Mô tả:
Giáo số học 6
Năm học 2014-2015
§7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: HS hiểu và nắm chắc các quy tắc cộng 2 phân số trong 2 trường hợp
cùng mẫu và khác mẫu.
b) Về kĩ năng: Biết áp dụng quy tắc vào tìm tổng của hai phân số bất kì.
c) Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc, tích cực trong học toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của GV: SGK, phấn màu.
b) Chuẩn bị của HS: SGK, ôn cách cộng 2 số nguyên; nghiên cứu trước Bài 7.
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (8 phút)
* Câu hỏi:
HS 1: Nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? So sánh
521
24
?
va
789
986
HS 2: Nêu các quy tắc cộng hai số nguyên?
*Đáp án
HS1: +) Quy tắc SGK – 23
+)
521
24
521 24
0; 0 <
nên
789
986
789 986
b) Dạy nội dung bài mới
HS2: +) Quy tắc cộng 2 số nguyên
cùng dấu (SGK – 75) Tập 1
+) Quy tắc cộng 2 số ng khác
dấu(SGK– 76)
Giáo số học 6
Năm học 2014-2015
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
1) Cộng hai phân số cùng mẫu 14’
? Nhắc lại cách cộng hai phân số cùng a) Ví dụ:
mẫu đã học ở tiểu học ?
2 3
23
5
HS: Trả lời
=
+) =
7 7
7
7
? Thực hiện tính 2 3 ?
7
7
GV: Giới thiệu quy tắc trên vẫn được áp
dụng cho phép cộng hai phân số có
tử và mẫu là số nguyên
4 2
4 2
2
? Hãy tính 4 2
=
=
+)
7
7
7
7
7
7
HS: Làm bài
GV: Kết hợp đàm thoại khẳng định
? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta b) Quy tắc: SGK – 25
làm thế nào?
a b ab
Tổng quát:
m m
m
HS: Trả lời – đọc quy tắc SGK - 25
GV: Kết hợp đàm thoại khẳng định – ghi
bảng tổng quát của quy tắc
? Áp dụng thực hiện ?1
Giải
?1
Cả
lớp
làm
bài
–
3
HS
lên
bảng
trình
HS:
3 5 35 8
a)
1
bày bài làm / 3 phần
8 8
8
8
Khẳng
định
kết
quả
GV:
1 (4) 3
b) =
? Áp dụng thực hiện?
HS: Cả lớp làm bài – báo cáo lết quả
GV: Khẳng định kết quả
Lưu ý phần ví dụ minh họa
7
7
6 14 1 2 1 (2) 1
c)
18 21 3 3
3
3
?2
Giải
Vì Phép cộng 2 số nguyên là phép
cộng 2 phân số có cùng mẫu là 1
VD: -5+2 =
5 2 5 2 3
3
1 1
1
1
2) Cộng hai phân số không cùng
?
mẫu 14’
Có cách nào để tìm tổng của 2 phân a) VD:
HS: số không cùng mẫu?
GV: Trả lời – nhận xét
2 3 10 9 10 (9) 1
Nêu ví dụ – ghi bảng - kết hợp đàm 3 5 15 15 15 15
thoại hoàn thiện phép tính
?
Muốn cộng hai phân số không cùng b) Quy tắc (SGK – 26)
HS: mẫu ta làm thế nào ?
Trả lời
Giáo số học 6
Năm học 2014-2015
GV: Giới thiệu quy tắc
HS: Đọc quy tắc 2 – 3 lần
? Áp dụng thực hiện ?3
?3 Giải
HS: Cả lớp làm bài – 3 HS lên bảng trình
10 4 10 4 6 2
a) … =
bày bài làm / 3 phần
15 15
15
15 5
GV: Kết hợp đàm thoại, trình bày bảng
22 27 22 (27) 5 1
b) … =
30 30
30
30 6
Khẳng định kết quả̉.
Lưu ý cách trình bày có thể bỏ bớt c) … = 1 21 1 21 20
7 7
7
7
bước trung gian.
c) Củng cố, luyện tập (8 phút)
? Nhắc lại các quy tắc cộng hai
HS: phân số?
GV: Trả lời
HS: Yêu cầu làm bài tập 42a, 43a
(SGK – 26)
Cả lớp làm 2 bài – 2 HS lên bảng
làm
Kết hợp đàm thoại kiểm tra,
khẳng định kết quả, đánh giá bài
làm của HS.
Bài 42a (SGK- 26)
7
8 7 8 7 (8) 15 3
25 25 25 25
25
25
5
Bài 43a (SGK- 26)
7
9
1 1 4 3 4 (3) 1
21 36 3 4 12 12
12
12
d) Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1 phút)
- Học thuộc lòng nội dung 2 quy tắc
- Làm bài tập 42b,c,d ; 43b,c,d; 46 (SGK- 26,27)
* Rút kinh nghiệm sau khi dạy:
- Xem thêm -