Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kết quả hoạt động ngoại thương của một nước được đánh giá qua cân đối thu chi ng...

Tài liệu Kết quả hoạt động ngoại thương của một nước được đánh giá qua cân đối thu chi ngoại tệ dưới hình thức “ cán cân thanh toán xuất khẩu”,

.PDF
18
61040
130

Mô tả:

CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 A- LỜI M Đ N N N N – H N N 1 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 -N I N I- Những tiêu chí để đánh gí kết quả hoạt động ngoại thương và các tác động củ nó tới những kết quả này. 1 N ữ g êu í để đá g á kế qu ủa oạ độ g goạ  ư g . G P : GDP = C + I+ G + NX NX -GDP. NX = X – M : X: M: X X : >0 é B é H 2 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 M uc N N . N é +H ắ H +H ? ? +H ? ?  ? é : + ỷ + ỷ +N ồ N é é Ở N é 3 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 é é  u H é é : + ỷ + ỷ + ỷ . 2 Sự á độ g ủa á ư êu í y đế kế qu g é M N ắ 4 oạ độ g goạ CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 N : G L … B … : ồ c B … … ắ 5 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 j X é B M X é …N N ắ H … ẫ H 6 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 W O 0% 5% : M II- Kết quả củ hoạt động ngoại thương ở Việt N m từ năm 2001 đến n y. 1- N ữ g ựu đạ đượ III . Kết quả hoạt động ngoại thương ở Việt Nam từ 2001 đến nay 1. Thành tựu -V i c ch chính sách thông thoáng và ngày càng ho t ng xu t kh u ã thu hút ông ph n kinh t tham gia c hoàn thi n , o các doanh nghi p thu c m i thành y nhanh t ng tr ng xu t kh u trên c n c . Trang ó s công ty kinh doanh xu t kh u tr c ti p t ng t 37 công ty n m 1986 (th i kỳ bắt u công cu c i m i ) lên trên 35700 công ty hi n nay. Kim ng ch xu t kh u và các m t hàng xu t kh u ngày càng t ng. N u n m 1990, kim ng ch xu t kh u m i t 31.5 tỷ USD và trong 8 tháng t kho ng 2.4 tỷ USD thì n n m 2005 ã u n m 2007 là 31.2 tỷ USD . S m t hang xu t kh u t ng t 4 nhóm lên 40 nhóm hi n nay. N m 2000 có 4 m t hàng c b 1 tỷ ồ n n m 2005 là 6 m t hàng và n nay là 9 m t hàng bao gồm : g o 1.306 tỷ ; d u thô 8.323 tỷ ; d t may 5.802 tỷ ; gi y dép 3.555 tỷ , ồ g 1.904 tỷ ; thuỷ s n 3.364 tỷ ; cà phê 1.101 tỷ ; hàng i n t và linh ki n máy tính 1.308 tỷ , cao su 1.273 tỷ. -Th tr ng xu t kh u c a Vi t Nam c ng có s thay i áng k , m r ng ra khắp các châu l c . Hi n nay hàng hoá c a Vi t Nam có m t trên 127 qu c gia trên th gi i . Trong n m 2003 có 6 b n hang l n là : Mỹ v i 3.938 7 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 tỷ USD; Nh t B n 2.909 tỷ ; Trung Qu c 1.747 tỷ ; Australia 1.420 tỷ và Singapore 1.024 tỷ . - C c u hang hoá xu t kh u c a ta không ng ng Tr c ây ch y u trên 70% kim ng ch xu t kh u thu s n ph m thô và s ch c i m i . c là nh xu t kh u n nay ch còn h n 50% . Tỷ tr ng xu t kh u khoáng s n gi m t 37.2% ( 2000) còn 31.9 %(2005) ; nông lâm thuỷ s n gi m 29% còn 27% ; công nghi p và ti u th công ngh êp t ng 33.8% c bi t có m t s s n ph m ch bi n có hàm l n 41% . ng ch t xám cao nh xu t kh u linh ki n i n t , ph n m m c a công ngh thông tin . Nhi u m t hàng c x p h ng cao trên th tr ng th gi i nh h t i u , g o , cao su , cà phê ... Tỷ l nh p siêu c a Vi t Nam ã nh p siêu c a Vi t Nam th c c i thi n . Th i kỳ tr c im i ng g p 5 l n so v i kim ngach xu t kh u . Trong 10 n m g n ây nh p siêu ch chi m trung bình trên 23% so v i kim ng ch xu t kh u hàng n m . V i k t qu này làm cho cán cân thanh toán th qu c t c a Vi t Nam c c i thi n m t cách áng k và môi tr chính c a Vi t Nam các h p dẫn các . Có c k t qu này là do t c i tác t ng tr u t và th ng m i n ng m i ng tài c ngoài ng kim ng ch xu t kh u nhanh h n kim ng ch nh p kh u . Tỷ l nh p siêu tuy còn cao nh ng ch y u là máy móc thi t b u vào , nguyên v t li u , x ng d ph c v cho quá trình công nghi p hoá hi n trong t m ki m soát c a Nhà n c. 8 … i hoá y u là các t n u vào c và vẫn l m CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 Xu t kh u Nh p T c Tỷ l kh u T c Nh p siêu nh p (tri u t ng(%) (tri uUSD) siêu (tri u t ng USD) (%) 2001 15027.0 3.8 16162.0 3.4 1135.0 7.9 2002 16705.8 11.2 19733.0 21.8 3027.2 18.2 2003 20149.3 20.6 25255.8 27.9 5106.5 25.3 2004 26485.0 31.4 31968.8 26.6 5483.8 20.7 2005 32419.9 22.4 36978.0 15.7 2536.1 14.0 2006 39605.0 22.1 44410.0 20.1 4805.0 12.1 N m 8 tháng un m USD) 31.2 2007 (%) 37.632 6.532 Nguồn: thời báo kinh tế Việt Nam Trong n m 2006 sau khi ra nh p WTO c h i cho Vi t Nam trên con ng h i nh p ã m ra r ng h n và d a vào ó mà chúng ta ã có nh ng thành t u nh t c nh. Tỷ l kim ng ch xu t kh u so v i GDP hi n ã m c khá và t ng nhi u so v i các n m tr chung 22% c a th gi i , Nam Á , ng th 6 c ây và thu c lo i cao so v i tỷ l ng th 5 so v i các n châu Á , ng ch xu t kh u t ng nhanh và t c c ông ng th 8 trên th gi i . Kim ng ch xu t kh u hang hoá bình quân t tr c trong khu v c u ng i t ng nhanh nh kim t ng dân s gi m . Tỷ l này cao nh t n nay , cao g p 12.9 l n n m 1990 , g p 6.2 l n n m 1995 g p 2.5 l n n m 2000 , và t ng 20.7% so v i n m 2005 m c dù còn th p h n m c 1385 USD/ng i c a th gi i nh ng ã ng th 6 trong khu v c th 25 châu Á , 92 c a th gi i . N m 2000 xu t kh u bình quân USD/ng i , 2005 là 390.1 USD , n m 2006 9 u ng i là 186.5 c tính là 470.9 USD . CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 T do hoá th ki n cho ng ng m i và t ng tr ng xu t kh u m t m t ã t o i u i tiêu dùng Vi t Nam ti p c n v i nhi u hang hoá , d ch v t t h n , rẻ h n . M t khác ã góp ph n t o vi c làm và thu nh p cho m t b ph n dân c có thu nh p th p . Ho t tr ng ngo i th ng kinh t t ng ng trong nh ng n m qua giúp cho nh p i cao . Giúp cho Vi t Nam thu hẹp m t ph n kho ng cách v phát tri n so v i nhi u n c trong khu v c và trên th gi i . nh ng n m 1990 , Vi t Nam n m trong s 20 n c k t h p t t gi a t ng tr u c nghèo nh t th gi i thì n n m 2003 Vi t Nam không nh ng thoát kh i nh ng n gi i mà ã tr thành n t ng c nghèo nh t th ng và gi i quy t các v n xã h i . Có c nh ng thành qu trên là do chính sách th , xoá b c quy n trong th ng m i thông thoáng ng m i và th c h ên các chính sách khuy n khích xu t nh p kh u nh : chính sách v tỷ giá ồng ti n , thu quan , xúc ti n th ng m i , t , ký k t các hi p 2 Hạ y m nh àm phán tham gia các t ch c th nh th ng m i và u t song ph ng. ế N N ồ ẫ ỷ giá ( ) 10 ng m i qu c CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 S nv 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 b 2006 Tri u ô la Crôm Mỹ 4,5 3,4 2,9 8,1 9,0 1,9 D u thô Nghìn t n 7652,0 8705,0 9638,0 12145,0 14881,9 15423,5 16731,6 16876,0 17142,5 19500,6 17966,6 16418,9 Than á Nghìn t n 2821,0 3647,0 3454,0 3162,0 3259,0 3251,2 4291,6 6047,3 7261,9 11636,1 17987,8 29307,1 Thi c T n 3283,0 3029,0 2505,0 2389,0 2357,0 3301,0 2233,0 1668,0 1953,0 1843,0 2533,0 Hàng i n t , máy tính và Tri u ô la linh ki n Mỹ 788,6 709,5 605,4 854,7 1062,4 1427,4 1708,2 S n ph m t plastic " 95,5 119,6 143,4 170,2 239,2 357,7 480,0 Dây i n và cáp i n " 129,5 181,0 187,7 291,7 389,7 518,2 704,8 Xe p và ph tùng " 66,6 129,4 122,7 155,4 235,2 158,4 116,7 Ba lô, túi, c p, ví(*) " 183,3 237,2 243,3 382,1 470,9 503,3 Giày, dép " 296,4 530,0 978,4 1031,0 1387,1 1471,7 1587,4 1875,2 2260,5 2691,1 3038,8 3591,6 Hàng d t, may " 765,5 993,1 1502,6 1450,0 1746,2 1891,9 1975,4 2732,0 3609,1 4429,8 4772,4 5834,4 Hàng mây tre, cói, lá, th m " 30,8 61,7 48,4 36,8 62,2 92,5 103,1 113,2 141,2 171,7 157,3 191,6 Hàng g m s " 22,0 30,9 54,4 55,1 83,1 108,4 117,1 123,5 135,9 154,6 255,3 274,3 Hàng s n mài, mỹ ngh " 18,7 20,7 43,1 12,9 22,5 36,2 34,0 51,0 59,6 90,5 89,9 Hàng thêu " 20,4 11,0 13,8 35,3 32,6 50,5 54,7 52,7 60,6 91,6 78,4 Hàng rau, hoa, qu " 56,1 90,2 71,2 52,6 106,6 213,1 344,3 221,2 151,5 177,7 235,5 259,1 H t tiêu Nghìn t n 18,0 25,3 24,7 15,1 34,8 36,4 57,0 78,4 73,9 110,5 110,0 116,7 Cà phê " 248,1 283,7 391,6 382,0 482,0 733,9 931,1 722,2 749,4 976,2 912,7 980,9 11 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 Cao su " 138,1 194,5 194,2 191,0 263,0 273,4 308,1 454,8 432,3 513,4 554,1 708,0 G o " 1988,0 3003,0 3575,0 3730,0 4508,3 3476,7 3720,7 3236,2 3810,0 4063,1 5254,8 4643,4 H t i u nhân " 19,8 16,5 33,3 25,7 18,4 34,2 43,6 61,9 82,2 104,6 109,0 126,8 L c nhân " 115,1 127,0 86,4 86,8 56,0 76,1 78,2 106,1 82,4 46,0 54,7 14,2 12,1 10,2 28,8 12,0 11,6 25,6 41,7 27,3 21,1 39,9 35,6 " 59,7 98,4 91,4 82,5 100,9 129,6 bi n t s a " 80,4 191,5 85,9 67,2 34,3 85,3 90,0 ng " 28,9 32,4 9,4 10,7 0,5 0,3 2,4 55,7 67,9 77,0 58,6 104,3 91,7 105,6 30,1 23,5 22,1 36,1 13,7 15,4 311,4 343,6 460,2 608,9 1101,7 1561,4 1932,8 Tri u ô la Th t ông l nh và ch bi n Mỹ Th c ph m ch bi n t tinh b t & b t ng c c S a và các s n ph m ch Chè Nghìn t n 18,8 20,8 32,9 33,0 36,0 Tri u ô la D u, mỡ ng, th c v t Mỹ G và s n ph m g " Qu Nghìn t n 6,4 2,8 3,4 0,8 3,2 3,5 3,8 5,1 4,9 8,3 8,3 14,8 Mỹ 621,4 696,5 782,0 858,0 973,6 1478,5 1816,4 2021,7 2199,6 2408,1 2732,5 3358,1 Tôm ông " 290,9 324,7 367,7 431,7 415,5 631,4 846,2 715,7 943,6 1084,5 1265,7 Cá ông " 35,9 76,0 89,9 69,7 112,3 172,4 248,8 337,5 333,7 491,5 608,8 M c ông " 68,4 92,5 89,6 60,8 107,3 76,8 139,7 83,7 136,3 62,5 73,9 Tri u ô la Hàng th y s n Trong ó 12 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 H é H M N N ồ N ẫ EU hàng rào ỹ ( ồ …) EU 2003 é é G P ồ iải pháp IV- 1. Gi i pháp nâng cao hiệu qu hoạt động thị trường ngoại thư ng ở Việt Nam: H th ng pháp lý: Tr c h t, c n s m hoàn thi n Lu t c nh tranh và ch ng c quy n. Nh ng n m qua, th c hi n chính sách m c a trong n n kinh t Vi t Nam ã có m t nhi u công ty n c ngoài và có ti m l c m nh v công ngh và già d n v th thu t kinh doanh, không ít công ty ã dùng các th các doanh nghi p trong n c nh ngành 13 o n thôn tính khát, hóa mỹ ph m. H th ng CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 lu t pháp c a n c ta hi n nay có nhi u lu t khác nhau hình doanh nghi p nh Lu t doanh nghi p nhà n t trong n c, Lu t khuy n khích c. Các lu t này ã có nhi u nhi u quy nh ng vẫn tồn t i nh ng ranh gi i làm cho môi tr dẫn i v i nhà còn nhi u u t c trong và ngoài n i u ch nh các lo i nh xích l i g n nhau, ng kinh doanh kém h p c, trong l nh v c xu t kh u vẫn c quy n dành cho kh i doanh nghi p nhà n T o ra s c h p dẫn c a th tr u c. ng Vi c Vi t Nam tham gia và ch p nh n lu t l chung c a các th ch kinh t qu c t , n c bi t là WTO, s d n d n t o l p và c ng c long tin c a các c vào c ch chính sách c a Vi t Nam, t o ni m tin công nghi p phát tri n an tâm u t vào n thu hút các n c ồng th i ta có c h i ti p c ta. c n các nguồn vay v n u ãi, các hình th c tín d ng, tài tr các nh ch tài chính qu c t nh ngân hàng th gi i (WB), quỹ ti n t qu c t ( IMF)… T ch c nghiên c u th tr Trong n n kinh t th tr tr ng ng: ng, nghiên c u th tr i v i s phát tri n kinh t hàng hóa và phát tri n kinh doanh c a các doanh nghi p. Nghiên c u th tr ho ch kinh doanh, tr xây d ng chi n l ng và nâng cao hi u qu kinh doanh. Ngoài ra, nghiên c u th tr c và k ng t ó xây d ng chi n l ng còn c kinh doanh và ng án kinh doanh Xây d ng chi n l c kinh doanh: Mu n m r ng th tr tr ng là c s m b o phát tri n kinh doanh phù h p v i nhu c u th d báo v nhu c u th tr ph ng óng vai trò quan ng m i, thì trên c s chúng ta ph i phân tích môi ng kinh doanh và nguồn l c c a doanh nghi p, chúng ta còn ph i ti n hành ánh giá l i nhi m v và m c tiêu chi n l c hoàn thi n chi n l c kinh doanh, giúp các doanh nghi p s d ng t t các nguồn l c và môi tr ng kinh doanh ng m b o vi c tuân th nguyên tắc áp ng nhu c u c a th tr nh t là qu c t nh ng ph i m b o hi u qu kinh doanh và phát tri n b n v ng c a các doanh nghi p. 14 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 Xúc ti n th Th ng hi u phát tri n th tr ng hi u là k t qu c a quá trình ti p th qu ng cáo, lâu dài và t n kém nh ng r t quan tr ng, m t th t c v th dẫn ng hi u m nh có th giúp doanh nghi p u trong ngành. Th n ng t ng th ph n c a nó trên th tr th i u khi n th tr ng, khi mu n chia sẻ th tr ó doanh nghi p có nh giá cao h n làm cho các i th ph i n n long ng v i h . ng: Trong quá trình c nh tranh, các y u t tâm là: Lo i hàng hóa, ch t l c a ng ch t l ng. N u nh tr ng s n ph m thì nay ng nghi p có i u ki n tin c y, bu c các doanh nghi p ph i quan ng s n ph mhàng hóa có phù h p v i yêu c u i tiêu dùng không? Do v y th tr m b o ch t l ng hi u càng n i ti ng thì kh ng càng cao. Nh Tìm v trí thích h p trên th tr c u ng: ng th gi i xu t hi n them yêu c ây khách hàng ch xem xét, ki m tra i ta còn quan tâm m b o ch t l n kh n ng c a doanh ng s n ph m làm ra hay không. Th c hi n yêu c u này các nhà doanh nghi p c a h n 90 n gi i ã áp d ng b tiêu chu n ISO 9000. ây là v khí l i h i l i trong cu c c nh tranh. 2. Những đề xuất. N N B : +H 15 N c trên th giành thắng CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 +N + Ho : ỷ N 16 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 -K L N N – N ồ g X – . N – – may – N – N ồ ắ 17 CH số 11 - B1 - ĐH KTQD Chuyên Photocopy - Đánh máy - In Luận văn, Tiểu luận : 6.280.688 MỤ LỤ A- LỜI M Đ ............................................................................................. 1 -N I N .................................................................................................. 2 I- Những tiêu chí để đánh gí kết quả hoạt động ngoại thương và các tác động củ nó tới những kết quả này. .................................................... 2 1 N ữ g êu í để đá g á kế qu ủa oạ độ g goạ ư g ... 2 2 Sự á độ g ủa á êu í y đế kế qu oạ độ g goạ ư g ...................................................................................................... 4 II- Kết quả củ hoạt động ngoại thương ở Việt N m từ năm 2001 đến nay. ................................................................................................................ 7 1- N ữ g ựu đạ đượ ................................................................. 7 III . Kết quả hoạt động ngoại thương ở Việt N m từ 2001 đến n y ...... 7 1. T ựu ........................................................................................ 7 2 Hạ ế .............................................................................................. 10 IV- iải pháp ............................................................................................. 13 1 G p áp g ao ệu qu oạ độ g ị rườ g goạ ư g ở V ệ Na : ................................................................................................ 13 2 N ữ g đề xuấ ................................................................................... 15 -K L N ............................................................................................... 17 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất