Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bai tap on thi hsg lop 8

.DOC
2
943
141

Mô tả:

Bài tập căn bản hoá 8 _ ngày 1 Bài 1: Hãy xác định hóa trị: a) của nguyên tố N trong các hợp chất: NH3; NO; NO2; N2O5. b) Của nguyên tố Fe trong các hợp chất: FeO; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3; c) Của nguyên tố P trong các hợp chất: PH3; P2O5… Bài 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần gồm: a) Fe (II) và O f) H và NO3 (I) b) Fe (III) và SO4 g) H và PO4 (III) c) Cu (II) và Cl (I) h) Na (I) và SO4 (II) d) Mn (VII) và O i) Al (III) và SO4 e) H và CO3 (II) Bài 3: Hãy cho biết trong số các công thức sau, công thức nào viết sai? Sửa lại cho đúng: MgO; Na3O2; Ca3PO4; H2SO4; Ba3(PO4)2. Bài 4: Theo hóa trị của Fe trong Fe2O3, hãy chọn CTHH đúng trong số các công thức hóa học sau: Fe(OH)2; Fe2(NO3)3; Fe2(SO4)3; FePO4. Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 16 g khí metan người ta phải dùng 64 g khí oxi, sinh ra xg khí cacbonic và 36 g hoi nước. Tính x. Bài 6: Hãy giải thích vì sao khi nung nóng bột đồng ngoài không khí thì khối lượng chất rắn thu được tăng lên. Biết đồng đã tác dụng với khí oxi sinh ra đồng oxit. Bài 7: a) hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Cr + O2 ---> Cr2O3 b) Fe + Br2 ---> FeBr3 c) Al + HCl ---> AlCl3 + H2 d) BaCO3 + HNO3 ---> Ba(NO3)2 + CO2 + H2O e) Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + CO2 + H2O f) Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O g) NaNO3 ---> NaNO2 + O2 h) BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl b) Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Bài 8: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các phương trình hóa học sau: a) ?Al(OH)3 ---> ? + 3H2O b) Fe + ?AgNO3 ---> ? + 2Ag c) Mg + ? ---> MgCl2 + H2 d) ? + ?HCl ---> AlCl3 + H2 e) Cu + ? ---> Cu(NO3)2 + ?Ag Bài 9: cho sơ đồ của phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn) Bài 10: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau: a) 0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al. b) 0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3. Bài 11: Hãy tìm khối lượng mol của những chất sau: Ba; BaO; BaSO 4; H3PO4; Mg(NO3)2; Ca(HCO3)2; CO(NH2)2. Bài 12: Hãy tìm thể tích của những khí sau ở đktc: a) 1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2. b) Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol phân tử O 2; 0,25 mol phân tử H2; 0,015 mol phân tử CO2 và 2,25 mol phân tử N2 Bài 13: Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau: 6 gam C; 0,124 g P; 42 g Fe. 3,6 g H2O; 95,48 g CO2; 29,25 g NaCl Bài 14: Hãy tìm khối lượng của những lượng chất sau: a) 1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2. b) Hỗn hợp gồm: 0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al. c) 0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử CaSO4; 1,25 mol phân tử Al2O3. Bài 15: Hãy cho biết thể tích khí ở đktc của: a) 3,3 g N2O; 95,48 g CO2; 0,5 N phân tử SO2. b) Hỗn hợp khí gồm: 0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3. c) Hỗn hợp khí gồm: 0,88 g CO2; 0,68 g NH3. Bài 16 Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 2,24l ở đktc: CO 2; H2: O2; NH3; SO2; N2. Bài 17: Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn các khí sau bao nhiêu lần? H2: O2; NH3; SO2; N2. Bài 18: Hãy cho biết khối lượng mol của các chất sau: a) Có tỉ khối đối với khí oxi là: 0,0625; 0,53125; 0,875; 2. b) Có tỉ khối đối với không khí là: 0,069; 0,9655; 2,2. Bài 19: Hãy cho biết hỗn hợp khí gồm 0,25 mol O 2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro, khí oxi, không khí bao nhiêu lần? Bài 20: Hãy cho biết hỗn hợp khí A gồm 1,25 mol O 2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2 nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí B gồm: 0,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; Bài 21: Tính thành phần phần trăm của: Fe trong : FeO; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; Fe2(SO4)3; FeSO4.7H2O. C trong: CO; CO2; H2CO3; Na2CO3; CaCO3; Mg(HCO3)2. Bài 22: Hãy tính khối lượng nguyên tố Cu có trong những lượng chất sau: 0,23 mol CuO; 12 gam CuSO4; 5 gam CuSO4.5H2O; 1,2 mol Na2CO3.10H2O. Bài 23: Xác định công thức hóa học của những hợp chất có thành phần gồm: 70% Fe và 30% O, biết khối lượng mol hợp chất là 160 g. 33,33% Na, 20,29% N, 46,37% O và Mh/c = 69 g 23,7%S, 23,7%O và 52,6%Cl, biết hợp chất có tỉ khối hơi so với khí hiđro bằng 67,5 lần. Phân tích 12,6 g một hợp chất vô cơ ta được 4,6 g Na, 3,2 g S và 4,8 g O. biết khối lượng mol hợp chất là 106 g. Bài 24: Xác định công thức hóa học của các hợp chất có thành phần gồm: a) 15,8% Al, 28,1% S và 56,1% O Al2(SO4)3 b) mFe : mS : mO = 7 : 6 : 12 Fe2(SO4)3 c) Đem nung 2,45 g một muối vô cơ, thì thu được 672 ml khí oxi ở đktc, phần chất rắn còn lại chứa 52,35 % K và 47,65% Cl KClO3 Bài 25: Cho sơ đồ Cu + O2 ---> CuO a) Tính khối lượng CuO sinh ra khí có 2,56 g Cu tham gia phản ứng. b) Tính khối lượng Cu cần dùng để điều chế 4 g CuO. c) Tính khối lượng Cu và thể tích khí oxi cần dùng ở đktc, để điều chế 24 g CuO.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan