www.thuvienhoclieu.com
5
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
Bài
1.
I – KHÁI NIỆM CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Đường tròn định hướng và cung lượng giác
+
Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta chọn
A
một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại
là chiều âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ làm chiều dương.
Trên đường tròn định hướng cho hai điểm A và B. Một điểm M di động
trên đường tròn luôn theo một chiều (âm hoặc dương) từ A đến B tạo nên
một cung lượng giác có điểm đầu A điểm cuối B.
Với hai điểm A, B đã cho trên đường tròn định hướng ta có vô số cung
lượng giác điểm đầu A, điểm cuối B. Mỗi cung như vậy đều được kí hiệu là
þ
AB.
2. Góc lượng giác
Trên đường tròn định hướng cho một cung lượng giác
D
þ
CD . Một điểm M chuyển động trên đường tròn từ C tới D
þ
tạo nên cung lượng giác CD . nói trên. Khi đó tia OM quay
xung quanh gốc O từ vị trí OC tới vị trí OD. Ta nói tia OM
tạo ra một góc lượng giác, có tia đầu là OC, tia cuối là
M
O
C
OD.
Kí hiệu góc lượng giác đó là
( OC, OD) .
3. Đường tròn lượng giác
+
Oxy,
Trong mặt phẳng tọa độ
vẽ đường tròn
O
định hướng tâm
bán kính R = 1 .
Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm
O
A ( 1;0) , A '( - 1;0) , B( 0;1) , B '( 0;- 1) .
Ta lấy
A ( 1;0)
làm điểm gốc của đường tròn đó.
Đường tròn xác định như trên được gọi là đường tròn lượng giác (gốc A ).
II – SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC
1. Độ và radian
www.thuvienhoclieu.com
1
www.thuvienhoclieu.com
a) Đơn vị radian
Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo
1 rad.
b) Quan hệ giữa độ và radian
0
æ
180ö
p
÷
1rad = ç
÷
1 =
rad
ç
÷.
ç
è
ø
p
180
và
0
c) Độ dài của một cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, cung nửa đường tròn có số đo là p rad và có
độ dài là pR. Vậy cung có số đo a rad của đường tròn bán kính R có độ dài
l = Ra.
2. Số đo của một cung lượng giác
þ
Số đo của một cung lượng giác AM ( A ¹ M ) là một số thực âm hay dương.
þ
þ
Kí hiệu số đo của cung AM là sđ AM .
Ghi nhớ
Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác
nhau một bội của 2p.
Ta viết
þ
sđ AM = a + k2p, k Î ¢.
trong đó a là số đo của một cung lượng giác tùy ý có điểm đầu là A , điểm cuối
là M .
3. Số đo của một góc lượng giác
Ð
( OA, OC ) là số đo của cung lượng giác AC tương
Số đo của góc lượng giác
ứng.
Chú ý Vì mỗi cung lượng giác ứng với một góc lượng giác và ngược lại,
đồng thời số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau, nên
từ nay về sau khi ta nói về cung thì điều đó cũng đúng cho góc và ngược lại.
4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
A ( 1;0)
Chọn điểm gốc
làm điểm đầu của tất cả các cung lượng giác trên
đường tròn lượng giác. Để biểu diễn cung lượng giác có số đo a trên đường
tròn lượng giác ta cần chọn điểm cuối M của cung này. Điểm cuối M được
Ð
xác định bởi hệ thức sđ AM = a.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. LÝ THUYẾT
2
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn định hướng
'' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định
hướng.
C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc
đều là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều
dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định
hướng.
Câu 2. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều
quay kim đồng hồ.
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim
đồng hồ.
þ
Câu 3. Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác AB xác định:
A. Một góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
B.
C.
Hai góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
Bốn góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
Vô số góc lượng giác tia đầu OA , tia cuối OB .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' góc lượng giác '' ?
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB là góc lượng
giác.
B. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB có phân biệt
điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác.
D.
Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu
A và điểm cuối B là góc lượng giác.
C.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn lượng giác ''
?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R = 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một
đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1 , tâm trùng với gốc tọa độ
là một đường tròn lượng giác.
Vấn đề 2. ĐỔI TỪ ĐỘ SANG RADIAN VÀ NGƯỢC LẠI
Câu 6. Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là?
www.thuvienhoclieu.com
3
www.thuvienhoclieu.com
0
A. Cung có độ dài bằng 1.
B. Cung tương ứng với góc ở tâm 60 .
C. Cung có độ dài bằng đường kính.
D. Cung có độ dài
bằng nửa đường kính.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
0
0
0
A. p rad = 1 . B. p rad = 60 .
C. p rad = 180 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 rad = 10.
A.
0
B. 1 rad = 60 .
0
C. 1 rad = 180 .
0
æ
180ö
÷
p rad = ç
÷
ç
÷.
ç
èp ø
D.
0
æ
180ö
÷
1 rad = ç
÷
ç
÷.
ç
èp ø
D.
0
Câu 9. Nếu một cung tròn có số đo là a thì số đo radian của nó là:
180p
ap
p
.
.
.
A. 180pa.
B. a
C. 180
D. 180a
0
Câu 10. Nếu một cung tròn có số đo là 3a thì số đo radian của nó là:
ap
ap
180
.
.
.
A. 60
B. 180
C. ap
60
.
D. ap
0
Câu 11. Đổi số đo của góc 70 sang đơn vị radian.
7
70
.
.
18
p
A.
B.
7p
.
C. 18
7
.
18p
D.
0
Câu 12. Đổi số đo của góc 108 sang đơn vị radian.
3p
p
.
.
5
A.
B. 10
3p
.
C. 2
p
.
D. 4
0
Câu 13. Đổi số đo của góc 45 32' sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần
nghìn.
A. 0,7947.
B. 0,7948.
C. 0,795.
D. 0,794.
0
Câu 14. Đổi số đo của góc 40 25' sang đơn vị radian với độ chính xác đến
hàng phần trăm.
A. 0,705.
B. 0,70.
C. 0,7054.
D. 0,71.
0
Câu 15. Đổi số đo của góc - 125 45¢ sang đơn vị radian.
503p
251p
251p
.
.
.
360
A.
B. 720
C. 360
D.
p
rad
12
Câu 16. Đổi số đo của góc
sang đơn vị độ, phút, giây.
-
503p
.
720
0
A. 15 .
0
B. 10 .
Câu 17. Đổi số đo của góc
0
A. 33 45'.
4
-
0
C. 6 .
3p
rad
16
sang đơn vị độ, phút, giây.
0
B. - 29 30'.
0
C. - 33 45'.
0
D. - 32 55.
0
D. 5 .
www.thuvienhoclieu.com
Câu 18. Đổi số đo của góc - 5 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
0
0
0
0
A. - 286 44'28''. B. - 286 28'44''.
C. - 286 .
D. 286 28'44''.
3
rad
Câu 19. Đổi số đo của góc 4
sang đơn vị độ, phút, giây.
0
0
0
0
A. 42 97¢18¢¢.
B. 42 58¢.
C. 42 97¢.
D. 42 58¢18¢¢.
Câu 20. Đổi số đo của góc - 2 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
0
0
A. - 114 59¢15¢¢. B. - 114 35¢.
0
C. - 114 35¢29¢¢.
0
D. - 114 59¢.
Vấn đề 3. ĐỘ DÀI CUNG TRÒN
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài cung đó.
B. Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
C. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
D. Độ dài của cung tròn tỉ lệ nghịch với số đo của cung đó.
Câu 22. Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số
p
.
16
đo
A. l = 3,93cm.
B. l = 2,94cm.
A. 30cm .
B. 40cm .
A. 6,01cm .
B. 6,11cm .
C. l = 3,39cm.
D. l = 1,49cm.
Câu 23. Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo 1,5 và bán kính bằng
20 cm .
C. 20cm .
D. 60cm .
Câu 24. Một đường tròn có đường kính bằng 20cm . Tính độ dài của cung trên
0
đường tròn có số đo 35 (lấy 2 chữ số thập phân).
C. 6,21cm .
D. 6,31cm.
40
cm
Câu 25. Tính số đo cung có độ dài của cung bằng 3
trên đường tròn có
bán kính 20 cm .
.
A. 1,5rad
.
B. 0,67rad
0
C. 80 .
0
D. 88 .
Câu 26. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn
đó là
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
1
Câu 27. Trên đường tròn bán kính R , cung tròn có độ dài bằng 6 độ dài nửa
đường tròn thì có số đo (tính bằng radian) là:
A. p / 2
B. p / 3
C. p / 4
D. p / 6 .
Câu 28. Một cung có độ dài 10cm , có số đo bằng radian là 2,5 thì đường tròn
của cung đó có bán kính là:
www.thuvienhoclieu.com
5
www.thuvienhoclieu.com
A. 2,5cm .
B. 3,5cm.
D. 4,5cm.
Câu 29. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi
trong 2 giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ.
8
5
3
5
p.
p.
p.
p.
A. 5
B. 8
C. 5
D. 3
C. 4cm .
Câu 30. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di
chuyển 10 răng là:
0
A. 30 .
0
B. 40 .
0
C. 50 .
0
D. 60 .
Vấn đề 5. GÓC LƯỢNG GIÁC
( Ox,Oy) = 22030'+ k3600. Với giá trị k bằng bao
Câu 31. Cho góc lượng giác
( Ox,Oy) = 1822030' ?
nhiêu thì góc
A. k Î Æ.
B. k = 3.
C. k = –5.
D. k = 5.
p
a = + k2p
2
Câu 32. Cho góc lượng giác
. Tìm k để 10p < a < 11p.
A. k = 4.
B. k = 5.
C. k = 6.
D. k = 7.
Câu 33. Một chiếc đồng hồ, có kim chỉ giờ OG chỉ số 9 và kim phút OP chỉ số
12 . Số đo của góc lượng giác ( OG,OP ) là
p
+ k2p, k Î ¢
0
0
A. 2
.
B. - 270 + k360 , k Î ¢.
0
0
C. 270 + k360 , k Î ¢ .
9p
+ k2p, k Î ¢
D. 10
.
Câu 34. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường
0
tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 45 . Gọi N là điểm đối xứng với
M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng
0
0
A. - 45 .
B. 315 .
0
0
C. 45 hoặc 315 .
- 450 + k3600, k Î Z .
D.
Câu 35. Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao
0
cho cung lượng giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M
qua trục Oy , số đo cung AN là:
0
B. - 240 .
0
0
D. 120 + k360 , k Î Z .
Câu 36. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường
0
tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 75 . Gọi N là điểm đối xứng với
điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung lượng giác AN bằng:
o
A. 120 .
0
0
C. - 120 hoặc 240 .
6
www.thuvienhoclieu.com
0
A. 255 .
0
0
C. - 105 hoặc 255 .
0
B. - 105 .
0
0
D. - 105 + k360 , k Î Z .
Câu 37. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):
25p
19p
g=
, d=
3
6 . Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:
g
g
A. a và b ;
và d .
B. b và ; a và d .
a =-
5p
p
, b=
6
3,
a, b, g
b, g, d
C.
.
D.
.
Câu 38. Các cặp góc lượng giác sau ở trên cùng một đường tròn đơn vị, cùng
tia đầu và tia cuối. Hãy nêu kết quả SAI trong các kết quả sau đây:
p
35p
p
152p
3
3
10
A.
và
.
B.
và 5 .
p
155p
p
281p
C. 3 và 3 .
D. 7 và 7 .
Câu 39. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm
biểu diễn tạo thành tam giác đều ?
k2p
kp
kp
A. 3 .
B. kp .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 40. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm
biểu diễn tạo thành hình vuông
k2p
kp
kp
A. 2 .
B. kp .
C. 3 .
D. 3 .
-
BAØI
2.
GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC CUÛA MOÄT CUNG
I – GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG a
1. Định nghĩa
þ
þ
þ
Trên đường tròn lượng giác cho cung AM có sđ AM = a (còn viết AM = a )
· Tung độ y = OK của điểm M gọi là sin của a và kí hiệu là sin a.
sin a = OK .
· Hoành độ x = OH của điểm M gọi là côsin của a và kí hiệu là cosa.
y
cosa = OH .
B
M
sin a
K
· Nếu cosa ¹ 0, tỉ số cosa gọi là tang của a và kí
A x
A'
tga
hiệu là tana (người ta còn dùng kí hiệu
)
O
H
sin a
tan a =
.
cosa
B'
www.thuvienhoclieu.com
7
www.thuvienhoclieu.com
cosa
· Nếu sin a ¹ 0, tỉ số sin a gọi là côtang của a và kí hiệu là cota (người ta
cosa
cot a =
.
cotga
sin a
còn dùng kí hiệu
)
Các giá trị sin a, cosa, tan a, cot a được gọi là các giá trị lượng giác của
cung a.
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin
2. Hệ quả
1) sina và cosa xác định với mọi a Î ¡ . Hơn nữa, ta có
sin( a + k2p) = sin a, " k Î ¢;
cos( a + k2p) = cosa, " k Î ¢.
2) Vì - 1£ OK £ 1; - 1£ OH £ 1 nên ta có
- 1£ sin a £ 1
- 1£ cosa £ 1.
3) Với mọi mÎ ¡
cosb = m.
mà - 1£ m£ 1 đều tồn tại a và b sao cho sin a = m và
4) tana xác định với mọi
a¹
p
+ kp ( k Î ¢ ) .
2
a ¹ kp ( k Î ¢ ) .
5) cota xác định với mọi
6) Dấu của các giá trị lượng giác của góc a phụ thuộc vào vị trí điểm cuối
þ
của cung AM = a trên đường tròn lượng giác.
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác
Góc phần tư
Giá trị lượng giác
cosa
I
II
III
IV
+
-
-
+
sina
tana
+
+
-
-
+
-
+
-
cota
+
-
+
-
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
8
a
0
p
6
p
4
p
3
p
2
sina
0
1
2
2
2
3
2
1
cosa
1
3
2
2
2
1
2
0
www.thuvienhoclieu.com
1
tana
0
cota
Không xác định
1
3
3
1
1
3
Không xác định
3
0
II – Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CÔTANG
1. Ý nghĩa hình học của tana
Từ A vẽ tiếp tuyến t 'At với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là
một trục số bằng cách chọn gốc tại A .
Gọi T là giao điểm của OM với trục t ' At.
uuur
tana được biểu diễn bởi độ dài đại số của vectơ AT trên trục t 'At. Trục
t 'At
được gọi là trục tang.
y
t
M
A x
O
T
t'
2. Ý nghĩa hình học của cota
s'Bs
Từ B vẽ tiếp tuyến
với đường tròn lượng giác. Ta coi tiếp tuyến này là
một trục số bằng cách chọn gốc tại B .
Gọi S là giao điểm của OM với trục s'Bs
uur
cota được biểu diển bởi độ dài đại số của vectơ BS trên trục s'Bs Trục s'Bs
được gọi là trục côtang.
y
s'
S s
B
M
x
O
III – QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
1. Công thức lượng giác cơ bản
Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
sin2 a + cos2 a = 1
1
p
1+ tan2 a =
, a ¹ + kp, k Î ¢
cos2 a
2
www.thuvienhoclieu.com
9
www.thuvienhoclieu.com
1
1+ cot2 a =
,
sin2 a
tan a.cot a = 1,
a ¹ kp, k Î ¢
kp
a¹
, kÎ ¢
2
2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
1) Cung đối nhau: a và - a
cos( - a ) = cosa
sin( - a ) =- sin a
tan( - a ) =- tan a
cot( - a ) =- cot a
2) Cung bù nhau: a và p - a
sin( p - a ) = sin a
cos( p - a ) =- cosa
tan( p - a ) =- tana
cot( p - a ) =- cot a
( a + p)
3) Cung hơn kém p : a và
sin( a + p) =- sina
cos( a + p) = - cosa
tan( a + p) = tan a
cot( a + p) = cota
æ
ö
p
ç
÷
ç - a÷
÷
ç
ø
4) Cung phụ nhau: a và è2
æ
ö
p
sinç
- a÷
= cosa
÷
ç
÷
ç
è2
ø
æ
ö
p
cosç
- a÷
= sin a
÷
ç
÷
ç
è2
ø
æ
ö
p
tanç
- a÷
= cot a
÷
ç
÷
ç
è2
ø
æ
ö
p
cotç
- a÷
= tan a
÷
ç
÷
ç
è2
ø
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Cho a thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy
chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sin a > 0.
B. cosa < 0.
C. tan a < 0.
D. cot a < 0.
10
www.thuvienhoclieu.com
Câu 2. Cho a thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sin a > 0; cosa > 0.
B. sin a < 0; cosa < 0.
C. sin a > 0; cosa < 0.
D. sin a < 0; cosa > 0.
Câu 3. Cho a thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng
định nào sau đây là sai ?
A. sin a > 0.
B. cosa < 0.
C. tan a > 0.
D. cot a > 0.
Câu 4. Cho a thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. sin a > 0.
B. cosa > 0.
C. tan a > 0.
D. cot a > 0.
Câu 5. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin a, cosa
cùng dấu?
A. Thứ II.
B. Thứ IV.
C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ I hoặc III.
Câu 6. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sin a, tana
trái dấu?
A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Câu 7. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu
cosa = 1- sin2 a .
A. Thứ II.
B. Thứ I hoặc II. C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Câu 8. Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu
sin2 a = sin a.
A. Thứ III.
IV.
B. Thứ I hoặc III. C. Thứ I hoặc II.
D. Thứ
III
hoặc
5p
.
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 9. Cho
A. tan a > 0; cot a > 0.
B. tan a < 0; cot a < 0.
C. tan a > 0; cot a < 0.
D. tan a < 0; cot a > 0.
2p < a <
p
0< a < .
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10. Cho
sin( a - p) £ 0.
sin( a - p) < 0.
sin( a - p) < 0.
B.
C.
D.
p
0< a < .
2 Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 11. Cho
æ pö
æ pö
cotç
a+ ÷
cotç
a+ ÷
÷
÷
ç
ç
÷> 0.
÷³ 0.
ç
ç
tan( a + p) < 0.
tan( a + p) > 0.
è
ø
è
ø
2
2
A.
B.
C.
D.
p
< a < p.
Câu 12. Cho 2
Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?
A.
sin( a - p) ³ 0.
www.thuvienhoclieu.com
11
www.thuvienhoclieu.com
æ
ö
p
cotç
- a÷
÷
ç
÷.
ç
sin( p + a ) .
cos( - a ) .
è2
ø
A.
B.
C.
3p
p
0.
ç
ç
è2
ø
è2
ø
A.
B.
æ
ö
3p
tanç
÷
ç - a÷
÷£ 0.
ç
è2
ø
C.
D.
tan( p + a ) .
æ
ö
3p
tanç
÷
ç - a÷
÷³ 0.
ç
è2
ø
D.
æp
ö
p
÷.tan( p - a ) .
M = cosç
- + a÷
0.
C. M £ 0.
D. M < 0.
æ
ö
p
3p
M = sinç
.cot( p + a ) .
÷
p 0.
C. M £ 0.
D. M < 0.
Vấn đề 2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 16. Tính giá trị của
sin
47p
.
6
47p 1
47p
3
=
.
sin
= .
6
2 B.
6
2
A.
89p
cot
.
6
Câu 17. Tính giá trị của
sin
C.
sin
47p
2
=
.
6
2
89p
89p
89p
3
= 3.
cot
= - 3.
cot
=
.
6
6
6
3
A.
B.
C.
ép
ù
cosê +( 2k +1) pú.
ê
ú
ë4
û
Câu 18. Tính giá trị của
cot
ép
ù
3
cosê +( 2k +1) pú= .
ê
ú
2
ë4
û
A.
D.
D.
sin
47p
1
=- .
6
2
cot
89p
3
=.
6
3
ép
ù
2
cosê +( 2k +1) pú= .
ê
ú
2
ë4
û
B.
ép
ù
1
cosê +( 2k +1) pú=- .
ê
ú
4
2
ë
û
C.
ép
ù
3
cosê +( 2k +1) pú=
.
ê
ú
4
2
ë
û
D.
ép
ù
cosê +( 2k +1) pú.
ê
ú
ë3
û
Câu 19. Tính giá trị của
12
ép
ù
3
cosê +( 2k +1) pú= .
ê
ú
3
2
ë
û
A.
ép
ù 1
cosê +( 2k +1) pú= .
ê
ú
3
ë
û 2
B.
ép
ù
1
cosê +( 2k +1) pú=- .
ê
ú
2
ë3
û
C.
ép
ù
3
cosê +( 2k +1) pú=
.
ê
ú
3
2
ë
û
D.
www.thuvienhoclieu.com
Câu 20. Tính giá trị biểu thức
A. P = –1.
P=
( cot440 + tan2260 ) cos4060
cos3160
B. P = 1.
C.
P =-
æ 14p ö
÷
P = sinç
÷
ç
÷+
ç
è 3 ø
Câu 21. Tính giá trị biểu thức
A.
P = 1+
3
.
2
B.
P = 1-
Câu 22. Tính giá trị biểu thức
A. P = - 1.
B. P = 0.
3
.
2
P = cos2
C.
- cot720 cot180.
1
.
2
1
P= .
2
D.
1
3p
- tan2 .
29p
4
sin2
4
P = 2+
3
.
2
D.
P = 3-
3
.
2
p
3p
5p
7p
+ cos2
+ cos2
+ cos2 .
8
8
8
8
C. P = 1.
D. P = 2.
2
O
2
O
2
O
2
O
Câu 23. Tính giá trị biểu thức P = sin 10 + sin 20 + sin 30 +... + sin 80 .
A. P = 0.
B. P = 2.
C. P = 4.
D. P = 8.
Câu 24. Tính giá trị biểu thức P = tan10°.tan20°.tan30°.....tan80°.
A. P = 0.
B. P = 1.
C. P = 4.
0
0
D. P = 8.
0
0
Câu 25. Tính giá trị biểu thức P = tan1 tan2 tan3 ...tan89 .
A. P = 0.
B. P = 1.
C. P = 2.
D. P = 3.
Vấn đề 3. TÍNH ĐÚNG SAI
Câu 26. Với góc a bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
B. sin a + cos a = 1.
A. sin a + cosa = 1.
3
3
4
4
C. sin a + cos a = 1.
D. sin a + cos a = 1.
Câu 27. Với góc a bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
A. sin2a + cos 2a = 1.
B.
sin2 a + cos2 ( 180°- a ) = 1.
C.
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. - 1£ sin a £ 1; - 1£ cosa £ 1.
cot a =
cosa
( sin a ¹ 0) .
sin a
C.
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1+ tan2 a =
1
.
sin2 a
C. tan a + cot a = 2.
D.
B.
D.
B.
sin( a 2 ) + cos( a 2 ) = 1.
sin2 a - cos2 ( 180°- a ) = 1.
tan a =
sin a
( cosa ¹ 0) .
cosa
sin2 ( 2018a ) + cos2 ( 2018a ) = 2018.
1+ cot2 a =
1
.
cos2 a
D. tan a.cot a = 1.
www.thuvienhoclieu.com
13
www.thuvienhoclieu.com
Câu 30. Để tan x có nghĩa khi
p
x=± .
2
A.
B. x = 0.
x¹
p
+ kp.
2
a¹
p
+ k2p, k Î ¢.
2
C.
D. x ¹ kp.
Câu 32. Điều kiện trong đẳng thức tan a.cot a = 1 là
p
p
a ¹ k , k Î ¢.
a ¹ + kp, k Î ¢.
2
2
A.
B.
C. a ¹ kp, k Î ¢.
D.
æ pö
æ pö
P = tanç
a+ ÷
+ cotç
a- ÷
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
è
ø
è
3
6ø
Câu 33. Điều kiện để biểu thức
xác định là
p
2p
a ¹ + k2p, k Î ¢.
a¹
+ kp, k Î ¢.
6
3
A.
B.
a¹
p
+ kp, k Î ¢.
6
C.
Câu 34. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
0
A. sin60 < sin150 .
0
0
C. tan45 < tan60 .
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan45°> tan46°.
C. sin90°13¢< sin90°14¢.
D.
a¹ -
p
+ k2p, k Î ¢.
3
0
0
B. cos30 < cos60 .
0
0
D. cot60 > cot240 .
B. cos142°> cos143°.
D. cot128°> cot126°.
Vấn đề 4. CÁC CUNG LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 36. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
æ
ö
p
÷= sin a.
cosç
- a÷
ç
÷
ç
sin( p + a ) = sin a.
è2
ø
A.
B.
æ
ö
p
cosç
+a÷
÷
ç
÷= sin a.
ç
tan( p + 2a ) = cot( 2a ) .
è
ø
2
C.
D.
æ
ö
9p
sinç
+a÷
÷
ç
÷
ç
è2
ø
Câu 37. Với mọi số thực a , ta có
bằng
A. - sin a.
B. cosa.
C. sin a.
æ 3p ö
1
÷
sinç
a÷
cosa =
ç
÷
ç
è
ø
2
3
Câu 38. Cho
. Khi đó
bằng
2
1
- .
- .
3
A.
B. 3
tan( 2017p + a )
Câu 39. Với mọi a Î ¡ thì
bằng
- tan a.
cot
a
.
A.
B.
C. tan a.
14
D.
- cosa.
1
.
C. 3
D.
- cot a.
2
.
D. 3
www.thuvienhoclieu.com
æ pö
A = cosç
a- ÷
÷
ç
÷+ sin(a - p)
ç
è
2ø
Câu 40. Đơn giản biểu thức
, ta được
A. A = cosa + sin a.
B. A = 2sin a.
C. A = sin a – cosa.
D. A = 0.
æ
ö
æ
ö
p
p
S = cosç
- x÷
sin( p - x) - sinç
- x÷
cos( p - x)
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
è2
ø
è2
ø
Câu 41. Rút gọn biểu thức
ta được
2
2
B. S = sin x - cos x.
D. S = 1.
A. S = 0.
C. S = 2sin x cos x.
P = sin( p + a ) .cos( p - a )
Câu 42. Cho
dưới đây là đúng ?
A. P + Q = 0.
B. P + Q =- 1.
Câu
43.
Biểu
æ
ö
æp
ö
p
ç
Q = sinç
- a÷
+a÷
÷
÷
ç
ç
÷.cosè
÷.
ç2
ç2
è
ø
ø
và
Mệnh đề nào
C. P + Q = 1.
thức
2
D. P + Q = 2.
lượng
giác
2
é æ
ù é æ
ù
ö
ö
p
3p
êsinç
- x÷
+ sin( 10p + x) ú + êcosç
- x÷
+ cos( 8p - x) ú
÷
÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
ê
ú
ú
ø
ø
ë è2
û ê
ë è2
û có giá trị bằng ?
A. 1.
B. 2.
1
.
C. 2
3
.
D. 4
2
é 17p
ù2 é 13p
æ
ö
ù
7p
÷
ú
ê
ú
P = êtan
+ tanç
x
+
cot
+
cot
7
p
x
(
)
÷
ç
÷ú ê
ç2
ê
ú
è
ø
4
4
û bằng
ë
û ë
Câu 44. Giá trị biểu thức
1
.
2
sin
x
A.
1
2
2
.
.
.
2
2
2
cos
x
sin
x
cos
x
B.
C.
D.
æ pö
æ pö
13p
ç
sinç
x- ÷
x+ ÷
÷
÷
ç
ç
÷+ sin 2 = sinè
÷
ç
ç
è
ø
2
2ø
Câu 45. Biết rằng
thì giá trị đúng của cosx là
1
1
.
- .
A. 1.
C. 2
D. 2
æ pö
cot1,25.tan( 4p +1,25) - sinç
x+ ÷
÷
ç
÷.cos( 6p - x) = 0
ç
è
2ø
Câu 46. Nếu
thì tan x bằng
A. 1.
B. - 1.
C. 0. D. Một giá trị
khác.
Câu 47. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây
B. - 1.
đúng:
A.
C.
sin( A +C ) = - sin B.
tan( A +C ) = tan B.
B.
D.
cos( A +C ) = - cosB.
cot( A +C ) = cot B.
Câu 48. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó
www.thuvienhoclieu.com
15
www.thuvienhoclieu.com
A.
C.
sinC = - sin( A + B) .
B.
tanC = tan( A + B) .
D.
cosC = cos( A + B) .
cotC = - cot( A + B) .
Câu 49. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A +C
B
A +C
B
sin
= cos .
cos
= sin .
2
2
2
2
A.
B.
C.
sin( A + B) = sinC.
D.
cos( A + B) = cosC.
Câu 50. A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:
3A + B +C
sin A = - cos
.
sin A = - sin( 2A + B +C ) .
2
A.
B.
C.
cosC = sin
A + B + 3C
.
2
D.
sinC = sin( A + B + 2C ) .
Vấn đề 5. TÍNH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
sin a =
Câu 51. Cho góc a thỏa mãn
1
5
cosa = .
cosa = .
13
13
A.
B.
12
p
0.
1
P= ×
9
D.
Tính
www.thuvienhoclieu.com
Câu 73. Cho góc
P = sin a - cosa.
A.
P=
3
.
2
a
thỏa
mãn
1
P= ×
2
B.
0< a <
C.
P =-
p
4
và
1
×
2
D.
2
B. P = 2- m .
P =-
5
2 .
Tính
3
.
2
P = sin a - cosa .
Câu 74. Cho góc a thỏa mãn sin a + cosa = m. . Tính
A. P = 2- m.
sin a + cosa =
2
C. P = m - 2.
2
D. P = 2- m .
2
2
Câu 75. Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a = 2. Tính P = tan a + cot a.
A. P = 1.
B. P = 2.
C. P = 3.
D. P = 4.
3
3
Câu 76. Cho góc a thỏa mãn tan a + cot a = 5. Tính P = tan a + cot a.
A. P = 100.
B. P = 110.
C. P = 112.
D. P = 115.
Câu 77. Cho góc a thỏa mãn
A. P = 12.
B. P = 14.
Câu 78. Cho góc
P = tan a + cot a.
A. P = 1.
a
2
.
2
2
2 Tính P = tan a + cot a.
C. P = 16.
D. P = 18.
p
- Xem thêm -