Cả năm: 37 tuần – 35 tiết
Học kì I: 19 tuần – 18 tiết
Học kì II: 18 tuần – 17 tiết
Ti
Mục tiêu, yêu cầu
ết
PP Tên bài
C
T
(1)
1
(kiến thức, kỹ
Phương
pháp
Năng lực cần
đạt
năng, thái độ)
Chuẩn bị của Chuẩn bị
thầy
(2)
Bài 1:
(3)
1. Kiến thức:
(4)
Thảo
Sống
Giúp học sinh hiểu luận,đàm
(5)
1,nl tự học
(6)
- Câu chuyện, -
Ghi
của trò
chú
(7)
(8)
2, nl giao tiếp tình huống thể SGKGDC
3, nl ngôn ngũ
giản dị được:
thoại,
gợi
hiện lối sống D 7
4, nl sáng tạo
- Thế nào là sống mở,nêu vấn
giản dị, câu - Tranh
giản dị và không đề.
thơ, cao dao, ảnh câu
giản dị
tục ngữ.
chuyện,thể
- Tại sao phải sống
- SGK, sách
hiện lối
giản dị
GV GDCD 7
sống giản
2. Thái độ:
- Tranh ảnh
Hình thành ở
,câu
học sinh thái độ
chuyện,thể
quý trọng sự giản
hiện lối sống
dị, chân thật, xa
giản dị.
lánh lối sống xa
- Thơ, ca
hoa, hình thức.
dao ,tục ngữ
3. Kỹ năng:
nói về tính
- Giúp học sinh biết
giản
tự đánh giá về hành
vi của bản thân và
của người khác về
lối sống giản dị ở
mọi khía cạnh: lời
nói, cử chỉ, tác
phong,
cách
ăn
mặc, thái độ giao
tiếp với mọi người.
- Biết xây dựng kế
dị.
hoạch tự rèn luyện,
học tập những tấm
gương sống giản dị
của mọi người xung
quanh để trở thành
người sống giản dị.
2
Bài 2:
1. Kiến thức:
Thảo luận,
1,nl
đàm thoại ,
2, nl giao tiếp ,tục ngữ ,ca
kể tục ngữ
được:
nêu vấn đề,
,ca dao nói
- Thế nào là trung
thuyết minh
3, nl ngôn ngũ dao nói về
4, nl sáng tạo
trung thực .
5, nl hợp tác
- Bài tập tình
Trung Giúp học sinh hiểu
thực
thực, biểu hiện của
lòng trung thực
- Vì sao cần phải
trung thực
2. Thái độ:
- Hình thành ở học
sinh thái độ quý
trọng và ủng hộ
tự
học - Chuyện kể
huống.
- Giấy khổ
lớn,bút dạ.
- Chuyện
về trung
thực .
những
việc
làm
trung thực, phản
đối những hành vi
thiếu trung thực.
3. Kỹ năng:
- Giúp học sinh có
những hành vi thể
hiện tính trung thực
và
tránh
những
hành
vi
không
trung
thực
trong
cuộc
sống
hàng
ngày.
- Tự kiểm tra hành
vi của mình và rèn
luyện để trở thành
người trung thực.
3
Bài 3:
1. Kiến thức:
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
- Truyện kể.
- Bài tập .
Tự
trọng
Giúp học sinh hiểu vấn đề , thảo 2, nl giao tiếp - Tục ngữ ,ca
3, nl hợp tác
được:
luận nhóm,
dao,danh
4, nl ngôn
- Thế nào là tự thuyết trình. ngữ
ngôn.
- Giấy khổ
trọng và không tự
- Bài tập tình
dán.
trọng
huống.
- Vì sao cần phải có
- Giấy khổ
lòng tự trọng
to,giấy màu,hồ
2. Thái độ:
dán.
- Hình thành ở học
sinh nhu cầu rèn
luyện tính tự trọng
ở bất cứ điều kiện,
hoàn
cảnh
nào
trong cuộc sống.
3. Kỹ năng:
- Tự đánh giá hành
vi của bản thân và
của người khác về
những
biểu
hiện
to,giấy
màu,hồ
của tính tự trọng.
- Học tập những
tấm gương về lòng
tự trọng của nhiều
người sống xung
quanh, có ý thức
rèn luyện để trở
thành người có lòng
4
Bài 4:
tự trọng.
1. Kiến thức:
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
- Bài tập các
Đạo
Giúp học sinh hiểu vấn đề , thảo 2, nl giao tiếp tình huống.
3, nl hợp tác
đức và được:
luận nhóm,
- Kể chuyện
4, nl ngôn
kỷ luật - Thế nào là đạo thuyết trình. ngữ
- Tục ngữ ,ca
đức, kỷ luật
- Mối quan hệ giữa
đạo đức và kỷ luật
- Ý nghĩa của rèn
luyện đạo đức và
kỷ luật
5, nl tự quản
lí
dao,danh ngôn
- Bài tập tình
huống.
2. Thái độ:
Học sinh có thái độ
tôn trọng kỷ luật và
phê phán thói vô kỷ
luật.
3. Kỹ năng:
Học sinh biết tự
đánh giá, xem xét
hành vi của bản
thân, cộng đồng
theo chuẩn mực
5
Bài 5:
Yêu
đạo đức và kỷ luật.
1. Kiến thức:
Giúp học sinh hiểu thuyết
người
1, nl tự học
- Bài tập .
- Bài tập .
2, nl giao tiếp - Câu chuyện
3, nl hợp tác
về tính tự
4, nl ngôn
ngữ
trọng .
- Câu
thương con người?
- Tục ngữ ,ca
trọng
2. Thái độ:
dao ,danh
- Tục
thương được:
con
Giới thiệu,
minh , đóng
- Thế nào là yêu vai.
Giúp học sinh
chuyện về
tính tự
ngôn nói về tự ngữ ,ca
có thái độ quan tâm
trọng.
dao ,danh
đến con người, ghét
- Giấy khổ
ngôn nói
thái độ thờ ơ, lạnh
lớn,bút dạ.
về tự
nhạt, lên án hành vi
trọng.
độc ác đối với con
người.
3. Kỹ năng:
Biết sống có tình
thương, biết
xây
dựng tình đoàn kết,
yêu
thương
con
người từ trong gia
đình
6
Bài 5:
Yêu
đến
những
người xung quanh.
1.Kiến thức: - Biểu Gợi mở,
hiện
của
yêu thuyết trình,
thương thương con người
nêu vấn đê,
con
- Ý nghĩa của yêu đàm thoại.
người
thương con người
1, nl tự học
2, nl giao tiếp
3, nl hợp tác
4, nl ngôn
ngữ
2. Thái độ: Giúp
học sinh có thái độ
quan tâm đến con
người, ghét thái độ
thờ ơ, lạnh nhạt, lên
án hành vi độc ác
đối với con người.
3. Kỹ năng: Biết
sống
có
tình
thương, biết
xây
dựng tình đoàn kết,
yêu
thương
con
người từ trong gia
đình
7
Bài 6:
Tôn sư
trọng
đạo
đến
những
người xung quanh.
1. Kiến thức:
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
- Truyện kể.
Giúp học sinh vấn đề , thảo 2, nl giao tiếp - Tục ngữ ,ca
3, nl hợp tác
hiểu được:
luận nhóm,
dao,danh
4, nl ngôn
- Thế nào là tôn sư thuyết trình. ngữ
ngôn.
- Tục
ngữ ,ca
dao,danh
ngôn.
trọng đạo?
- Bài tập tình
- Vì sao phải tôn sư
huống.
trọng đạo?
- Giấy khổ
- Ý nghĩa của tôn
to,giấy màu,hồ
sư trọng đạo
dán.
2. Thái độ:
- Học sinh có thái
độ biết ơn kính
trọng thầy cô giáo.
- Phê phán những ai
có thái độ và hành
vi vô ơn đối với
thầy cô.
3. Kỹ năng:
Giúp cho học sinh
biết tự rèn luyện để
có thái độ tôn sư
8
Bài 7:
trọng đạo.
1. Kiến thức:
Gợi mở,
1, nl tự học
- Bài tập tình
- Phiếu
Đoàn
- Giúp học sinh thuyết trình,
kết,tươ hiểu thế nào là nêu vấn đê,
ng trợ đoàn kết, tương trợ
đàm thoại
2, nl giao tiếp huống.
3, nl hợp tác
- Chuyện kể
4, nl ngôn
ngữ
hoặc kịch bản
- Ý nghĩa của đoàn
có nội dung
kết tương trợ trong
nói về đoàn
quan hệ của người
kết và tương
với người.
trợ.
2. Thái độ:
Tục ngữ ,ca
Giúp học sinh có ý
dao,danh ngôn
thức đoàn kết, giúp
về đoàn kết
đỡ nhau trong cuộc
tương trợ .
sống.
- Giấy khổ to.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện mình
để trở thành người
biết đoàn kết tương
trợ với người khác.
- Biết tự đánh giá
mình với mọi người
học tập
- Bài tập .
- Tình
huống .
về biểu hiện đoàn
kết tương trợ với
mọi người.
- Thân ái, tương trợ
giúp đỡ bạn bè,
9
Kiểm
hàng xóm.
- Học sinh biết vận
1, NL gq vấn
tra 1
dụng những kiến
đề
tiết
thức đã học và
2, NL sang
tạo
những hiểu biết để
làm bài.
- Học sinh biết
đánh giá, nhận xét,
tìm ra cách ứng xử,
cách giải quyết các
tình huống của bản
thân,
của
người
khác.
- Học sinh thể hiện
3, NL sd ngôn
ngữ
Đề bài
Giấy bút
sự sáng tạo, năng
động trong hành
động nhận thức của
10
Bài 8:
mình.
1. Kiến thức:
Gợi mở,
Khoan - Giúp học sinh thuyết trình,
dung
hiểu:
nêu vấn đê,
- Thế nào là khoan đàm thoại
1, nl tự học
- SGK, SGV:
2, nl giao tiếp GDCD 7.
3, nl hợp tác
- tình huống
4, nl ngôn
ngữ
và việc làm
dung?
thể hiện lòng
- Ý nghĩa của lòng
khoan dung.
khoan dung?
- Giấy khổ
- Cách rèn luyện để
to,bút dại.
trở thành người có
- Phiếu học tập
lòng khoan dung
- Đồ dùng chơi
2. Thái độ:
sắm vai.
Học sinh quan tâm
và tôn trọng mọi
người, không mặc
cảm, không có định
kiến hẹp hòi.
3. Kỹ năng:
Biết
lắng
nghe và hiểu người
khác,
biết
chấp
nhận và tha thứ, cư
xử tế nhị với mọi
người, sống cởi mở,
thân ái, biết nhường
12
Bài 9:
nhịn.
1. Kiến thức:
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
- Tranh về quy
Xây
- Giúp học sinh vấn đề, thảo
dựng
hiểu được nội dung luận nhóm,
gia
và ý nghĩa của việc đàm thoại ,
đình
xây dựng gia đình thuyết trình,
- Bài tập tình
văn
văn hoá.
huống đạo
hóa
2. Thái độ:
Hình thành ở
học sinh tình yêu
…
2, nl giao tiếp mô gia đình.
3, nl hợp tác
- Giấy khổ lớn
4, nl ngôn
ngữ
,bút dạ.
đức.
thương gắn bó, quý
trọng gia đình và
mong muốn tham
gia xây dựng gia
đình văn hoá, văn
minh, hạn phúc.
3. Kỹ năng:
- Học sinh biết giữ
gìn danh dự gia
đình.
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
14 Bài 10: 1. Kiến thức:
Giữ Giúp học sinh hiểu: vấn đề, thảo 2, nl giao tiếp
3, nl hợp tác
gìn và - Thế nào là giữ gìn luận nhóm,
4, nl ngôn
phát và phát huy truyền đàm thoại , ngữ
- Phiếu học tập Sách giáo
.
khoa
- Bài tập .
GDCD7
- Tình huống .
- Phiếu
- Tài liệu sách
học tập
truyền - Ý nghĩa của việc
báo ,tạp chí
- Bài tập .
thống
nói về truyền
- Tình
huy
thống...
giữ gìn và phát
tốt đẹp huy...
của gia - Bổn phận và trách
…
thống văn hóa. huống .
đình,
nhiệm
của
mỗi
dòng
người trong việc
họ
giữ gìn và phát
huy...
2. Thái độ:
- Học sinh có tình
cảm trân trọng tự
hào về truyền thống
gia đình, dòng họ
- Biết ơn thế hệ đi
trước
- Mong muốn tiếp
tục phát huy truyền
thống đó
3. Kỹ năng:
- Học sinh biết kế
thừa,
phát
truyền
thống
tốt
xoá
bỏ
đẹp
và
huy
những tập tục lạc
hậu, bảo thủ.
- Phân biệt hành vi
đúng sai đối với
truyền thống gia
đình dòng họ.
- Tự đánh giá và
thực hiện tốt bổn
phận của bản thân
để giữ gìn và phát
huy...
Hiểu thế nào là tự Gợi mở, nêu 1, nl tự học
15 Bài 11:
tự tin tin, ý nghĩa của tự vấn đề, thảo 2, nl giao tiếp
3, nl hợp tác
tin trong cuộc sống. luận nhóm,
4, nl ngôn
– hình thành sự tự đàm thoại ,
ngữ
tin cho học sinh
thuyết trình,
-phân biệt với thiếu …
tự tin
-Hệ thống
kiến thức đã học
Truyện về
long tự tin,
tranh ảnh sưu
tầm.
trong học kỳ I. Biết
làm BT, liên hệ bản
thân.
-Hình thành
những phẩm chất
tốt đẹp trong học
sinh.
-Củng cố những
kiến thức cần thiết.
Ôn tập tốt để kiểm
tra học kỳ đạt kết
quả cao.
gìn và phát huy
truyền thống tốt
đẹp của gia đình,
16
Thực
dòng họ
-Tổ chức ngoại
hành,
khoá các vấn đề địa vấn đề, thảo
ngoại
phương, an toàn
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
luận nhóm,
-Tranh ảnh về
2, nl giao tiếp an toàn giao
3, nl hợp tác
thông, tệ nạn
4, nl ngôn
Giấy bút
khóa
giao thông, tệ nạn
đàm thoại .
ngữ
XH, bảo vệ
các vấn XH.
môi trường.
đề của -Hình thành ý thức
-Giáo án
địa
chấp hành pháp
phươn luật, phòng tránh
g và
các tệ nạn XH.
các nội -Nhận biết được
dung
những sai phạm để
đã học phòng tránh.
17 Ôn tập -Ôn tập lại kiến
học kì I thức.
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
vấn đề, thảo 2,nl gq vấn
luận nhóm, đề.
giáo án, tài liệu
đàm thoại .
18
Kiểm
1, nl gq vấn đề
tra học
2, nl ngôn ngữ
kì I
Gợi mở, nêu 1, nl tự học
19 Bài 12: 1. Kiến thức:
Sống Giúp học sinh hiểu: vấn đề, thảo 2, nl giao tiếp
3, nl hợp tác
và làm - Thế nào là sống luận nhóm,
4, nl ngôn
việc có và làm việc có kế đàm thoại ,
ngữ
đề bài
- Bài tập tình
Sách giáo
huống.
khoa
- Mẫu kế
GDCD7
hoạch GV vẽ
kế
hoạch
hoạch?
thuyết trình,
- Ý nghĩa, hiệu quả …
trê khổ giấy
lớn (3 mẫu).
(Tiết 1) của làm việc khi
- Kịch bản,
làm việc có kế
tiểu phẩm.
hoạch
- Giấy khổ lớn
2. Thái độ:
,bút dạ.
- Có ý chí, nghị lực,
quyết tâm xây dựng
kế hoạch
- Có nhu cầu, thói
quen làm việc có kế
hoạch
- Phê phán lối sống
không có kế hoạch
của những người
xung quanh
3. Kỹ năng:
- Biết xây dựng kế
hoạch hàng ngày,
- Xem thêm -