Mô tả:
đề kiểm tra 1 tiết toán 12 chương tích phân năm 2017 do mình tự soạn
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: Toán - Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THPT DẦU GIÂY.
TỔ: TOÁN
[
]
Nguyên hàm của hàm số
2 3
x −9 x C
A. 3
3
x −9 x C
2
f x 2 x −9
là :
3
B. 3 x −9 x C
3 3
x −9 x C
2
C.
D.
[
]
f x x 2
Nguyên hàm của hàm số
3
−5
x2
là:
3
A.
x 3
− −5 x C
3 x
B.
x 3
−5 x C
3 x
C.
2 x3 3
3 −5 x C
3
x
3
D.
2 x3
3
5 xC
x2
[
]
Nguyên hàm của hàm số
3 3
x √ x C
A. 2
B.
3
f x 2 √ x
là:
8x
33 2
√ x C
2
C.
3
3√ x
8x
C
2
D. 3 √ x
3
[
]
Nguyên hàm của hàm số
x
x
2
3
C
A. ln 2 ln 3
x
x
2 ln 2 3 ln 3 C
[
]
x
f x 2 3
x
x
2
3
C
B. ln 3 ln 2
x
là:
x
x
2
3
− C
C. ln 2 ln 3
D.
C
3
f x 2 x 13 x
Nguyên hàm của hàm số
6
x 2 1 x 3 C
5
A.
3
2 x x x 4 C
4
2
3
B. x x x C
là :
2
2
C. x 13 x C
D.
[
]
f x 23 x .32 x
Nguyên hàm của hàm số
x
3x
72
C
A. ln 72
3x
B.
2x
2
3
.
C
3ln 2 2 ln3
là:
ln 72
C
x
C. 72
D.
2x
2 .3
C
ln 6
[
]
Tính
A.
−
∫ π−2 x 3 dx
bằng :
4
π−2 x
C
8
4
π−2 x
C
8
B.
−
C.
4
π−2 x
C
4
D.
4
π−2 x
C
4
[
]
1
∫ sin 2 x . cos2 x dx
Tính
A. -2cot2x + C
[
]
bằng :
B. 2tan2x + C
C. 2cot2x + C
D. -2tan2x + C
1
Tính
∫ 3−4 x dx
−1
ln 3−4 xC
A. 4
bằng :
1
ln 3−4 xC
B. 4
−4
C
3−4 x 2
[
]
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
A. F(x) =
1 4 2 3 5
x− x
2
3
6
1
C
2
3−4
x
C.
2
f x 2 x x−1 biết F(1) = 3
2
D.
1 4 2 3 5
x− x−
3
6
B. F(x) = 2
1 4 2 3 1
x x−
3
2
C. F(x) = 2
1 4 2 3 1
x x
3
2
D. F(x) = 2
[
]
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
f x
1
cos2 x
biết đồ thị hàm số F(x) đi
π
;0
qua điểm M( 3
)
A. F(x) = tanx - √ 3
B. F(x) = tanx + √ 3
C. F(x) = cotx + √ 3
D. F(x) = -tanx + √ 3
[
]
−2
∫ x 1ln x 2 dx
Tính
1−ln x
C
A. 1ln x
1ln x
C
ln x−1
[
]
Tính
A.
0
−182
3
Tính
−1
A. 6
[
]
ln x−1
C
B. 1ln x
1ln x
C
C. 1−ln x
D.
243
C. 4
D.
1
C. 2
1
D. 3
1
∫ 2 x−35 dx
−243
4
[
]
với x > 0 bằng
bằng
182
B. 3
1
∫ 4 x 3−2 x2 5 x−3 dx
0
1
B. 6
bằng
2
∫ x2−x dx
Tính
bằng
2
B. 3
0
A. 1
[
]
−2
D. 3
4
C. 3
1
∫ x3√ 1− x 2 dx
Tính
bằng
1
B. 3
0
2
A. 15
200
1499
[
]
4
C. 3
D.
π
4
Tính
A.
∫ x cos 2 xdx
0
π−2
8
[
]
1
bằng
π−1
4
B.
0
11
B. 30
[
]
bằng
ln 2
C. 4
∫ xex dx
bằng
B. e −1
0
2
1
D. 3
C. e – 6
[
]
e
Nếu đặt t =
√ 3ln x 1
2
2
∫ xe
[
]
thì tích phân I =
4
x
dx
B.
0
1 1
I ∫ dt
2 1 t
ln 2
I ∫ √ e −1 dx a−
x
Cho
A. a = b
[
]
6−π
D. 18
2
Tính
2
A. e 1
A.
π
2
dx
∫ 4−x 2
Tính
ln 3
A. 4
C.
3−
0
B. a > b
π
b
C.
khi đó :
C. a < b
∫
1
D. e + 6
ln x
x √ 3 ln2 x 1
e2
2
I ∫ tdt
3 1
dx
trở thành
e
D.
D. a.b = 1
1 t−1
I ∫
dt
4 1 t
e
Tính
3
∫ 2 x− x ln xdx
1
2
e −2
2
A.
13
B. 5
bằng
5
C. 2
[
]
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
7
5
A. 2
B. 2
C. 2
e2
2
D.
y x 3 −1 ; x = 2 và hai trục tọa độ là
D. 4
[
]
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay một vòng quanh
trục hoành
π
A. 105
y x 3 −x 2 ; trục hoành và các đường thẳng x = 0 ; x = 1 là
π
B. 25
1
C. 40
[
]
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
27
A. 4
B. 7
C. 6
TẤT CẢ ĐÁP ÁN LÀ CÂU A
1
D. 38
3
2
2
y x −x 1 và y2 x −3 là
13
D. 2
- Xem thêm -