Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Câu hỏi trắc nghiệm - phần Nấm y học...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm - phần Nấm y học

.DOC
64
4286
100

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm - phần Nấm y học Stt Câu hỏi Đáp án 1 Nấm là những sinh vật: 1- Tiền nhân (prokaryota). 2- Tự dưỡng. 3- Có diệp lục tố (chlorophyll). 4- Không có diệp lục tố (chlorophyll). 5- Ký sinh nội bào bắt buộc 4 2 Đặc điểm nào phù hợp với nấm: 1- Tế bào có nhân thực (eukaryotes) 2- Nấm không có thành tế bào 3- Có diệp lục tố (chlorophyll) 4- Tất cả đều có một nhân. 5- Nấm phát triển cần ánh sáng. 1 3 Tất cả các loại nấm đều là những sinh vật: 1- Dị dưỡng và hoá dưỡng (chemotrophs: sinh năng lượng nhờ những phản ứng hoá học không cần ánh sáng). 2- Tự dưỡng và hoá dưỡng. 3- Dị dưỡng và quang dưỡng (phototrophs: sinh năng lượng nhờ những phản ứng cần ánh sáng). 4- Tự dưỡng và quang dưỡng. 5- Tự dưỡng. 1 1 4 Nhân tế bào nấm có đặc điểm: 1- Chứa nhiễm sắc thể (chromosome). 2- Chỉ có chất nhiễm sắc (chromatin), chưa có nhiễm sắc thể 3- Không có màng nhân 4- Giống nhân vi khuẩn. 1 5 Trong tự nhiên, nấm hay gặp nhất ở đâu: 1- Ký sinh ở động vật 2- Ký sinh ở ngươì 3- Ký sinh ở thực vật 4- Hoại sinh ở đất 5- Hội sinh ở người. 4 6 Đặc điểm nào của nấm khác thực vật 1- Có hình thức sinh sản hữu tính 2- Sinh sản bằng bào tử 3- Có thành tế bào. 4- Không có diệp lục tố (chlorophyll) 5- Có hình thức sinh sản vô tính. 4 7 Nấm không có bào quan nào: 1- Ti thể. 2- Bộ máy Golgi. 3- Lưới nội tương. 4- Diệp lục tố. 5- Lysosome. 4 8 Tthành phần nào của nấm có không có ở tế bào động vật 1- Nhân. 2 3 2- Ti thể. 3- Thành tế bào. 4- Hệ lưới nội tương. 5- Bộ máy Golgi. 9 Thành phần chủ yếu của thành tế bào nấm là: 1- Protid. 2- Lipid 3- Polysaccharid. 4- Glucoprotein. 5- Các axit amin. 3 10 Đặc điểm nào không phù hợp với nấm: 1- Có thể phát triển ở nhiệt độ 00C. 2- Có thể phát triển ở nhiệt độ 600C. 3- Phát triển không cần ánh sáng. 4- Phát triển cần ánh sáng. 5- Một vài cấu trúc có tính hướng ánh sáng (phototropism). 4 11 Tế bào thực vật có đặc điểm nào khác tế bào nấm: 1- Có nhân thực. 2- Có ti thể. 3- Có thành tế bào. 4- Có hệ lưới nội tương. 5- Có diệp lục tố. 5 12 Nấm men có đặc điểm: 1- Phần lớn có cấu tạo đa bào. 2- Phần lớn có cấu tạo đơn bào. 2 3 3- Kích thước tế bào trung bình 20 - 40 m. 4- Sinh bào tử phát tán trong không khí. 5- Phần lớn có bao ngoài (capsule) 13 Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nấm sợi: 1- Có thể hình thành những khối (khuẩn lạc). 2- Tế bào có một nhân. 3- Sợi có thể sinh bào tử. 4- Sợi có thể có màu. 5- Sợi có thể có vách ngăn. 2 14 Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với nấm nhị độ (dimorphism) 1- Có dạng men. 2- Có dạng sợi. 3- Có khả năng chuyển dạng men sang dạng sợi. 4- Có khả năng chuyển dạng sợi sang dạng men. 5- Dạng men có khả năng lây nhiễm cho người. 5 15 Điều kiện quan trọng nhất để chuyển từ dạng sợi 3 dang dạng men trong phòng thí nghiệm là: 1- Môi trường nghèo chất dinh dưỡng. 2- Môi trường giàu chất dinh dưỡng. 3- Nhiệt độ cao. 4- Nhiệt độ thấp. 5- Ẩm độ cao. 16 Đặc điểm nào không phù hợp với nấm: 1- Phần lớn sống hoại sinh trong đất. 2- Là những sinh vật kỵ khí bắt buộc. 4 2 3- Có nhiều loại ký sinh gây bệnh ở thực vật. 4- Có khả năng gây bệnh ở người. 5- Có khả năng gây bệnh ở động vật. 17 Nấm nào không phải là nấm nhị độ (dimorphism) 4 1- Sporothrix schenckii 2- Blastomyces dermatitidis 3- Histoplasma capsulatum 4- Aspergillus flavus 5- Penicillium marneffei 18 Nấm nào là nấm nhị độ (dimorphism) ? 1- Trichophyton rubrum. 2- Microsporum canis. 3- Histoplasma capsulatum. 4- Epidermophyton floccosum. 5- Candida albicans. 3 19 Loại nấm nào cho đến nay vẫn chưa nuôi cấy được: 1- Aspergillus flavus. 2- Trichophyton mentagrophytes. 3- Rhinosporidium seeberi. 4- Penicillium marneffei. 5- Malassezia furfur. 3 20 Lòai nấm nào sợi có màu đen 1- Aspergillus niger. 2- Cladosporium werneckii. 3- Penicillium marneffei. 4- Histoplasma capsulatum 2 5 5- Trichosoporon beigelii 21 Loại nấm nào có thể phát triển ở nhiệt độ 37500C 1- Candida albicans. 2- Aspergillus fumigatus. 3- Penicillium marneffei. 4- Sporothrix schenckii. 5- Trichophyton rubrum. 2 22 Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với bào tử nấm: 1- Vô tính. 2- Có cấu trúc bọc. 3- Chỉ có một tế bào. 4- Có thể vận động được. 5- Phát tán nhờ gió. 3 23 Bào tử nào là bào tử vô tính 1- Bào tử túi 2- Bào tử áo 3- Bào tử đảm 4- Bào tử tiếp hợp. 2 24 Bào tử nào là bào tử hữu tính 1- Bào tử áo 2- Bào tử túi 3- Bào tử phấn 4- Bào tử chồi 5- Bào tử nang 2 25 Loại nấm nào sinh bào tử từ bào đài: 5 6 1- Trichophyton rubrum. 2- Microsporum ferrugineum. 3- Candida albicans. 4- Cryptococcus neoformans. 5- Aspergillus niger. 26 Loại nấm nào sinh bào tử trong nang (nang bào tử): 1- Nấm tiếp hợp (Zygomycota). 2- Nấm túi (Ascomycota). 3- Nấm đảm (Basidiomycota). 4- Nấm bất toàn (Deuteromycota). 1 27 Loại nấm nào sinh bào tử phấn: 1- Aspergillus fumigatus. 2- Penicillium marneffei. 3- Candida albicans. 4- Malassezia furfur. 5- Epidermophyton foccosum. 5 28 Nấm men thường tạo ra bào tử vô tính nào: 1-Bào tử đốt. 2-Bào tử chồi. 3-Bào tử nang. 4-Bào tử áo. 5-Bào tử phấn. 2 29 Loại nấm nào khi ở dạng men sinh sản theo kiểu phân đôi (fission): 1- Sporothrix schenckii. 2- Penicillium marneffei. 2 7 3- Candida albicans. 4- Cryptococcus neoformans. 5- Histoplasma capsulatum. 30 Những nấm sợi cấu tạo sợi không có vách ngăn thuộc ngành nấm nào: 1-Nấm Túi (Ascomycota) 2-Nấm Đảm (Basidiomycota). 3-Nấm Tiếp hợp (Zygomycota). 4- Nấm Bất toàn (Deuteromycota) 3 31 Vai trò lớn nhất của nấm trong tự nhiên là: 1- Tổng hợp chất hữu cơ. 2- Chuyển dạng chất hữu cơ từ dạng này sang dạng khác. 3- Phân huỷ chất hữu cơ. 4- Dự trữ chất hữu cơ. 5- Sinh kháng sinh. 3 32 Nấm nào là nấm cơ hội 1- Candida albicans. 2- Trichophyton rubrum. 3- Microsporum canis. 4- Epidermophyton floccosum. 5- Streptomyces sp. 1 33 Enzyme của nấm không có khả năng phân huỷ chất nào: 1- Chitin. 2- Lignin. 3- Polyvynil chlorua ? 8 4- Cellulose. 5- Mannan 34 Một trong những sản phẩm chuyển hoá của nấm là: 1- Penicillin. 2- Streptomycin. 3- Chloramphenicol. 4- Tetracycline 1 35 Nấm nào sinh penicillin: 1- Penicillium chrysogenum 2- Penicillium griseofulvum. 3- Cephalosporium sp. 4- Aspergillus niger. 5- Aspergillus flavus. 1 36 Nấm nào sinh ra Aflatoxin 1- Aspergillus fumigatus 2- Aspergillus flavus 3- Candida albicans 4- Cryptococcus neoformans 5- Trichophyton rubrum 2 37 Môi trường thường dùng nhất trong nuôi cấy nấm y học là: 1- Môi trường Sabouraud 2- Môi trường thạch khoai đường 3- Môi trường Mac Conkey 4- Môi trường thạch bột ngô 5- Môi trường thạch máu 1 9 38 Dùng thuốc nào để ức chế nấm hoại sinh trong môi trường nuôi cấy nấm? 1- Penicillin. 2- Streptomycin 3- Vitamin B1. 4- Actidion (cycloheximid). 5- Chloramphenicol. 4 39 Khi nuôi cấy nấm thường dùng biện pháp nào để 1 ức chế vi khuẩn: 1- Toan hoá môi trường 2- Kiềm hoá môi trường 3- Tăng nhiệt độ nuôi cấy 4- Giảm nhiệt độ nuôi cấy 5- Tăng độ ẩm môi trường 40 Hiện tượng biến hình (pleomorphism) hay xảy ra 3 với vi nấm : 1- Aspergillus fumigatus. 2- Madurella mycetomatis. 3- Epidermophyton floccosum. 4- Trichophyton rubrum. 5- Rhinosporidium seeberi. 41 Ăn phải nấm nào có thể ngộ độc cấp tính: 1- Aspergillus flavus 2- Saccharomyces cerevisiae. 3- Fusarium 4- Amanita phalloides 5- Cladosporium 10 4 42 Tỷ lệ tử vong do ngộ độc nấm nào cao nhất: 1- Aphanita phalloides 2- Amanita marginata 3- Mycetismus choleriformis 4- Mycetismus nervosus 5- Galerina autumnalis 1 43 Nấm nào hay gây bệnh ở tổ chức keratin hoá: 1- Aspergillus. 2- Nấm da. 3- Cryptococcus neoformans. 4- Sporothrix schenckii. 5- Histoplasma capsulatum. 2 44 Nấm nào hay gây bệnh ở tổ chức thần kinh: 1- Aspergillus. 2- Nấm da. 3- Cryptococcus neoformans. 4- Sporothrix schenckii. 5- Histoplasma capsulatum. 3 45 Nấm nào hay gây bệnh ở hệ bạch huyết: 1- Aspergillus. 2- Nấm da. 3- Cryptococcus neoformans. 4- Sporothrix schenckii. 5- Histoplasma capsulatum. 4 46 Nấm nào hay gây bệnh ở hệ hô hấp: 1- Aspergillus. 2- Nấm da. 1 11 3- Cryptococcus neoformans. 4- Sporothrix schenckii. 5- Candida. 47 Nấm nào gây bệnh chủ yếu nhờ enzym: 1- Aspergillus. 2- Nấm da. 3- Cryptococcus neoformans. 4- Sporothrix schenckii. 5- Candida 2 48 Loại nấm nào hay gặp nhất trên da người bình thường: 1- Trichophyton mentagrophytes. 2- Microsporum canis. 3- Epidermophyton floccosum. 4- Malassezia furfur. 5- Candida albicans. 4 49 Nấm nào có thể sống hoại sinh trên bề mặt da người bình thường: 1- Trichophyton rubrum. 2- Malassezia furfur. 3- Aspergillus. 4- Candida tropicalis. 5- Microsporum canis. 2 50 Nấm nào thường sống hội sinh trên bề mặt niêm mạc đường hô hấp, tiêu hoá người bình thường: 1- Cryptococcus neoformans. 2- Malassezia furfur. 4 12 3- Aspergillus. 4- Candida albicans. 5- Microsporum canis. 51 Nấm nào thích nghi với đời sống hoàn toàn kí sinh ở người: 1- Trichophyton rubrum. 2- Candida albicans 3- Cryptococcus neoformans. 4- Aspergillus fumigatus 5- Histoplasma capsulatum 1 52 Loại hoá chất nào được dùng nhiều nhất trong xét nghiệm tìm nấm: 1- Nước muối sinh lý, 2- Mực tàu 3- Hydroxit kali (KOH) 4- Calcoflour white 5- Giemsa 3 53 Loại hoá chất nào có tác dụng làm trong tiêu bản 3 1- Nước muối sinh lý, 2- Mực tàu 3- Hydroxit kali (KOH) 4- Calcoflour white 5- Giemsa 54 Loại hoá chất nào thường dùng để phát hiện bao 2 ngoài của nấm 1- Nước muối sinh lý, 2- Mực tàu 13 3- Hydroxit kali (KOH) 4- Calcoflour white 5- Giemsa 55 Nhuộm nấm bằng hoá chất nào cần soi trong kính hiển vi huỳnh quang 1- Nước muối sinh lý, 2- Mực tàu 3- Hydroxit kali (KOH) 4- Calcoflour white 5- Giemsa 4 56 Calcoflour white gắn với thành phần nào của tế bào nấm 1- Ergosterol ở màng tế bào. 2- Chitin thành tế bào. 3- Glucoprotein thành tế bào. 4- Phospholipid màng tế bào. 5- Mucopolysaccharid bao ngoài. 2 57 Nhuộm Giemsa thường ứng dụng để phát hiện nấm nào trong máu: 1- Candida albicans. 2- Malassezia furfur. 3- Sporothrix schenckii. 4- Histoplasma capsulatum. 5- Cryptococcus neoformans. 4 58 Muốn khẳng định được sự có mặt của nấm ở trong tổ chức cần làm xét nghiệm nào 1- Xét nghiệm trực tiếp 2- Giải phẫu bệnh lý. 2 14 3- Nuôi cấy 4- Gây nhiễm động vật thực nghiệm. 5- Sinh học phân tử. 59 Phương pháp nhuộm nào giá trị trong phát hiện nấm trong tổ chức 1- Giemsa 2- Gram 3- Hematoxylin 4- Hematoxylin Eosin 5- Periodic Acid Schiff 5 60 Định loài nấm thường áp dụng kỹ thuật nào 1- Xét nghiệm trực tiếp 2- Giải phẫu bệnh lý 3- Nuôi cấy 4- Gây nhiễm động vật thực nghiệm. 5- Xét nghiệm huyết thanh miễn dịch. 3 61 Kỹ thuật nào ít áp dụng trong chẩn đóan bệnh do 3 Candida 1- Xét nghiệm trực tiếp. 2- Giải phẫu bệnh. 3- Phát hiện kháng thể lưu hành trong máu. 4- Sinh học phân tử. 5- Định lượng arabinitol 62 Phần lớn thuốc chống nấm hiện nay tác động vào 2 thành phần nào 1- Mannan. 2- Ergosterol. 15 3- Zymosterol. 4- Chitin. 5- Glucan. 63 Thuốc nào có thể dùng để điều trị bệnh nấm: 1- Co-trimoxazole. 2- Metronidazole 3- Ketoconazole 4- Mebendazole 5- Penixilin 3 64 Đông Nam Á là vùng phân bố chủ yếu của loại bệnh nấm nào: 1- Candida albicans.. 2- Aspergillus fumigatus. 3- Trichophyton rubrum. 4- Histoplasma capsulatum. 5- Penicillium marneffei. 5 65 Cơ chế tác dụng của amphotericin B: 1- Ức chế tổng hợp protein. 2- Ức chế tổng hợp thành tế bào. 3- Ức chế tổng hợp màng tế bào. 4- Rối loạn tổng hợp axit nhân. 5- Tăng tính thấm màng tế bào. 5 66 Cơ chế tác dụng của thuốc nhóm azole là: 1- Rối loạn tổng hợp protein. 2- Rối loạn tổng hợp ergosterol. 3- Rối loạn tổng hợp axit nhân. 4- Tăng tính thấm màng tế bào. 2 16 5- Ức chế tổng hợp mannan thành tế bào. 67 Cơ chế tác dụng của flucytosine là: 1- Rối loạn tổng hợp protein. 2- Rối loạn tổng hợp ergosterol. 3- Rối loạn tổng hợp axit nhân. 4- Tăng tính thấm màng tế bào. 5- Ức chế tổng hợp mannan thành tế bào. 3 68 Thuốc nào gây rối loạn quá trình phân bào: 1- Itraconazole. 2- Nystatin. 3- Griseofulvin. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 3 69 Thuốc nào thuộc nhóm triazole: 1- Itraconazole. 2- Ketoconazole. 3- Miconazole. 4- Econazole. 5- Clotrimazole. 1 70 Thuốc nào thuộc nhóm allylamine: 1- Itraconazole. 2- Nystatin. 3- Griseofulvin. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 4 71 Thuốc nào tác động không thông qua ergosterol: 1- Amphotericin B. 2 17 2- Griseofulvine. 3- Fluconazole. 4- Terbinafine. 5- Natamycin. 72 Thuốc nào tương tác với cytochrom P450: 1- Amphotericin B. 2- Griseofulvine. 3- Fluconazole. 4- Terbinafine. 5- Natamycin. 3 73 Thuốc nào ức chế tổng hợp thành tế bào nấm: 1- Amphotericin B. 2- Griseofulvin. 3- Fluconazole. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 5 74 Thuốc nào chỉ tác dụng với nấm men: 1- Amphotericin B. 2- Nystatin. 3- Ketoconazone. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 2 75 Thuốc nào gây giảm hormon steroit: 1- Amphotericin B. 2- Nystatin. 3- Ketoconazole. 4- Terbinafine. 2 18 5- Caspofungin. 76 Thuốc nào hay gây độc với thận: 1- Amphotericin B. 2- Nystatin. 3- Ketoconazole. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 1 77 Thuốc nào thường ít dùng đơn độc, chỉ dùng phối 1 hợp với amphotericin B: 1- Flucytosine. 2- Nystatin. 3- Ketoconazole. 4- Terbinafine. 5- Caspofungin. 78 Nấm nào vừa có nguồn gốc nội sinh, vừa hoại sinh 1- Aspergillus fumigatus. 2- Cryptococcus neoformans. 3- Candida albicans. 4- Penicillium marneffei. 5- Histoplasma capsulatum. 2 79 Hình ảnh nấm gây bệnh quan sát được đầu tiên ở 2 người là của nấm 1- Aspergillus fumigatus. 2- Trichophyton schoenleinii. 3- Candida albicans. 4- Penicillium marneffei. 19 5- Histoplasma capsulatum. 80 Triệu chứng ho ra máu có thể gặp ở bệnh do nấm 2 nào: 1- Rhinosporidium seeberi. 2- Aspergillus fumigatus. 3- Trichophyton rubrum. 4- Microsporum canis. 5- Trichophyton rubrum 81 Người bị nhiễm loại nấm nào qua đường hô hấp: 3 1- Trichophyton rubrum. 2- Candida albicans 3- Aspergillus fumigatus. 4- Sporothrix schenckii. 5- Microsporum canis. 82 Khi da bị gai đâm, vết xước... dễ bị nhiễm nấm nào? 1- Trichophyton rubrum. 2- Sporothrix schenckii 3- Microsporum canis 4- Pityrosporum orbiculare 5- Piedra hortae. 83 Người bị nhiễm loại nấm nào qua đường niêm mạc: 1- Trichophyton rubrum. 2- Candida albicans 3- Aspergillus fumigatus. 4- Sporothrix schenckii. 20 2 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan