Mô tả:
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Khoa Kinh tế
Bộ môn kế toán
BÀI GIẢNG
Môn: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Lê Thu Hằng
Vũng Tàu, năm 2016
Môn: NGUYÊN L[ KẾ TOÁN
• Số tín chỉ: 03
• Đánh giá SV: thang điểm 10
- Quá trình học: 40%
+ Kiểm tra giữa kz: 20%
+ Thường xuyên: 20% (Chuyên cần + Kiểm
tra 15 phút)
- Thi hết học phần: 60%
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
• Các giáo trình Nguyên l{ kế toán
• Luật kế toán.
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
• Chương 1: Tổng quan về kế toán
• Chương 2: Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
• Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép
• Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán
• Chương 5: Chứng từ và kiểm kê
• Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
trong doanh nghiệp
4
Chương 1:
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.1 Bản chất của kế toán
1.2 Đối tượng của kế toán
1.3 Các nguyên tắc cơ bản của kế toán
IV. vụ
Hệkế
thống
pháp
1.4 Nhiệm
toánphương
và các yêu
cầukếcơtoán
bản
của kế toán
1.5 Các phương pháp của kế toán
6
1.1 BẢN CHẤT CỦA KẾ TOÁN
1.1.1 Lịch sử hình thành
1.1.2. Khái niệm về kế toán
1.1.3. Chức năng của kế toán
1.1.4. Kế toán tài chính và kế toán
quản trị
7
1.1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
8
1.1.2 Khái niệm về kế toán
“Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung
cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện
vật và thời gian lao động”.
(Điều 3 – Luật kế toán)
“Kế toán là nghệ thuật ghi chép, phân loại và tổng hợp một
cách có ý nghĩa dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh và giải trình kết quả ghi chép này”.
(Viện kế toán công chứng mỹ - 1941)
9
Công việc của kế toán
Ghi chép dữ liệu về tình hình hoạt động của một tổ
chức (Ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh)
Phân loại, sắp xếp các dữ liệu đã ghi nhận theo một
trật tự nhất định bằng các phương pháp kế toán.
Tổng hợp các chỉ tiêu cần thiết cho công tác quản lý.
Cung cấp thông tin phục vụ cho các đối tượng có liên
quan dưới dạng các báo cáo tài chính
10
1.1.3 CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN
THÔNG TIN
KIỂM TRA (GIÁM ĐỐC)
11
1.1.3 CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN
Người sử dụng
thông tin
Các hoạt động kinh doanh
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Phản ánh
Xử l{
Thông tin
Ghi chép
Dữ liệu
Phân loại,
sắp xếp
Báo cáo,
truyền tin
12
1.1.3 CHỨC NĂNG CỦA KẾ TOÁN
Người sử dụng
thông tin
NHÀ QUẢN TRỊ
NGƯỜI CÓ LỢI ÍCH
TRỰC TIẾP
-Đánh giá kết quả
-Ra quyết định
kinh tế
-Điều hành HĐKD
-Đánh giá tình hình
hoạt động SXKD.
-Quyết định đầu tư
, cho vay
13
NGƯỜI CÓ LỢI ÍCH
GIÁN TIẾP
-Tổng hợp số liệu
-Đề ra chính sách,
luật lệ …
1.1.4 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
- Cung cấp thông tin
cho đối tượng bên
ngoài DN.
- Cung cấp thông tin
cho nội bộ DN
- Trình bày thông tin
trong kz kinh doanh
- Trình bày thông tin
để dự báo cho tương lai
- Số liệu chính xác,
khách quan
- Số liệu thích hợp, linh
động
- Có tính pháp lệnh
- Không có tính pháp lệnh
14
1.2 ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
1.2.1 Tài sản
1.2.2 Nguồn vốn
1.2.3 Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
15
1.2.1 TÀI SẢN
TÀI SẢN:
- Là nguồn lực kinh tế
- Do đơn vị kiểm soát
- Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
-Được hình thành từ giao dịch trong quá khứ
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01)
16
1.2.1 TÀI SẢN
-Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
-Đầu tư tài chính
-Phải thu khách hàng
-Phải thu khác
-Nguyên vật liệu
-Công cụ, dụng cụ
-Chi phí SXKD dở dang
-Thành phẩm
-Hàng hóa
…
TÀI
SẢN
-TSCĐ hữu hình
-TSCĐ vô hình
-TSCĐ thuê tài chính
-K{ quỹ, k{ cược
…
17
1.2.2 NGUỒN VỐN
Là nghĩa vụ hiện tại của DN
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU
phát sinh từ các giao dịch và sự
kiện đã qua
DN phải thanh toán từ các nguồn
lực của mình.
Là giá trị vốn của DN
Được tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị Tài sản của doanh
nghiệp trừ (-) Nợ phải trả
Chuẩn mực kế toán Việt Nam Số 01
18
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
- Vay ngắn hạn
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
NGUỒN
VỐN
CSH
- Vay dài hạn
- Phải trả cho người bán
- Phải trả người lao động
- Phải trả khác
-…
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- Các loại quỹ chuyên dùng
-(Quỹ ĐTPT.,…)
- Các nguồn vốn khác
19
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
II. Nguồn kinh phí và các quỹ
Tổng cộng tài sản
Tổng cộng nguồn vốn
20
- Xem thêm -