Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông 200 cau trac nghiem halogen co dap an...

Tài liệu 200 cau trac nghiem halogen co dap an

.PDF
22
26227
83

Mô tả:

ĐÔNG ANH 200 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN CÓ ĐÁP ÁN Page 1 Đáp án : 1. B 2. D 3. A 4. A 5. B 6. A 7. B 8. B 9. C 10. A 11. D 12. B 13. C 14. D 15. C 16. C 17. C 18. A 19. D 20. D 21. A 22. C 23. B 24. A 25. B 26. B 27. D 28. B 29. D 30. A 31. B 32.B,A 33. B 34. C 35. C 36. A 37. C 38. B 39. A 40. A 41. A 42. C 43. B 44. A 45. C 46. C 47. A 48. C 49. C 50. B 51. C 52. D 53. D 54. A 55. D 56. C 57. A 58. D 59. A 60. C www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 61. B 62. B 63. C 64. D 65. A 66. C 67. D 68. C 69. D 70. D 71. D 72. A 73. D 74. B 75. D 76. B 77. B 78. D 79. C 80. C 81. D 82. C 83. B 84. B 85. A,B 86. A 87. C 88. A 89. C 90. C 91. B 92. D 93. B 94. C 95. A 96. C 97. D 98. B 99. D 100.B 101. D 102. D 103. A 104. B 105. B 106. B 107. A 108. B 109. A 110. A 111. A 112. B 113. D 114. C 115. B 116. B 117. B 118. B 119. A 120. A 121. B 122. C 123. D 124. C 125. C 126.B 127. B 128. D 129. A 130. C 131. C 132. C 133. B 134. C 135. C 136. D 137. D 138. B 139. C 140. A 141. B 142. C 143. C 144. D 145. C 146. B 147. B 148. C 149. D 150. C 151. B 152. B 153. D 154. C 155. D 156. D 157. B 158. A 159. B 160. B 161. D 162. A 163. A 164. D 165. D 166. B 167. D 168. A 169. A 170. D 171. D 172. A 173. C 174. A 175. A 176.C 177. A 178. A 179. D 180. D 181. D 182. B 183. C 184. D 185. D 186. C 187. D 188. B 189. D 190. C 191. B 192. D 193. C 194. D 195. B 196. A 197. A 198. B 199. D 200. B ĐÔNG ANH CHUYÊN ĐỀ: HALOGEN Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: Page 2 A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân? A. 1 B. 5. C. 3. D. 7. Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 4. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron Câu 5. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là không chính xác ? A. Liên kết công hóa trị. B. Liên kết phân cực. C. Liên kết đơn. D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi electron. Câu 6. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. không có quy luật chung. Câu 7. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất: A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. không có quy luật chung. Câu 8. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất: A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung. Câu 9. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất: A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung. Câu 10. Nhận xét nào dưới đây là không đúng ? A. F có số oxi hóa -1. C. F có số oxi hóa 0 và -1. B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất. D. F không có số oxi hóa dương. Câu 11. Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng: A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. C. Có đơn chất ở dạng khí X2 B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua. D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ? www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh. D. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Page 3 Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 14. Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều : F2 > Cl2 > Br2 > I2. ta có thể dùng phản ứng: A. halogen tác dụng với hiđro. B. halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối. C. halogen tác dụng với kim loại. D. Cả A và B. Câu 15. Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. O2. B. N2. C. Cl2. D. CO2. Câu 16. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây? A. Lấy dư H2. B. Lấy dư Cl2. C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng. Câu 17. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là: A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3. Câu 18. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: B. nước biển. A. rong biển. C. muối ăn. D. nguồn khác. Câu 19. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng: A. khí Cl2. B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột Câu 20. Phản ứng giữa I2 và H2 xảy ra ở điều kiện: A. ánh sang.khuyếch tán. B. Đun nóng. C. 350 – 5000C. D. 350 – 5000C, xúc tác Pt. Câu 21. Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. Câu 22. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất: A. oxi hóa. B. khử. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử ĐÔNG ANH Câu 23. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. dd AgNO3. B. dd Na2CO3. C. dd NaOH. D. phenolphthalein. Page 4 Câu 24. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Câu 25. Trạng thái đúng của brom là: A. rắn B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai. Câu 26. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau: A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm. Câu 27. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2. C. Clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Câu 28.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl. Câu 29. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 30. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo là chất: A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử Câu 31. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72. Câu 32. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. 1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. C. 19,79 D. 80,21. 2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. Câu 33. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. ĐÔNG ANH Câu 34. Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là Page 5 A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 35. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40. Câu 36. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Câu 37. Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam. Câu 38. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam. Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam. Câu 40. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3 Câu 41. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 42. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây? A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO. Câu 43. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 44. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng: A. cấu hình e lớp ngoài cùng. B. tính oxi hóa mạnh. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. số e độc thân. D. số lớp e. ĐÔNG ANH Page 6 Câu 45. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh. C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác. Câu 46. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: A. chất khử. C. môi trường. B. chất oxi hóa. D. tất cả đều đúng. Câu 47.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag Câu 48. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr. Câu 49. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là. A. Quì tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd AgNO3. Câu 50. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 51. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 52. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 53. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 54. Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH. C. HClO3. D. HClO4. Câu 55. Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO2. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Câu 56. Axit cloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Page 7 Câu 57. (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 58. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M. Câu 59. Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80. Câu 60. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0. Câu 61. Clorua vôi là: A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. D. Clorua vôi không phải là muối. Câu 62. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr  2 NaCl + Br2. nguyên tố clo: A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 63. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. A.Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước. C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác. Câu 64. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất? A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 65. Thuốc thử để nhậ ra iot là: A. hồ tinh bột. B. nước brom. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. phenolphthalein. D. Quì tím. ĐÔNG ANH Câu 66. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH  NaCl + H2O. Page 8 B. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2 . C. MnO2+ 4 HCl  MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl  NH4Cl. Câu 67. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là: A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2, 2, 5, 8 Câu 68. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? ®pnc A. 2NaCl   2Na + Cl2 ®pdd  H2 + 2NaOH + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O  m.n to  MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. MnO2 + 4HClđặc  D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2 Câu 69. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối trung hoà B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp Câu 70. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất? A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd KMnO4 Câu 71. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh màu nâu C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo) Câu 72. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 73. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2 www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Page 9 Câu 74. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 75. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? to  2HCl A. H2 + Cl2  B. Cl2 + H2O  HCl + HClO to  NaHSO4 + HCl C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 D. NaOH  H2SO4  (r¾n) (®Æ c) Câu 76. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Câu 77. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo? A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là chất oxi hoá rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất Câu 78. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl . Câu 79. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu Câu 80. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 81. Sục khí Cl2 qua dung dịch K2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Các phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. Cl2 + H2O → HCl + HClO. C. 2HClO + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O + O2. B. 2HCl +K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. D. Cả A và B. Câu 82. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là : A. N2 và H2. B. H2 và O2. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. Cl2 và H2. D. H2S và Cl2. ĐÔNG ANH Câu 83. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là: Page 10 A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 84. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy co 1 gam khí H2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 33,75 gam. B. 51,5 gam. C. 87 gam. D. Kết quả khác. Câu 85. Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, đun nóng. Hãy chọn câu phát biểu đúng: 1) Thể tích khí thoát ra (đktc) là: A. 2,57 lit. B. 5,2 lit. C. 1,53 lit. D. 3,75 lit. C. 12,2 gam. D. 4,2 gam. 2) Khối lượng MnCl2 tạo thành là: A. 8,4 gam. B. 14,5 gam. Câu 86. Hòa tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là : A. 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M. Câu 87. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí (đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam. B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam. C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam. D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam. Câu 88. Có 1 gam của mỗi khí sau trong cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất. Khí chiếm thể tích lớn nhất là : A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 89. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Số mol cua hỗn hợp muối ban đầu là: A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,02 mol. D. 0,025 mol. Câu 90. Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước để được 500 ml dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ là: A. 0,0002M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. Kết quả khác. Câu 91. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam. Câu 92. Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. Cl2. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 C. Br2. D. I2. ĐÔNG ANH Page 11 Câu 93. Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá A. dương. B. âm. Câu 94. Trong tự nhiên, các halogen C. không. D. không xác định được. A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Câu 95. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện. C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì. Câu 96. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 97. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d. Câu 98. ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. Câu 99. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách D. 2,25 lần. A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… Câu 100. (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. Câu 101. dung dịch thủy tinh có thể chứa tất cả các dung dịch axit trong dãu nào sau đây ? A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.. C. H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 102. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ? A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên. C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 103. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH. Câu 104. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO. Câu 105. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là: A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 4,48 l. D. 8,96 l. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 Page 12 ĐÔNG ANH Câu 106. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít. Câu 107. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là. A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác. Câu 108. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol. Câu 109. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam. Câu 110. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. 61,6% và 38,4%. B. 25,5% và 74,5%. C. 60% và 40%. D. 27,2% và 72,8%. Câu 111. Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau: A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 112. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 113. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KMnO4. Câu 114. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: B. điện phân dung dịch NaCl. A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. phương pháp khác. Câu 115. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do: A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác. Câu 116. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện: A. nhiệt độ thường và bóng tối. B. ánh sáng mặt trời. C. ánh sáng của magie cháy. D. Cả A, B và C. Câu 117. Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng: A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển. C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Câu 118. Để lôi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua: Page 13 A. nước. đặc. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch NaCl. D. dung dich H2SO4 Câu 119. Để điều chế clo trong công nghiệm ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để: A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH. B. thu được dung dịch nước Giaven. C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 120. Các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O theo thứ tự là: A. 2;6;2;3;4. B. 2;6;2;3;2. C. 2;2;2;1;2. D. 1;6;1;3;1. Câu 121. Để nhận ra khí hiđro clorua trong số các khí đựng riêng biệt : HCl, SO2, O2 và H2 ta làm như sau: A. dẫn từng khí qua dung dịch phenolphthalein. B. dẫn từng khí qua dung dịch AgNO3. C. dẫn từng khí qua CuSO4 khan, nung nóng. D. dẫn từng khí qua dung dịch KNO3. Câu 122. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: A. sự chuyển trạng thái. B. sự bay hơi. C. sự thăng hoa. D. sự phân hủy. Câu 123. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 124. Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là: A. oxi hóa muối florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối. C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. không có phương pháp nào. Câu 125. Axit nào được dùng để khắv lên thủy tinh ? A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 126. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau: A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. C. sục khí Br2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn. D. Cách làm khác Câu 127. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch. A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 128. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 Page 14 ĐÔNG ANH thêm 0,55 gam. Kim loại đó là: A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác. Câu 129. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu được kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 còn dư trong B là: A. 37,5 ml. B. 58,5 ml. C. 29,8 ml. D. kết quả khác. Câu 130. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là: A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và 44,5%. Câu 131.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe. A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g. Câu 132. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. Câu 133. Chọn mệnh đề sai: A. Flo là phi kim hoạt động nhất. B. Flo là nguyên tố bền nhất. C. Flo là chất oxi hóa mạnh nhất. D. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất. Câu 134. Chọn mệnh đề đúng: A. Chỉ thể hiện tính khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Thể hiện tính khử và oxi hóa D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa Câu 135. Dùng muối iot hằng ngày để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là: A. NaI B. I2 C. NaCl + KI + KIO3 D. NaI + MgCl2 Câu 136. Chia một dung dịch Brom màu vàng nâu thành 2 phần: dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì dung dịch brom bị mất màu, dẫn khí Y không màu qua phần 2 thì dung dịch sẫm màu hơn. Hai khí X và Y lần lượt là: A. Cacbonic và clo B. Lưu huỳnh dioxit và brom C. Lưu huỳnh dioxit và HCl D. Lưu huỳnh dioxit và HI Câu 137. Trong phản ứng điều chế clo: MnO2 + 2HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. HCl đóng vai trò: A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Chất oxi hóa và môi trường D. Chất khử và môi trường Câu 138. Có một dung dịch hỗn hợp KF, KBr, KI. Thổi một luồn khí Clo vào dung dịch cho đén dư. Sản phẩm nào sau đây được tạo thành? www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 Page 15 ĐÔNG ANH A. Flo B. Brom, Iot C. Flo, brom, iot D. Iot Câu 139. Cho phản ứng Cl2 + OH- → Cl- + ClO3- + H2O. Cho biết tỉ lệ mol Cl- và ClO3- tạo thành: A. 1:1 B. 3:1 C. 5:1 D. 7;1 Câu 140. Có các lọ mất nhãn chứa lần lượt các dung dịch Bari clorua, kali brommua, kẽm nitrat, natri cacbonat, bạc nitrat. Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết dung dịch trên, thuốc thử đó là: A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Không thể nhận biết được. Câu 141. Xét 3 phản ứng sau: (1) MnO2 + HCl (2) Fe + HCl (3) NaOH + HCl. Vai trò của HCl theo thứ tự (1), (2), (3) là: A. Chất trao đổi- Chất khử- Chất oxi hóa B. Chất khử- Chất oxi hóa- Chất trao đổi C. Chất oxi hóa- Chất trao đổi- Chất khử D. Chất oxi hóa- Chất khử- Chất trao đổi Câu 142. Xét phản ứng : CrI3 + Cl2 + KOH→ K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O. Tỉ lệ mol của CrI3 và Cl2 trong phản ứng Màu là: A. 4:54 B. 54:4 C. 2:27 D. 27:2 Câu 143. Brom và clo khác nhau rõ nhất ở chỗ: A. Màu sắc khác nhau. B. Trạng thái khác nhau. C. Hoạt tính hóa học khác nhau. D. Hợp chất với oxi khác nhau. Câu 144. Phản ứng nào không dùng để điều chế HCl: A. H2 + Cl2 B. H2SO4 (đặc) + NaOH (rắn) C. H2O+ Cl2 D. CuCl2 + H2CO3 Câu 145. Trong các tính chất kể dưới đây, những tính chất nào chung nhất cho các đơn chất halogen: (1). Phân tử gồm hai nguyên tử. (2). Tác dụng mạnh với nước. (3). Có tính oxi hóa. (4). Trạng thái rắn ở nhiệt độ thường. A. 1,2 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 146. Cần thêm bao nhiêu lit nước vào 2 lit dung dịch HCl 1M để được dung dịch HCl 0,1M? www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 Page 16 ĐÔNG ANH A. 9 lit B. 18 lit C. 6 lit D. 3 lit Câu 147. Cần pha trộn bao nhiêu gam dung dịch HCl 10% với bao nhiêu gam dung dịch HCl 25% để được 600g dung dịch HCl 20%? A. 300g, 300g B. 200g, 400g C. 400g, 200g D. 150g, 250g Câu 148. Một viên bi sắt hình cầu nặng 5.6 gam cho vào dung dịch HCl, sau khi đường kính viên bi chỉ còn một nửa so với ban đầu thì thấy khí ngừng thoát ra. Lấy viên bi còn lại ra khỏi dung dịch rửa sạch lau khô cân lại thì thấy khối lượng viên bi là bao nhiêu? Giả sử viên bi bị tác dụng nhiều ở mọi phía. A. 2,8g B. 1,4g C. 0,7g D. 0,35g Câu 149. Hòa tan 1 kim loại hóa trị n vào 500ml dung dịch HCl thu được 4.48 lit khí hidro ở đktc thì nồng độ mol của HCl là: A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M Câu 150. Nếu 1 lit nước hòa tan 350 lit khí HBr ở đktc thì nồng độ phần trăm của dung dịch HBr thu được là: A. 35% B. 78,33% C. 55,86% D. 69,96% Câu 151. Cho 6g brom có lẫn tạp chất clo vào dung dịch chứa 1.6 gam KBr và lắc đều thì toàn bộ clo dư phản ứng hết, làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1.3775g. tìm hàm lượng phần trăm của clo có trong brom nói trên: A. 1.5 % B. 3% C. 6% D. 9% Câu 152. Người ta cho nổ hai hỗn hợp khí: (I) 54% hidro và 46% clo về thể tích. (II) 46% hidro và 54% clo về thể tích. Lấy hỗn hợp khí thu được ở từng trường hợp rồi dẫn qua bình chứa nước có pha thêm dung dịch quì tím. Quan sát hiện tượng và thấy: A. Sản phẩm của (I) và (II) đều không làm quì tím thay đổi màu. B. Sản phẩm (I) làm quì hóa đỏ. Sản phẩm (II) làm mất màu quì tím. C. Sản phẩm (I) làm mất màu quì tím. Sản phẩm (II) làm quì hóa đỏ. D. Sản phẩm của (I) và (II) đều làm quì tím hóa đỏ. C aâu 153. Trong caùc PÖHH, caùc halogen: A. Chæ theå hieän tính khöû. B. Chæ theå hieän tính oxi hoaù. C. Khoâng theå hieän tính oxi hoaù. D. Theå hieän tính oxi hoaù vaø tính khöû. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Caâu 154. Haõy choïn caâu ñuùng: A. Phi kim chæ toàn taïi ôû hai traïng thaùi raén vaø khí. Page 17 B. Phi kim coù aùnh kim. C. Phi kim daãn nhieät, daãn ñieän keùm. D. Phi kim daãn ñieän toát. Câu 155. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot A. Flo có tính ôxi hoá rất mạnh, ôxi hoá mãnh liệt nước B. Clo có tính ôxi hoá mạnh, ôxi hoá được nước C. Brom có tính ôxi hoá mạnh, tuy yếu hơn clo, flo nhưng nó cũng ôxi hoá được nước D. Iot có tính ôxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng ôxi hoá được nước . Câu 156. Chất NaBrO có tên là gì ? A. Natri bromit B. Natri bromua C. Natri bromat D. Natri hipobromit Câu 157. Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc có dư và đun nóng thì dung dịch thu được chứa : A. KCl, KOH dư B. KCl, KClO3, KOH dư C. KCl, KClO, KOH dư D. Tất cả đều sai Câu 158. Axit nào sau đây là axit mạnh nhất ? A. HClO3 B. HIO3 C. HBrO3 D. Có mức độ như nhau Câu 159. Bán kính nguyên tử và độ âm điện ác halogen biến đổi như thế nào từ flo đến iot : A. Bán kính tăng, độ âm điện tăng C. Bán kính giảm, độ âm điện tăng B. Bán kính tăng, độ âm điện giảm D. Bán kính giảm, độ âm điện giảm . Câu 160. Dung dịch axit HCl 30% có tỷ khối là 1,2g/ml . Nồng độ mol/l của dung dịch: A. 9,54M B. 9,86M C. 10,12M D. 10,25M Câu 161. Lượng Brôm có trong 2 tấn nước biển chứa 2% NaBr là : A. 0,04 tấn B. 0,082 tấn C. 0,4 tấn D. 0,031 tấn Câu 162. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư sinh ra khí clo tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam sắt A. 5,6g B. 6,5g C. 6,7g D. 7,5g Câu 163. Hòa tan hoàn toàn 23.8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lit khí cacbonic ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là: A. 26 B. 28 C. 26,8 www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 D. 28,6 ĐÔNG ANH Page 18 Câu 164. Hòa tan hoàn toàn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có 0,45mol hiđro thoát ra.Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt oxit lần lượt là: A.60% và 40% B.20% và 80% C. 50% và 50% D.28,32% và 71,68% Câu 165. Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng. A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt Câu 166. Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư), người ta thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim A. 85% B. 90% C. 95% D. Kết quả khác Câu 167. Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu được là: A. 8,8 g B. 6,5 g C. 13 g D. 10,8 g Câu 168. Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi điện phân nóng chảy với hiệu suất 80% thì thu được khối lượng kim loại Na là: A. 9,2 g B. 9,1 g C. 11,5 g D. Kết quả khác Câu 169. Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu? A. 0,25 M B. 2 M C. 1 M D. 0,5 M Câu 170. Điện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 2,74 g kim loại và ở anốt có 448 ml khí (đktc). Vậy công thức của muối clorua là: A. CaCl2 B. KCl C. NaCl D. BaCl2 Câu 171. Hai kim loại A và B có hoá trị không đổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng nhau. Hai kim loại đó là: A. Zn, Cu B. Zn, Mg C. Zn, Ba D. Mg, Ca Câu 172. Hòa tan hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 8g chất rắn. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 58,03% B. 41,97% C. 46,2% D. 47,91% Câu 173. Hòa tan 20 gam hỗn hợp hai muối sunfit của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được dung dịch A và V lit SO2 đktc bay ra. Khi cô cạn dung dịch A thu được 17.75g chất rắn. giá trị của V là: A. 3,36 www.hoahocdamme.com B. 4,48 C. 5,6 D. 6,72 facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Page 19 Câu 174. Cho 100ml dung dịch FeCl2 1M vào 500ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là: A. 39,5g B. 10,8g C. 28,7g D. 71,75g Câu 175. Khẳng định đúng là: A. Các halogen theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính oxi hóa giảm dần đồng thời tính khử tăng dần. B. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần đồng thời tính khử tăng dần. C. Các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa tăng dần. D. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Câu 176. Để clorua vôi trong không khí một thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hỗn hợp X gồm 3 chất. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với hidro là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là: A. 20% B. 25% C. 12,5% D. 6,67% Câu 177. Trong phản ứng giữa clo với nước brom thì sản phẩm chính của brom có số oxi hóa là: A. +5 B. +1 C. +3 D. -1 Câu 178. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z.Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được kết tủa: A. B. C. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 Fe(OH)3 Fe(OH)3 và Zn(OH)2 Câu 179. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. B. C. D. Dung dịch axit sunfuric loãng. Dung dịch natri clorua. Dung dịch natri hidroxit Dung dịch ammoniac. Câu 180. Dãy gồm các chất hoặc dung dịch đều phản ứng được với dung dịch sắt II clorua là: A. B. C. D. Bột magie, dung dịch bari clorua, dung dịch axit nitric. Khí clo, dung dịch natri cacbonat, dung dịch axit clohidric. Bột magie, dung dịch natri nitrat, dung dịch axit clohidric. Khí clo, dung dịc natri sunfua, dung dịch axit nitric. www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123 ĐÔNG ANH Page 20 Câu 181. Cho 400ml dung dịch E gồm AlCl3 xM và Al2(SO4)3 yM tác dụng với 612ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. mặt khắc khi cho 400ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. tỉ lệ x:y là: A. 3:4 B. 3:2 C. 4:3 D. 7:4 Câu 182. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. A. 3 B. 5 C.4 D. 2 Câu 183. Hòa tan hoàn toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch bạc nitrat dư thu được 18,655gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là: A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb Câu 184. Để hòa tan hoàn toàn 6,4g hỗn hợp kim loại R chỉ có hóa trị II và oxit của nó cần vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là: A. Ba B. Ca C. Be D. Mg Câu 185. Có 4 ống nghiệm được đánh số thoe thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa 1 trong các dung dịch bạc nitrat, kẽm clorua, axit iothidric, natri cacbonat. Biết rằng: dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí. Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không tác dụng được với nhau. Dung dịch trong ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là: A. B. C. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2 ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3 AgNO3, HI, Na2CO3 ZnCl2 Câu 186. Cho 3,16g thuốc tím tác dụng với HCl dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là: A. 0,02 B. 0,16 C. 0,1 D. 0,05 Câu 187. Cho hỗn hợp x gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. B. C. D. Fe2O3, CuO, Ag Fe2O3, CuO, Ag2O Fe2O3, Al2O3 Fe2O3, CuO Câu 188. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m+31,95 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toán 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được www.hoahocdamme.com facebook.com/hoahocdamme123
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan