Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Giáo viên:Trần Thị Huyền
Năm học:2019-2020
1
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Giáo viên:Trần Thị Huyền
Năm học:2019-2020
2
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Giáo viên:Trần Thị Huyền
Năm học:2019-2020
3
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG TIẾNG ANH 6
PHẦN I
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HS GIỎI TIẾNG ANH 6
NĂM HỌC 2019-2020
Họ và tên:Trần thị Huyền
Tổ:xã hội
Nhiệm vụ được giao:Dạy Tiếng Anh 6 ABCDE+7D
I.NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
-căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2019-2020.
-căn cứ vào chỉ đạo bồi dưỡng học sinh giỏi của phòng GD Hiệp Hòa.
-căn cứ vào kết quả thi HS giỏi năm trước.
II.CHỈ TIÊU ĐƯỢC GIAO:
-Bồi dưỡng HS giỏi huyện môn Tiếng Anh,chỉ tiêu là 2 hs giỏi
III.DANH SÁCH HS ĐƯỢC BỒI DƯỠNG:
STT HỌ TÊN
NGÀY SINH
LỚP
ĐỊA CHỈ
1
Đồng T Ngọc Ánh
6A
Châu Lỗ
2
Ng. T .Nguyệt Ánh
6A
Đông Trước
3
Ngô Vương Tuấn
6A
San
4
Ngô Văn Giang
6A
San
5
Hoàng văn Khương
6A
Mai Thượng
6
Hoàng thị Thủy
6A
Nguyễn
7
Đồng Thị Nguyệt
6A
Châu Lỗ
8
Đinh Tuấn Anh
6A
Đông Trước
9
Đàm Thị Xuân
6A
Châu Lỗ
10
Ng Đức Tài
6A
IV.GIẢI PHÁP THỰC HIỆN:
1.Đối với giáo viên:
Giáo viên:Trần Thị Huyền
4
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
-khảo sát đội tuyển ngay từ đầu tháng 9
-lên kế hoạch bồi dưỡng ngay từ đầu tháng 9,ít nhất 1 buổi/tuần.
-Chương trình và phương pháp bồi dưỡng phải phù hợp với nhận thức của học
sinh.
-đưa ra các bài tập trọng tâm,cơ bản và theo chuyên đề.Cuối buổi cho 1 bài tập
tổng hợp,ôn lại kiến thức cũ.
-Tạo hứng thú,say mê môn học cho HS
-Tham khảo cách bồi dưỡng HSG của đồng nghiệp.
-Mỗi tháng lấy kết quả khảo sát 1 lần,theo dõi sự tiến bộ của HS và điều chỉnh
kịp thời.
-Tìm tòi tài liệu hay cho học sinh.
2.Đối với HS:
-Có PP phù hợp với y.c môn học.
-Có niềm đam mê với môn Tiếng Anh và thích học môn T.Anh hơn các môn
học khác.
-Đi học bồi dưỡng đầy đủ,đều đặn.
-Tự giác học tập và làm BT đầy đủ theo y.c của gv.
-Đặt ra mục tiêu học tập ngay từ đầu năm học.
-Tự điều chỉnh cách học sau mỗi lần khảo sát.
-Luôn hỏi gv bồi dưỡng câu hỏi “ tại sao ?”
V.THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG
Tháng
9
Nội dung chương trình
-Động từ TOBE
-Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và
động từ.
-Wh words
-Danh từ số nhiều,cách thành
lập danh từ số nhiều.
-Cách phát âm chữ s/es sau
danh từ số nhiều.
-Ôn lại các cấu trúc câu đã
học trong bài 1-2.
-kỹ năng chia động từ Tobe
-Kỹ năng đặt câu hỏi cho từ
gạch chân.
10
-Câu hỏi yes/no với động từ
Tobe.
-Mạo từ a/an/the.
-Câu yêu cầu,mệnh lệnh.
-Đại từ nhân xưng,đại từ tân
Giáo viên:Trần Thị Huyền
Dạng bài tập
-Cho dạng đúng của
động từ.
-Viết câu hỏi cho câu
trả lời.
-Chọn từ cho sẵn
điền vào chỗ trống
cho phù hợp.
-Chọn câu trả lời
đúng nhất trong số
a,b,c,d
-Chuyển câu sang
phủ định và nghi
vấn.
-Sửa lỗi sai
-Chọn từ có trọng âm
/cách phát âm khác
các từ còn lại.
-cho dạng đúng của
động từ.
-Chuyển câu sang
phủ định và nghi
vấn.
5
Ghi chú
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
ngữ.
-dùng từ gợi ý viết
-Động từ thường.
thành câu hoàn
-Model verbs
chỉnh.
-Rèn luyện kỹ năng làm bài
tập đọc kỹ đoạn văn và trả lời
câu hỏi.
-Khảo sát đội tuyển tháng 10
-Wh questions
-Điền giới từ vào chỗ
-the present simple
trống
-prepesition of time
-Cho dạng đùng của
-preposition of place
động từ
--adj
-đặt câu hỏi cho từ
-Thì HTĐG+Thì HTTD
gạch chân
-Câu cảm thán.
-sắp xếp từ thành câu
-Trật tự từ
hoàn chỉnh
-Câu hỏi đến từ đâu:where are -viết lại câu với cách
hỏi từ đâu đến và
you from?/where do you
cách nói giờ
come from?
11
1
2
3
-Hỏi giờ và nói giờ(2 cách)
-thì hiện tại đơn giản,thì hiện
tại tiếp diễn
-trạng từ chỉ phương tiện
-model verbs
-wh questons
-câu yêu cầu lịch sự
-Đại từ bất định:some,any
-partitives:a bottle of,a can
of…
-structures:what
about…/let’s…/why don’t
you…
-indenfinite quantified
-Preposition
-Ôn tập lại tất cả kiến thức đã
học.
-Làm 1 số dạng đề thi mẫu.
-Chọn đáp án đúng
nhất trong số a,b,c or
d
-Điền từ vào chỗ
trống cho phù hợp
-Chọn 1 từ khác loại
-Chọn từ gạch chân
có cách phát âm
khác.
-Đọc đoạn văn và trả
lời câu hỏi.
-viết câu theo gợi ý
-
VI.KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀNG THÁNG:
Giáo viên:Trần Thị Huyền
6
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
STT Họ tên
T9
T 10
1
Ng.T.Nguyệt Ánh
2
Đồng Ngọc Ánh
3
Ngô Vương Tuấn
4
Ngô văn Giang
5
Hoàng văn Khương
6
Hoàng T Thủy
7
Đồng T Nguyệt
8
Nguyễn Đức Tài
9
Đàm Thị Xuân
10
Đinh Tuấn Anh
Giáo viên:Trần Thị Huyền
7
Năm học:2019-2020
T 11
T12
T1
T2
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
PHẦN II:
GIÁO ÁN CHI TIẾT
Preparing date:16/10/2011
Teaching date:23/10/2011
Buổi 1: THE VERB “TOBE”
I.AIMS:
-HS hiểu và biết cách sử dụng động từ TOBE.
-Cuối bài,áp dụng làm một số dạng bài tập.
-Rèn kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:
A. Grammar.
* Form : be => is/ am/ are.
I
- am
We, you, they, N(plural)
- are
She, he, it, N(singular)
- is
* Positions of ‘be” in a sentence:
(+) S + be + …..
(-) S + be + not + …..
(?) Be + S + ….?
Yes, S + be.
No, S + be not.
S in the short answers must be a personal pronoun (I, she, he, they, it)
Wh – be + S + …..?
S + be + …….
B. Practice
I. Fill in the sentences with is, am, are.
1. I ……… a teacher.
8. How old…….. your brothers?
2. ……… that your student?
9. …… ….you twelve years old?
3. This ……… my classroom.
10. ……… these your pens?
4. We…. …….fine.
11. ……….Lan and Nam in the
5. What………. this?
classroom?
6. Who…… …they?
12. They………….. her students.
Giáo viên:Trần Thị Huyền
8
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
7. My name… ……..John
Năm học:2019-2020
13. His sister and my brother ........
classmates.
14. Those schoolbags ………….new.
II. Change the sentences below into the negative and the interrogative.
1. Her name is Linh.
2. They are nurses.
3. I am a doctor.
4. Those are his pens.
5. My father is an engineer.
6. Her brother is a good student.
7. They are in the class.
8. Phong’s school is in the country.
9. I am in class 6A.
10.The books are in Minh’s desk.
III. Answer the questions below:
1. Are they your notebooks?
Yes, ………….
2. Is that her clock ?
No, ………
3. Are you a student?
Yes, ………
4. Are the teachers in the room? No, ………
5. Is her father forty years old?
Yes, ………
6. Is Hung a good student?
No, ………
7. Is she Lan?
Yes, ………
8. Are those chairs?
No, ………
9. Are her brothers Nam and Duong?
Yes, ………
10.Are you Loan?
No, ………
IV. Supply the correct form of be
1. -They (be) your sisters ?
1.……………………….
- Yes, they (be)
……………………….
2. -Where Lan (be)? She(be) in the house?
2. ………………………
- No, she(be not). She ( be) in the garden.
……………………….
3. This (be not ) my school bag. That (be) my
3……………………….
schoolbag.
4……………………….
4. -Those (be) her stools?
……………………….
- Yes, they(be.)
5……………………….
5. - What they (be)?
……………………….
- They(be) nurses.
6……………………….
6 .- Who Hoa and Hai (be)?
……………………….
-Hoa(be) my sister and Hai(be) Hung’s brother.
7……………………….
7. My father (be ) a doctor and my mother (be) a
8……………………….
nurse.
9……………………….
8. There (be) five stools in the living room.
……………………….
9. - There(be) four people in your family?
10……………………….
- Yes, there (be).
………………………..
10.- How many lamps there (be) in the classroom?
- There(be) only one..
Giáo viên:Trần Thị Huyền
9
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
V. Make up sentences using the words given.
1. this/ Lan’s book . =>
……………………………………………………………….
2. this / Lan’s schoolbag? =>
………………………………………………………….
4. there/ be/ ten/ students/ my class =>
………………………………………………..
5. she/ a doctor? =>
………………………………………………………………….
6. my mother/ a nurse. =>
…………………………………………………………….
7. What/ her/ name? =>
…………………………………………………………………
8. Who/ they? =>
………………………………………………………………………..
9. how many/ telephones/ her living room? =>
………………………………………………
10. there/ be/ three/ pens/ in/ desk? =>
…………………………………………………
11. they/ be not/ Mr Hung’s students=>
………………………………………………
12. his name/ Minh. =>
……………………………………………………………….
13. these/ your pencils? =>
……………………………………………………………
14. What/ these? =>
……………………………………………………………….
They/ stereos=>
……………………………………………………………………
15.What/ it?=>
………………………………………………………………………..
16. your house/ in the country? =>
……………………………………………………
17. her school/ small? =>
……………………………………………………………….
18. that waste basket/ big. =>
…………………………………………………………
PERIOD 2:
I. Viết câu hỏi và trả lời theo gợi ý:
1. Your school / big?
Giáo viên:Trần Thị Huyền
10
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
……………………………………………………………………………………
….
2. Those clocks / small?
……………………………………………………………………………………
….
3. His room / big?
……………………………………………………………………………………
….
4. Her house/ in the country?
……………………………………………………………………………………
….
5. Thu’s books/ in the desk?
……………………………………………………………………………………
….
6. Lan’s father/ a doctor?
……………………………………………………………………………………
….
7. Minh’s house/ Le Loi street?
……………………………………………………………………………………
….
8. Mr Trung and Mr Huan/ engineers?
……………………………………………………………………………………
….
9. Binh and Mai/ class 6B?
……………………………………………………………………………………
….
10.your class/ the third floor?
……………………………………………………………………………………
….
II. Viết câu hỏi cho câu trả lời.
1. ………… ……………. this?
It’s an armchair.
2. ………… ……………. that?
It’s a stereo.
3. ………… ……………. these?
They are lamps.
4. ………… ……………. those?
They are telephones.
III. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
1. What’s your name?
a. There are twenty six.
2. How are you?
b. That is Mr Cuong.
3. How old are you?
c. They are in class 8A
4. How do you spell your name ?
d. My name’s Lan.
5. Where do you live?
e. It’s in my classroom.
6. Where is your calss?
f. No. that’s Mrs Hoa. My teacher
7. What’s that?
is Mrs Nga.
8. Which grade is Lan in?
g. I’m fine, thank you.
9. How many students are there in your class? h. She ‘s in grade 7
Giáo viên:Trần Thị Huyền
11
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
10.What do you do?
11.Who’s that?
12.Is that your teacher?
13. Where is your schoolbag?
14. Which class are they in?
Năm học:2019-2020
i. I’m a doctor.
j. I live in the city.
k. That’s an eraser.
l. N_H_U_N_G, Nhung.
m. I’m eleven.
n. It’s on the fourth floor.
IV. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1. My sister is a nurse.
………………………………………………………….
2. There are 29 students in my class.
………………………………………………
3. That is my teacher.
………………………………………………………….
4. These are pencils. ………………………………………………………….
5. I’m 20 years old. ………………………………………………………….
6. Her father is 45 years old.
………………………………………………………….
7. We are fine, thank you.
………………………………………………………….
8. His name is Tuan. ………………………………………………………….
9. We are in the classroom. …………………………………………………
10.I live in Quang
Ninh………………………………………………………….
11.They live in a house in Ha Noi.
………………………………………………
12.Yes, that is my book.
………………………………………………………….
13.Yes, these are her pens.
………………………………………………………….
14.She is in class
9C……………………………………………………………….
15. I’m in grade
6…………………………………………………………………….
16. Her class is on the second floor.
……………………………………………..
V. Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name ?
Your name is phuong…..
………………………………
2. What is he name? He name is Tam.
…………………………………………………
3. How many chair there are in your house?
…………………………………………
4. What do your father do?
…………………………………………………………
Giáo viên:Trần Thị Huyền
12
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
5. My sister is a engineer.
…………………………………………………………
6. They are a nurses.………………………………………………………………
7. Who’s they?
…………………………………………………………………………
8. Is Nam and Ba students?
…………………………………………………………
9. Who they are? They are engineer.
………………………………………………
10. Where Ha’s house?
……………………………………………………………
VI. Chuyển những câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler . ………………………………………………………
2. There is a desk in the classroom.(3) .
……………………………………………
3. This is a flower. . ……………………………………………
4. There is a bench in the room (5). .
……………………………………………
5. That is my book. ……………………………………………
6. The ruler is on the table. . ……………………………………………
7. What is this? . ……………………………………………
8. Is that your student? . ……………………………………………
9. Who is this? . ……………………………………………
10. Where is my color pencil? . ……………………………………………
Giáo viên:Trần Thị Huyền
13
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
Preparing date:5.11.2011
Teaching date:6.11.2011.
BUỔI 2:
I.AIMS:
-hs nắm được thì Hiện tại tiếp diễn,Hiện tại đơn giản,làm các dạng bài tập
rèn luyện.
II.CONTENT:
PERIOD 1
I. Grammar.
(+) I/ We/ You/ They
+V
She/ He/ it/ N
+ Vs/es.
(-) I/ We/ You/ They/ N
+ don’t + V
She/ He/ it/ N
+ doesn’t + V.
(?) Do
+ We/ You/ They/ N + V ?
Does + She/ He/ it/ N
+V?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not.
Wh- + do/does + S + V…..?
S + V(e/ es) + ……..
II. Practice
1. Viết dạng đúng của động từ :
I
get
We
………
You
………
They
………
She
……… dressed
He
………
My father
………
His brothers ………
Lan
………
Minh and
………
Hoa
I
I
We
You
They
She
He
My father
His brothers
Lan
Minh and
Hoa
go
Giáo viên:Trần Thị Huyền
I
14
have
………
………
………
………
………
………
………
………
………
breakfast
live
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
We
………
You
………
They
……… to
She
……… school
He
………
My father
………
His brothers ………
Lan
………
Minh and
………
Hoa
Năm học:2019-2020
We
………
You
………
They
……… in Bac
She
……… Giang
He
………
My father
………
His brothers ………
Lan
………
Minh and
………
Hoa
I
brush
my
I
wash
We
……… our
We
……
You
……… your
You
………
They
……… their
They
………
She
……… her teeth
She
………
He
……… his
He
………
My father
……… his
My father
………
His
……… their
His brothers ………
brothers
……… her
Lan
………
Lan
……… their
Minh and
………
Minh and
Hoa
Hoa
2. Gạch chân từ đúng:
1.(Do/ Does) your mother (go/ goes) to work at 5.00?
My mother (go/ goes) to work at 5.00.
2.(Do/ Does) the students (has/have) much homework?
The students (has/have) much homework.
3. .(Do/ Does) her school (has/have) three floors?
Her school (has/have) three floors.
4. .(Do/ Does) Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York?
Mr and Mrs Smith (live/ lives) in New York.
5.(Do/ Does) she( get/ gets) up early every morning?
She ( get/ gets) up early every morning.
6. .(Do/ Does) their fathers (has/have) big breakfast?
Their fathers (has/have) big breakfast.
7. .(Do/ Does) Nga (brush/ brushes) her teeth every evening?
Nga (brush/ brushes) her teeth every evening.
8. .(Do/ Does) Trung (wash/ washes) his face ?
Trung (wash/ washes) his face.
9. .(Do/ Does) your sister and brother (do / does) all the homework ?
Your sister and brother (do / does) all the homework.
10. .(Do/ Does) his teacher (live/ lives) on the second floor?
His teacher (live/ lives) on the second floor.
Giáo viên:Trần Thị Huyền
15
my
our
your
their
her
his
his
their
her
their
Trường THCS Mai Đình
face
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
3. Chuyển câu sang dạng phủ định và nghi vấn:
1. They live in a house.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
2. I get up at 6.00 in the morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
3. My school has two floors
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
4. Binh brushes his teeth every evening.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
5. Mr Dung watches TV every morning.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
6. My father goes to work at 6.45.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)…………………………………………………………………………………
7. The students do their homework every afternoon.
(-)…………………………………………………………………………………
(?)………………………………………………………………………………
PERIOD 2:THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I.Grammar:
*model sentences:
He is playing soccer.
He isn’t playing soccer.
Is he playing soccer?
*form:
(+)s +be+ving.
*uses:Diễn tả các h.đ hiện tại đang diễn ra
*Adv:
Now
At the moment
At the present
Now and then
-look/listen/keep silent…
-Notes:
II.Exercises:
1) Complete the sentences with correct form of verbs in brackets.
1. We (have) ...........a party now
2. My mother always(wash)the dishes after meals
3. The concert this evening (start) .............................. at 7.30 .
Giáo viên:Trần Thị Huyền
16
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
rd
4. The art exhibition (open) ...................... on 3 May and (finish) .............. on 15th
July.
5. What ...........you (do) ............. ? I (be) ................ a student.
6. Where (be ) ........... your father now? – He (read) .................... a newspaper.
7. Where ...........you (go) ..........now? I (go)................... to the market.
8. She is cooking and we (do) ............................ the housework.
9. He isn’t in the room. He (play) ............................ in the garden.
10. Look! The train (come) ................................................
11. Listen! Mrs. Loan (sing) ...............................................
12. Where (be) ................... your mother now? – She (cook)..................... the
dinner.
13. Where ................. Nam (go)................now? – He (go) ......................... to the
zoo.
14. Lan (go)................. to school by bus, but today she (go) ................. to school by
bike.
15. How .............. Nam (go) .................. to school every day?
PERIOD 3:CONSOLIDATION
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
A. 1. This (be) Lan’s mother.
2. Her name (be) Hang.
3. She (be) 39 years old.
4. She (be) a doctor.
5. She (work) in a factory.
6. Everyday, she (get) up early. She (get) up at 5 o’clock.
7. She (brush) her teeth and (wash) her face.
8. Then, she (do) the housework.
9. She (have) breakfast at half past six.
10. Then, she (go) to work at fifteen to seven.
11. She (go) home at half past four.
12. They (work) very hard.
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
7. …………………….
8. …………………….
9. …………………….
10. …………………
11…………………….
12…………………….
B. 1. I(be not) a student. I (be) a nurse.
2. They (be not) her father and mother.
3. The doctors (be not) in the room.
4. Their classroom (be not) on the fourth floor.
5. Hung’s house (be not) on Tran Phu street.
6. These ( be not) her father’s books
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
Giáo viên:Trần Thị Huyền
17
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
7. Lan and Huong(be not) in class 7A. Their teacher
7. …………………….
( be not) Mr Tien.
8. We(not get) up at 6. 00.
8. …………………….
9. They (not brush) their teeth very often.
9. …………………….
10. Tung’s father (not have) lunch at home.
10. …………………
11. She ( not listen) to the radio after school.
11…………………….
12. My Mom (not watch) TV in the morning.
12…………………….
13. I (not play) games with them.
13………………….
C. 1. You(be) a nurse?
2. They (be) in the classroom?
3. Your house (be) in Da Mai?
4. It (be) 10 o’clock now?
5. These schoolbags (be) Lan’s and Hoa’s?
6. Huong’s classroom (be) on the second floor?
7. The students (go) to school at 6.30?
8. Her father (have) breakfast at a food stall?
9. You (get) up at 6.00?
10. Phuong (brush) her teeth every evening?
11. He (play) games after school?
12. They (do) their homework every afternoon?
1. …………………….
2. …………………….
3. …………………….
4. …………………….
5. …………………….
6. …………………….
7. …………………….
8. …………………….
9. …………………….
10. …………………
11…………………….
12…………………….
II. Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau:
1. What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
2. Where does Mr Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
3. What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
4. What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
5. What time do Mr and Mrs Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
6. What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
7. Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
8. What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
9. How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
10.What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
11.How many classes are there in your school?
…………………………………………………………………………….
Giáo viên:Trần Thị Huyền
18
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
12.Where are the children? ( in the room)
…………………………………………………………………………….
III. Viết câu hỏi và trả lời:
1. get up?/ 5.30
What time do you get up?
I get up at 5.30
2. get dressed?/ 6 o’clock
……………………………………………………
….
3. brush your teeth?/ 6.15
……………………………………………………
….
4. have breakfast?/ 6.30.
……………………………………………………
….
5. she/ have breakfast?/ 6.00 ……………………………………………………
….
6. He/ go to school?/ 6.45
……………………………………………………
….
7. Hai/do his homework?/
……………………………………………………
2.00
….
……………………………………………………
8. your father/ go home?/
….
5.00
……………………………………………………
….
9. Nam/ play games?/ 5
……………………………………………………
o’clock
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
III.HOMEWORRK:
-luyện tập nói tại nhà và làm lại các dạng bài tập trên lớp.
Giáo viên:Trần Thị Huyền
19
Trường THCS Mai Đình
Giáo án bồi dưỡng HSG Tiếng Anh 6
Năm học:2019-2020
Preparing date:6.11.2011.
Teaching date:13.11.2011.
BUỔI 3:
I.AIMS:
-hs biết tên các nước và hỏi về nơi đến.
-ôn tập về giới từ
-rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
II.CONTENT:
PERIOD 1:WHERE ARE YOU FROM?
I.VOCABULARY:
COUNTRY
NATIONALITY
-Việt Nam
-Việt Namese
-Japan
-Japanese
-America
-America
-China
-China
-Singapore
-Singaporean.
-France
-French
-England
-English
II.GRAMMAR:
1)Mẫu 1:
*model :
Where are you from?
I’m from Japan
I’m Japanese
*Form:
WHERE+BE+S+FROM?
……đến từ đâu?
S+BE+FROM+tên nước.
… đến từ nước…
S+BE+tính từ chỉ người nước nào.
… là người nước…
*practice(word cues)
a.Lan/Việt Nam/ViêtNamese
b.he/England/English
c.she/China/Chinese.
d.they/America/American.
e.you/France/Frence
f.They/Singapore/Singaporean.
2)Mẫu 2:
*model:
Where do you come from?
I come from China.
*Form:
Where +do/does+s+come from?
S+come(s) from+tên nước.
Giáo viên:Trần Thị Huyền
20
Trường THCS Mai Đình
- Xem thêm -