của dự toán SXKD
Cung cấp thông tin có
hệ thống về SXKD
1
Căn cứ để đánh giá thực
hiện kế hoạch SXKD
2
Xác định mục tiêu
cụ thể cho từng chỉ
tiêu, thời kỳ
Vai trò của dự
toán SXKD
5
3
4
Cơ sở để kiểm tra,
kiểm soát trong SXKD
Dự kiến nhu cầu
và cách huy động
nguồn lực
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
1.3. Trình tự lập dự toán SXKD
Lập
Tổng
hợp
Duyệt
Ưu điểm của việc lập
dự toán từ cơ sở???
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
2
2/5/2014
1.4. Hệ thống dự toán SXKD
Dự toán tổng thể
Dự toán vốn đầu tư
Dự toán SXKD hàng năm
…
Dự toán từng phần: Một bộ phận của dự toán tổng thể
Số lượng dự toán nhiều hay ít phụ thuộc vào đặc điểm
ngành nghề KD và quy mô SXKD
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
1.4. Hệ thống dự toán SXKD
Dự toán bán hàng
Dự toán sản xuất
Dự toán tồn kho
Dự toán CP NVL TT
Dự toán CP BH&QLDN
Dự toán CP NC TT
Dự toán CP SXC
Dự toán tiền
Dự toán báo cáo tài chính
Sơ đồ: Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh hàng năm
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
II. Định mức chi phí SXKD
Định mức
CP NVL
trực tiếp
Định mức
CP NC
trực tiếp
Định CP
sản xuất
chung
Tổng hợp
định mức
CP sản
xuất
Chi phí
định
mức
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3
2/5/2014
2.1. Chi phí định mức
Chi phí định mức: là CP tiêu chuẩn để hoàn thành một
đơn vị sản phẩm, dịch vụ
Là cơ sở để lập dự toán
Các loại định mức: Lý tưởng và thực tế
Phân biệt định mức với dự toán!!!
Định mức: Được xây dựng dựa trên cơ sở và các tiêu
chuẩn kỹ thuật
Dự toán: Hình thành trên cơ sở dự báo, dự đoán
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
2.2. Định mức CP NVL trực tiếp
ĐM CP NVL t.tiếp
= ĐM lượng NL * ĐM giá NL
ĐM lượng NL
= ĐM chuẩn + ĐM hao hụt + ĐM SP hỏng
ĐM giá NL
= Giá HĐ + Thuế + CP v.chuyển… - c.khấu
Sản xuất một sản phẩm có thể gồm nhiều loại ngyên liệu khác
nhau và phải lập định mức cho từng loại nguyên liệu.
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
2.3. Định mức CP NC trực tiếp
ĐM CP NC t.tiếp
= ĐM lượng LĐ * ĐM giá LĐ
ĐM lượng LĐ
= T.gian LĐ thực tế + T.gian nghỉ ĐM +
T.gian cho SP hỏng ĐM
ĐM giá LĐ
= Đơn giá khoán + Phụ cấp + các khoản
trích theo lương
ĐM lượng lao động được xây dựng bằng cách nào?
Tại sao phải tách định mức lượng và định mức giá LĐ?
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
4
2/5/2014
2.4. Định mức CP sản xuất chung
Đơn giá phân bổ
= CP SXC dự kiến / Tổng tiêu thức phân bổ
ĐM CP SXC
= Số tiêu thức sử dụng * Đ.giá phân bổ
CP SXC gồm nhiều khoản mục và ĐM của chi phí này có thể
xây dựng riêng cho từng khoản mục hoặc gộp lại.
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
2.5. Tổng hợp định mức CP sản xuất
Bảng 1. Tổng hợp định mức chi phí sản xuất
Loại chi phí
ĐVT
ĐM lượng
ĐM giá (đ)
Chi phí (đ)
Chi phí NVL trực tiếp
kg
2,0
40.000
80.000
Chi phí NC trực tiếp
giờ
3,0
10.000
30.000
Chi phí sản xuất chung
giờ
1,0
20.000
Cộng chi phí sản xuất
20.000
130.000
Chú ý: Đây là trường hợp đơn giản nhất
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
III. Lập dự toán SXKD hàng năm
1. Lập dự toán bán hàng
2. Lập dự toán sản xuất
3. Lập dự toán chi phí NVL
4. Lập dự toán chi phí NC trực tiếp
5. Lập dự toán chi phí sản xuất chung
6. Lập dự toán hàng tồn kho
7. Lập dự toán chi phí BH & QLDN
8. Lập dự toán tiền
9. Lập dự toán báo cáo tài chính
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
5
2/5/2014
3.1. Lập dự toán bán hàng
Căn cứ lập dự toán bán hàng
Tình hình bán hàng của kỳ trước
Phân tích dự báo thị trường: lượng bán và giá bán
Bộ phận kinh doanh lập dự toán
Bảng 2. Dự toán bán hàng
Chỉ tiêu
Quý 1
Số lượng bán (SP)
Giá bán (nđ/SP)
Doanh thu (trđ)
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
40.000
30.000
30.000
50.000
180
180
180
180
150.000
180
7.200
5.400
5.400
9.000
27.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.1. Lập dự toán bán hàng
Khi bán chịu hàng hóa cần lập lịch thu tiền
Căn cứ lập lịch thu tiền: Chính sách bán chịu của doanh nghiệp
(50% tiền hàng được thu ngay trong quý, 50% còn lại thu ở
quý sau; doanh thu quý 4 năm trước 7.000 triệu đồng)
Chỉ lập cho những khoản thu chủ yếu, bỏ qua thuế GTGT
Lịch thu tiền
Chỉ tiêu
Quý 1
Thu quý từ 4 năm trước
3.500
Thu từ quý 1
3.600
Thu từ quý 2
Quý 2
Quý 3
Quý 4
3.500
3.600
2.700
Thu từ quý 3
7.200
2.700
5.400
2.700
2.700
Thu từ quý 4
Cộng thu
7.100
Cả năm
6.300
5.400
5.400
4.500
4.500
7.200
26.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.2. Lập dự toán sản xuất
Căn cứ lập dự toán sản xuất
Dự toán tiêu thụ
Tồn kho tối thiểu: 20% nhu cầu bán của quý sau
Giả sử Quý 1 năm sau bán 45.000 sản phẩm
SP cần sản xuất = Xuất bán + Tồn cuối – Tồn đầu
Bảng 3. Dự toán sản xuất
Chỉ tiêu
Quý 4
Cả năm
Số sản phẩm tiêu thụ
Quý 1
40.000
Quý 2
30.000
Quý 3
30.000
50.000
150.000
Số SP tồn kho cuối kỳ
6.000
6.000
10.000
9.000
9.000
Số SP tồn kho đầu kỳ
8.000
6.000
6.000
10.000
8.000
Số sản phẩm cần SX
38.000
30.000
34.000
49.000
151.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
6
2/5/2014
3.3. Lập dự toán NVL trực tiếp
Căn cứ lập dự toán NVL trực tiếp
Dự toán sản xuất
Tồn kho tối thiểu: 10% nhu cầu xuất dùng cho SX của quý sau
Giả sử Quý 1 năm sau sản xuất 40.000 sản phẩm
NVL nhập = Xuất sản xuất + Tồn cuối – Tồn đầu
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.3. Lập dự toán NVL trực tiếp
Bảng 4. Dự toán NVL trực tiếp
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 4
Cả năm
38.000
30.000
34.000
49.000
151.000
2
2
2
2
2
76.000
60.000
68.000
98.000
302.000
NVL tồn cuối
6.000
6.800
9.800
8.000
8.000
NVL tồn đầu
7.600
6.000
6.800
9.800
7.600
74.400
60.800
71.000
96.200
302.400
Số sản phẩm sản xuất
ĐM lượng NVL (kg)
NVL dùng cho sản xuất
NVL nhập vào
Định mức giá NVL (nđ)
Thành tiền (Trđ)
Quý 2
Quý 3
40
40
40
40
40
2.976
2.432
2.840
3.848
12.096
Chú ý: Khi mua chịu cần phải lập lịch trả tiền hàng
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.3. Lập dự toán NVL trực tiếp
Căn cứ lập lịch trả tiền
Chính sách bán hàng của nhà cung cấp: 50% tiền hàng trả trong
quý và phần còn lại trả ở quý tiếp theo
Tiền mua NVL ở Quý 4 năm trước là 2.250 triệu đồng
Lịch trả tiền
Chỉ tiêu
Quý 1
Trả cho quý 4 năm trước
1.125
Trả cho quý 1
1.488
Trả cho quý 2
Quý 2
Quý 3
1.216
2.976
1.216
1.420
Trả cho quý 4
2.613
Cả năm
1.125
1.488
Trả cho quý 3
Cộng (Trđ)
Quý 4
2.704
2.636
2.432
1.420
2.840
1.924
1.924
3.344
11.297
Chú ý: Với doanh nghiệp thương mại, cách lập dự toán mua hàng cũng tương tự
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
7
2/5/2014
3.4. Lập dự toán chi phí NCTT
Căn cứ lập dự toán chi phí NCTT
Dự toán sản xuất
Định mức chi phí NC trực tiếp
Bảng 5. Dự toán chi phí NC trực tiếp
Chỉ tiêu
Quý 4
Cả năm
Số sản phẩm sản xuất
Quý 1
38.000
30.000
34.000
49.000
151.000
ĐM thời gian LĐ (giờ)
3
3
3
3
3
114.000
90.000
102.000
147.000
453.000
Thời gian lao động (giờ)
Quý 2
Quý 3
ĐM giá lao động (nđ/giờ)
10
10
10
10
10
Chi phí NC trực tiếp (trđ)
1.140
900
1.020
1.470
4.530
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.5. Lập dự toán chi phí SXC
Căn cứ lập dự toán chi phí sản xuất chung
CP sản xuất chung = CP SXC biến đổi + CP SXC cố định
Phần biến đổi: Tính theo đầu sản phẩm cho từng loại theo căn
cứ phù hợp
Phần cố định: dự toán cho cả năm và chia đều cho từng quý
(CPCĐ cả năm = 453.000 giờ * 15 nđ/giờ = 6.795 triệu đồng)
Cần tách riêng khoản chi bằng tiền và không bằng tiền (e.g.
khấu hao TSCĐ, khấu hao TSCĐ cả năm = 500 triệu đồng)
Trong ĐM giá chi phí SXC có 5 nđ là phần biến đổi và 15 nđ
là phần cố định
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.5. Lập dự toán chi phí SXC
Bảng 6. Dự toán chi phí SXC
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 3
Quý 4
T.gian LĐ theo giờ LĐTT
114.000
90.000
102.000
147.000
5
5
5
5
5
CP SXC biến đổi (Tr.đ)
570,00
450,00
510,00
735,00
2.265
CP SXC cố định (Tr.đ)
1.698,75
1.698,75
1.698,75
1.698,75
6.795
CP sản xuất chung (Tr.đ)
2.268,75
2.148,75
2.208,75
2.433,75
9.060
125,00
125,00
125,00
125,00
500
2.143,75
2.023,75
2.083,75
2.308,75
8.560
ĐM giá CP SXC b.đổi (nđ)
Khấu hao TSCĐ (Tr.đ)
CP SXC bằng tiền (Tr.đ)
Quý 2
Cả năm
453.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
8
2/5/2014
3.6. Lập dự toán tồn kho cuối kỳ
Căn cứ vào nhu cầu bán từng quý và lượng tồn kho cần thiết
Bảng 7. Dự toán hàng tồn kho cuối kỳ
Chỉ tiêu
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Q1-NS
Tồn kho nguyên liệu
Nhu cầu xuất NL (kg)
Tồn cuối kỳ (kg)
Đơn giá NL (nđ/kg)
Giá trị NL tồn cuối kỳ(n.đ)
76.000
60.000
68.000
98.000
6.000
6.800
9.800
8.000
40
40
40
40
240.000
272.000
392.000
320.000
40.000
30.000
30.000
50.000
6.000
6.000
10.000
9.000
130
130
130
80.000
Tồn kho thành phẩm
Nhu cầu xuất bán (sp)
Tồn cuối kỳ (sp)
Giá thành SP (nđ/sp)
Giá trị SP tồn cuối kỳ(n.đ)
130
780.000
45.000
780.000 1.300.000 1.170.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.7. Lập dự toán chi phí BH và QLDN
Căn cứ lập dự toán chi phí bán hàng và quản lý DN
Cách 1: Nếu chi phí BH và QLDN ít thay đổi dựa vào số
đã chi ở kỳ trước để điều chỉnh
Cách 2: Tách chi phí này thành hai bộ phận (cố định và biến
đổi), sau đó lập dự toán như cách làm đối với CP SXC
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.7. Lập dự toán chi phí BH và QLDN
Bảng 8. Dự toán chi phí BH và QLDN
Chỉ tiêu
Quý 1
Số lượng SP tiêu thụ
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Cả năm
40.000
30.000
30.000
50.000
3
3
3
3
3
CP BH&QL biến đổi (nđ)
120.000
90.000
90.000
150.000
450.000
CP BH&QL cố định (nđ)
115.000
130.000
135.000
120.000
500.000
Trong đó: - Quảng cáo
20.000
35.000
40.000
25.000
120.000
- Lương
50.000
50.000
50.000
50.000
200.000
- Thuê kho
40.000
40.000
40.000
40.000
160.000
5.000
5.000
5.000
5.000
20.000
235.000
220.000
225.000
270.000
950.000
ĐM chi phí BĐ (nđ/sp)
- Khác
Cộng CP BH&QLDN (nđ)
150.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
9
2/5/2014
3.8. Lập dự toán tiền
Căn cứ lập dự toán tiền
Dự toán này chỉ liên quan đến những khoản thu, chi bằng tiền
Dự toán tiền phản ánh các phần thu, chi và cân đối của các hoạt
động SXKD, đầu tư (mua sắm) và tài chính (vay, trả)
Mức tồn quỹ tối thiểu của công ty là 200 tr.đ, giả sử tiền tồn quỹ
đầu kỳ là 202 tr.đ.
Lãi vay (nếu có) được trả hàng quý với mức lãi suất 12%/năm
Vốn cổ phần của công ty là 2.500 triệu đồng, tỷ lệ chi trả cổ tức
6,4%/năm (160 tr.đ) và trả vào quý 4.
Thuế TNDN mỗi quý nộp một lần dựa trên dự toán báo cáo kết quả
HĐKD và số đã nộp thực tế ở quý trước (giả sử 200 tr.đ và chia đều
cho 4 quý)
Nguồn thu của công ty chủ yếu là từ hoạt động bán hàng
Mua sắm TSCĐ được lấy từ các dự án đầu tư (giả sử Q1=120;
Q2=100; Q3=100; và Q4=200 triệu đồng)
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
Chỉ tiêu
Quý 2
Quý 3
1. Tồn quỹ đầu kỳ (tr.đ)
Quý 1
202,00
1.000,25
1.302,50
Quý 4
587,75
Cả năm
2. Hoạt động SXKD (tr.đ)
918,25
402,25
-614,75
-402,75
303,00
- Phần thu
7.100,00
6.300,00
5.400,00
7.200,00
26.000,00
- Phần chi
202,00
6.181,75
5.897,75
6.014,75
7.602,75
25.697,00
+ Trả tiền mua NL
2.613,00
2.704,00
2.636,00
3.344,00
11.297,00
+ Chi LĐ trực tiếp
1.140,00
900,00
1.020,00
1.470,00
4.530,00
+ Chi sản xuất chung
2.143,75
2.023,75
2.083,75
2.308,75
8.560,00
235,00
220,00
225,00
270,00
950,00
50,00
50,00
50,00
50,00
200,00
+ Chi bán hàng, QL
+ Nộp thuế TNDN
+ Trả cổ tức
3. Hoạt động đầu tư (tr.đ)
- Mua sắm
160,00
160,00
-120,00
-100,00
-100,00
-200,00
-520,00
120,00
100,00
100,00
200,00
520,00
+223,10
+223,10
+230,00
230,00
-6,90
6,90
208,10
208,10
- Thanh lý
4. Hoạt động tài chính (tr.đ)
- Vay
- Trả gốc
- Trả lãi
- Cho vay
5. Tồn quỹ cuối kỳ
1.000,25
1.302,50
587,75
3.9. Lập dự toán báo cáo tài chính
Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 10. Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Số tiền (đồng)
Ghi chú
1. Doanh thu
27.000.000.000
Bảng 2
2. Giá vốn hàng bán
19.500.000.000
Bảng 1 + Bảng 2
7.500.000.000
(3=1-2)
950.000.000
Bảng 8
3. Lợi nhuận gộp
4. Chi phí BH & QLDN
5. Chi phí hoạt động TC
6.900.000
6. Lợi nhuân từ HĐKD
6.453.100.000
7. LN kế toán trước thuế
6.453.100.000
Bảng 9
(6=3-4-5)
8. Thuế TNDN
260.000.000
Bảng 9
9. LN sau thuế
6.283.100.000
(9=7-8)
160.000.000
Bảng 9
10. Chia lãi cổ phần
11. Lợi nhuận còn lại
6.213.100.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
10
2/5/2014
3.9. Lập dự toán báo cáo tài chính
Dự toán bảng cân đối kế toán
Bảng 11. Dự toán bảng cân đối kế toán
Ghi chú
Tài sản
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn
6.198.100.000
4.346.000.000
1. Tiền
2. Nợ phải thu KH
Bảng 9
208.100.000
202.000.000
4.500.000.000
2.800.000.000
Lịch thu tiền
320.000.000
304.000.000
Bảng 1,4,7
5. Thành phẩm
1.170.000.000
1.040.000.000
Bảng 1,4,7
B. Tài sản dài hạn
2.920.000.000
2.900.000.000
3. Nguyên liệu
1. Nguyên giá TSCĐ
2. Hao mòn TSCĐ
Cộng tài sản
5.320.000.000
4.800.000.000
Bảng 9
-2.400.000.000
-1.900.000.000
Bảng 6
9.118.100.000
7.246.000.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
3.9. Lập dự toán báo cáo tài chính
Dự toán bảng cân đối kế toán
Bảng 11. Dự toán bảng cân đối kế toán
Ghi chú
Nguồn vốn
Số cuối kỳ
Số đầu năm
A. Nợ phải trả
3.545.000.000
2.996.000.000
1. Vay ngắn hạn
Bảng 9
230.000.000
0
2. Phải trả người bán
1.924.000.000
1.125.000.000
Lịch trả tiền
3. Phải trả Nhà nước
1.931.000.000
1.871.000.000
Bảng 1,4,7
B. Nguồn vốn CSH
5.582.000.000
4.250.000.000
1. Vốn cổ phần
2.500.000.000
2.500.000.000
Bảng 9
2. LN chưa phân phối
2.553.100.000
950.000.000
Bảng 6
20.000.000
300.000.000
3. Quỹ phúc lợi
4. Quỹ đầu tư phát triển
Cộng tài sản
500.000.000
500.000.000
9.118.100.000
7.246.000.000
TS. Trần Quang Trung - Khoa Kế toán và QTKD (HUA)
11
- Xem thêm -