PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) 4 x 2
b) x 2 16
c)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2 3
2
b)
1 1
2 2
x2 3
2
c)
0,1
0,1
2
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a)
5
2
2
5 2
2
Bài 4: * Rút gọn các biểu thức sau:
a) 1 4a 4a2 2a
b)
2
2 1
2 5
2
b) x 2 y x 2 4 xy 4 y 2
Bài 5: Cho biểu thức : A x 2 2 x 2 1 x 2 2 x 2 1 .
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu x 2 .
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
Bài 7:
a)
Bài 8:
a)
x 1 4x 4
25x 25 2 0
b)
1
3
x 1
x 1
9 x 9 24
17
2
2
64
Giải các phương trình sau:
b) 4 x 2 20 x 25 2 x 5
c) 1 12 x 36 x 2 5
( x 3)2 3 x
Giải các phương trình sau:
b) x 2 x 3 x
c) 2 x 2 3 4 x 3
2x 5 1 x
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
b) x 2 16
4 x2
c)
x2 3
a)
x
x 2
x 2
b)
1
3 2x
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2 3
2
1 1
b)
3 3
2
c)
0, 2
0, 2
2
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) 7 2 2 7 2 2
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 4 2 3 4 2 3
b) 11 4 2 11 5 2
c) C 9 x 2 2 x ( x 0)
b) B 6 2 5 6 2 5
d) D x 4 16 8 x x 2 ( x 4)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) 2 x 5 1 x
b) x 2 x 3 x
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x 1 x 2 1
b) 4 x 2 4 x 1 x 1
Bài 7 : Tìm Min
2
a) y x 2 x 5
x2 x
b) y
1
4 6
Bài 8 : Cho M x 2 4x 9 x 2 4x 8 . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
x 2 4x 9 x 2 4x 8 2 .
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của : P x 2 2ax a 2 x 2 2bx b 2 (a < b)
Bài 10 : Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
Bài 11 : Tìm giá trị của biểu thức | x – y | biết x + y = 2 và xy = -1
Bài 12 : Biết a – b = 2 + 1 , b – c = 2 - 1, tìm giá trị của biểu thức :
A = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca.
Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng : x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5 .
Bài 14 : Cho y x 2 x 1 x 2 x 1 . CMR, nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì giá trị của y là một
hằng số.
Bài 15 : Phân tích thành nhân tử : M 7 x 1 x 3 x 2 x 1 (x ≥ 1).
Bài 16: Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8 2 , hãy tìm hình chữ nhật
có diện tích lớn nhất.
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x x x x 1
b. ab 2 a 3 b 6
d. ab a b 1
e. a a 2 ab 2 b
h. x x y y x y
i. x x 2
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A = 5 2 5 2
b/ B= 45 63 7 5
c/ C = 5 3 5 15
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) 64 x 64 25 x 25 4 x 4 20
b) 3x 5 27 x 16 432 x
c) 2 x 1 4 x 4 9 x 9 20
d/ D = 32 50 27 27 50 32
5
1
15 x 15 x 11 15 x
3
3
5
1
e) 15 x 1 15 x 1 2 15 x 1
3
3
d)
Bài 4: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x y 1 z 2
1
x y z
2
Bài 5 : Tìm x, y, z biết rằng : x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 2 27 3 75 9 48
c) 2 2 3
e)
3
2
5 3
b) 2 3( 27 2 48 75)
d) 1 3 2 1 3 2
5
2
f)
11 7
11
Bài 7: Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A = x 4 x 10
b/ C = x x
c/ D = x 2 2 x 4 1
7
2
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
a)
2
1
x
3
5
b) x 2 2
c)
1 x
2x 3
d ) 3x 5
2
x 4
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 4 2 3 4 2 3
c) C 9 x 2 2 x ( x 0)
b) B 6 2 5 6 2 5
d) D x 4 16 8 x x 2 ( x 4)
Bài 3 : Tìm Min a) y x 2 2 x 5
b) y
x2 x
1
4 6
Bài 4 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau
A
12
6
4
B
A
A
x
y
C
H
x
B
y
C
H
y
x
B
4
9
H
C
18
A
A
A
y
x
B
3
13
y
17
x
5
7
C
H
B
C
H
B
x
4
H
C
y
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm.
Từ C kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính
AD và CD
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng
vuông góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài
EA, EC, ED, FB, FD
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt
nhau ở F. Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng
BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
b) Tổng
1
1
không đổi khi E chuyển động trên AB
2
DE
DF 2
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 1
24 1
.5 .0, 01
25 16
b) 2, 25.1, 46 2, 25.0,02
c ) 2,5.16,9
d ) 117,52 26,52 1440
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức
c) C
6 14
b) B
2 3 28
a ) A 0,1 0,9 6, 4 0, 4 44,1
3 5 3 5
4 3 4 3
Bài 3: Rút gọn các biểu thức
2
2
a) 9 x 5 x 5
108 x3
12 x
c)
b) x 2 . x 2 x 0
13x 4 y 6
d)
x 0
208 x 6 y 6
x 0; y 0
Bài 4: Chứng minh các biểu thức sau
a ) 6 35 . 6
d)
4
3
2
35 1
49
48
b) 9 17 . 9 17 8
e) 2 2 2 3 3 1 2 2
c)
2
2
21 9
8
6 6 9
Bài 5: Giải các phương trình sau
a ) 2 2 x 5 8 x 7 18 x 28
c)
3x 2
3
x 1
b) 4 x 20 x 5
d)
1
9 x 45 4
3
5x 4
2
x2
Bài 6 : Cho biết sin∝ = 0,6. Tính cos∝, tan∝ và cot∝
Bài 7: Chứng minh rằng:
a ) tan 2 1
1
1
; b) cot 2 1 2 ; c) cos 4 sin 4 2 cos 2 1
2
cos
sin
Bài 8: Dựng góc trong các trường hợp sau:
1
a ) sin ;
2
2
b) cos ;
3
c) tan 3;
Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; BC = 12cm; AC = 13cm
a) CMR tam giác ABC vuông
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C
d ) cot 4
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
5 1
2
b)
2
27 2
5
2
c)
2
3
10
2
5 1
d)
3
2
4
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh
a) 3 5 và 5 3
b) 4 3 và 3 5
c) 7 2 và 72
d) 5 7 và 4 8
Bài 3: Đưa thừa số vào trong dấu căn và rút gọn
a) 2 a
2a
a 2
a 2
b) x 5
x
0 x 5
25 x 2
3a
0 a b
b a2
c) a b
2
Bài 4: Thực hiện phép tính
a ) 125 4 45 3 20
80
b) 2
1
4 27
5
d ) 5 20 3 12 15
27
4
48 2 75
9 5 16
52 42
c) 2
9
8
49
25
2
18
e) 7 4 3 28 10 3
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
a)
x xy y
x y
b)
a ab
b ab
c)
14
10 3
xy
c)
x
yy x .
x
y
xy
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
a)
12
3 3
b)
8
5 2
d)
7 3 5 11
8 3 7 11
e)
3 5 2 2
2 5 3 2
Bài 8: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
a)
5
4 11
1
3 7
6
7 2
7 5
2
b)
4
3
5 2
5 2
2
31
6
3 2
4
3
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tgB và BC = 10. Tính AB; AC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và
góc A, góc B của tam giác ABC
Bài 11: Cho tam giác ABC có AB = 11, ABC 380 ; ACB 300 . Gọi N là chân đường
vuông góc kẻ từ A đến BC. Tính AN; AC
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính
góc B, góc C?
Bài 13: Cho tam giác ABC có B 600 , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC
theo thứ tự bằng 12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
Bài 14: Cho hình thang ABCD, có A D 900 , đáy nhỏ AB = 4, đáy lớn CD = 8,
AD = 3. Tính BC, B, C ?
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7
Bài 1: Tính
a) 3 2 2
6 4 2
b)
c) 6 2 5
29 12 5
d)
5
3
29 12 5
2 5 13 48
Bài 2: Thực hiện phép tính
a )2 20
45 3 18 3 32
b) 32 0,5 2
50
1
1
4,5 12,5 0,5 200 242 6 1
2
8
3
2
3 2
d )
6 2
4
12 6
. 3
3
2 3
2
c)
1
3
1
48
8
24,5
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a)
2 3 6
b)
8 2
a b
a b
2b
2 b
2 a 2 b 2 a 2 b b a
a b
Bài 4: Cho biểu thức A
a b
2
a
4 ab
a b b a
ab
b
216 1
3
.
3 6
2
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
2 xx
x
x
1
Bài 5: Cho biểu thức B
a) Tìm đk xác định
1
x 1
:
x 1 x x 1
b) Rút gọn biểu thức B
Bài 6 : Cho biểu thức C 1
x 3 x x 3
x 2
9 x
:
x 9 2 x 3 x x x 6
a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
Bài 8: Cho biểu thức D
x
3 x
a) Tìm đk
Bài 9: Giải ABC biết:
c) Tìm x để C = 4
x 9 3 x 1 1
:
9 x x 3 x
x
b) Rút gọn D
a. Â = 900, AB = 5cm, BC = 9cm
c) Tìm x sao cho D < -1
b. Â = 900, B̂ = 300, BC = 8cm.
Bài 10: Cho ABC có Â = 300, B̂ = 450, BC = 8cm.
a. Tính AB
b. Tính AC
c. Tính diện tích ABC
Bài 11: Không dùng máy tính bỏ túi hãy tính:
a. A = 3cos2 - 4sin2 biết sin = 0,2
2
b. B = tan2 + cot2 biết tan + cot =
Bài 12: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, E, F lần lượt là hình chiếu của H trên
AB, AC, EF cắt AH tại O.
a. T/g AEHF là hình gì?
4.OE.OF
b. C/m AE.AB = AF.AC
c. C/m BH.HC =
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 8
1
Bài 1: Cho biểu thức M =
x 2
a) Tìm ĐKXĐ của M
b) Tính giá trị của M khi x = 9
x x
1
x 9
x 3
Bài 2: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để A =
1
với x 0 và x 9
x3
b) Tính giá trị của A khi x = 4
3
4
d) Tìm x để A có GTNN, tìm GTNN đó
1
Bài 3: Cho biểu thức B =
x 2
a) Rút gọn biểu thức B
b) Tìm x để B > 2 c) Tìm GTLN của biểu thức B
x2
Bài 4: Cho biểu thức A =
7 x1
:
1 với x 0 và x 4
x 4 x 2
x x1
a) Rút gọn biểu thức A
x 1
x x 1
1
x1
b) Chứng minh A <
1
Bài 5: Cho biểu thức M =
x 3
với x 0 và x 1
1
3
x 9 x
với x 0 và x 9
x 9 2
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên
Bài 6: Cho biểu thức M = x 4 x 4 x 4 x 4 với x 4
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm x để M = 4
2x x 2
1
x 4
x 2
Bài 7: Cho biểu thức M =
a) Rút gọn biểu thức M
x
x 2
với x 0 và x 4
b) So sánh M với 1
c) Tìm x để M <
1
2
x 3
1
x
:
với x 0 và x 9
x 3 x 3
x 9
Bài 8: Cho biểu thức B =
a) Rút gọn biểu thức B
c) Chứng minh B >
b) Tính giá trị của B khi x = 27 10 2 18 8 2
1
3
x2
Bài 9: Cho biểu thức P =
x
a) Rút gọn biểu thức P
Bài 10: Cho biểu thức M =
a) Rút gọn biểu thức M
4 x
với x 0
x 1
x 1 3
8
b) Tìm x để P =
c) Tìm GTLN và GTNN của P
9
1
1 3 x 3
với x > 0 và x 1
x 1 x x 1 x x
1
b) Tìm x để M có giá trị nguyên
Bài 11: Cho biểu thức P =
x
x1
a) Rút gọn biểu thức P
x 2
2 x
:
x 1 x x x 1
với x 0 và x 1
b) Tìm x để P = 2 c) Tìm GTNN của P khi x > 1
Bài 12: Cho hình thang ABCD ( Â = D̂ = 900), đường chéo BD vuông góc BC, AD =
12cm, DC = 25cm. Tính độ dài các cạnh AB, BC, BD.
Bài 13: Cho ABC vuông tại A, tanB = 2
a. Tính tỉ số lượng giác góc C
b. Kẻ AH BC, AH = 2 3 cm. Tính các cạnh ABC
Bài 14: Cho ABC cân tại A. Kẻ đường caoAH, BK. C/m
Bài 15: Cho ABC vuông tại A. Biết
1
1
1
2
2
BK
BC
4 AH 2
AC 4
, đường cao AH = 4,8cm. Tính các cạnh
AB 3
ABC
Bài 16: Cho hình vẽ (AB // CD). Tính độ dài cạnh BC, AB.
D
4cm
A
4cm
C
50
70
P
Q
B
Bài 17: Cho ABC , B̂ = 500, Ĉ = 700, trung tuyến AM, đường caoAH. Tính MAˆ H .
Bài 18: Cho ABC , B̂ = 450, Ĉ = 300, BC = 10cm. Tính điện tích ABC
Bài 19: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 29,7cm, AD = 21cm. M là trung điểm DC, BD
cắt AM tại I. Tính số đo AIˆB
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 9
Bài 1: Tìm TXĐ của mỗi hàm số sau:a. y = f(x) =
c. y = f(x) = x 1 x d. y = f(x) =
x 3
b. y = f(x) =
1
x 1
1
1
e. y = f(x) =
f.
1 x
x 1
2 x x 2 4 x2
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = 1 2 x
a. Tính f 1 2 ; f 3 2 ; f 2
b.C/m hàm số y = f(x) = 1 2 x nghịch biến
trên R
c. S/s f 1 2 và f 1 2 2
Bài 3: Tìm m để mỗi hàm số sau là hàm số bậc nhất:
a. y = m 3 ( x 1)
b. y =
1 m
1
x
4 m
4
c. y =
m 1
x 9
5 m
Bài 4: Tìm hàm số y = f(x) = ax + b biết:
a) f(0) = 1 và f(1) = 3
b) f(0) = 2 và f( 2 ) = 1
2
Bài 5: Cho hàm số y = (m – 5m + 6)x – 12
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến. b) Tìm m để hàm số là hàm hằng
Bài 6 Tìm m, k để hàm số sau là hàm số bậc nhất.
y = f(x) = kx2 + (m2 – mk – 6k2)x – 9x2 + 5
Bài 7: Cho hàm số f(x) = (m2 + 2)x – 1; g(x) = mx + 2 (m 0)
a) Chứng minh f(x) + g(x); f(x) - g(x) là hàm số bậc nhất đồng biến
b) Chứng minh g(x) - f(x) là hàm số bậc nhất nghịch biến
Bài 8: Cho hàm số y = f(x) = -mx + 4
a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;2)
b) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik
M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng
thuộc 1 đường tròn
Bài 10 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường tròn (O ; ½ BC) cắt các cạnh AB, AC theo
thứ tự tại D và E
a) Chứng minh rằng : CD vuông góc với AB ; BE vuông góc với AC
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : AK vuông góc với BC
Bài 11 : Cho tam giác ABC, góc A > 900. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao
kẻ từ A, B, C. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 12: Cho tam giác ABC có AB = AC nội tiếp đường tròn tâm O, đường cao AH của
tam giác cắt đường tròn (O) tại D
a) Chứng minh rằng AD là đường kính của đường tròn tâm O
b) Tính góc ACD
c) Cho BC = 12cm, AC = 10cm. Tính AH và bán kính của đường tròn tâm O
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10
ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ I
Thời gian: 90 phút
Đề 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 2 2 75 1 3
c. 6
1
2
2
2
2
2
b. 2 3 2 3 2 3 6 3
d.
50
2 3
2
3
2
3
2 3
Bài 2: Tìm x:
a. 3 2 x 2 18 x 32 x 2
b. 4 x 4 16 x 16 25 x 25 3
c.
d. 9 x 2 x 1
x 2 6x 9 4 2 3
Bài 3: Cho hàm số y = (2 - 3 )x – 1
a. Hàm số y đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b. Tính f(2+ 3 ), f( 3 )
c. Tính x khi y = 3 - 3
d. Hỏi ĐTHS có đi qua A(0;-1), B(1; 1+ 3 ) không? Vì sao?
e. Không tính hãy so sánh f(1+ 3 ) và f(1+2 3 )
Bài 4: Cho A =
1
a3
1
3
. 1
a 3
a
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm a để A =
1
4
c. Tìm a để A >
1
2
Bài 5: Cho ABC vuông tại A, AC= 8cm, AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH
a. C/m ABC vuông tại A
b. Tính AH, BH, CH, Ĉ , B̂ .
c. Trên BC lấy điểm M. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P, Q.
+ C/m PQ = AM.
+ Hỏi M ở vị trí nào thì PQ nhỏ nhất?
Đề 2
Câu 1 (1 điểm): Tính
a)
1
2
2
;
b)
2300
;
23
c) 10. 40 ;d)
3
125 .
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính giá trị các biểu thức sau:
4
20 : 5 ;
125 5
5
Bài 3:(2 điểm).
14 7
15 5
1
b)
.
.
21
1 3 7 5
a)
x
1
x
:
x x x
x 1
Cho biểu thức P
với x > 0.
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P biết x 6 2 5 ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
b) 9x 45
a) x 2 4x 4 5 ;
x 5 1 .
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn: BH = 4 cm và HC = 9cm. a) Tính AH, góc B, góc C ( làm tròn đến độ ).
b) Tính chu vi và diện tích ABC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
c) Kẻ HI AB ( I AB ), HK AC ( K AC ). Chứng minh rằng AI . AB = AK . AC.
Đề 3
Câu 1 (1 điểm): Tính
a)
1
2
2
;
b)
2300
;
23
c) 10. 40 ;
d)
3
125 .
Câu 2 (1,5 điểm):
Tính giá trị các biểu thức sau:
4
20 : 5 ;
125 5
5
Bài 3:(2 điểm).
a)
x
1
x
:
x x x
x 1
Cho biểu thức P
14 7
15 5
1
b)
.
.
2
1
1
3
7
5
với x > 0.
a) Rút gọn P; b) Tính giá trị của P biết x 6 2 5 ;
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 4 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
b) 9x 45
a) x 2 4x 4 5 ;
x 5 1 .
Câu 5 (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành
hai đoạn: BH = 4 cm và HC = 9cm. a) Tính AH, góc B, góc C ( làm tròn đến độ ).
b) Tính chu vi và diện tích ABC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
c) Kẻ HI AB ( I AB ), HK AC ( K AC ). Chứng minh rằng AI . AB = AK . AC.
Đề 4
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 15 200 3 450 2 50 : 2
c.
3
5 7
3
d.
5 7
b.
6
3 3
3 2
4
31
2
4 2 3
1
2 3
Bài 2: Tìm x:
a. 125 x 405 x 605 x 6
b. 4 x 12 7 x 3 12 36 x 48
c. 1 4 x x 2 7 4 3
d. x 1 2 2 x 3
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = (2m – 1) x + 1
a. Tìm điều kiện của m để y là hàm số bậc nhất nghịch biến?
b. Vẽ ĐTHS với m = 0
+ Hỏi A (-1; 2); B(-1;-2) có thuộc ĐTHS không? Vì sao?
+ Tìm y với x = - 2 + 1
+ Tìm x với y = -3
+ Không tính hãy so sánh f(- 2 ) và f(- 2 1 )
Bài 4: Cho Q =
1
x
x
x 3 x
x 1
1 x
a. Tìm ĐKXĐ của Q
b. Rút gọn Q
c. Tìm x để Q = -1
Bài 5: Cho hình vuông MNPQ biết độ dài hình vuông là 4cm.
a. Chứng tỏ 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn. Tìm tâm đường tròn.
b. Tính bán kính đường tròn đó/
Bài 6: Cho ABC cân tại A có B̂ = 300, AB = 6cm, đường cao AH.
a. Tính AH, BC.
b. Qua H vẽ đường thẳng vuông góc AC, cắt tia BA tại D. C/m SABC = 4.SAHD.
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 11
Bài 1 : Cho hàm số y f x
1
x 3 . Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8)
2
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mp tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1;
-4)
Bài 3: Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
a ) y m 4 x 2009
c) y
m2
x4
m 2
b ) 2 m 3 x 2m 1
d ) y 3 m .x 5 3 m
Bài 4: Cho hàm số y = (m – 5)x + 2010. Tìm m để hàm số trên là
a) hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
2
Bài 5 : Cho hàm số y m 5m 6 x 2 . Tìm m để
a) hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
c) đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
Bài 6 : Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tính diện tích tam giác ABO
b) Tính chu vi tam giác ABO
Bài 7: Cho hàm số y = (m-1).x + m
a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giá trị của m vừa tìm được ở câu a) và b) trên cùng
mặt phẳng tọa độ Oxy
Bài 8 : Cho các hàm số : y = x + 4 ; y = -2x + 4
a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) 2 đường thẳng y = x + 4 ; y = -2x + 4 cắt nhau tại C và cắt trục hoành theo thứ tự tại
A và B. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Bài 9 ( Bài 15 SBT tr.130 )
Cho tam giác ABC các d9uong2 cao BE và CD. Chứng minh rằng:
a. Bốn điểm B,C,E,D cùng thuộc một đường tròn.
b. DE < BC
Bài 10 (Bài 17 SBT tr. 130)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và dây EF không cắt đường tròn Gọi I,K lần
lượt chân các đường vuông góc kẽ từ A và B đến EF.Chứng minh rằng IE = KF
Bài 11 (Bài 18 SBT tr. 130) Cho (O ;R) AD = 2R vẽ ( D ; R) cắt (O) ở B , C. Chứng
minh:
CBO;
OBA
a) Tứ giác OBDC là hình gì ?
b) Tính CBD;
Bài 12 (Bài 24 SBT tr.131
Cho hình vẽ ( hình 74 trang 131) Chứng minh:
a. AE = AF
b. AN = AQ
Bài 13 (Bài 29 SBT .tr 132 )
Cho (O) , dây AB = CD ; AB x CD I
a) OI là phân giác của góc giữa AB và CD
b) IB = ID ; IA = IC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1: Cho y = -2x + b. Xác định b để:
a) ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b) ĐTHS đi qua điểm A(-1; 2)
Bài 2: Cho y = (m – 2).x + m + 2. Xác định m để:
a) ĐTHS cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2
b) ĐTHS đi qua gốc tọa độ
Bài 3: Xác định đường thẳng (d):
a) Đi qua 2 điểm A(-3; 0) và B(0; 2)
b) Đi qua 2 điểm A(0; 1) và B(-1; 0)
c) Đi qua 2 điểm A(0; -3) và B(1;- 1)
Bài 4: Cho (d1): y = -x + 1, (d2): y = x + 1, (d3): y = -1
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2); (d2) và (d3), (d1) và (d3). Tìm tọa
độ các điểm A, B, C
Bài 5: Cho (d): y = -2x + 3
a) Tìm tọa độ giao điểm A, B của ĐTHS lần lượt với Ox, Oy
b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d)
c) Tính khoảng cách từ C(0; -2) đến đường thẳng (d)
Bài 6:
a) Vẽ ĐTHS (d1): y = 2x + 1 và (d2): y = -2x + 4 trên cùng hệ trục tọa độ
b) (d1) cắt (d2) tại C; (d1) , (d2) cắt Ox lần lượt tại A, B.
Tìm tọa độ các điểm A, B, C
c) Tìm chu vi và diện tích ABC
Bài 7: Tìm m để (d1) // (d2) biết:
a) (d1): y = (m – 3)x + 3, (d2): y = -x + m
b) (d1): y = (5 – 2m)x + 3, (d2): y = 3x + m – 1
Bài 8: Tìm k để (d1) cắt (d2) biết:
a) (d1): y = 2x + 3, (d2): y = (2k + 1)x – 3
b) (d1): y = (k – 2)x + 3, (d2): y = -5x + 1
Bài 9: Tìm k, m để (d1) (d2) biết:
a) (d1): y = (k – 2)x + m, (d2): y = 2x + 3
b) (d1): y = (3m – 4)x – 2k – 1 , (d2): y = 2x + 3
Bài 10: Cho (d1): y = (a – 1)x – 2a + 3, (d2): y = (2a + 1)x + a + 4. Xác định a:
a) (d1) cắt (d2)
b) (d1) và (d2) cắt nhau tại 1 điểm thuộc trục tung
c) (d1) // (d2)
d) (d1) (d2)e) (d1) (d2)
Bài 11: a) Cho M(-2; 1) và (d): y = -2x + 3. Viết ptđt (d/) song song với (d) và đi qua M
b) Cho N(1; -4) và (d): y = 3x - 5. Viết ptđt (d/) song song với (d) và đi qua N
- Xem thêm -