Giáo án hình học lớp 12 cả năm mới
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
PPCT: 1
ÔN TẬP VỀ QUAN HỆ VUONG GÓC, GÓC, KHOẢNG CÁCH
Ngày soạn: 31/8/2016
I. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
1. Về kiến thức:
Quan hệ vuông góc: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc; hai mặt phẳng vuông góc.
Góc : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng
Khoảng cách: k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau
2. Về kĩ năng:
Chứng minh: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc; hai mặt phẳng vuông góc.
Xác định và tính : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng
Khoảng cách: k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau
3. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
III. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
1. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
2. KT bài cũ: Lồng vào bài mới
3. Bài mới:
HĐ 1: Ôn tập các phương pháp giải về quan hệ vuông góc, góc, khoảng cách
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1. Quan hệ vuông góc:
+ Nhắc lại các phương pháp giải + Chú ý lắng nghe
Chứng minh: đường thẳng vuông góc + Ôn tập lại các phương pháp + Cm : đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Cm : hai mặt phẳng vuông góc.
với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông giải
+ Cm : hai đường thẳng vuông góc;
góc; hai mặt phẳng vuông góc.
2. Góc:
Xác định và tính : Góc giữa đường
+ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt
phẳng
Tìm giao điểm O của a với (P)
Khoảng cách: k/c giữa hai đường
Chọn điểm A a và dựng AH (P). Khi đó
thẳng chéo nhau
AOH (a,(P ))
+ Góc giữa hai mp
a (P )
(P ),(Q) a, b
b (Q)
Giả sử (P) (Q) = c. Từ I c, dựng
a ( P ), a c
b (Q), b c ( P ),(Q) a, b
Chú ý :
00 ( P ),(Q) 90 0
3. Khoảng cách:
HĐ 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
+ Cho bài tập và hướng dẫn
phương pháp giải.
+ H: 1-a: cách cm đường
Hoạt động của học sinh
+ Chú ý lắng nghe và trả lời
+ Lên bảng giải
+ Củng cố lại phương pháp giải.
thẳng vuông góc với mp,
-1-
Nội dung ghi bảng
Bài tập: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam
giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy ABC ,Biết
SA=AB=a ,BC=a 3
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
mp vuông góc với mp
Gọi hs trình bày ý 1,2 câu
a
Gọi hs nhâ ̣n xét ,chinh sửa
nếu có
a/ CMR: BC ( SAB) .Từ đó suy ra
( SBC ) ( SAB )
b/ Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB với
mp(ABC)
c/ Xác định và tính góc giữa (SBC) với mp(ABC).
d/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
Giải:
a/ ta có:
BC AB
BC SAB
BC SA
Mà BC chứa trong mp(SBC)
Nên ( SBC ) ( SAB)
b/ + SA ABC
H2 -b:Nhắc lại cách xác
định góc giữa đường
thẳng và mp
H3-c: Nhắc lại cách xác
định góc giữa mpvà mp
+ Nhận xét và chinh sửa
( nếu có)
H4-d: Hướng dẫn và nhắc lại
cách xác định khoảng cách
giữa điểm đến mp
+ AB là hình chiếu vuông góc của SB trên
mp(ABC)
+ Góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC) : SBA
Tính
SAB
900
Ta có:
SA AB a
=>tam giác SAB vuông cân tại A. Nên SBA
450 .
c) góc giữa (SBC) với mp(ABC) là góc SBA
450
.
d) d (A, (SBC)) AH
a 2
2
4.Củng cố : Nhấn mạnh: các phương pháp giải về quan hệ vuông góc, góc, khoảng cách
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
+ Xem trước bài : Khái niệm về khối đa diện.
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
- 2 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
PPCT: 2
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày soạn: 7/9/2016
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
IV. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
4. Về kiến thức:
Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
5. Về kĩ năng:
Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
6. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
V. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
VI. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
4. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
5. KT bài cũ:
6. Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H1. Vẽ hình chóp S.ABCD và hình
Đ1. HS chú ý lắng nghe và ghi nhận I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP
lăng trụ ABC.A'B'C'
kiến thức
SGK/trang 4,5
Dẫn dắt đến khái niệm khối chóp và
khối lăng trụ và các khái niệm liên
quan
+Đinh,cạnh,mặt bên,mặt đáy,cạnh Đ2.
bên,cạnh đáy của khối chóp,khối lăng – HLT: hộp bánh, …
trụ
– HC: kim tự tháp, …
+Điểm trong,điểm ngoài của khối – HCC: quả cân, …
chóp,khói lăng trụ
H2. Nêu một số hình ảnh thực tế về
hình lăng trụ, hình chóp, hình chóp
cụt?
HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm hình đa diện và khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
+ GV cho HS nêu định nghĩa hình đa + Hs trả lời
II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN
diện và khối đa diện
VÀ KHỐI ĐA DIỆN
+ GV giới thiệu một số hình và cho HS +HS quan sát và trả lời.
1. Khái niệm về hình đa diện
nhận xét hình nào là hình đa diện, – Hình đa diện: ( Hình 1.7)
SGK/trang 6
không là hình đa diện.
– Hình 1.8 a) Không là hình đa diện: Vì 2. Khái niệm về khối đa diện
+ GV hướng dẫn HS nhận xét.
cạnh là cạnh chung của 3 đa giác
SGK/ trang 6
HĐ 3: Tìm hiểu một số phép dời hình trong không gian- Hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H1. Nhắc lại định nghĩa phép Đ1. HS nhắc lại.
III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
biến hình và phép dời hình trong
1. Phép dời hình trong không gian: SGK
mặt phẳng?
a) Phép tịnh tiến theo vectơ v
-3-
GV: HUỲNH THỊ LINH
H2. Nhắc lại định nghĩa các phép
tịnh tiến, phép đối xứng tâm, đối
xứng trục trong mặt phẳng?
Hình 12
Đ2. HS nhắc lại.
Tv : M M ' MM ' v
b)
Phép
đối
xứng
qua
mặt
phẳng
(P)
D( P ) : M M '
– Nếu M (P) thì M M,
– Nếu M (P) thì MM nhận (P) làm mp trung
trực.
c) Phép đối xứng tâm O DO : M M '
– Nếu M O thì M O,
– Nếu M O thì MM nhận O làm trung điểm.
d) Phép đối xứng qua đường thẳng
D : M M '
– Nếu M thì M M,
– Nếu M thì MM nhận làm đường trung
trực.
Nhận xét:SGK
2. Hai hình bằng nhau
Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình
biến hình này thành hình kia.
Hai đa diện đgl bằng nhau nếu có một phép dời
hình biến đa diện này thành đa diện kia.
4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Khái niệm hình đa diện, khối đa diện.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Bài 1, 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện".
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 3
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Ngày soạn: 7/9/2016
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ( Tiếp theo)
VII. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
7. Về kiến thức:
Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau.
8. Về kĩ năng:
Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản.
9. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
VIII. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
-4-
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
IX. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
7. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
8. KT bài cũ:
9. Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu sự phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Cho HS quan sát 3 hình (H), (H 1), (H2 ) Các nhóm thảo luận và trình bày.
IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP
và hướng dẫn HS nhận xét.
– (H1), (H2 ) không có chung điểm trong CÁC KHỐI ĐA DIỆN
nào.
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai
– (H1), (H2 ) ghép lại thành (H).
khối đa diện (H1) và (H2) sao cho (H1)
và (H2) không có chung điểm trong nào
thì ta nói có thể chia được khối đa diện
(H) thành hai khối đa diện (H1) và
(H2), hay có thể lắp ghép hai khối đa
diện (H1) và (H2) với nhau để được
khối đa diện (H).
HĐ 2: Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
GV hướng dẫn HS chia các khối đa Các nhóm thảo luận và trình bày.
VD1: Cho khối lập phương
diện.
ABCD.ABCD.
a) Chia khối lập phương thành 2 khối
lăng trụ.
b) Chia khối lăng trụ ABD.ABD
thành 3 khối tứ diện.
Cho các nhóm thực hiện.
Các nhóm thảo luận và trình bày.
Chia lăng trụ thành 5 tứ diện AA’BD,
B’A’BC’,
CBC’D,
D’C’DA’
và
DA’BC’.
Nhận xét: Một khối đa diện bất kì
luôn có thể phân chia được thành
những khối tứ diện
VD2: Chia một khối lập phương
thành 5 khối tứ diện.
D
C
A
B
C'
D'
A'
H1. Nêu cách chia?
H2. Nêu cách chứng minh các khối tứ
diện bằng nhau?
Đ1.
+ Chia khối lập phương thành 2 khối
lăng trụ ABD.ABD và BCD.BCD.
+ Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ
diện BA’B’D’, AA’BD’ và ADBD’.
+ Chứng minh 3 khối tứ diện bằng nhau:
VD3: Chia một khối lập phương
thành 6 khối tứ diện bằng nhau.
D
A
D( A ' BD ') : BA ' B ' D ' AA ' BD '
D( ABD ') : AA ' BD ' ADBD '
+ Làm tương tự đối với lăng trụ
BCD.B’C’D’.
-5-
B'
C
B
C'
D'
A'
B'
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
Chia được hình lập phương thành 6 tứ
diện bằng nhau
4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều".
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 4
Ngày soạn: 14/9/2016
X. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
10. Về kiến thức:
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi.
Hiểu được thế nào là khối đa diện đều.
Nhận biết được các loại khối đa diện đều.
11. Về kĩ năng:
Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi.
Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.
12. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XI. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XII. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
10. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
11. KT bài cũ: H. Nêu khái niệm khối đa diện?
12. Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
+ GV cho HS quan sát một số khối + Chú ý lắng nghe và ghi nhận kiến thức I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
đa diện, hướng dẫn HS nhận xét, từ
đó giới thiệu khái niệm khối đa diện
lồi.
Khối đa diện (H) đgl khối đa diện
lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm
bất kì của (H). Khi đó đa diện xác
định (H) đgl đa diện lồi.
Nhận xét: Một khối đa diện là khối
đa diện lồi khi và chỉ khi miền
trong của nó luôn nằm về một phía
đối với mỗi mặt phẳng chứa một
mặt của nó
HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Cho HS quan sát khối tứ diện đều, + Chú ý lắng nghe và ghi nhận kiến thức
khối lập phương. Từ đó giới thiệu
-6-
Nội dung ghi bảng
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Khối đa diện đều là khối đa diện
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
khái niệm khối đa diện đều.
lồi có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác
đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy đgl
khối đa diện đều loại (p; q).
+ GV giới thiệu 5 loại khối đa diện
đều.
Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa
diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3],
[3; 4], [5; 3], [3; 5].
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
– Nhận dạng khối đa diện đều.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Bài 1, 2 , 3, 4, 5 SGK.
Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện đều và đa diện lồi".- luyện tập
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 5
BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Ngày soạn: 21/9/2016
XIII. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
13. Về kiến thức:
Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. khối đa diện đều
Nhận biết được các loại khối đa diện đều.
14. Về kĩ năng:
Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi.
Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều.
15. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận.
XIV. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XV. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
13. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
14. KT bài cũ: H. Nêu khái niệm khối đa diện?
15. Bài mới:
HĐ Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
-7-
GV: HUỲNH THỊ LINH
H1. Tính độ dài cạnh của (H)?
Hình 12
Đ1.
1. BT2 /tr18 SGK
b=
H2. Tính diện tích toàn phần của (H) Đ2.
và (H) ?
a 2
2
S = 6a2
S = 8
a 2 3
a 2 3
8
S
2 3
S'
H3. Nhận xét các tứ giác ABFD và Đ3. Các tứ giác đó là nhứng hình
thoi.
ACFE?
AF BD, AF CE
2. BT 4/tr18 SGK
H4. Chứng minh IB = IC = ID = IE ? Đ4. Vì AI (BCDE) và AB = AC =
AD = AE.
BCDE là hình vuông.
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
– Nhận dạng khối đa diện đều.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:Đọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 6
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
Ngày soạn: 21/9/2016
XVI. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
16. Về kiến thức:
Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
17. Về kĩ năng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
18. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XVII. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XVIII. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
16. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
17. KT bài cũ:
H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết?
-8-
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
18. Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV nêu một số cách tính thể tích
vật thể và nhu cầu cần tìm ra cách
tính thể tích những khối đa diện
phức tạp.
GV giới thiệu khái niệm thể tích
khối đa diện
GV nêu định lí thông qua HĐ tính
hình (H0), (H1), (H2 ), (H3)
(hình 1.2 5 trang 2 2 )
Cho HS thực hiện.
HS tham gia thảo luận.
Nêu một công thức tính thể tích đã
biết.
+ chú ý lắng nghe
+ Các nhóm tính và điền vào bảng.
HĐ 2: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối lăng trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV giới thiệu công thức tính thể tích
khối lăng trụ.
Ghi nhận công thức tính
H: Tính thể tích khối lăng trụ
đứng ABC.A’B’C’. Cần tính yếu tố
nào ?
+ Tính diện tích đáy
+ Chiều cao
+ lên bảng trình bày kết quả
+ Tính diện tích đáy?
+ Chiều cao?
Yêu cầu HS tính diện tích tam giác
đều ABC cạnh a và tính thể tích
-9-
Nội dung ghi bảng
I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN
1.Khái niệm(SGK)
2 . Định lí
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
tích ba kích thước của nó.
V= abc.
VD2: Gọi a, b, c, V lần lượt là ba
kích thước và thể tích của khối hộp
chữ nhật. Tính và điền vào ô trống:
a
b
c
V
1
2
3
4
3
2 4
1
2
3
2
1
1
1
3
Nội dung ghi bảng
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
1. Định lí: Thể tích khối lăng trụ
bằng diện tích đáy B nhân với
chiều cao h.
V = Bh
2. Vận dụng: khối lăng trụ đứng
ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a và cạnh AA’=
a 3
Tính thể tích Khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
Giải: + Chiều cao là AA’= a 3
1
*Ta có : S BC. AC. sin C
2
2
SABC = a 3
4
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
Vậy thể tích là V
3a 3
4
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
– Khái niệm thể tích khối đa diện.
– Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật.
– Công thức thể tích khối lăng trụ.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
BTBS: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,biết mp(A’BC) tạo với
3a 3 3
mă ̣t đáy mô ̣t góc 600.Tính thể tích khối lăng trụ
ĐS : V
8
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
Cho lăng trụ đều ABCD.ABCD cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường chéo AC và đáy bằng 600. Tính thể tích
của hình lăng trụ. V = SABCD.CC = a3 6
PPCT: 7
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN.
Ngày soạn: 28/9/2016
( Tiếp theo)
XIX. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
19. Về kiến thức:
Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
20. Về kĩ năng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
21. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XX. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XXI. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
- 10 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
19. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
20. KT bài cũ:
H1. Nêu công thức tính V lăng trụ
H2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có CC’= 2 a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết AB=a.Tính V
lăng trụ đã cho
Đ1 V = Sday .h
Đ2
a3
21. Bài mới:
HĐ: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối chóp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
GV giới thiệu công thức tính thể Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đinh đến III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
tích khối chóp.
đáy của hình chóp.
1
Định lí: Thể tích khối chóp bằng
3
H1. Nhắc lại khái niệm đường cao
diện tích đáy B nhân với chiều cao
của hình chóp?
h.
Cho HS thực hiện.
1
V = Bh
3
VD1: Gọi S, h, V lần lượt là thể
Các nhóm tính và điền kết quả vào diện tích đáy, chiều cao và thể tích
khối chóp. Tính và điền vào ô trống:
bảng.
S
h
V
8
7
8
4
8
4
3
12
2
GV yêu cẩu HS xác định góc ?
H: Tính thể tích khối chóp. Cần tính
yếu tố nào ?
+ Tính diện tích đáy?
+ Chiều cao?
Yêu cầu HS tính diện tích tam giác
đều ABC cạnh a và tính thể tích
+ góc giữa SB với mp(ABC) là
VD2 : Cho hình chóp S.ABC ,đáy
ABC vuông tại B ,SA vuông góc
với mp(ABC).Biết AB=a ,BC=
+ Chiều cao SA AB. tan S BA a 3
a 3 và góc giữa SB với
+
Tính
diện
tích
đáy mp(ABC) bằng 600
1
a 2 3
1/ Tính SA
S ABC BA.BC
2
2
2 / Tính thể tích của khối chóp
S.ABC theo a
SBA
60o
+ lên bảng trình bày kết quả
- 11 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
+ Chiều cao SA AB.tan S BA a 3
+
Tính
diện
tích
đáy
1
a 2 3
S ABC BA.BC
2
2
a3
Vậy thể tích là V
2
4.Củng cố : Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ,khối chóp
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 8
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN.
Ngày soạn: 28/9/2016
( Luyện tập )
XXII. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
22. Về kiến thức:
Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
23. Về kĩ năng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
24. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XXIII. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XXIV. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
22. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
23. KT bài cũ: Lồng vào giải bài tập
24. Bài mới:
HĐ : Luyện tập tính thể tích khối lăng trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- 12 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
+Gọi HS nhắc lại kiến thức cũ
H1. Xác định góc giữa AA và đáy ?
Hình 12
+ Nhắc lại kiến thức đã học
H2. Tính chiều cao AO ?
H3. Chứng minh BC (AAO)
H1. Xác định góc giữa BC và Đ1. BCA 300
mp(AACC) ?
H2. Tính AC, CC ?
Đ2. AC = AB.cot300 = 3b
CC = AC '2 AC 2 2 2 b
V = b3 6 .
A/ Kiến thức :
Thể tích lăng trụ : V= Sday .h
B/ Bài tập
1. Cho lăng trụ tam giác ABC.
ABC có đáy ABC là một tam
giác đều cạnh a và điểm A cách
đều các điểm A, B, C. Cạnh bên
AA tạo với mặt phẳng đáy một góc
600.
a) Tính thể tích khối lăng trụ.
b) Chứng minh BCCB là một hình
chữ nhật.
BT2: Hình lăng trụ đứng
ABC.ABC có đáy ABC là một
tam giác vuông tại A, AC = b,
C 600 . Đường chéo BC của mặt
bên BBCC tạo với mp(AACC)
một góc 300. Tính thể tích của lăng
trụ.
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện.
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 9
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN.
Ngày soạn: 4/10/2016
( Luyện tập )
XXV. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
- 13 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
25. Về kiến thức:
Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện.
Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể.
26. Về kĩ năng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.
Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện.
27. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XXVI. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo
2. Chuẩn bị của HS: SGK.
XXVII.PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
25. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
26. KT bài cũ: Lồng vào bài tập
27. Bài mới:
HĐ 1: Luyện tập tính thể tích khối chóp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H1. Xác định đường cao của Đ1. DF (CFE)
tứ diện ?
H2. Viết công thức tính thể
1
Đ2. V = SCFE .DF
tích khối tứ diện CDFE ?
3
H3. Tính CE, CF, FE, DF ?
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và
AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông
góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD = a.
Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD
tại F và cắt AD tại E. Tính thể tích khối tứ
diện CDFE theo a.
Đ3.
CE =
AD a 2
2
2
CF =
a 6
a 6
; FE =
3
6
DF =
a 3
3
V=
a3
36
HĐ 2: Luyện tập tính tỉ số thể tích của khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
_ Cung cấp cho HS công thức
Hoạt động của học sinh
_ Chú ý lắng nghe
- 14 -
Nội dung ghi bảng
Chú ý : Cho hình chóp S.ABC. Trên các
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
_ Ghi nhận kiến thức
H1. Xác định ti số thể tích của Đ1.
hai khối chóp ?
VS .DBC
VS. ABC
H2. Tính SD, SA ?
Đ2. SA =
đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm
A, B, C khác S. Chứng minh:
VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '
.
.
VS. ABC
SA SB SC
SD
SA
a 3
5a 3
, SD =
4
12
Áp dụng:
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo
với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của
SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với
SA.Tính ti số thể tích của hai khối chóp
S.DBC và S.ABC.
SD 5
SA 8
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện.
– BT trắc nghiệm
1. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’,B’ lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó ti số thể tích của hai khối SA’B’C
và SABC là :
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
2
3
4
8
2. Cho hình chóp SABCD. Gọi A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Khi đó ti số thể tích của hai
khối SA’B’C’D’ và SABCD là :
1
1
1
1
B.
B.
C.
D.
2
4
8
16
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Đọc tiếp bài : Ôn tập chương I
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 31/10/2016
Ngày soạn: 10
XXVIII.
Mục tiêu
28. Về kiến thức:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Qua bài học HS cần:
Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.
- 15 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
Hai khối đa diện bằng nhau.
Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
Đa điện đều và các loại đa diện đều.
Thể tích các khối đa diện.
29. Về kĩ năng:
Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
30. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XXIX. Trọng tâm : Thể tích khối đa diện- tỉ số thể tích
XXX. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
28. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
29. KT bài cũ: Lồng vào bài tập
30. Bài mới:
HĐ 1: Luyện tập tính thể tích khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
+ Hướng dẫn HS làm bài tập
Hình vẽ
Bài 1: cho hình chóp SABCD có đáy ABCD
+ Nhận xét và chinh sửa ( nếu
1
1
là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông
a) VS . ABCD S ABCD .SA .a 3
có)
góc với đáy
3
3
+ Củng cố phương pháp tính thể
i.
Tính thể tích S.ABCD
1
b) VS . ABC SABC .SA
tích của khối đa diện cho HS
ii.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3
2
(SBC)
a
SABC =
2
3
a
V=
S
6
Vẽ AH (SBC)
V=
1
S SBC . AH =
3
a3
6
2 2
a
2
3V
2
a
AH =
SSBC
2
SSBC =
H
D
A
B
C
HĐ 2 : Luyện tập tính ti số thể tích khối đa diện
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1. Xác định ti số thể tích của Đ1.
hai khối chóp ?
VS .DBC
VS. ABC
H2. Tính SD, SA ?
Đ2. SA =
SD
SA
a 3
5a 3
, SD =
4
12
- 16 -
Nội dung ghi bảng
2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có
cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo
với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của
SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với
SA.
a) Tính ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC
và S.ABC.
c) Tính thể tích của khối chóp S.DBC.
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
H3. Tính thể tích khối chóp
S.ABC ?
SD 5
SA 8
Đ3. VS.ABC =
a3 3
12
4.Củng cố : Nhấn mạnh:
Câu 1: Cho tam giác ABC có đáy là tam giác vuông tại A; biết AB=a; AC=2 a. Diện tích S của tam giác bằng:
A. S 2 a
2
B. S a
2 a 2
D. S
3
a 2 . 3
C. S
2
2
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy; góc SBA bằng 600.
Độ dài đường cao SA của khối chóp bằng:
A. SA
a 3
2
B. SA
a 3
3
C. SA a 3
D. SA
a
2
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 a; SA ABC , SA a 2 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC .
a 3 . 2
A. V
6
a3. 6
B. V
6
a3. 6
C. V
3
D. V a 3 . 6
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC biết AB= 4 cm; BC=6 cm ; Góc SBA bằng 450.
3
3
3
3
A. V 16 cm
B. V 32 cm
C. V 48 cm
D. V 96 cm
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), biết SA=3m;
AB=2 m; AD=5m. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABMD.
3
3
3
3
A. V 15 / 2 m
B. V 5 / 2 m
C. V 30 m
D. V 10 m
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy; góc giữa SB và mặt phẳng
đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
3
A. V a . 3
a3. 3
B. V
6
a3. 3
C. V
3
a3. 3
D. V
9
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với (ABCD). Biết AB=a;
BC= a 3 , SA=2 a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3
A. V 2 a . 3
a3. 3
B. V
9
a3. 3
C. V
3
2 a 3 . 3
D. V
3
5.Bài tập về nhà và dặn dò:Làm bài tập trong đề cương : Ôn tập chương I
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 11
Ngày soạn: 31/10/2016
XXXI. Mục tiêu Qua bài học HS cần:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
( Tiếp theo)
- 17 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
31. Về kiến thức:
Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.
Hai khối đa diện bằng nhau.
Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
Đa điện đều và các loại đa diện đều.
Thể tích các khối đa diện.
32. Về kĩ năng:
Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
33. Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
XXXII.Trọng tâm bài : Thể tích khối đa diện- và các bài toán liên khác
XXXIII.
PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
31. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
32. KT bài cũ: Nêu công thức tính thể tích khối lăng trụ
33. Bài mới:
HĐ: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích khối lăng trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H1. Xác định góc giữa AA Đ1. A cách đều A, B, C
và đáy ?
AO (ABC)
A ' AO 600
H2. Tính chiều cao AO ?
Đ2. AO =
a 3
AO = a
3
1. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy
ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A
cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA tạo
với mặt phẳng đáy một góc 600.
a) Tính thể tích khối lăng trụ.
b) Chứng minh BCCB là một hình chữ nhật.
a3 3
4
Đ3. BC AO, BC AO
BC (AAO) BC AA
BC BB
BCCB là hình chữ nhật.
V = SABC.AO =
H3. Chứng minh BC
(AAO)
4.Củng cố : Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối lăng trụ
Câu1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=2 a; AD=CD=a. Diện tích đáy
của khối chóp S.ABCD là:
A. S 3a
2
3a 2
B. S
2
C. S 2 a
2
a 2
D. S
2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a; góc BAD bằng 600. SA vuông góc với (ABCD);
SA= a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng.
a3. 6
A. V
12
a3. 6
B. V
6
a3. 6
C. V
2
- 18 -
a3. 6
D. V
4
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
Câu3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. Biết AB=4cm; BC=7cm; AA’=6cm.
Tình thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
3
3
3
3
A. V 168 cm
B. V 2 8 cm
C. V 84 cm
D. V 56 cm
Câu 4: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Chiều cao của khối chóp S. ABC có độ dài tính theo a là:
A. a 3
B. 2 a 3
C.
a 3
2
D.
2 a
3
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có M là trung điểm của SC. Ti số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.ABM là:
A. 1
B.
1
4
C.
1
2
D. 2
Câu 6: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 64 cm3 . Độ dài các cạnh của hình lập phương trên
bằng:
A.3 cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 7: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết AB= 2 m; AA’=3m. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C bằng:
3
A. V 3 3 m3
B. V 4m3
C. V 3 m3
D. V 12 m
Câu 8: Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=a; AC= a 5 ; AA’=3a.
A. V 2 a 3
B. V 3a 3 5
C. V 3a 3
D. V 6a 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O; Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng 18cm3. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN .
9
4
3
A. V cm
9
2
3
B. V cm
C. V 9cm3
3
D. V 3 cm
5.Bài tập về nhà và dặn dò:
Tiết 12 : Kiểm tra 45 phút chương I
600 , góc giữa BC '
BTBS : Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , ABC vuông tại A, AC 2 , C
với mp ( AA ' C ' C ) bằng 300 .
1. Tính độ dài đoạn AC ' .
2 . Tính thể tích khối lăng trụ.
6 . Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
PPCT: 13
Ngày soạn: 7/11/2016
XXXIV.
Mục tiêu
34. Về kiến thức:
35.
36.
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
Qua bài học HS cần:
Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục
Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đinh ,trục,đường sinh của mặt nón
Về kĩ năng:
Vẽ thành thạo mặt nón.
Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
Về tư duy và thái độ:
Tích cực phát biểu ý kiến.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận.
- 19 -
GV: HUỲNH THỊ LINH
Hình 12
XXXV. Trọng tâm bài :
Mặt nón tròn xoay: Diện tích mặt nón, thể tích khối nón
XXXVI.
PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học :
34. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…)
35. KT bài cũ: Lồng vào bài tập
36. Bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm mặt tròn xoay
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
H1. Nêu tên một số đồ vật mà Đ1. Các nhóm thảo luận và trình I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
mặt ngoài có hình dạng là các bày.
Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng
mặt tròn xoay?
Lọ hoa, chiếc nón, cái ly, …
và một đường (C). Khi quay (P) quanh một
góc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ra một
GV dùng hình vẽ minh hoạ
đường tròn có tâm O thuộc và nằm trên mp
cho sự tạo thành mặt tròn
vuông góc với . Khi đó (C) sẽ tạo nên một
xoay
hình đgl mặt tròn xoay.
(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó.
đgl trục của mặt tròn xoay.
HĐ 2 : Tìm hiểu sự tạo thành mặt nón tròn xoay
Hoạt động của giáo viên
GV dùng hình vẽ để minh hoạ
và hướng dẫn HS cách tạo ra
hình nón tròn xoay.
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
I. NẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay
Cho OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh
cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo
thành một hình đgl hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mặt đáy
H1. Xác định khoảng cách từ Đ1. h = OI.
– O: đỉnh
đinh đến đáy?
– OI: đường cao
– OM: đường sinh
– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung
quanh.
3. Khối nón tròn xoay
Phần không gian được giới hạn bởi một hình nón
GV giới thiệu khái niệm khối
tròn xoay kể cả hình nón đó đgl khối nón tròn
nón.
xoay.
– Điểm ngoài: điểm không thuộc khối nón.
Đ2. Các nhóm thảo luận và trả lời.
H2. Phân biệt hình nón và khối
– Điểm trong: điểm thuộc khối nón nhưng không
nón?
thuộc hình nón.
– Đỉnh, mặt đáy, đường sinh
HĐ 2: Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón- tính thể tích của khối nón
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
GV giới thiệu khái niệm hình
4. Diện tích xung quanh của hình nón
chóp nội tiếp hình nón, diện tích
a) SGK
xung quanh hình nón.
b) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa
tích độ dài đường tròn đáy với độ dài đường
sinh :
Sxq rl
- 2 0 -
- Xem thêm -