.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------
TRƯƠNG HỒNG NHẬT
ĐẶC ĐIỂM ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI
TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN CÓ
VÀ KHÔNG CÓ DI CHỨNG LAO PHỔI CŨ
TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH
CHUYÊN NGÀNH: LAO
MÃ SỐ: NT 62 72 24 01
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN THỌ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2018
.
.
I
T i xin
m o n
yl
ng tr nh nghi n
liệu, kết quả n u trong luận văn l trung th
trong ất k m t
v
u
ri ng t i C
hƣ t ng ƣợ
ng tr nh n o kh
gƣời cam đoan
TRƢƠ G HỒNG NHẬT
.
ng
s
.
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4
1.1. Tổng quan về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ............................................. 4
1.2. Tổng quan về bệnh lao ............................................................................. 22
1.3. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ ...... 26
1.4. C
nghi n
u li n qu n ........................................................................ 28
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 31
2.1. Thiết kế nghi n
2.2. Đ i tƣợng nghi n
u ................................................................................. 31
u .............................................................................. 31
2.3. C h tiến h nh nghi n
2.4. Định nghĩ
u....................................................................... 32
iến s nghi n
u ................................................................ 36
2.5. Xử lý th ng k .......................................................................................... 41
2.6. Đạo
trong nghi n
u khoa học ........................................................ 42
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ ...................................................................................... 43
3 1 Đặ
iểm chung c
3 1 1 Đặ
i tƣợng nghi n
u. .............................................. 43
iểm về dịch tễ. ...................................................................... 43
.
.
3.1.2. Tiền sử............................................................................................ 47
3 1 3 Đặ
iểm ch
3 1 4 Đặ
iểm Xquang ng c. ................................................................ 51
3 2 Đặ
năng h hấp. .......................................................... 49
iểm l m s ng
ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở
bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ..................................... 51
3 3 Đặ
iểm
ng th
m u v vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT
ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. ................................. 52
3 3 1 Đặ
iểm
ng th
m u trong ợt cấp BPTNMT........................ 52
3 3 2 Đặ
iểm vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT. ................. 53
3.4. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n
ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ....................................................... 55
3.4.1. Thời gi n iều trị ........................................................................... 56
3.4.2. Kết quả iều trị............................................................................... 57
CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ................................................................................... 59
4 1 Đặ
iểm chung c
4 1 1 Đặ
i tƣợng nghi n
u. .............................................. 59
iểm về dịch tễ. ...................................................................... 59
4.1.2. Tiền sử............................................................................................ 64
4 1 3 Đặ
iểm ch
4 1 4 Đặ
iểm Xquang ng c. ................................................................ 67
4 2 Đặ
năng h hấp. .......................................................... 65
iểm l m s ng
ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở
bệnh nh n ó v kh ng ó di ch ng lao phổi ũ ..................................... 68
4 3 Đặ
iểm
ng th
m u v vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT
ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. ................................. 68
4 3 1 Đặ
iểm
ng th
m u trong ợt cấp BPTNMT........................ 68
4 3 2 Đặ
iểm vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT. ................. 70
.
.
4.4. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n
ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ...................................................... 73
4.4.1. Thời gi n iều trị. .......................................................................... 74
4.4.2. Kết quả iều trị............................................................................... 76
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 79
KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
DANH MỤ
Từ viết tắt
Á TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Anh
Tiếng Việt
AFB
Acid-Fast Bacillus
Vi khuẩn kh ng ồn
ATS
American Thoracic
H i Lồng Ng c Hoa K
Society
BMI
Body Mass Index
BPTNMT
Chỉ s kh i ơ thể
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính
BTS
British Thoracic Society
H i Lồng Ng c Anh Qu c
COPD
Chronic Obstructive
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
Pulmonary Disease
tính
C-reactive protein
Protein C phản ng
CRP
DCLP
ERS
Di ch ng lao phổi
European Respiratory
H i H Hấp Ch u Âu
Society
ERV
Expiratory Reserved
Thể tí h khí d trữ thở ra
Volume
FEF25-75%
FEV1
Forced Expiratory Flow
Lƣu lƣợng thở ra khoảng
25-75%
giữa 25-75%.
Forced Expiratory
Thể tí h thở ra t i
Volume in 1 second
1 gi y ầu
FEV1/FVC
Chỉ s Geansler
FEV1/VC
Chỉ s Tiffeneau
.
trong
.
FRC
Functional Residual
Dung tí h ặn ch
năng
Capacity
FVC
Forced Vital Capacity
Dung tí h s ng gắng s c
GOLD
Global Initiative for
Chiến lƣợ to n ầu về
Chronic Obstructive
bệnh phổi tắc nghẽn mạn
Lung Disease
tính
Human
Vi rút g y suy giảm miễn
immunodeficiency virus
dịch ở ngƣời
IC
Inspiratory Capacity
Dung tí h hít v o
ICS
Inhaled Corticosteroide
Corticosteroide dạng hít
ICU
Intensive Care Unit
Khoa hồi s
IRV
Inspiratory Reserved
Thể tí h khí d trữ hít v o
HIV
tí h
c
Volume
LABA
LAMA
kí h thí h et 2 t
Long Acting Beta 2
Thu
Agonist
dụng kéo d i
Long Acting Muscarinic
Thu c ch vận thụ thể
Agonist
Mus rini t
dụng kéo
d i
mMRC
modified Medical
u h i khó thở ải i n
B
h i ồng nghi n
Research Council
uy
khoa
PEF
Peak Expiratory Flow
Lƣu lƣợng ỉnh thở ra
RV
Residual Volume
Thể tí h khí ặn
SABA
Short Acting Beta 2
Thu
kí h thí h et 2 t
.
.
Agonist
dụng ngắn
Short Acting Muscarinic
Thu c ch vận thụ thể
Agonist
Mus rini t
TLC
Total Lung Capacity
Tổng dung tí h phổi
TV
Tidal Volume
Thể tí h khí lƣu th ng
VC
Vital Capacity
Dung tí h s ng
WHO
World Health
Tổ ch c Y tế thế giới
SAMA
Organization
.
dụng ngắn
.
DANH MỤC BẢNG
BẢNG
Bảng 1 1 C
TRANG
yếu t nguy ơ
ợt cấp ............................................................. 9
Bảng 1.1 Ph n hi gi i oạn BPTNMT theo ATS, BTS, ERS ......................... 17
Bảng 1 2 Ph n loại gi i oạn BPTNMT theo GOLD 2017 ................................ 18
Bảng 2 1 Qui ịnh ghi kết quả xét nghiệm AFB nhu m hu nh quang. ............. 34
Bảng 2 2 C
hỉ ti u th ng khí phổi ƣợc chọn ể o h
Bảng 2.3. Tỉ lệ bạch cầu i to n theo tuổi c
năng h hấp. ....... 35
ngƣời Việt Nam .......................... 40
Bảng 3 1 Ph n
BPTNMT theo giới tính ....................................................... 43
Bảng 3 2 Ph n
BPTNMT theo tuổi ................................................................ 43
Bảng 3 3 Ph n
BPTNMT theo nơi ƣ trú ..................................................... 44
Bảng 3 4 Ph n
BPTNMT theo nghề nghiệp .................................................. 45
Bảng 3.5. Chỉ s kh i ơ thể c a bệnh nh n BPTNMT ...................................... 46
Bảng 3 6 Ph n loại d a theo m
Bảng 3 7 Đặ
iểm hút thu
Bảng 3.8. M
hút thu
Bảng 3 9 Đặ
l
l
chỉ s kh i ơ thể. .................................... 46
a bệnh nh n BPTNMT ............................... 47
a bệnh nh n BPTNMT .................................. 47
iểm tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ................................. 48
Bảng 3.10. Thời iểm o h
Bảng 3 11 Gi trị trung
nh
năng h hấp ........................................................ 49
hỉ s th ng khí phổi. ..................................... 49
Bảng 3 12 Ph n loại r i loạn th ng khí phổi ở bệnh nh n BPTNMT ............... 50
Bảng 3.13. M
Bảng 3.14. Tỉ lệ
Bảng 3 15 Đặ
tắc nghẽn ƣờng dẫn khí ở bệnh nh n BPTNMT ................ 50
triệu ch ng l m s ng ợt cấp BPTNMT............................. 51
iểm bạch cầu m u trong ợt cấp BPTNMT. ............................ 52
Bảng 3.16 Ph n loại bạch cầu m u trong ợt cấp BPTNMT.............................. 52
.
.
Bảng 3.17. S lƣợng bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT .................. 52
Bảng 3.18. Tỉ lệ bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT. ........................ 53
Bảng 3.19 Ph n loại bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT. ................. 53
Bảng 3.20. Kết quả cấy
Bảng 3 21 Đặ
m trong ợt cấp BPTNMT......................................... 54
iểm lo i vi khuẩn ph n lập ƣợc trong ợt cấp BPTNMT ...... 54
Bảng 3.22. Thời gi n iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ................. 56
Bảng 3 23 Li n qu n giữa yếu t l m s ng v
ận l m s ng l n thời gian
iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính................................... 56
Bảng 3.24. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ..................... 57
Bảng 3 25 Đ p ng iều trị corticosteroid ở bệnh nh n tăng tỉ lệ bạch
cầu i to n m u ................................................................................. 58
.
.
DANH MỤ SƠ Ồ VÀ BIỂU Ồ
SƠ
Ồ
TRANG
Sơ ồ 1 1 C
BIỂU
th ng s ch
năng h hấp .......................................................... 16
Ồ
TRANG
Biểu ồ 3.1. Tỉ lệ BPTNMT theo nhóm tuổi ....................................................... 44
Biểu ồ 3 2 Ph n
BPTNMT theo nghề nghiệp .............................................. 45
.
.
1
ẶT VẤ
Ề
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) l m t trong những bệnh lý h
hấp kh phổ biến với tỉ lệ mắ v tỉ lệ tử vong ng y
ng tăng
o Năm 2003,
Hiệp h i Ch u Á Th i B nh Dƣơng th ng k tỉ lệ mắc BPTNMT c
Ch u Á v o khoảng 6,3%, trong ó
Theo th ng k
nƣớc
o nhất l Việt Nam chiếm 6,7% [130].
a Nguyễn Thị Xuy n (2010) th tỉ lệ BPTNMT to n qu
4,2% ở tuổi tr n 40 [23]. BPTNMT hiện
nh n g y tử vong h ng ầu v
ƣợc d
l
ng h ng th tƣ trong s mƣời nguy n
o n
ng h ng th
v o năm 2020
[62].
Mụ ti u hính trong iều trị BPTNMT l
giảm s
ải thiện chất lƣợng cu c s ng,
ợt cấp v giảm tỉ lệ tử vong [62]. Đợt cấp BPTNMT l m t hiện tƣợng
phổ biến trong tiến tr nh
a bệnh, với yếu t thú
ẩy quan trọng l do nhiễm
khuẩn ƣờng h hấp. Bệnh nh n BPTNMT với những ợt cấp thƣờng xuy n sẽ
ó s suy giảm ch
năng phổi nh nh hơn, hất lƣợng cu c s ng thấp hơn, vi m
ƣờng h hấp gi tăng v tỉ lệ tử vong cao hơn Nhiều nghi n
u gần
y cho
thấy tăng ạch cầu i to n m u ở bệnh nh n BPTNMT ó nhiều khả năng tăng
p ng với trị liệu corticosteroid [35],[42].
B n ạnh BPTNMT, bệnh lao ũng l m t bệnh lý ó tần suất mắ v tỉ lệ
tử vong
o tr n thế giới, ặc biệt l ở
qu c gia thu c khu v
Ch u Á Th i B nh Dƣơng Th ng k năm 2015
trong s
Ch u Phi v
a WHO, lao xếp h ng th 5
nguy n nh n g y tử vong h ng ầu tr n thế giới với 1,4 triệu trƣờng
hợp tử vong, s mới mắc lao ã l n ến 10,4 triệu trƣờng hợp, trong ó l o phổi
chiếm ến 85%. Việt Nam hiện
bệnh tật l o
ng th 14 trong 30 qu
gi
ó g nh nặng
o Năm 2015, s trƣờng hợp hiện mắc lao tại Việt N m l 128
.
.
2
ngh n, trong ó 7,3 ngh n trƣờng hợp l l o kh ng thu c [145]. Lao phổi sau khi
iều trị kh i ó thể ể lại những di ch ng nhƣ tổn thƣơng nhu m v
g y r r i loạn th ng khí, l m suy giảm ch
[21],[73],[117]. Việc chậm trễ trong chẩn o n v
ƣờng thở,
năng h hấp c a bệnh nh n
iều trị kh ng hỉ l m tăng
nguy ơ tử vong cho bệnh nh n, l m tăng nguồn l y l n ệnh lao cho c ng ồng,
m
òn l m tăng di h ng tại phổi.
Theo nhiều nghi n
u gần
y tr n thế giới cho thấy s t
giữa BPTNMT v l o phổi: lao phổi l m t yếu t nguy ơ
ng qua lại
i với BPTNMT,
l m tăng tần suất mắc BPTNMT [80],[115],[120],[133], ngƣợc lại, BPTNMT ó
thể l
ồng yếu t nguy ơ
hầu hết
nghi n
a lao phổi tiến triển [72],[88],[133]. Tại Việt Nam,
u về BPTNMT v bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ l ở
trong gi i oạn ổn ịnh. C
nghi n
u ó ho thấy rằng, BPTNMT ở bệnh
nh n ó di h ng lao phổi ũ ó khó thở nhiều hơn, ó h i ch ng hỗn hợp nhiều
hơn ệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n kh ng ó di h ng lao phổi ũ
Tuy nhi n, ặ
hƣ
iểm ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ vẫn
ƣợ nghi n
u ầy
. T th c tế ó, húng t i tiến h nh nghi n
u:
“ ặc điểm đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nhân có và không
có di chứng lao phổi cũ tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch” nhằm giúp
l m s ng ó hẩn o n v
sĩ
iều trị ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó di ch ng lao
phổi ũ to n diện v hiệu quả hơn
.
.
3
MỤ TIÊU GHIÊ
ỨU:
Mục tiêu tổng quát:
Khảo s t ặ
iểm l m s ng, ận l m s ng v
nh gi kết quả iều trị ợt
cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ tại Bệnh viện
Phạm Ngọc Thạch.
Mục tiêu cụ thể:
1. X
v
ịnh s kh
iệt về ặ
iểm chung c a bệnh nh n nhập viện
ợt cấp BPTNMT ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ.
2. X
ịnh s kh
iệt về ặ
iểm l m s ng
ợt cấp BPTNMT
ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ
3. X
ịnh s kh
iệt về
ng th
m u v vi khuẩn g y ệnh trong
ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ.
4. Đ nh gi kết quả iều trị ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v
kh ng ó di h ng lao phổi ũ.
.
.
4
HƢƠ G 1. TỔ G QU
TÀI IỆU
Tổng quan về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
1.1.
1.1.1.
ịnh nghĩa
Năm 1964, thuật ngữ "bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính" lần ầu ti n ƣợc sử
dụng ể m tả t nh trạng tắc nghẽn ƣờng thở kh ng hồi phụ ho n to n Thuật
ngữ n y ã dần dần thay thế cho cụm t "vi m phế quản mạn v khí phế th ng".
Năm 1992, trong H i nghị lần th 10 c
WHO
n về sử
ổi ph n loại
bệnh tật ã nhất trí dùng thuật ngữ BPTNMT trong chẩn o n v th ng k
ệnh
tật.
Năm 1995, H i Lồng ng c Hoa K (ATS), H i H hấp Ch u Âu (ERS) v
ến năm 1997 l H i Lồng ng c Anh qu c (BTS) lần lƣợt ƣ r
chẩn o n v
hƣớng dẫn
iều trị BPTNMT [25],[43],[123]. Năm 1997, Viện Huyết học,
Tim mạ h, H hấp Hoa K (NHLBI) ph i hợp với WHO ề r
hƣơng tr nh khởi
ng to n ầu về BPTNMT viết tắt l GOLD (Glo l Init tive for Chroni
Obstructive Pulmonary Disease) [98]. T năm 2001, GOLD ƣ r
o về iều trị v quản lý BPTNMT v
ản khuyến
ập nhật h ng năm ho ến nay.
Năm 2013, GOLD ịnh nghĩ BPTNMT l m t bệnh thƣờng gặp ó thể
phòng ng
v
triển kèm theo
tử hoặ khí
iều trị ƣợ , ƣợ m tả bằng giới hạn luồng khí kéo d i tiến
p ng vi m mạn tính l n t
c hại C
trong ƣờng thở
ảnh hƣởng ngo i phổi v
i với
ph n
ệnh lý i kèm ều góp phần
v o ệnh cảnh chung c a bệnh nh n [63].
Năm 2017, GOLD ịnh nghĩ BPTNMT l m t bệnh thƣờng gặp ó thể
phòng ng
v
iều trị ƣợ , ặ trƣng ởi triệu ch ng h hấp v giới hạn luồng
khí d i dẳng do bất thƣờng ở ƣờng thở v /hoặc phế n ng, thƣờng do phơi nhiễm
.
.
5
ph n tử hoặ khí
với
cấp tính
c hại [62]. Đợt cấp BPTNMT l s th y ổi nặng hơn
triệu ch ng h hấp òi h i phải th y ổi liệu ph p iều trị ơ
bản [62].
1.1.2. Dịch tễ học bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
BPTNMT l m t trong những bệnh tật hính g y tử vong
o tr n thế giới
v l g nh nặng về kinh tế - xã h i ho to n ầu [87],[93],[109]. Tỉ lệ mắc bệnh,
trầm trọng v tỉ lệ tử vong kh
m
nh u giữ
qu c gia. Tại Mỹ (năm
2004), ó khoảng 11,4 triệu ngƣời mắc BPTNMT, chiếm tỉ lệ 12% d n s chung
v tỉ lệ tử vong do BPTNMT
ng h ng th tƣ về
nguy n nh n tử vong.
Năm 2009, BPTNMT ảnh hƣởng ến khoảng 24 triệu ngƣời tại Mỹ, g y tử vong
khoảng 120.000 ca mỗi năm v l nguy n nh n g y tử vong
trong s
ệnh tật [76] Nghi n
ng h ng th ba
u PLATINO (2005) cho thấy, tần suất
BPTMNT ở Mexi o l 7,8%, Urugu y l 19,7% v tỉ lệ cao nhất ở l a tuổi tr n
60 [94] Theo nghi n
u BOLD (năm 2007), tỉ lệ mắc BPTNMT ở ngƣời kh ng
hút thu c t 3%-11% [44]. Nghi n
B nh Dƣơng (năm 2003)
u tại 12 nƣớc ở khu v
T nWC v
Ch u Á - Th i
ng s cho thấy, tần suất BPTNMT
ở ngƣời tr n 30 tuổi l 6,3%, trong ó Hồng K ng, Sing pore khoảng 3,5%
[130].
Tại Việt N m, nghi n
u dịch tể học BPTNMT ở th nh ph H N i cho
thấy tỉ lệ mắc bệnh chung ở cả 2 giới l 2%, trong ó ở n m l 3,4% v nữ l
0,7% [2],[4]. Nghi n
uc
Ph n Thu Phƣơng v c ng s ở 1012 ngƣời tr n 40
tuổi cho thấy tần suất BPTNMT l 3,85% (trong ó n m giới l 6,9% v nữ giới
l 1,4%) [17]. Tần suất BPTNMT n y tƣơng t nghi n
u c a Nguyễn Thị
Xuy n v c ng s l 4,2% ở ngƣời tr n 40 tuổi tại Việt N m (trong ó n m giới
l 7,1% v nữ giới l 1,9%), n ng th n l 4,7%, th nh thị l 3,3% v miền núi l
.
.
6
3,6% [23] Nghi n
u c
T n W C v c ng s (2003) cho thấy, tần suất
BPTNMT ở ngƣời tr n 30 tuổi ở nƣớ t l 6,3% [137]. Bệnh nh n ợt cấp
BPTNMT cần iều trị n i trú hiếm 25% s giƣờng bệnh trong
[3],[10]. Nhƣ vậy, BPTNMT ó tần suất mắ
g y t n phế
o l nguy n nh n
ng h ng th 5 năm 2020 v th 7 năm 2030 [93].
Diễn biến t nhi n
tr nh
o, ƣợc d
kho h hấp
a bệnh v s thú
BPTNMT ã ó những t
só s c kh e c a qu
gi
ẩy c a những ợt cấp trong tiến
ng lớn ến bệnh nh n v hệ th ng hăm
Đợt cấp BPTNMT tạo r g nh nặng
ng kể cho hệ
th ng y tế tr n to n thế giới; l m t trong những nguy n nh n hính
a bệnh tật
tử vong v nghèo khó [55],[119]. Hơn nữa, phần lớn bệnh nh n BPTNMT v o
ợt cấp cần phải nhập viện v hơn 50% tổng s
quan c
hi phí ũng nhƣ
BPTNMT ều li n qu n ến ợt cấp [55]. Mặ dù y họ
dịch vụ li n
ó nhiều tiến
b nhƣng ợt cấp BPTNMT ã nhập khoa cấp c u th ó ến 1/3
ó ợt cấp t i ph t trong vòng 14 ng y v 17% trong s
trƣờng hợp
ó ần phải nhập viện
trở lại [27], [55].
Lịch sử tự nhiên và tiến triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính :
Theo William Macnee (2004), tắc nghẽn luồng khí luồng khí ở ngƣời hút
thu
l nhƣ l kết quả c a s gi tăng t
ngƣời kh ng hút thu
sụt giảm FEV1 trong nhiều năm Ở
l , FEV1 giảm 20 – 30 ml/năm, ở ngƣời hút thu
l , tỉ lệ
giảm FEV1 l 40 ml/năm v ở bệnh nh n BPTNMT giảm > 50ml/năm Nghi n
c u t Hoa K cho thấy d ng hút thu
khí, ó thể cải thiện ch
năng phổi, sẽ chậm hoặc d ng tiến triển c a giới hạn
luồng khí N m giới d ng hút thu
tiếp tụ
l , thậm hí s u khi ó giới hạn luồng
l
ó s sụt giảm FEV1 30,2ml/năm, nếu
hút sụt giảm 66,1 ml/năm Ở phụ nữ
ũng tƣơng t
[89],[112],[140],[144].
.
nhƣ vậy
.
7
Ti n lƣợng BPTNMT rất xấu khi ã iến ch ng t m phế mạn tính v tăng
CO2 m u Khi FEV1< 30% th tỉ lệ tử vong trong 5 năm l 50% [100],[140].
1.1.3.
ác yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
yếu t nguy ơ l m t ƣớc quan trọng trong việ x y
Việc nhận biết
d ng chiến lƣợ phòng ng
v
iều trị cho bất k bệnh lý n o Theo GOLD
(2009), mặ dù phần lớn BPTNMT li n qu n ến hút thu
l , nhƣng hút thu c
l kh ng phải l yếu t duy nhất g y n n BPTNMT. S tiếp xú với khói, ụi
nhiễm trong nh
ũng tƣơng t nhƣ hút thu
un nấu trong
l : phụ nữ tiếp xú với khói khi
iều kiện kém th ng khí
ũng h y
ị BPTNMT
[28],[62],[90],[113],[149].
Yếu t nguy ơ
a BPTNMT bao gồm
yếu t n i l i ( ơ ị ) v ngoại
l i (m i trƣờng), BPTNMT xuất hiện do s tƣơng t
giữa 2 yếu t n y
1.1.3.1. ác yếu tố nội lai (cơ địa):
– Thiếu
–Antitrypsin (AAT): L yếu t nguy ơ li n qu n ến khoảng
1-5% những ngƣời mắc BPTNMT ở Hoa K . Tuổi ph t ệnh trung
40 – 50 tuổi ở ngƣời kh ng hút thu
nh khoảng
v sớm hơn 10 năm ở ngƣời hút thu
l ,
nhƣng trong trƣờng hợp thiếu AAT trầm trọng ó thể g y BPTNMT ở tuổi nh
[18],[21].
– Tăng phản ng ƣờng thở.
– S thiếu hụt Gama- Globulin miễn dịch ở th nh phế quản dẫn ến nhiễm
khuẩn phế quản v l m ph t triển nguy ơ BPTNMT
– Trẻ ẻ non. [32]
– Mắc h i ch ng tr o ngƣợc dạ d y – th c quản.
– V i trò giới tính
.
.
8
1.1.3.2. ác yếu tố ngoại lai (môi trƣờng):
– Yếu t m i trƣờng hính l khói thu
ng),
triển. Khoảng 80 – 90%
Những ngƣời hút thu
thƣờng cao, t
BPTNMT
h
ng v thụ
l
ó ến 800 triệu t
nƣớ
ng ph t
trƣờng hợp BPTNMT ó li n qu n ến thu
l
ó tỉ lệ triệu ch ng h hấp v
giảm hằng năm
h
l
năng phổi bất
a FEV1 nhiều hơn v tỉ lệ tử vong do
o hơn những ngƣời kh ng hút thu c l Theo nhiều nghi n
ó 10 – 20 % những ngƣời hút thu
trung
l
y l yếu t nguy ơ qu n trọng nhất g y n n BPTNMT [99]. Theo
WHO, khoảng 1,1 tỉ ngƣời hút thu
hút thu
l (hút thu
u, chỉ
l kh ng ị BPTNMT, lý do nhóm ngƣời
l m kh ng mắ BPTNMT n y òn hƣ rõ M t ngƣời hút thu c l
nh 1 gói/ ng y th FEV1 giảm nhiều hơn ở ngƣời kh ng hút thu
l 9ml/
năm. Ở phụ nữ m c giảm n y l 6ml/ năm [21],[91],[107],[112],[121].
– Tiếp xú với bụi v
( un ếp than, bếp ga), bụi
hất
c hại: khói, ụi
nhiễm trong gi
nhiễm trong th nh ph ,
khí
c hại v hó
nh
hất
nghề nghiệp ều l những yếu t nguy ơ g y BPTNMT khi tiếp xú với nồng
o v kéo d i, thƣờng gặp ở những ngƣời
nhiễm ƣợ
oi l
ng nh n m , trong ó ụi
ó ý nghĩ nhất.
– Nhiễm khuẩn h hấp khi òn nh : l m giảm ch
năng phổi v tăng
triệu ch ng h hấp ở tuổi trƣởng th nh [28].
– Mắc lao phổi l m t trong những yếu t nguy ơ qu n trọng l m gi tăng
tần suất mắ BPTNMT ặc biệt ở
nƣớ
ng ph t triển với tần suất mắc lao
cao t 3,7% l n 5% [74].
– Điều kiện kinh tế, xã h i thấp: nh ở chật ch i, kh ng khí kém lƣu th ng
– Ngo i r , nghiện m túy, nhiễm HIV, ũng l m t yếu t
BPTNMT [133].
.
nguy ơ
.
9
1.1.3.3.Yếu tố nguy cơ của đợt cấp BPTNMT.
Hurst J R v c ng s (2009) ã h ng minh ợt cấp BPTNMT kh ng phải
l
iến c ngẫu nhi n v yếu t nguy ơ t i ph t ợt cấp trong khoảng 8 tuần sau
ợt cấp ầu ti n hính l tiền sử ã ó khởi ph t ợt cấp Hơn nữa, bệnh nh n t i
diễn ợt cấp thƣờng xuy n ( 2 lần/ năm), hoặ
ó li n qu n ến m
ợt cấp nặng cần nhập viện ều
nặng nền tảng c a bệnh [67].
M t s yếu t nguy ơ kh
d
o n ợt cấp BPTNMT nhƣ t nh trạng s c
kh e, tr o ngƣợc dạ d y – th c quản v tăng ạch cầu m u [68].
Bảng 1.1. ác yếu tố nguy cơ của đợt cấp
Cần dùng kh ng sinh hoặc corticoide
Tuổi
M
nặng tắc nghẽn
Tăng tiết
m
Có ệnh ồng mắ
i kèm
Có tiền ăn ị ợt cấp
Thời gian bị bệnh kéo d i
Bị nhiễm khuẩn
Tăng ho v khò khè
T nh trạng s c kh e yếu ó sẵn
* Nguồn: theo Qureshi H. và cộng sự (2014) [109].
1.1.4.
ơ chế bệnh sinh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
Nhiều t
yl m ts
nh n g y n n BPTNMT, th ng qu
ơ hế ri ng iệt Dƣới
ơ hế hính g y BPTNMT:
– Mất cân bằng proteinase - kháng proteinase: B nh thƣờng,
kh ng protein se trong huyết tƣơng ( nhất l α1 – ntitrypsin v
hất
hất c chế)
ƣợ h nh th nh trong phổi, thẩm thấu v o tổ ch c phổi ể ngăn hặn men ph n
h y ạm (men elastase). S mất
tăng tƣơng
n ằng protein se v kh ng protein se l m
i hoạt tính el st se, do ó el st se ở phổi kh ng ƣợc kiểm so t sẽ
ph h y th nh phế n ng g y khí thũng phổi [62],[71].
.
- Xem thêm -