Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
TUẦN 34
Thứ bảy ngày 25 tháng 4 năm 2015(bù)
Năm học 2014-2015
1
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiết CHÀO CỜ
CHÀO CỜ
1
TIẾNG
TOÁN
Trường
Tiểu
học VIỆT
Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Tiết
BÀI 34A.TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU
Bài 105.Ôn tập về phép
2
THUỐC BỔ (tiết 1 trang 80)
*Mục tiêu:SHDH trang 80
nhân, phép chia (t 2)
*Khởi động(BVN)
I. MỤC TIÊU
Câu 1.Một bài văn miêu tả gồm mấy
Em ôn tập về phép nhân, phép
phần?đó là những phần nào?
chia các số tự nhiên, phân số, số thập
A.Hoạt động cơ bản
phân.
1.HĐ nhóm(hs làm vào bảng nhóm)
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
Thi tìm từ nhanh các từ ngữ chứa tiếng vui
Tài liệu hướng dẫn học Toán
2.HĐ chung cả lớp
Gv đọc bài tiếng cười là liều thuốc bổ ,hs III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
nghe
* Khởi động
3.HĐ cặp đôi
* Giới thiệu bài
1–c
2–a
3- d
4-b
A. Hoạt động thực hành
4.HĐ nhóm .Cùng luyện đọc
HĐ6. a) Đọc kĩ nội dung ...
5. HĐ nhóm .trả lời câu hỏi
b) Lấy ví dụ ...
-Câu 1.đoạn 1:tiếng cười là đặc điểm quan
trọng ,phân biệt con người với các loài
VD. 5 : 1 = 5 6 : 6 = 1
động vật khác
0 : 7 = 0 7 : 2 = 3 (dư 1).
Đoạn 2:tiếng cười là liều thuốc bổ.
7=3x2+1
Đoạn 3:người có tính hài hước sẽ sống lâu
HĐ7. Tính rồi thử lại (theo mẫu):
hơn.
a) 3675 : 35 = 105
Câu 2:vì khi cười tốc độ thở của con
20219 : 37 = 546 (dư 17)
người tăng đến 100 km/giờ các cơ mặt thư
giãn thoải mái,não tiết ra một chất làm con
b) 81,92 : 32 = 2,56
người coa cảm giác sảng khoái ,thoải mái.
97,65 : 21,7 = 4,5
Câu 3….để rút ngắn thời gian điều trị
HĐ8. Tính:
bệnh ,tiết khiệm tiền cho nhà nước.
3
5
12
4
2
54
Câu 4 .chọn câu b,cần biết sống một cách a) 8 : 4 = 40 b) 7 : 13 = 14
vui vẻ.
*Báo cáo với thầy / cô giáo kết quả những HĐ9. Tính nhẩm:
a) 25 x 0,1 = 2,5 42 : 0,01 = 0,42
việc em đã làm
72 : 0,1 = 7,2
25 x 10 = 250
42 x 100 = 4200 83 : 0,01 = 0,83
a) 13 : 0,25 = 52 42 : 0,5 = 84
75 : 0,5 = 150
13 x 4 = 52
42 x 2 = 84
125 : 0,25 = 500
HĐ10.
Bài giải
Số dân của nước ta tăng trong năm
2014 là:
90 000 000 x 1,2 :100 = 1080000 (ng)
Đến hết năm 2014 số dân của nước ta 2
có là:
81 km km
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Nhật kí sau bài dạy
Năm học 2014-2015
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2015
3
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT
t 1 Tiểu
BÀIhọc
105Hòa
.ÔNCư
TẬP VỀ GV:Nguyễn
ĐẠI LƯỢNG
BÀI 32A: EM YÊU
ĐƯỜNG
SẮT
Trường
Minh Thu
Năm
học 2014-2015
(trang 71)
QUÊ EM ( t 2)
*Mục tiêu:SHDH trang 71.
A.Hoạt động thực hành
Mục tiêu: Tài liệu trang 48
1.HĐ chung ,chơi trò chơi ‘lập nhóm’
A . Hoạt động cơ bản:
2.HĐ cá nhân
B. Hoạt động thực hành
Kết quả a,230kg
3 yến
HĐ1: Đọc mẩu chuyện, TLCH:
25kg
7 tấn
Hs thực hiện.
400 kg
5 tạ
GV tham khảo tài liệu SGV trang
160 tạ
8 tấn
237
315 kg
50kg
HĐ2: Viết vào vở một trong hai bức thư
4040 kg
đã đặt đúng dấu chấm, dấu phẩy, viết
3,
>
<
hoa chữ cái đầu câu.
>
=
HS thực hiện.
4.
Bài giải
HĐ3: viết một đoạn văn khoảng 3- 5
Đổi 2kg 300g = 2300 g
câu ...
Cả con cá và thịt cân nặng là:
- HS đọc gợi ý.
2300 + 700 = 3000(g)
- Viết bài vào vở.
3000 g = 3 kg
- Tác dụng của dấu phẩy trong đoạn
5.
Bài giải
văn: ngăn cách trạng ngữ với CN,
Chiếc xe chở được số mì sợi là:
VN .
45 x 20 =900 (kg)
*Báo cáo với thầy/ cô giáo những
900 kg = 9 tạ
việc em đã làm
Đáp số : 9 tạ
*Báo cáo với thầy/ cô giáo những
việc em đã làm
B.ỨNG DỤNG .Bài tập tr.72
Tiế KHOA HỌC
t 2 BÀI 33 .CHUỖI THỨC ĂN TRONG
TỰ NHIÊN?(tiết 1 tr 72)
*Mục tiêu (tr 72)
*khởi động (BVN)
A.HĐ CƠ BẢN
HĐ 1 .HĐ nhóm.Quan sát và trả lời
a, Quan sát
b, TLCH; thưc ăn của cây ngô là khí các
bon ních ,nước chất khoáng)
-Cây ngô tạo ra các chất dd để nuôi cây
như chất bột đường chất đạm… từ nước
các chất khoáng…)
HĐ 2. Thực hành và vẽ sơ đồ chuỗi thức
ăn
a,Quan sát h 2,3,4
b, TLCH:Thức ăn của châu chấu là gì?
( cỏ ,lá ngô…)
Thức an của ếch là gì?(châu chấu)
TIẾNG VIỆT
BÀI 32A: EM YÊU ĐƯỜNG SẮT
QUÊ EM ( t 3)
Mục tiêu: Tài liệu trang 48
B. Hoạt động thực hành
HĐ4: Nhớ - viết bài : Bầm ơi ( 14 dòng
thơ đầu)
- Gv đọc toàn bài.
- 1 Hs đọc
- Tìm hiểu nội dung bài viết
- Tìm từ khó- viết ra nháp
- HS viết bài vào vở.
- Trao đổi bài với bạn để sửa lỗi.
HĐ5: Phân tích tên mỗi cơ quan đơn vị
4
thành các bộ phận...
HS thực hiện:
Bộ phận thứ nhất
Bộ phận thứ hai
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Nhật kí sau bài dạy
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………..
Thứ hai ngày 4
Tiết
1
NHÓM TĐ 4
TOÁN
BÀI 106. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
(tiếp -tiết 1)
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học Toán 4 tập 2B
trang 73)
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
III. Tiến trình lên lớp
*Khởi động ; BVN điều hành
*Trò chơi học tập:”hái hoa” TLCHBHT điều hành
A.Hoạt động thực hành
1.. (hđ chung )
Chơi trò chơi “kết bạn giữa hai
nhóm”
2.HĐ Cá nhân
a,4 giờ = 240 phút b,120 phút =2 giờ
tháng 5 năm 2015
NHÓM TĐ 5
TIẾNG VIỆT
BÀI 32B: ƯỚC MƠ CỦA EM( T 1)
Mục tiêu: Tài liệu trang 54
A . Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Cùng chơi trò chơi: Ước mơ của
ai?
HS thực hiện:
HĐ2. Nghe thầy cô(bạn) đọc bài: Những
cánh buồm
- GV đọc mẫu.
- 1HS đọc.
HĐ3. Luyện đọc:
HS thực hiện
HĐ4: Thảo luận, TLCH:
1,VD: Sau trận mưa đêm, bầu trời và bãi
biển như được gột rửa sạch bong. Mặt trời
nhuộm hồng cả không gian bằng những tia
1
5 phút =300 giây
giờ=30 phút nắng rực rỡ, cát như càng mịn, biển như
2
càng trong hơn. Có hai cha con dạo chơi
2 giờ = 7200 giây
480giây = 8phút trên bãi biển. Bóng họ trải trên cát. Người
c,10 thế kỉ = 1000 năm
cha cao gầy, bóng dài lênh khênh. Cậu con
5 giờ 20 phút =320 phút
trai bụ bẫm, lon ton bước bên cha làm nên
3 phút 7 giây =187 giây
5
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
một cái bóng tròn chắc nịch.
d, phút = 15 giây
2,....Cha: - Theo cánh buồm đi mãi đến
700 năm = 7 thế kỉ
nơi xa
1
Sẽ có cây, có cửa, có nhà,
thế kỉ = 20 năm
5
Nhưng nơi đó cha chưa hề đi đến.
3.điền dấu
Con: - Cha mượn cho con cánh buồm
4 giờ 15 phút < 300 phút
trắng nhé,
327 giây > 5 phút 20 giây
Để con đi...
1
giờ = 15 phút
3,Những câu hỏi ngây thơ cho thấy: Con
4
ước mơ được nhìn thấy nhà cửa, cây cối,
2
phút
<
50
giây
con người phía chân trời xa....
3
4,Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
ước mơ thuở nhỏ của mình.
việc em đã làm.
HĐ5: HTL hai khổ thơ cuối hoặc cả bài
thơ..
HS thực hiện
HĐ6: HTL .
Thi HTL trước lớp.
GV và HS thực hiện
KHOA HỌC
BÀI 33 .CHUỖI THỨC ĂN TRONG
TIẾNG VIỆT
TỰ NHIÊN?(tiết 2 tr 76)
*Mục tiêu (tr 72)
BÀI 32B: ƯỚC MƠ CỦA EM( t 2)
*khởi động (BVN)
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Mục tiêu: Tài liệu trang 54
1.HĐ chung
B. Hoạt động thực hành:
Thi ghép sơ đồ chuỗi thức ăn
HĐ1: Nghe thầy cô nhận xét chung về hai
2.Thảo luận
bài văn tả vật.
- Hãy tưởng tượng điều gì sẽ sảy ra nếu
- Chữa một số lỗi chung
một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị
HĐ2: Tự đánh giá bài làm của mình.
đứt
HS thực hiện dựa theo gợi ý.
-Nói về vai trò của thực vật đối với sự
HĐ3: Chọn bài văn hay đọc cho nhóm
sống trên trái đất.
cùng nghe
*Báo cáo với cô giáo kết quả những
Thảo luận tìm ra cái hay của bài văn,
việc em đã làm.
đoạn văn.
C,HĐ ỨNG DỤNG
Hướng dẫn theo tài liệu
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
1
4
Tiết
2
TIẾNG VIỆT
em đã làm.
6
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
BÀI 34B.AI LÀ NGƯỜIVUI TÍNH ? TOÁN
Tiết
(tiết 1)
Bài 106. Em ôn lại những gì đã học
3
*Mục tiêu(SHD ý 1 trang 85)
(t 2)
**Khởi động
I. MỤC TIÊU :Tài liệu trang 76
Câu 1.Tìm một từ miêu tả tiếng cười và
I. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
đặt câu với từ đó?
A.H Đ CƠ BẢN
Tài liệu hướng dẫn học Toán
1.HĐ nhóm cùng thảo luận và trả lời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
câu hỏi
* Khởi động
2.HĐ chung cả
* Giới thiệu bài
Nghe cô đọc mẫu bài Ăn mầm đá
3.(hai hs thay nhau đọc từ và lời giải
A. Hoạt động thực hành
nghĩa)
HĐ5. Tìm tỉ số phần trăm:
4.nhóm.Cùng luyện đọc
a) 3,2 và 4
5.nhóm T. lời câu hỏi
3,2 : 4 = 0,8 = 80%. Vậy tỉ
Câu 1.vì chúa ăn gì cũng không ngon
miệng ,nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên số phần trăm của 3,2 và 4 là 80%
muốn ăn
b) 7,2 và 3,2
Câu 2.trả lời
7,2 : 3,2 = 2,25 = 225% . Vậy tỉ số phần
Trạng cho người đi lấy đá về ninh,còn trăm 7,2 và 3,2 là 225%
mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên
HĐ6. Tính:
ngoài hai chữ”đại phong”rồi bắt chúa
a) 2,7% + 10,32% = 13,02%
phải đợi đến khi bụng đói mềm.
45,8% – 24,25% = 21,55%
Câu 3.Trả lời
Chúa không được ăn mầm đá vì làm gì
c) 100% - 37% - 25,5% = 37,5%
có món đó
HĐ7. Giải bài toán
Câu 4.
Bài giải
Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì
Số cây lớp 5ª trồng được là:
cũng ngon
Câu 5.Nhân vật Trạng Quỳnh rất thông
180 x 45 : 100 = 81 (cây)
minh khôn khéo vừa biết cách làm cho Theo dự định, lớp 5ª còn phải trồng số cây
chúa ngon miệng ,vừa khéo khuyên răn là:180 – 81 = 99 (cây)
,chê bai chúa
Đáp số: 99 cây
6.HĐ chung thi đọc truyện theo vai
HĐ8. Giải bài toán
trước lớp.
Bài giải
a) So với diện tích trồng cây cà phê thì
diện tích trồng cây cao su chiếm số phần
trăm là:480 : 320 = 1,5 = 150%
b) a) So với diện tích trồng cây cao su thì
diện tích trồng cây cà phê chiếm số phần
7
Trường Tiểu học Hòa Cư
TIẾNG VIỆT
Tiết
4
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
trăm là:320 : 480 = 0,6666... = 66,66%
Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
B. Hoạt động ứng dụng
Hướng dẫn HS thực hiện
BÀI 34B. AI LÀ NGƯỜIVUI TÍNH? KHOA HỌC
Bài 33 : Môi
(tiết 2)
*Mục tiêu(SHD ý 2 trang 72)
Tiết
5
trường và tài
nguyên thiên nhiên (t1)
I. Mục tiêu :
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
-Tài liệu hưỡng dẫn học khoa 5 tập 2
trang 86
1.HĐ cặp đôi
II. Tài liệu và phương tiện:
Kể chuyện về một người vui tính mà
- Tài liệu hướng dẫn học Khoa
học,phiếu bài tập
em biết theo gợi ý
III. Các hoạt động dạy học
HS đọc phần gợi ý (dựa vào gợi ý tập
* Khởi động:
*Bài mới : GTB
kể)
III.Tiến trình lên lớp
2.thi kể trước lớp
A.HĐ cơ bản
HĐ 1. quan sát và thực hiện
Cả lớp bình trọn bạn kể hay nhất
*Báo cáo với cô giáo kết quả những HS quan sát tranh và làm bài vào phiếu
bài tập
việc em đã làm
HĐ 2 (n)Qaun sát và trả lì câu hỏi
a, Quan sát h 5 -10
b,Ghép các hình với các từ thích hợp
c,
HĐ 3,Đọc tông tin trong khung
-Trả lời cau hỏi
-Môi trường bao gồm những thành phần
tự nhiên (đất ,không khí, ánh sáng,…)
Tài nguyên thiên nhiên là những của cải
có sẵn trong môi trường tự nhiên được con
người khai thác )
*HS ghi tóm tắt câu trả lời vào vở
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TOÁN
Luyện viết bài “Ăn mầm đá”
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu.
-Viết đúng chính tả,trình bày đúng bài
- Củng cố cho HS về trung bình cộng, các
văn “Ăn mầm đá”đoạn 1-2
phép tính, chu vi, diện tích các hình.
II,HĐ học
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
HĐ 1.Viết chính tả
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
8
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
1 HS đọc đoạn viết
III.Các hoạt động dạy học.
HĐ 1:
- Ghi ra nháp những từ khó viết
1 3 4
- Gv đọc chính tả cho hs viết
Tìm trung bình cộng của: ; ;
2 4 5
- Đổi vở cho bạn soát lỗi
1
3
4
10
15
16
HĐ 2: §iÒn vµo chç trèng tiÕng chøa
+
+
:3 =
+
+
2
4
5
20
20
20
©m ®Çu n hoÆc l ®Ó hoµn chØnh ®o¹n
:3
v¨n sau:
Ngêi Hµ Néi cã ... kh«ng ai ... kh«ng
41
41
biÕt tíi c¸c ... hoa. Hµng chôc ... hoa = 20 : 3 = 60
cho h¬ng, cho s¾c cña Ngäc Hµ ®· ... HĐ 2. Tìm x
®¾m say Hµ Néi hµng mÊy tr¨m ...
x + 6,75 = 43,56 – 8,72
- Lêi gi¶i ®óng: lÏ, lµ, lµng, lµng, lµm,
x + 6,75 =
34,74
n¨m nay.
x
= 34,74 – 6,75
HĐ 3(TC): T×m thªm mét tiÕng ®Ó t¹o
x
= 27,99
tõ ng÷ chøa c¸c tiÕng cïng cã ©m ®Çu
lµ l hoÆc n:
HDD 3: (HSTC)
VD: nãng n¶y
nóng nÝnh
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có sơ đồ một sân
long lanh
lau l¸ch
vận động hình chữ nhật chiều dài 15 cm, chều
no nª
lªnh l¸ng
rộng 12 cm. Hỏi:
non nít
lanh lîi
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
Tiết
6
Tiết
7
a) Chu vi sân đó bao nhiêu m?
b) Diện tích sân đó bao nhiêu m2
Giải:
Chiều dài trên thực tế là:
1000 15 = 15000 (cm) = 15m
Chiều rộng trên thực tế là:
1000 12 = 12000 (cm) = 12m
Chu vi sân đó có số m là:
(15 + 12) 2 = 54 (m)
Diện tích của sân đó là:
15 12 = 180 (m2)
Đáp số: 54m; 180 m2
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
9
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2015
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT
t1
BÀI 106 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
BÀI 32B: ƯỚC MƠ CỦA EM( T 3)
(tiếp- tiết 2)
Mục tiêu: Tài liệu trang 54
*.Mục tiêu(SHDH trang 73)
B. Hoạt động thực hành:
A.Hoạt động thực hành
HĐ4: Nghe thầy cô giới thiệu và kể câu
HĐ 4.HĐ cá nhân.Diền số thời gian thích
chuyện Nhà vô địch
hợp vào ô trống
GV kể chuyện: Nội dung câu chuyện
Đáp án
trang 239 SGV
Thời gian học :
HĐ5: HS sắp xếp
Bóng đá: 40 phút ;
Bóng bàn:2 giờ
2–4–1–3
Cờ vua:2 giờ ; võ Việt Nam: 2 giờ
- Kể tưng đoạn câu chuyện theo tranh.
Múa: 1 giờ ;đàn pi- a –nô:1 giờ 30 phút
- TLCH:
HĐ 5. viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ HS nêu chi tiết em thích.
Kết quả
+ Tình huống bất ngờ xảy ra khiến
2
2
a, 400 dm
b, 20 dm
Tôm Chíp mất đi tính rụt rè hằng ngày,
2
2
300 cm
10 cm
phản ứng rất nhanh, thông minh, dũng cảm
2
2
30 000 cm
100 cm
nên đã kịp cứu em nhỏ.
2
2
225 dm
15 m
+ Câu chuyện khen ngợi Tôm Chíp
2
2
50 020 cm
6 dm
dũng cảm, quên mình cứu người bị nạn;
HĐ6.
BÀI GIẢI
trong tình huống nguy hiểm đã bộc lộ
Diện tích thửa ruộng đó là:
những phẩm chất đáng quý.
2
50 x 30 = 1500 (m )
HĐ6: Thi kể từng đoạn và toàn bộ câu
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số chuyện trước lớp.
10
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
- GV và HS thực hiện.
thóc là: 1500 x
= 900 (kg) 900 kg = 9 tạ
C. Hoạt động ứng dụng:
* Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những
GV hướng dẫn như TL
việc em đã làm
3
5
Tiế
t 2 ĐỊA LÍ
BÀI 13.BIỂN ,ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
(Tiết 2 trang 108)
*Mục tiêu (SHDH trang 103)
*Khởi động (BVN)
A.Hoạt động cơ bản
HĐ 6. HĐ cá nhân
Đọc nhiều lần đọan văn ,ghi vào vở những
điều em học được từ đoạn văn
B .Hoạt động thực hành
HĐ1.HĐ cá nhân .HS làm bài tập
Các ý đúng là: a 1 , a 2 ,a 4 ,a 6
Hs viết những câu dúng vào vở
HĐ2. hđ nhóm
Vùng
Vùng biển
Vùng biển phía
biển phía miền trung
nam và tây nam
bắc
Vịnh bắc Quần đảo
Vịnh Thái
bộ
Trường
Lan,Phú
Cát Bà
Sa,Hoàng Sa Quốc ,Côn Sơn
HĐ 3. HĐ chung
.chơi trò chơi “chỉ nhanh ,chỉ đúng’
HĐ 4.nhóm xây dựng cam kết theo mẫu
*Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả những
việc em đã làm.
TIẾNG VIỆT
BÀI 32C: VIẾT BÀI VĂN TẢCẢNH (t1)
Mục tiêu: Tài liệu trang 60
A . Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Thi điền nhanh dấu câu.
HS thực hiện:
1 – dấu phẩy
2 – dấu hai chấm
3 – hỏi chấm 4 – chấm
5 – hỏi chấm
6 – Hai chấm
7 – chấm
HĐ2:
a) HS đọc
b) Tác dụng của dấu hai chấm:
a.dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
b. báo hiệu bộ phận đứng sau nó là
lời giải thích cho bộ phận đứng trước
nó.
HĐ3: HS thực hiện
a,Nhăn nhó kêu rối rít: (dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật)
b,...cầu xin: (dẫn lời nói trực tiếp của nhân
vật)
c,...phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ: (báo
hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng trước)
HĐ4:
a,Đọc mẩu chuyện: Chỉ vì quên một dấu câu
b,TLCH:
- Người bán hàng hiểu lầm ý của khách nên
ghi trên dải băng tang.
- Ông khách cần ghi thêm dấu: Xin ông làm
ơn ghi thêm nếu còn chỗ: linh hồn bác sẽ
được lên thiên đàng.
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
11
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
TIẾNG VIỆT
Tiế BÀI 34 B.AI LÀ NGƯỜI VUI TÍNH ?
t3
(tiết 3)
*Mục tiêu:Chữa bài văn miêu tả con vật
*Khởi động(BVN điều hành)
Câu 1.em hãy kể một câu truyện nói về
người vui tính mà em biết
Câu 2,đọc đoạn 1-2 bài Ăn mầm đá
B.Hoạt động thực hành
HĐ 3.HĐ chung cả lớp
-Nghe cô nhận xét chung về bài làm của cả
lớp
-đọc bài viết của hs và lời nhận xét của cô
-đổi bài cho bạn để kiểm tra việc chữa lỗi
-đọc đoạn văn hay trong nhóm
-chọn một đoạn văn để viết lại cho hay
hơn.
C.ỨNG DỤNG
- Kể lại câu chuyên về một người vui tính
cho người thân nghe.
Năm học 2014-2015
TOÁN
Bài 107. Ôn tập về các phép tính với
số đo thời gian
I. MỤC TIÊU :Em ôn tập về:
- Các phép tính cộng, trừ với số đo thời
gian.
- Các phép tính nhân, chia số đo thời gian
với số tự nhiên và vận dụng trong giải toán
về chuyển động đều.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
Tài liệu hướng dẫn học Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. Hoạt động thực hành
HĐ1. Chơi trò chơi “Đọc đúng – Nối
nhanh”:
Nối: H1 – 17 : 10 ;
H2 – 16 : 55 ;
H3 – 21 : 05 ;
H4 – 18 : 20
HĐ2. Tính:
a) 24 giờ 9 phút : 3 = 8 giờ 3 phút
b) 2 giờ 14 phút x 3 = 6 giờ 42 phút
5 phút 18 giây : 2 = 2 phút 39 giây
14 phút 42 giây x 2 = 28 phút 84 giây
c) 15,6 phút : 6 + 1,27 phút x 3
= 2,6 phút + 3,81 phút = 6,41 phút
HĐ3. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
15 giờ 19 phút – 7 giờ 8 phút
= 8 giờ 11 phút
45 phút 24 giây – 5 phút 37 giây
= 39 phút 47 giây
5 phút 13 giây x 7 = 36 phút 31 giây
30,24 giờ : 6 = 5,04 giờ
26 giờ 35 phút : 5 = 5 giờ 19 phút
12
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
HĐ4. Giải bài toán
Bài giải
Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là:
9 giờ 30 phút – (7 giờ 15 phút + 25 phút)
50
= 1 60 (giờ)
Vận tốc của người đi xe máy là:
50
55 : 1 60 = 30 (km/giờ)
Đáp số: 30 km/giờ
B. Hoạt động ứng dụng
Hướng dẫn HS thực hiện
TIẾNG VIỆT
Tiế BÀI 34C.BẠN THÍCH ĐỌC BÁO NÀO?
t4
( tiết 1-trang 90)
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
I.Mục tiêu
- HS nắm được một số đặc điểm tiêu biểu
*Mục tiêu(SHD học trang 90)
về tự nhiên và dân cư tỉnh Lạng Sơn
*Khởi động(BVN)
- Kể tên các huyện ,thanh phố tỉnh Lạng
Sơn .
Câu 1.Đọc đoạn 1-2 bài ăn mầm đá
-Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của quê
A.Hoạt động cơ bản
hương Lạng Sơn
II.HĐ học
HĐ 1. HĐ nhóm.HSlàm vào bảng nhóm
HĐ 1.Vị trí lãnh thổ
Thứ tự các từ cần điền :mỏ, tôm , cú ,gỗ ,quả -Tỉnh LS ở vùng nào tiếp giáp với các tỉnh
nào của nước ta?,đường biên giới TQ dài
mít ,vịt ,mèo.
bao nhiêu? (nằm phía Đông-Bắc của nước
HĐ 2.HĐ nhóm
ta, diện tích 6.200 cây số vuông, phía Bắc
giáp tỉnh Cao Bằng, phía Đông giáp biên
a,trạng ngữ trả lời cho câu hỏi bằng cài gì?
giới Trung Hoa và tỉnh Hải Ninh, phía Nam
b, trạng ngữ trả lời cho câu hỏi với cái gì?
giáp tỉnh Bắc Giang, phía Tây giáp hai tỉnh
Cả trạng ngữ ở câu a và b đều bổ sung ý
Bắc Kạn và Thái Nguyên.Đường biên giới
nghĩa ,chỉ phương tiện cho câu
TQ dài 223 km)
3.tìm các trạng ngữ tìm được vào bảng nhóm HĐ2,Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
Trạng ngữ: a,Bằng giọng thân tình,
- Địa thế Lạng Sơn có những cao độ thay
b,với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo đổi từ 100 thước đến 1.009 thước
- Khí hậu Lạng Sơn lạnh hơn tỉnh Hải Ninh
léo,
vì ở xa bờ biển hơn, và chịu ảnh hưởng
13
Đ
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
4.cá nhân viết vào vở một đoạn văn ngắn từ nhiều của địa thế vì Lạng Sơn ở vị trí khá
cao
3 -5 câu tả con vật em yêu thích,trong đó có
Vì là vùng rừng núi nên Lạng Sơn không
trạng ngữ và gạch chân trạng ngữ đó
phát triển về canh nông, dân chúng chỉ
trồng được một ít lúa cạn, lúa nước.
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
HĐ 3.Dân cư
đã làm
- Dân chúng Lạng Sơn gồm các sắc dân
Tày, Thổ, Mường, Nùng, Mán và Yao;
người Kinh sống nhiều ở những thị trấn.
Đồng bào Thổ có phong tục giống như
người Kinh.
Tiế
t5
PHỤ ĐẠO- BỒI DƯỠNG TIỀNG VIỆT
Thªm tr¹ng ng÷ chỉ phương tiện cho câu
cho c©u .
I.Môc ®Ých yªu cÇu:
-Gióp häc sinh biÕt thÓm tr¹ng ng÷ cho c©u
hoÆc t×m tr¹ng ng÷ trong c©u.
-BiÕt tr¹ng ng÷ trong c©u cã ý nghÜa g×.
II.§å dïng d¹y häc-HÖ thèng bµi tËp
III.C¸c ho¹t déngd¹y häc:
Bµi 1: Tìm CN, VN và TN của những câu
văn sau
a)Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2
giờ sáng, trên đường đi công tác,/ Bác Hồ /
đến nghỉ chân ở một nhà ven đường .
b)Ngoài suối , trên mấy cành cây cao,/
tiếng chim, tiếng ve / cất lên inh ỏi, râm ran.
Bài 2 :
Tìm CN, VN, TN của những câu sau :
a)Trên những ruộng lúa chín vàng,/ bóng áo
chàm và nón trắng / nhấp nhô, //tiếng nói ,
tiếng cười / rộn ràng ,vui vẻ.
b)Hoa lá, quả chín ,những vạt nấm ẩm
ướt và con suối chảy thầm dưới chân / đua
nhau toả hương.
c)Ngay thềm lăng,/ mười tám cây vạn
tuế tượng trưng cho một đoàn quân danh
dự / đứng trang nghiêm
Bài 3(TC)
Với mỗi loại trạng ngữ sau đây, hãy đặt
1 câu : TN chỉ nơi chốn, TN chỉ nguyên
nhân, TN chỉ thời gian, TN chỉ mục đích, TN
chỉ phương tiện.
PHỤ ĐẠO- BỒI D ƯỠNG TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về phép nhân
chia phân số, số tự nhiên và số thập phân
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.(sách bổ trợ)
Bài 1.Tính bằng cách thuận tiện.
(Bt5 trg48)
a,45 x 20 x 8 x 5 = (20 x5) x (45 x 8)
= 100 x 360 = 36 000
b, 12,5 x2,4 x4 x0,8= (12,5 x0,8) x9 2,5x 4)
= 10 x10 = 100
Bài tập 2 : Tìm x(BT4 trg 51)
a,16,1 : x = 17,85 : 5,1
16,1 : x =3,5
X = 16,1:3,5
X = 4,6
b, 357 : x = 29 (dư 9)
x = 357 – 9
x=
348
x = 349 : 29
x = 12
Bài tập 3: (HSNK) (BT7 trg49)
Một trại nuôi 1380 con gà. Người ta đã
tiêm phòng dịch cho toàn bộ số gà đó trong
3 ngày .Ngày đầu tiên đã tiêm
2
3
số gà
14
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em ,ngày thứ hai đã tiêm 4 số gà còn lại .Hỏi
5
đã làm
ngày thứ ba đã tiêm bao nhiêu con gà?
Giải:
Ngày đầu tiên người ta tiêm được số gà là:
2
3
138 x
= 920 (con)
Ngày thứ hai người ta tiêm được số gà là:
( 1380 – 920) x
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CON VẬT,
Tiế
ĐỒ VẬT
t 6 I.Mục tiêu
- HS nhí l¹i cÊu tróc bµi v¨n miªu t¶.
- VËn dông ®Ó viÕt bµi v¨n miªu t¶ vÒ mét
con vËt ( ®å vËt) mµ em yªu quý.
- Cã ý thøc quan s¸t c¸c thø xung quanh
m×nh.
II. §å dïng: - §Ò bµi
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
* Thùc hµnh viÕt bµi
* §Ò 1: C©y phîng giµ cuèi s©n trêng ®· gîi
cho em rÊt nhiÒu c¶m xóc. H·y ghi l¹i nh÷ng
h×nh ¶nh kh«ng thÓ phai mê trong kÝ øc cña
em vÒ c©y phîng ë s©n trêng.
* §Ò 1: H·y viÕt tiÕp cho thµnh bµi v¨n miªu
t¶ víi c©u më ®Çu sau:
T«i lµ mét chó mÌo ®¸ng yªu.
= 368 (con)
Ngày thứ ba người ta tiêm được số gà là:
1380 – ( 920 + 368 ) = 92 (con)
Đáp số: 54m; 92 con
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính diện
tích, thể tích, thời gian.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự
nhiên.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HĐ 1. Tính(BT1 trg 50)
a, 314, 7 : 6 : 5 = 52,45 : 5
= 10, 49
b,
17 4
: : 34
45 5
=
=
LUYỆN TOÁN
4
5
17
: 34
12
17
408
HĐ 2.Tính(BT5 trg 51)
a, 3 giờ 15 phút x 7 + 45 phút
= 22 giờ 45 phút + 45 phút
= 23 giờ 30 phút
b, 3, 75 phút x 6 + 93 phút : 6
= ( 3,75 phút x 6) +( 93 phút : 6)
= 2,25 + 15 ,5 = 17,75 phút
HĐ 3.(TC) (BT9 trg 50)
Cuối năm 2003 số dân của một huyện là 93
750 người . Nếu mức tăng dân số hằng năm
là 1,6% thì đến cuối năm 2005 số dân của
huyện đó là bao nhiêu người ?
Bài giải
Số dân tăng đến hết năm 2005 là:
15
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
LuyÖn tËp vÒ t×m sè trung b×nh céng.
I.Môc tiªu.
-Cñng cè l¹i c¸ch t×m trung b×nh céng cña
hai hay nhiÒu sè.
-VËn dông nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ®Ó gi¶i
Tiế c¸c bµi tËp cã liªn quan.
t 7 II.§å dïng häc tËp: HÖ thèng bµi tËp.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc.
Bµi 1:
- T×m sè trung b×nh c«ng cña c¸c sè :
345 ;354; 435 ; 453; 543 ;534
- Sè trung b×nh c«ng cña c¸c sè là;
(345 +354+ 435 + 453+ 543 +534) :6=444
Bµi 2: Trung b×nh céng cña hai sè b»ng 475.
T×m hai sè ®ã, biÕt r»ng sè thø nhÊt kÐm sè
thø hai lµ 52.
Gi¶i
Tổng hai sè lµ:475 x 2=950
Sè thø nhÊt lµ: ( 950 -52) :2=449
Sè thø hai lµ: 950 -449=501
§¸p sè: Sè thø nhÊt:449; Sè thø hai : 501
Bµi 3: Tuổi trung b×nh cña 24 häc sinh vµ c«
gi¸o líp 4A lµ 12 tuæi. NÕu kh«ng kÓ c« gi¸o
th× tuæi trung b×nh cña 24 häc sinh líp 4A lµ
11 tuæi. Hái c« gi¸o bao nhiªu tuái?
Gi¶i
Tæng sè tuæi cña c« gi¸o vµ 24 häc sinh líp
4A lµ: 12 x 25 =300 (tuæi)
Tæng sè tuæi cña 24 häc sinh líp 4A lµ:
11 x 24=264 (tuæi)
C« gi¸o d¹y líp 4A cã sè tuæi lµ:
300-264=36 (tuæi)
§¸p sè : 36 tuæi
HĐ GIÁO DỤC NNLL
Tiế
Năm học 2014-2015
93 750 : 100 x 1,6 = 1500( người)
Số dân từ năm 2003 đến năm 2005 là:
93 750 + 1500 x 2 = 96 750 ( người)
Đáp số: 96 750 người
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ DẤU CÂU
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về dấu
câu.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng lập dàn bài
tốt.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Bài tập 1:
Tìm dấu hai chấm dùng sai trong đoạn văn
sau và ghi lại cho đúng:
Tuấn năm nay 11 tuổi. Vóc dáng Tuấn:
mảnh dẻ, nước da: trắng hồng, môi đỏ như
môi con gái. Mái tóc: hơi quăn, mềm mại
xõa xuống vầng trán rộng. Đôi mắt đen sáng
ánh lên vẻ thông minh, trung thực. Tính tình
Tuấn: khiêm tốn, nhã nhặn rất dễ mến. Bạn
ấy học giỏi đều các môn.
Đáp án:
Bỏ tất cả các dấu hai chấm đó đi.
Bài tập 2: Đặt câu:
a) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp
theo là nói trực tiếp của người khác được
dẫn lại?
b) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp
theo là lời giải thích, thuyết trình?
Ví dụ:
- Hôm qua, Hà bảo: “ Cậu hãy xin lỗi Tuấn
đi vì cậu sai rồi”.
- Cô giáo nói: “ Nếu các em muốn học giỏi,
cuối năm được xét lên lớp thì các em phải
cố gắng siêng năng học tập”.
Bài tập 3:( TC)
Viết một đoạn văn ngắn theo chủ đề tự
chọn, trong đó có sử dụng dấu hai chấm?
16
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
HĐ GIÁO DỤC NNLL
t8
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Thứ
ngày
NHÓM TĐ 4
tháng 5 năm 2015
NHÓM TĐ 5
17
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Tiết
TIẾNG VIỆT
TOÁN
1
BÀI 34C. BẠN THÍCH ĐỌC BÁO
Bài 108. Ôn tập về tính chu vi,
NÀO?( tiết 2-trang 91)
diện tích một số hình (2t)
I. MỤC TIÊU :Em ôn tập về:
- Công thức tính chu vi, diện tích các
*Khởi động(BVN)
hình đã học và biết vận dụng vào giải
toán.
B .Hoạt động thực hành
- Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
HĐ 1.HĐ nhóm.trả lời câu hỏi
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
HĐ 2.HĐ cá nhân .
Tài liệu hướng dẫn học Toán
Đọc thầm giấy đặt mua báo chí trong nước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
và chú thích dưới đây
* Khởi động
* Giới thiệu bài
HĐ 3.HĐ cá nhân
A. Hoạt động thực hành
Điền những nội dung cần thiết vào giấy đặt
HĐ1. Cùng nhau nêu công thức tính chu
mua báo chí
vi và diện tích của các hình
HS thực hiện theo tài liệu
HĐ 4. đọc cho bạn nghe giấy đặt mua báo
HĐ2. Thực hiện các hoạt động sau rồi
chí trong nước đã điền dầy đủ nội dung.
chia sẻ với bạn:a) Đọc ...
C.ỨNG DỤNG .tr. 93
b) Lấy ví dụ
HĐ3.
Bài giải
1.đọc lại đoạn văn tả con vật cho người
a) Chiều dài khu vườn đó là:
thân nghe
*Mục tiêu(SHD học trang 90)
2.cùng người thân tìm hiểu các loại giấy tờ
in sẵn có trong gia đình.
80 x
3
2
= 120 (m)
Chu vi khu vườn đó là:
(120 + 80) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích khu vườn đó là:
120 x 80 = 9 600 (m2) = 0,96 ha
Đáp số: a) 400m ; b) 9 600m2; 0,96 ha
HĐ4. Em quan sát hình vẽ bên và tính:
Bài giải
a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 4
lần diện tích tam giác vuông AOB có 2
cạnh góc vuông:OA = OB = 4cm
Vậy diện tích hình vuông ABCD là:
18
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
(
Tiết
2
Tiết
3
TOÁN
BÀI 107.ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
(tiết 1 )
*.Mục tiêu(SHDH trang 76)
A.Hoạt động thực hành(theo lô gô sách
hướng dẫn)
HĐ1.HĐ nhóm .chơi trò chơi “nhận dạng
hình”
HĐ 2.HĐ cặp đôi
Các đoạn thẳng song song:
a, AK //IO//BC ;KD//OH//BC
;AI//KO//DH ;AB//KO//DC
các góc vuông:A ,I,B,K,O,D,H,C
b,BC//ED
góc vuông: C , D ,B ,G
HĐ 3.HĐ cá nhân
a,chu vi hình vuông là :
3 x 4 = 12 (m)
Diện tích hình vuông là:
3 x 3 = 9 ( m2 )
b,chu vi hình chữ nhật là:
(15 +7 ) x 2 = 44(dm)
Diện tích hình chữ nhật là:
15 x 7 = 105 (dm 2 )
HĐ 4.Trả lời câu hỏi
Có 9 hình bình hành trong hình vẽ
*Báo cáo với thầy/cô giáo kết quả những
việc em đã làm
LUYỆN TOÁN
¤n tËp vÒ ®¹i lîng (tiÕp)
I.Môc tiªu.
-Cñng cè l¹i mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ
®o ®¹i lîng: §¬n vÞ ®o thêi gian, ®¬n vÞ ®o
khèi lîng, d¬n vÞ ®o ®é dµi, ®¬n vÞ ®o diÖn
tÝch.
-VËn dông nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ®Ó gi¶i
4x 4
2
) x 4 = 32 (cm2)
Diện tích hình tròn là:
4 x 4x 3,14 = 50,24 (cm2)
b) Diện tích phần đã tô màu của hình
tròn là: 50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
Đáp số: a) 32cm2 ; b) 18,24cm2
TIẾNG VIỆT
BÀI 32C: VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH
( T 2)
*Mục tiêu: Tài liệu trang 60
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1: Viết bài văn tả cảnh theo một
trong các đề sau:
- HS chọn đề.
- Đọc gợi ý.
- Viết bài văn vào giấy.
- GV thu bài.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV hướng dẫn như TL
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em
19
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
c¸c bµi tËp cã liªn quan.
những kiến thức về văn tả người.
II.§å dïng häc tËp: HÖ thèng bµi tËp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập
III.Ho¹t ®éng d¹y häc.
thành thạo.
Bµi 1 : ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
2
2
2
a)4m 35cm =40035cm
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
5m25cm2=50005cm2
III.Hoạt động dạy học :
b)2km2350m2=2000350m2
Bài tập: Hướng dẫn học sinh lập dàn bài
3km26m2=3000006m2
cho đề văn sau: Tả cô giáo (hoặc thầy
Bµi 2 :ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a)2n¨m= 24 th¸ng
giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho
2n¨m kh«ng nhuËn =730 ngµy
em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
b)75 phót=1 giê 15 phót
- Gọi HS đọc và phân tích đề bài.
- Hướng dẫn học sinh lập dàn ý.
thÕ kØ =40 n¨m
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
Bµi 3(TC) Mét ®éi c«ng nh©n chuyÓn hµng
- Tên cô giáo.
vµo kho. Ngµy ®Çu chuyÓn ®îc 120
- Cô dạy em năm lớp mấy.
tÊn,ngµy thø hai chuyÓn ®îc h¬n ngµy ®µu
12 tÊn nhng kÐm ngµy thø ba 60 t¹. Hái
- Cô để lại cho em nhiều ấn tượng
trung b×nh mâi ngµy ®éi c«ng nh©n ®ã
và tình cảm tốt đẹp.
chuyÓn ®î bao nhiªu tÊn hµng?
* Thân bài:
Gi¶i
- Tả ngoại hình của cô giáo (màu da,
Ngµy thø hai ®éi ®ã chuyÓn ®îc sè tÊn
hµng lµ:120 + 12 =132 (tÊn)
mái tóc, đôi mắt, dáng người, nụ cười,
Ngµy thø ba ®éi ®ã chuyÓn ®îc sè tÊn hµng giọng nói,..)
lµ:132 + 60 =192 (tÊn)
Trung b×nh mçi ngµy ®äi dã chuyÓn ®îc sè - Tả hoạt động của cô giáo( khi giảng
bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học
tÊn hµng lµ:
(120 + 132 + 192 ) : 3=148 (tÊn)
sinh lao động, khi chăm sóc học sinh,…)
§¸p sè: 148 tÊn
* Kết bài:
- ảnh hưởng của cô giáo đối với em.
THỂ DỤC (gvbm)
- Tình cảm của em đối với cô giáo.
Tiết
4
THỂ DỤC (gvbm)
Tiết 5
SƠ KẾT TUẦN 34
I. Môc tiªu
- HS thÊy ®ưîc nh÷ng ưu khuyÕt ®iÓm cña m×nh trong tuÇn
- Cã ý thøc söa sai nh÷ng ®iÒu m×nh vi ph¹m,ph¸t huy nh÷ng ®iÒu lµm tèt
- GDHS cã ý thøc trong häc tËp, trong mäi ho¹t ®éng
II .Néi dung sinh ho¹t
1.NhËn xÐt tuÇn 34:
20
- Xem thêm -