Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh Bài tập chuyên đề phát âm có đáp án...

Tài liệu Bài tập chuyên đề phát âm có đáp án

.PDF
22
1708
87

Mô tả:

1 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master PHÁT ÂM - Tỉ lệ có câu về S/ES và ED là rất cao nên anh dành cho mỗi phần 30 câu để đừng bao giờ sai nữa. - Bọn em có thể dùng trang cuối để TỰ BỔ SUNG theo kinh nghiệm của mình hay chỉnh lại những sai sót MỤC LỤC Bảng phiên âm “giả cầy” ……………………………………... 2 Quy tắc phát âm -ED …………………………………………. 3 Quy tắc phát âm S/ES …………………………………………6 Âm Câm ………………………………………………………..8 Lưu ý khác ……………………………………………………..9 Bài Tập ……………………………………………………......10 Đáp Án .………………………………………….……………18 2 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master Bảng Phiên âm “giả cầy” - Bảng này dùng để ĐỌC GIẢ CẦY những âm có trong phiên âm nhằm giúp bọn em dễ nhớ âm hơn. Như tên gọi, “giả cầy”, bảng này không có giá trị trong phát âm tiếng Anh chuẩn. (ở phía sau mỗi âm có “giống âm ….” thì âm giống đó là âm của tiếng Việt nhé) PHỤ ÂM NGUYÊN ÂM /p/ - giống âm P nhưng nhẹ hơn /iː/ - giống i kéo dài /t/ - giống âm TH nhưng nhẹ hơn /ɪ/ - giống i nhưng rất ngắn /d/ - giống âm Đ /ɔː/ - giống O kéo dài /k/ - giống âm K nhưng nhẹ hơn /ɒ/ - giống O nhưng rất ngắn /b/ - giống âm B /æ/ - e bẹt = A kéo sang A /g/ - giống âm G /ɑː/ - giống A kéo dài /f/ - giống âm PH /ʌ/ - giống A nhưng rất ngắn – hơi giống Ă. /s/ - giống âm X nhưng dài hơi /ɜː/ - giống Ơ kéo dài /z/ - âm Z /ə/ - giống Ơ nhưng rất ngắn /ʃ/ - giống âm S nặng nhưng dài hơi /uː/ - giống U kéo dài /h/ - giống âm H /u/ - giống U nhưng rất ngắn /v/ - giống âm V /e/ = E /r/ - giống âm R /eɪ/ - hơi giống ÂY /m/ - giống âm M /aɪ/ - hơi giống AI /θ/ - giống âm TH đặt răng lên lưỡi (như từ THINK) /əʊ/ - hơi giống ÂU /ð/ - giống âm D / GI /ɔɪ/ - hơi giống OI (như từ THE) /n/ - giống âm N /aʊ/ - hơi giống AO /l/ - giống âm L /ɪə/ - hơi giống IA /ʒ/ - giống âm D / GI nhưng nhẹ hơn và có vụ rung mồm -_- /eə/ - hơi giống E-Ơ /dʒ/ - giống âm D / GI bật hơi và ngậm chặt răng. /ŋ/ - giống âm NG /tʃ/ - “hơi” giống âm TR /w/ - đọc như các từ WIN, WHAT, WIFE /ʊə/ - hơi giống UA 3 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master PHÂN BIỆT cách phát âm với các từ thêm –ED PHẦN I: Phân biệt theo MẶT TỪ 1. Liên quan đến nhận biết THEO CẤU TẠO TỪ * NHÓM 1: các từ tận cùng là => T, D, TE, DE (phát âm /ɪd/) - cheaTed, deciDEd ___ * NHÓM 2: các từ tận cùng là => K, KE, P, PE, SH, CH, C(E), SS, TH, X (phát âm /t/) - faCEd, looKed, stepPed, watCHed, waSHed ___ * NHÓM 3: các từ CÒN LẠI (phát âm /d/) banGed, travelLed, floWed <><><><><><><><> +> Một số từ có đuôi –ED thuộc NHÓM 1 (phát âm /ɪd/) không theo quy tắc trên: - beloved - hatred - wicked - sacred - naked ____ * Một số Tính từ thêm –ed có cách phát âm /ɪd/ (nhưng hiếm có trong bài tập): aged, dogged, ragged, blessed, learned, crooked, wretched 4 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 2. Liên quan đến PHIÊN ÂM – như bảng ở trang 2. * các từ tận cùng là SE và chỉ cần thêm D phải dựa vào phiên âm của nó. => nếu phiên âm nó là /s/ thì nó thuộc NHÓM 2 converSE /kənˈvɜː(r)s/ => converSED /kənˈvɜː(r)st/ => nếu phiên âm của nó là /z/ thì nó thuộc NHÓM 3: Vd: pauSE /pɔːz/ => pauSED /pɔːzd/ ______ * đuôi GH: - LAUGH /lɑːf/ - PLOUGH /plaʊ/ => => LAUGHED /lɑːft/ PLOUGHED /plaʊd/ => NHÓM 2 => NHÓM 3 5 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master PHẦN II: Phân biệt theo PHIÊN ÂM * Âm Vô Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng không rung. * Âm Hữu Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng rung. 1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/ - want /ˈwɑːnt/ => wanted /ˈwɑːntɪd / - need /'niːd/ => needed /'niːd ɪd / 2. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/ - stop /stɒp/ - watch => stoped /stɒpt/ /wɒtʃ/ => watch /wɒtʃt/ 3. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm. - love /lʌv/ => - change /tʃeɪndʒ/ - cry /kraɪ/ _____ loved /lʌvd/ => changed /tʃeɪndʒ/ => cry /kraɪd/ * Một số từ đặc biệt: - beloved /bɪˈlʌvɪd/ - wicked /ˈwɪkɪd/ - sacred /ˈseɪkrɪd/ - naked / ˈneɪkɪd/ - hatred /ˈheɪtrɪd/ 6 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master PHÂN BIỆT cách phát âm với các từ thêm S, ES PHẦN I: Phân biệt theo MẶT TỪ 1. Liên quan đến nhận biết THEO CẤU TẠO TỪ * NHÓM 1: các từ tận cùng là: K, P, T, KE, PE, TE (phát âm /s/) Vd: booKS, maPS, caTS, taKES ___ * NHÓM 2: các từ có tận cùng là PHỤ ÂM còn lại và các NGUYÊN ÂM (phát âm /z/) Vd: contaiNS, saVES, sEAS ___ * NHÓM 3: các từ thêm ES khi chúng có đuôi: S, X, CH, SH, SE, CE, GE (phát âm /iz/) vd: passes, watches __ +> các từ có đuôi GE + S thuộc NHÓM 3. ______ vd: changes, pages * CHÚ Ý: => GOES và DOES tuy thêm ES nhưng nó lại thuộc NHÓM 2. => các từ có đuôi Y => I + ES thuộc NHÓM 2. ___ Vd: tries, fries các từ có đuôi -ACHE như HEADACHE, STOMACHACHE ....... khi thêm S => thuộc NHÓM 1 do –CHE là có phiên âm là /k/. 2. Liên quan đến PHIÊN ÂM – như bảng phiên âm ở trang 2. vd: cùng là đuôi GH nhưng: - LAUGH /lɑːf/ => /lɑːfs/ => NHÓM 1 - PLOUGH /plaʊ/ => /plaʊz/ => NHÓM 2 7 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master PHẦN II: Phân biệt theo PHIÊN ÂM * Âm Vô Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng không rung. * Âm Hữu Thanh = kéo dài âm ấy mà cổ họng rung. 1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ - develop /dɪˈveləp/ => developS /dɪˈveləpS/ - meet /miːtS/ => meets /miːtS/ 2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm. - pub /pʌb/ => pubs /pʌbz/ - room /ruːm/ => rooms /ruːmz/ 3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ - kiss /'kɪs/ => kisses /'kɪsɪz/ - dish /'dɪʃ/ => dishé /'dɪʃ ɪz/ - arange /əˈreɪndʒ/ => arranged /əˈreɪndʒ ɪz/ ___ Chú ý - Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm -s vào cuối câu, ví dụ: BATH /bæθS/ - /bæðZ/. (tuy nhiên thường thi cử chính thức không bắt phân biệt) - Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE HOUSE /haʊS/ nhưng khi thêm S sẽ là: HOUSES / ˈhaʊZɪz/ 8 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master ÂM CÂM ÂM BỊ CÂM Câm âm “B” Câm âm “C” TỪ CHỨA ÂM CÂM bomb climb comb crumb dumb jamb lamb limb numb plumb succumb thumb tomb womb (cứ -MB thì B câm) debt doubt subtle abscess ascend ascent conscience conscious crescent descend descent disciple fascinate fluorescent incandescent isosceles luminescent miscellaneous muscle obscene resuscitate scenario scene scent scissors Câm âm “D” handkerchief Câm âm “G” align assign campaign champagne design foreign gnarl gnaw reign resign sign. (cứ -GN thì G câm) Câm âm “H” Wednesday hour honour honourable honest honesty heir vehicle exhaust ghost ache anchor archeology architect chaos character characteristic characterize chemical chemist choir cholera chorus Christian Christmas chrome echo mechanical orchestra orchid psychic scheme school stomach technical technique technology Câm âm “K” knee kneel knew knife knight knit knock knot know knowledge knuckle. ( cứ -KN thì K câm) Câm âm “N” autumn column condemn damn Câm âm “P” psychology pneumonia pseudo receipt Câm âm “T” ballet buffet bustle castle fasten hustle jostle listen moisten often nestle rustle soften whistle wrestle Câm âm “U” biscuit build built circuit disguise guess guest guide guild guilt guilty guitar Câm âm “W” playwright sword wrack wrap wrapper wrath wreck wreckage wrench wrest wrestle wrinkle wrist write wrote written wrong . solemn (cứ -MN thì M câm) 9 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master LƯU Ý KHÁC 1. Với dạng: SAYS => khi SAY + S = SAYS thì âm -AY sẽ bị BIẾN ĐỔI - từ /eɪ/ => /e/ (từ ÂY sang E) => những câu có dạng phân biệt chỗ AYS như: A. days B. pays C. says D. stays. => bọn em có thể chọn ra được luôn (khi nó không thêm S thì nó vẫn phát âm như các đuôi AY khác.) 2. Phân biệt –OO * Mẹo: cứ có -OOK thì gần như OO đó là U NGẮN >< để phân biệt với U DÀI của các từ khác Ví dụ: cook 3. TỰ BỔ SUNG: hook book look 10 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master BÀI TẬP (cứ làm 10 câu thì tra một lần) (đuôi –ED) 1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. opened B. knocked C. played D. occurred 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7. A. packed B. added C. worked D. pronounced 8. A. watched B. phoned C. referred D. followed 9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. walked B. ended C. started D. wanted 12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned 13. A. visited B. showed C. wondered D. studied 14.A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized 15. A. needed B. booked C. stopped D. washed 16. A. loved B. teased C. washed D. rained 17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed 18. A. filled B. naked C. suited D. wicked 19. A. caused B. increased C. practised D. promised 20. A. washed B. parted C. passed D. barked 11 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 21. A. killed B. cured C. crashed D. waived 22. A. imagined B. released C. rained D. followed 23. A. called B. passed C. talked D. washed 24. A. wanted B. helped C. wicked D. naked 25. A. filled B. landed C. suited D. wicked 26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped 27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned 28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed 29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed 30. A. caused B. examined C. operated D. advised 31. A. spams B. works C. sits D. laughs 32. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 33. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 34. A. holds B. notes C. replies D. sings 35. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 36. A. loses B. houses C. rises D. shoes 37. A. drops B. kicks C. sees D. hopes 38. A. types B. sites C. changes D. cores 39. A. buildings B. schools C. zoos D. markets 40. A. drinks B. rids C. travels D. leaves (đuôi -S/ -ES) 12 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. knives B. smiles C. classes D. chores 43. A. buses B. horses C. causes D. ties 44. A. ships B. roads C. streets D. speaks 45. A. things B. engineers C. scientists D. individuals 46. A. beliefs B. cups C. plates D. apples 47. A. books B. days C. songs D. erasers 48. A. houses B. knives C. clauses D. changes 49. A. roofs B. banks C. hills D. bats 50. A. hats B. tables C. tests D. desks 51. A. gives B. passes C. dances D. finishes 52. A. sees B. sings C. meets D. needs 53. A. seeks B. plays C. gets D. looks 54. A. tries B. receives C. teaches D. studies 55. A. albums B. tanks C. shops D. plants 56. A. eyes B. apples C. tables D. faces 57. A. posts B. types C. wives D. keeps 58. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers 59. A. stools B. cards C. cabs D. forks 60. A. buses B. crashes C. bridges D. plates 13 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master (Tổng Hợp) 61. A. breath B. breathe C. thank D. threat 62. A. cloth B. clothe C. with D. without 63. A. thing B. threaten C. thought D. than 64. A. through B. this C. the D. there 65. A. breathe B. with C. thermal D. clothing 66. A. says B. pays C. stays D. bays 67. A. occupy B. puppy C. ready D. study 68. A. entrance B. enter C. enhance D. engine 69. A. secure B. culture C. century D. applicant 70. A. hesitate B. reserve C. physics D. basic 71. A. bought B. daughter C. cough D. sight 72. A. sure B. soup C. sugar D. machine 73. A. but B. bury C. nut D. young 74. A. measure B. decision C. permission D. pleasure 75. A. dose B. chose C. close D. lose 76. A. position B. oasis C. desert D. resort 77. A. stone B. zone C. phone D. none 78. A. give B. five C. hive D. dive 79. A. switch B. stomach C. match D. catch 80. A. study B. ready C. puppy D. occupy 81. A. angry B. danger C. language D. abandon 82. A. cow B. brow C. shower D. crow 14 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 83. A. promise B. devise C. surprise D. realize 84. A. replace B. purchase C. necklace D. palace 85. A. absent B. descent C. recent D. decent 86. A. position B. resort C. desert D. conserve 87. A. species B. invent C. medicine D. tennis 88.A. skill B. fine C. dinner D. since 89. A. easy B. seat C. learn D. eat 90. A. close B. pop C. cold D. rose 91. A. few B. new C. threw D. knew 92. A. weight B. height C. eight D. vein 93. A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine 94. A. uncertain B. unbeatable C. unanimous D. undone 95. A. shield B. cement C. executive D. spill 96. A. hasty B. nasty C. tasty D. wastage 97. A. scheme B. parachute C. architect D. psychology 98. A. visit B. site C. invite D. decide 99. A. turn B. burn C. curtain D. bury 100. A. massage B. carriage C. voyage D. dosage 101. A. chemist B. champagne C. chaos D. Chrismas 102. A. chair B. cheap C. chorus D. child 103. A. though B. comb C. only D. gone 104. A. afterwards B. advise C. agree D. allow 105. A. bear B. beard C. pear D. tear 15 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 106. A. find B. bite C. since D. drive 107. A. took B. book C. shoe D. would 108. A. clear B. dear C. wear D. hear 109. A. fan B. bad C. catch D. wash 110. A. prefer B. better C. worker D. teacher 111. A. comfort B. hobby C. knowledge D. popular 112. A. about B. announce C. cough D. shout 113. A. hood B. hook C. stood D. tool 114. A. done B. gone C. mum D. won 115. A. coup B. group C. soup D. tough 116. A. cease B. chase C. increase D. raise 117. A. enough B. tough C. laugh D. though 118. A. half B. all C. bath D. start 119. A. month B. boss C. shop D. got 120. A. advantage B. addition C. advertise D. adventure 121. A. chancellor B. character C. challenger D. chapter 122. A. cell B. centre C. city D. cube 123. A. poor B. moor C. door D. boor 124. A. though B. enough C. cough D. rough 125. A. balloon B. blood C. blue D. zoo 126. A. complete B. engine C. heavy D. many 127. A. clown B. cow C. plough D. tough 128. A. lake B. plane C. plan D. state 16 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 129. A. tiny B. tiger C. tin D. time 130. A. planet B. animal C. man D. decay 131. A. season B. sometimes C. sea D. stop 132. A. whole B. forest C. open D. role 133. A. get B. gentle C. give D. guest 134. A. bus B. busy C. but D. bunch 135. A. cloth B. clothes C. both D. boat 136. A. chair B. cheap C. chemist D. child 137. A. adopt B. involve C. stroll D. follow 138. A. exist B. mind C. inspire D. provide 139. A. refusal music student D. studying 140. A. lecturer B. medium C. inventor D. president 141. A. teach B. cheer C. characterize D. watch 142. A. lean B. wheat C. heat D. weather 143. A. achieve B. chemist C. rich D. watch 144. A. look B. good C. flood D. foot 145. A. hour B. house C. horse D. home 146. A. raise B. dairy C. await D. daily 147. A. crocodile B. signature C. dine D. dinosaur 148. A. apple B. basic C. transit D. lamp 149. A. chimney B. chemical C. chilly D. china 150. A. chick B. service C. textile D. fabric 17 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 151. A. cable B. cabin C. cabbage D. cactus 152. A. horrid B. hospital C. horrify D. horizon 153. A. business B. bustle C. hundred D. number 154. A. language B. aviation C. attraction D. applicant 155. A. effective B. recognize C. sentence D. equally 156. A. apologize B. absorb C. arrive D. absence 157. A. combine B. collect C. commerce D. correct 158. A. admiral B. adventure C. advertise D. adverb 159. A. club B. subtle C. climb D. doubt 160. A. boat B. both C. post D. lose 161. A. young B. about C. account D. sound 162. A. astronaut B. anchor C. spaceman D. capsule 163. A. Christmas B. anchor C. chemistry D. check 164. A. deliver B. different C. diagram D. disease 165. A. hurl B. pull C. June D. would 166. A. large B. particular C. car D. are 167. A. molecule B. pure C. spectacular D. rubber 168. A. project B. solve C. remote D. evolve 169. A. research B. generate C. rocket D. enjoy 170. A. objective B. reject C. lecture D. recent 18 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master ĐÁP ÁN 1 => 60 1. B 11. A 21. C 31. A 41. D 51. A 2. B 12. C 22. A 32. D 42. C 52. C 3. C 13. A 23. A 33. B 43. D 53. B 4. C 14. D 24. B 34. B 44. B 54. C 5. A 15. A 25. A 35. A 45. C 55. A 6. D 16. C 26. C 36. D 46. D 56. D 7. B 17. C 27. D 37. C 47. A 57. C 8. A 18. A 28. D 38. C 48. B 58. C 9. B 19. D 29. B 39. D 49. C 59. D 10. D 20. B 30. C 40. A 50. B 60. D * Cách tra cứu từ câu 61: - nếu câu bài tập là: 61. A. breath B. breathe C. thank D. threat Và đáp án là: 61. B. /ð/ vs /θ/. => có nghĩa từ –TH trong ý B. phát âm là /ð/ và chữ -TH trong 3 ý còn lại là /θ/. - tương tự: 67. A. occupy B. puppy => 67. A. vs /aɪ/ C. ready D. study /ɪ/ => chữ -Y của ý A. phát âm là /aɪ/ và chữ -Y của 3 ý còn lại phát âm là /ɪ/ 19 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 61 => 70 61. B. /ð/ vs /θ/. 66. A. /ez/ vs /eɪz/ 62. A. /θ/ vs /ð/. 67. A. /aɪ/ vs /ɪ/ 63. D. /ð/ vs /θ/. 68. C. /ɪ/ vs /e/ 64. A. /θ/ vs /ð/. 69. C. /s/ vs /k/ 65. A. /ð/ vs /θ/. 70. D. /s/ vs /z/ 71. C. /f/ vs /không đọc/ . 81. B. /eɪ/ vs /æ/. 72. C. /s/ vs /ʃ/. 82. D. /əʊ/ vs /aʊ/. 73. B. /e/ vs /ʌ/. 83. A. /ɪ/ vs /aɪ/. 74. C. /ʃ/ vs /ʒ/. 84. A. /eɪ/ vs /ə/. 75. D. /uː/ vs /əʊ/. 85. B. /e/ vs /ə/. 76. B. /s/ vs /z/. 86. D. /s/ vs /z/. 77. D. /ʌ/ vs /əʊ/. 87. A. /iː/ vs /e/ 78. A. /ɪ/ vs /aɪ/. 88. B. /aɪ/ vs /ɪ/. 79. B. /k/ vs /tʃ/. 89. C. /ɜː/ vs /iː/. 80. D. /aɪ/ vs /i/. 90. B. /ɒ/ vs /əʊ/. 71 => 90 20 Biên Soạn: Hoàng Việt Hưng – Page: English - Trick Master 91 => 110 91. C. /uː/ vs /juː/. 101. B. /ʃ/ vs /k/. 92. B. /aɪ/ vs /eɪ/. 102. C. /k/ vs /tʃ/. 93. D. /me/ vs /miː/ 103. D. /ɒ/ vs /əʊ/. 94. C. /ju/ vs /ʌn/. 104. A. /ɑː/ vs /ə/. 95. A. /iː/ /ɪ/. 105. B. /ɪə/ vs /eə/. 96. B. /ɑːs/ vs /eɪ/. 106. C. /ɪ/ vs /aɪ/. 97. B. /ʃ/ vs /k/. 107. C. /uː/ vs /ʊ/. 98. A. /ɪ/ vs /aɪ/. 108. C. /eə(r)/ vs /ɪə(r) /. 99. D. /e/ vs /ɜː/. 109. A. /ɒ/ /æ/. /ɪdʒ/. 110. A. /ɜː(r)/ vs /ə(r)/. vs 100. A. /ɑːʒ/ vs vs 111 => 130 111. A. /ʌ/ vs /ɒ/. 121. B. /k/ vs /tʃ/. 112. C. /ɒ/ vs /aʊ/. 122. D. /k/ vs /s/. 113. D. /uː/ vs /ʊ/. 123. C. /ɔː/ vs /ʊə/. 114. B. /ɒ/ vs /ʌ/. 124. A. /không đọc/ vs /f/. 115. D. /ʌ/ vs /uː/. 125. B. /ʌ/ vs /uː/. 116. D. /z/ vs /s/. 126. A. /iː/ vs /e/. vs /f/ 127. D. /ʌ/ vs /aʊ/. 117. D. /không đọc/ 118. B. /ɔː/ vs /ɑː/. 128. C. /æ/ vs /eɪ/. 119. A. /ʌ/ vs /ɒ/. 129. C. /ɪ/ vs /aɪ/. 120. C. /æ/ vs /ə/ 130. D. /eɪ/ vs /æ/.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan