ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
*
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM- ĐẠI HỌC HUẾ
Sinh viên thực hiện: TRẦN VĂN NGHỊ
Đà Nẵng – Năm 2019
TÓM TẮT
Tên đề tài: KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM- ĐẠI HỌC HUẾ
Sinh viên thực hiện: Trần Văn Nghị
Số thẻ SV: 37K062
Lớp: 37X1H2
Ký túc xá Đại học sư phạm- Đại học Huế được xây dựng trên lô đất rộng 11000m2.
Công trình bao gồm 5 tầng, diện tích xây dựng 931,63m2, tổng diện tích sàn 4658,1m2.
Chiều cao nhà 18,3 (m) so với cốt ±0.00, rộng 14,5(m), dài 64,25(m)
Về kiến trúc: Công năng chủ yếu của công trình là các phòn ở nội trú để đáp ứng nhu
cầu ở nội trú của sinh viên trương Đại học Sư Phạm. mỗi tầng bố trí 12 phòng ở, 02 cầu
thang bộ ở hai đầu nhà. Công trình có một khe lún chia công trình thành 2 khối riêng biệt.
Về kết cấu: Công trình được thiết kế kết cấu khung phẳng chịu lực bê tông cốt thép
toàn khối, móng nông bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
Với sự phân công nhiệm vụ của giảng viên hướng dẫn, khối lượng các công việc mà
em đã hoàn thành: Tính toán bố trí thép sàn tầng 2, tính toán dầm D1 trục B (1-8), tính toán
dầm D2 trục C (4-8) thiết kế cầu thang bộ trục 3-4 tầng 2-3.
Tính toán thiết kế khung K6 trục 6 và thiết kế móng dưới khung K6 trục 6
Về thi công: Do yêu cầu khối lượng phần thi công là 30% nên nội dung phần thi công
em tính toán tổ chức thi công cho những công tác cơ bản. Trong phần này, các công việc mà
em đã hoàn thành:
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm, lựa chọn biện pháp thi công đào đất, thi
công móng công trình.
+ Thiết kế biện pháp thi công phần thân: tính toán bố trí ván khuôn ô sàn điển hình,
dầm, cột, cầu thang bộ tầng điển hình.
+ Lập tổng tiến độ thi công phần ngầm
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ
bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển
mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều
đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn cần phải có một
tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách
Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản
thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người
làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được, em được giao đề
tài tốt nghiệp là:
ĐỀ TÀI : KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC HUẾ
Địa điểm: thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: GV. ThS, Nguyễn Tấn Hưng
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: GV. ThS, Nguyễn Tấn Hưng
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: GV. PGS.TS, Đặng Công Thuật
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp,
gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các thầy
cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là GV. ThS, Nguyễn Tấn Hưng và GV.PGS.TS, Đặng Công
Thuật đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng
thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai
sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức
hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực
tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Trần Văn Nghị
i
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số
liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định.
Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực,
khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công
bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.
Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Trần Văn Nghị
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................... i
CAM ĐOAN ............................................................................................................................ ii
MỤC LỤC .............................................................................................................................. iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................. xiii
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH VÀ CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ........... 1
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư .................................................................................................... 1
1.2. Hình thức đầu tư và quy mô đầu tư .................................................................................. 1
1.2.1. Hình Thức Đầu Tư ......................................................................................................... 1
1.2.2. Nguồn vốn đầu tư........................................................................................................... 1
1.2.3.Tổ chức đầu tư ................................................................................................................ 1
1.2.4. Quy mô đầu tư ............................................................................................................... 1
1.3. Vị trí, đặc điểm, hiện trạng khu dất xây dựng .................................................................. 1
1.3.1. Vị trí ............................................................................................................................... 1
1.3.2. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................................... 2
1.3.1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật ................................................................................................... 3
1.3.2. Hiện trạng mặt bằng khu đất xây dựng .......................................................................... 3
1.4. Các yêu cầu nội dung xây dựng cơ bản ............................................................................ 3
1.4.1. Yêu cầu vệ sinh môi trường ........................................................................................... 3
1.4. Các giải pháp thiết kế ........................................................................................................ 4
1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng .............................................................................. 4
1.4.2. Giải pháp mặt bằng công trình ....................................................................................... 4
1.4.3. Giải pháp mặt đứng công trình ...................................................................................... 5
1.4.4. Giải pháp kết cấu .......................................................................................................... 5
1.5. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ............................................................................................. 5
1.6. Kết luận và kiến nghị ........................................................................................................ 5
1. Cơ sở thiết kế ....................................................................................................................... 6
2. Vật liệu sử dụng cho toàn công trình ................................................................................... 6
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ................................................................................. 7
2.2. Sơ bộ chọn chiều dày sàn .................................................................................................. 8
2.3. Xác định tải trọng.............................................................................................................. 9
2.3.1. Tĩnh tải ........................................................................................................................... 9
iii
2.3.2. Hoạt tải......................................................................................................................... 10
2.3.3. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản sàn ............................................................ 11
2.4. Tính toán nội lực ô bản ................................................................................................... 11
2.4.1. Xác định nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................ 11
2.4.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh.................................................................... 12
2.5. Tính toán cốt thép ........................................................................................................... 12
2.7. Bố trí cốt thép sàn ........................................................................................................... 14
CHƯƠNG 3: TÍNH DẦM D1 TRỤC B (1-8), DẦM D2 TRỤC C( 4-8) ............................. 16
3.1. Tính dầm D1 trục B ( 1-8) tầng 2 ................................................................................... 16
3.1.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 16
3.1.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................................... 16
3.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................................ 16
3.1.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ...................................................................................... 19
3.1.5. Tính nội lực.................................................................................................................. 21
3.1.6. Tổ hợp nội lực.............................................................................................................. 23
3.1.7. Tính toán cốt thép dọc ................................................................................................. 26
3.1.8. Tính toán cốt ngang (cốt đai):...................................................................................... 29
3.2. Tính dầm D2 trục C ( 4-8) tầng 2 ................................................................................... 31
3.2.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 31
3.2.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ......................................................................................... 31
3.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ............................................................................ 31
3.1.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ...................................................................................... 33
3.1.5. Tính nội lực.................................................................................................................. 34
3.2.6. Tổ hợp nội lực.............................................................................................................. 35
3.1.7. Tính toán cốt thép dọc ................................................................................................. 37
3.1.8. Tính toán cốt ngang (cốt đai):...................................................................................... 38
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 3-4 TẦNG 2-3 .................................... 39
4.1. Mặt bằng cầu thang......................................................................................................... 39
4.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang và chọn sơ bộ kích thước ......................... 39
4.2.1. Phân tích sự làm việc của cầu thang ............................................................................ 39
4.2.2. Chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ .............................................................. 39
4.2.3. Chọn kích thước dầm thang và cốn thang ................................................................... 40
4.3. Xác định tải trọng ........................................................................................................... 40
4.3.1. Bản thang Ô1, Ô2 ........................................................................................................ 40
iv
4.3.2. Bản chiếu nghỉ Ô3 ....................................................................................................... 41
4.4. Tính nội lực và cốt thép bản thang Ô1, Ô2 ..................................................................... 41
4.4.1. Xác định nội lực ........................................................................................................... 41
4.4.2. Tính toán cốt thép ........................................................................................................ 42
4.4.3. Bố trí cốt thép trong bản thang Ô1 (Ô2) ...................................................................... 42
4.5. Tính toán nội lực và bố trí cốt thép cho bản chiếu nghỉ Ô3 ........................................... 42
4.5.1. Xác định nội lực ........................................................................................................... 42
4.6. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1,C2....................................................................... 43
4.6.1. Xác định tải trọng cốn C1, C2 ..................................................................................... 43
4.6.2. Sơ đồ tính ..................................................................................................................... 43
4.6.3. Tính nội lực .................................................................................................................. 43
4.6.4. Tính toán và bố trí cốt thép cho cốn C1,C2 ................................................................. 43
4.7. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1) ....................................................... 44
4.7.1. Xác định tải trọng......................................................................................................... 44
4.7.2. Sơ đồ tính và xác định nội lực ..................................................................................... 45
4.7.3. Tính cốt thép ................................................................................................................ 45
4.8. Tính dầm chiếu tới (DCT ) .............................................................................................. 48
4.8.1. Xác định tải trọng......................................................................................................... 48
4.8.2. Sơ đồ tính và xác định nội lực ..................................................................................... 48
4.8.3. Tính cốt thép ................................................................................................................ 48
4.9.1. Tính tải trọng................................................................................................................ 50
4.9.2. Sơ đồ tính và xác định nội lực ..................................................................................... 51
4.9.3. Tính toán cốt thép ........................................................................................................ 51
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN KHUNG K6 TRỤC 6............................................................... 52
5.1. Số liệu tính toán .............................................................................................................. 52
5.2. Chọn kích thước tiết diện khung K6 ............................................................................... 53
5.2.1. Sơ đồ tính khung K6 .................................................................................................... 53
5.2.2. Sơ đồ truyền tải vào khung ngang K6 : tầng 2,3,4,5 .................................................. 53
5.2.3. Sơ đồ truyền tải vào khung ngang K6 tầng mái .......................................................... 53
5.2.4. Sơ bộ chọn kích thước dầm khung .............................................................................. 54
5.2.5. Chọn kích thước tiết diện cột ...................................................................................... 54
5.3. Các số liệu ban đầu để tính toán khung K6 .................................................................... 56
5.3.1 Trọng lượng bản thân dầm ............................................................................................ 56
5.3.2. Tải trọng do các ô sàn truyền vào ................................................................................ 57
v
5.3. Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung K6 ....................................................................... 58
5.3.1. Đối với dầm khung tầng mái ....................................................................................... 58
5.4.2. Tĩnh tải tác dụng vào khung tầng 5 ............................................................................ 61
5.4.3. Đối với khung tầng 2,3,4 ............................................................................................ 67
5.5. Xác định hoạt tải ............................................................................................................ 68
5.5.1. Đối với khung tầng mái .............................................................................................. 68
5.5.2. Đối với dầm khung tầng 2, 3, 4, 5 ............................................................................... 70
5.6. Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung ngang K6 .................................................... 72
5.7. Sơ đồ các trường hợp tải trọng ....................................................................................... 72
5.8. Tính toán nội lực ............................................................................................................. 76
5.8.1.Tĩnh tải .......................................................................................................................... 76
5.8.2. Hoạt tải 1..................................................................................................................... 77
5.8.3. Hoạt tải 2..................................................................................................................... 79
5.8.4. Gió trái ......................................................................................................................... 80
5.8.5. Gió phải ....................................................................................................................... 82
5.9. Tính toán và bố trí thép cho dầm khung K6 ................................................................... 83
5.9.1 . Tổ hợp nội lực cho dầm khung ................................................................................... 83
5.9.2. Tính toán cốt thép ........................................................................................................ 88
5.9.2.1. Tính cốt thép dọc ...................................................................................................... 88
5.9.2.2. Tính toán cốt ngang (cốt đai) .................................................................................... 90
5.10. Tổ hợp nội lực cho cột khung và tính cốt thép cột khung ........................................... 95
5.10.1. Tổ hợp nội lực trong cột khung. ................................................................................ 95
5.10.2. Tính toán cốt thép cho cột ....................................................................................... 100
CHƯƠNG 6:TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG K6 ............................................................... 106
6.1. Chọn phương án móng ................................................................................................. 106
6.2. các số liệu ban đầu đế thiết kế móng ............................................................................ 106
6.2.1. Số liệu khảo sát địa chất công trình ........................................................................... 106
6.2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên móng ....................................................................... 106
6.3. Tính móng trục A : Móng M1 ...................................................................................... 109
6.3.1. Tải trọng đưa về đáy móng trục M1 .......................................................................... 109
6.3.2. Chọn chiều sâu chôn móng (hcm) ............................................................................... 109
6.3.3. Xác định sơ bộ kích thước đế móng .......................................................................... 109
6.3.5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng .................................................. 111
6.4. TÍNH MÓNG TRỤC B: MÓNG M2 ........................................................................... 114
vi
6.4.1. Tải trọng đưa về đáy móng trục B ............................................................................. 114
6.4.2. Chọn chiều sâu chôn móng (hcm) ............................................................................... 114
6.4.3. Xác định sơ bộ kích thước đế móng .......................................................................... 114
6.4.4 Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền (TTGH về biến dạng).............. 114
6.4.5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng .................................................. 116
6.5. TÍNH MÓNG TRỤC C: MÓNG M3 ........................................................................... 119
6.5.1. Tải trọng đưa về đáy móng trục C ............................................................................. 119
6.5.2. Chọn chiều sâu chôn móng (hcm) ............................................................................... 119
6.5.3 Xác định sơ bộ kích thước đế móng ........................................................................... 119
6.5.4 Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền (TTGH về biến dạng).............. 120
6.5.5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng .................................................. 121
6.6. Tính móng trục D : Móng M4 ...................................................................................... 124
5.6.1. Tải trọng đưa về đáy móng trục M4 .......................................................................... 124
6.6.2. Chọn chiều sâu chôn móng (hcm) ............................................................................... 124
6.6.3. Xác định sơ bộ kích thước đế móng .......................................................................... 124
6.6.4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền (TTGH về biến dạng)............. 125
6.6.5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng .................................................. 126
CHƯƠNG 7: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG TỔNG
QUÁT .................................................................................................................................. 130
7.1. Đặc điểm chung và các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình .......... 130
7.1.1. Đặc điểm công trình ................................................................................................... 130
7.1.2. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 130
7.2. Phương án thi công tổng quát cho công trình ............................................................... 130
7.2.1. Công tác đất ............................................................................................................... 130
7.2.2. Công tác thi công móng ............................................................................................. 130
7.2.3. Công tác thi công bê tông và cốt thép ........................................................................ 130
7.2.4. Công tác hoàn thiện ................................................................................................... 131
CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ......... 132
8.1. Thiết kế biện pháp và tổ chức thi công đào hố móng ................................................... 132
8.2. Chọn phương án đào và tính khối lượng công tác đào đất ........................................... 132
8.2.1. Lựa chọn phương án đào ........................................................................................... 132
8.2.2. Tính khối lượng đào đất ............................................................................................. 133
8.2.3. Tính khối lượng thể tích phần ngầm chiếm chỗ ........................................................ 135
8.2.3. Lựa chọn tổ hợp máy thi công ................................................................................... 136
8.2.4. Sửa chữa hố móng bằng thủ công .............................................................................. 137
vii
8.2.5. Tiến độ thi công đào đất ............................................................................................ 138
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TÔNG
MÓNG ................................................................................................................................. 139
9.1. Lựa chọn ván khuôn móng ........................................................................................... 139
9.2. Tính ván khuôn thành móng ......................................................................................... 140
9.2.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn ..................................................................................... 140
9.2.2. Sơ đồ tính ................................................................................................................... 141
9.2.3. Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 141
9.2.4. Kiểm tra điều kiện cường độ ..................................................................................... 141
9.2.5. Kiểm tra điều kiện võng ............................................................................................ 141
9.3. Tính toán ván khuôn cổ móng và gông cổ móng ......................................................... 142
9.3.1. Sơ đồ cấu tạo và tổ hợp ván khuôn ............................................................................ 142
9.3.2. Sơ đồ làm việc ........................................................................................................... 142
9.3.3. Tải trọng tác dụng ...................................................................................................... 142
9.4. Các biện pháp kỹ thuật thi công bê tông móng ............................................................ 143
9.4.1. Đổ bê tông lót móng .................................................................................................. 143
9.4.2. Đặt cốt thép đế móng ................................................................................................. 143
9.4.3. Công tác ván khuôn ................................................................................................... 143
9.4.4. Đổ bê tông móng ....................................................................................................... 143
9.5. Thiết kế biện pháp tổ chức thi công bê tông móng ...................................................... 144
9.5.1. Xác định cơ cấu quá trình .......................................................................................... 144
9.5.2. Thống kê khối lượng các công việc ........................................................................... 144
9.5.3. Phân chia phân đoạn và tính nhịp công tác dây chuyền ............................................ 145
9.5.4. Tính nhịp công tác cho các dây chuyền bộ phận ....................................................... 145
9.5.5. Tổng hợp nhu cầu lao động và ca máy thi công bê tông móng ................................. 148
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................................................. 149
10.1. Nguyên tắc thiết kế ván khuôn thi công ..................................................................... 149
10.2. Thiết kế ván khuôn sàn ............................................................................................... 149
10.2.1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn ...................................................................... 150
10.2.2. Sơ đồ tính ................................................................................................................. 150
9.2.3. Kiểm tra điều kiện cường độ của ván sàn.................................................................. 150
10.2.4. Kiểm tra điều kiện độ võng của ván khuôn sàn....................................................... 150
10.3. Tính xà gồ đỡ ván sàn ................................................................................................. 151
10.3.1. Sơ đồ tính ................................................................................................................. 151
10.3.2. Tải trọng tác dụng lên xà gồ .................................................................................... 151
viii
10.3.3. Tính khoảng cách cột chống xà gồ .......................................................................... 151
10.4. Tính cột chống xà gồ .................................................................................................. 152
10.5. Thiết kế ván khuôn dầm phụ....................................................................................... 153
10.5.1. Tính ván đáy dầm..................................................................................................... 153
10.5.2. Tính cột chống ván đáy dầm .................................................................................... 154
10.5.3. Tính ván thành dầm ................................................................................................. 155
10.6. Thiết kế ván khuôn dầm chính .................................................................................... 156
10.6.1.Tính ván đáy dầm...................................................................................................... 156
10.6.2. Tính cột chống ván đáy dầm .................................................................................... 157
9.6.3. Tính ván thành dầm ................................................................................................... 157
10.7. Thiết kế ván khuôn cột ................................................................................................ 158
10.7.1. Sơ đồ tính ................................................................................................................. 159
10.7.2. Tải trọng ................................................................................................................... 160
10.7.3. Kiểm tra điều kiện cường độ của ván khuôn cột ..................................................... 160
10.7.4. Kiểm tra điều kiện võng của ván khuôn cột ............................................................ 160
10.8. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ................................................................................ 160
10.8.1. Tính toán ván khuôn bản thang................................................................................ 161
10.8.2.Tính toán xà gồ ......................................................................................................... 162
10.8.3.Tính toán cột chống xà gồ ......................................................................................... 163
CHƯƠNG 11: LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN NGẦM ................................... 164
11.1. Tính toán khối lượng các công việc thi công phần ngầm ........................................... 164
11.1.1. Công tác thi công đất và đổ bê tông móng .............................................................. 164
11.1.2. Công tác đổ bê tông lót móng .................................................................................. 164
11.1.3. Công tác lắp dựng ván khuôn cổ móng ................................................................... 164
11.1.4. Công tác đổ bê tông cổ móng .................................................................................. 164
10.1.5. Công tác tháo dỡ ván khuôn cổ móng ..................................................................... 164
11.1.6. Công tác lấp đất đợt 1 .............................................................................................. 164
11.1.7. Công tác xây móng đá hộc ....................................................................................... 164
11.1.8. Công tác đổ BT giằng móng .................................................................................... 164
11.1.9. Công tác xây hầm tự hoại ........................................................................................ 164
11.1.10. Công tác lấp đất đợt 2 ............................................................................................ 165
11.1.11. Công tác đổ bê tông nền ........................................................................................ 165
11.12. Lập tổng tiến độ thi công phần ngầm ....................................................................... 165
ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Mặt bằng sàn tầng 2 ................................................................................................. 7
Hình 2.2. Các lớp cấu tạo sàn tầng 2 ....................................................................................... 8
Hình 2.3. Kích thước tường ngăn .......................................................................................... 10
Hình 3.1. Sơ đồ tính của dầm D1 .......................................................................................... 16
Hình 3.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D1 ...................................................................... 17
Hình 3.2. Mặt đứng kiến trúc tường và cửa xây trên dầm ..................................................... 19
Hình 3.4. Sơ đồ tính của dầm D2 .......................................................................................... 31
Hình 4.1. Mặt bằng cầu thang tầng 2 và các lớp cấu tạo bản thang ...................................... 39
Hình 4.2. Sơ đồ tính bản thang .............................................................................................. 41
Hình 4.4. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của cốn thang C1,C2 ............................................. 43
Hình 4.5. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN1 ............................................................... 45
Hình 4.6. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCT ................................................................. 48
Hình 4.7. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN2 ............................................................... 51
Hình 5.1. Sơ đồ tính của khung K6 trục 6 ............................................................................. 53
Hình 5.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung K6 tầng 2,3,4,5 ............................................... 53
Hình 5.3. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung K6 tầng mái .................................................... 54
Hình 5.4.Diện tích truyền tải xung quanh cột ....................................................................... 55
Hình 5.5. Tiết diện chọn sơ bộ khung K6 trục 6 ................................................................... 56
Hình 5.6. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng mái vào dầm khung K6 ....................................... 58
Hình 5.7. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng mái vào nút khung K6 ......................................... 59
Hình 5.8. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 5 vào dầm khung K6 .......................................... 61
Hình 5.9. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 5 vào nút khung K6 ............................................. 63
Hình 5.10. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng mái vào dầm khung K6 ....................................... 68
Hình 5.11. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng mái vào nút khung K6 ......................................... 69
Hình 5.12. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng 2,3,4,5 vào dầm khung K6 .................................. 70
Hình 5.14. Sơ đồ tĩnh tải (TT) ............................................................................................... 73
Hình 5.15.Sơ đồ hoạt tải toàn phần ....................................................................................... 73
Hình 5.16.Sơ đồ hoạt tải 1 ..................................................................................................... 74
Hình 5.17.Sơ đồ hoạt tải 2 ..................................................................................................... 74
Hình 5.18.Sơ đồ gió trái ........................................................................................................ 75
Hình 5.19.Sơ đồ gió phải ....................................................................................................... 75
Hình 5.20. Biểu đồ mô men tĩnh tải ...................................................................................... 76
Hình 5.21. Biểu đồ lực cắt tĩnh tải ......................................................................................... 76
Hình 5.22. Biểu đồ lực dọc tĩnh tải........................................................................................ 77
x
Hình 5.23. Biểu đồ mô men hoạt tải 1 ................................................................................... 77
Hình 5.24. Biểu đồ lực cắt hoạt tải 1 ..................................................................................... 78
Hình 5.25. Biểu đồ lực dọc hoạt tải 1 .................................................................................... 78
Hình 5.26. Biểu đồ mô men hoạt tải 2 ................................................................................... 79
Hình 5.27. Biểu đồ lực cắ hoạt tải 2 ...................................................................................... 79
Hình 5.28. Biểu đồ lực dọc hoạt tải 2 .................................................................................... 80
Hình 5.29. Biểu đồ Momen gió trái ....................................................................................... 80
Hình 5.30. Biểu đồ lực cắt gió trái ......................................................................................... 81
Hình 5.31. Biểu đồ lực dọc gió trái ........................................................................................ 81
Hình 5.32. Biểu đồ Momen gói phải ..................................................................................... 82
Hình 5.33. Biểu đồ lực cắt gió phải ....................................................................................... 82
Hình 5.34. Biểu đồ lực dọc gió phải ...................................................................................... 83
Hình 6.1. Các thông số kích thước tính toán móng ............................................................. 109
Hình 6.2. Biểu đồ ứng suất gây lún dưới đáy móng ............................................................ 111
Hình 6.3. Sơ đồ tính chọc thủng của móng M1 ................................................................... 112
Hình 6.4. Sơ đồ tính toán thép móng M1 ............................................................................ 113
Hình 6.5. Biểu đồ phân bố ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng ............ 116
Hình 6.6. Sơ đồ tính chọc thủng của móng M2 ................................................................... 117
Hình 6.7. Sơ đồ tính toán thép móng M2 ............................................................................ 118
Hình 6.8. Biểu đồ phân bố ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng ............ 121
Hình 6.9. Sơ đồ tính chọc thủng của móng M3 ................................................................... 122
Hình 6.10. Sơ đồ tính toán cốt thép móng M3..................................................................... 123
Hình 6.11. Biểu đồ phân bố ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng .......... 126
Hình 6.12. Sơ đồ tính chọc thủng của móng M4 ................................................................. 127
Hình 6.13. Sơ đồ tính toán cốt thép móng M4..................................................................... 128
Hình 8.1. Mặt bằng móng công trình ................................................................................... 132
Hình 8.2. Khoảng cách 2 đỉnh mái dốc theo phương ngang nhà ......................................... 133
Hình 8.3. Khoảng cách 2 đỉnh mái dốc theo phương dọc nhà ............................................. 133
Hình 8.4. Mặt bằng xác định kích thước hố đào đất bằng máy ........................................... 134
Hình 8.5. Sơ đồ di chuyển của máy đào và xe vận chuyển ................................................. 136
Hình 8.6. Tiến độ thi công đất ............................................................................................. 138
Hình 9.1. Cấu tạo ván khuôn móng M2 ............................................................................... 140
Hình 9.2. Sơ đồ tính của ván khuôn thành móng................................................................. 141
Hình 9.3. Sơ đồ tính của ván khuôn cổ móng ...................................................................... 142
Hình 9.4. Mặt bằng phân chia phân đoạn thi công đổ bê tông móng ................................. 145
Hình 9.5. Tiến độ thi công đổ bê tông móng ....................................................................... 147
Hình 10.1. Cấu tạo ván khuôn ô sàn S1 .............................................................................. 149
xi
Hình 10.2. Sơ đồ tính của ván khuôn sàn ............................................................................ 150
Hình 10.3. Sơ đồ tính của xà gồ đỡ ván khuôn sàn ............................................................. 151
Hình 10.4. Sơ đồ tính của cột chống xà gồ .......................................................................... 152
Hình 10.5. Cấu tạo ván khuôn dầm phụ .............................................................................. 153
Hình 10.6. Sơ đồ tính của ván khuôn đáy dầm phụ............................................................. 153
Hình 10.8. Cấu tạo ván khuôn dầm chính ........................................................................... 156
Hình 10.9. Sơ đồ tính của ván khuôn đáy dầm chính .......................................................... 156
Hình 10.10. Sơ đồ tính của ván khuôn thành dầm chính..................................................... 158
Hình 10.11. Cấu tạo ván khuôn cột ..................................................................................... 159
Hình 10.12. Sơ đồ tính ván khuôn cột ................................................................................. 159
Hình 10.13. Sơ đồ tính của ván khuôn cầu thang ................................................................ 161
Hình 10.14. Sơ đồ tính của xà gồ ........................................................................................ 162
xii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Kết quả tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ...................................................... 2
Bảng 2.1. Bảng tính chiều dày sàn ........................................................................................... 8
Bảng 2.2. Bảng tính trọng lượng bản thân các ô sàn phòng ở, hành lang ............................... 9
Bảng 2.3. Bảng tính trọng lượng bản thân các ô sàn phòng vệ sinh ........................................ 9
Bảng 2.5. Bảng tổng hợp tải trọng và các thông số tính toán các ô sàn ................................ 11
Bảng 2.6. Bảng tính toán cốt thép sàn tầng 2 ........................................................................ 14
Bảng 3.1. Bảng tính tĩnh tải do sàn tác dụng lên dầm D1 ..................................................... 17
Bảng 3.2. Bảng tính hoạt tải do sàn tác dụng lên dầm D1 ..................................................... 18
Bảng 3.3. Bảng tính tải trọng do tường và cửa tác dụng lên dầm D1.................................... 19
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm D1 ...................................................... 19
Bảng 3.5. Bảng tổ hợp mô men dầm D1................................................................................ 24
Bảng 3.6. Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 .................................................................................. 25
Bảng 3.7. Bảng tính cốt thép dọc dầm D1 ............................................................................. 28
Bảng 3.8. Bảng tính thép đai dầm D1 .................................................................................... 30
Bảng 3.9. Bảng tính tĩnh tải do sàn tác dụng lên dầm D2 ..................................................... 32
Bảng 3.10. Bảng tính hoạt tải do sàn tác dụng lên dầm D2 ................................................... 32
Bảng 3.11. Bảng tính tải trọng do tường và cửa tác dụng lên dầm D1.................................. 33
Bảng 3.12. Bảng tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm D1 .................................................... 33
Bảng 3.13. Bảng tổ hợp mô men dầm D2.............................................................................. 36
Bảng 3.14. Bảng tổ hợp lực cắt dầm D2 ................................................................................ 37
Bảng 3.15. Bảng tính thép đai dầm D2 .................................................................................. 38
Bảng 4.1. Bảng chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ ............................................... 40
Bảng 4.2. Bảng chọn kích thước dầm thang và cốn thang. ................................................... 40
Bảng 5.1. Bảng sơ bộ chọn kích thước dầm. ......................................................................... 54
Bảng 5.3. Bảng tính tải trọng tác dụng lên sàn tầng mái M1 ................................................ 57
Bảng 5.4. Bảng tính tải trọng tác dụng lên Sê nô mái ........................................................... 57
Bảng 5.5. Bảng tính tĩnh tải phân bố tác dụng lên dầm khung K6 tầng 2,3,4 ....................... 67
Bảng 5.6. Bảng tính tĩnh tải tập trug tác dụng lên nút khung K6 tầng 2,3,4 ......................... 68
Bảng 5.7. Bảng tính tải trọng gió tác dụng vào cột khung K6 .............................................. 72
Bảng 5.8. Bảng tổ hợp Momen dầm khung ........................................................................... 84
Bảng 5.9. Bảng tính cốt thép dọc dầm khung K6 .................................................................. 91
Bảng 5.10. Bảng tính cốt thép đai dầm khung K6 ................................................................. 94
Bảng 5.12. Bảng tính tổ hợp nội lực cột khung K6 ............................................................... 95
Bảng 5.13. Bảng tính cốt thép cột khung K6 ....................................................................... 102
Bảng 6.1. Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ........................................................................ 106
xiii
Bảng 6.1. Bảng tính tải trọng tường bên phải và bên trái móng trục C............................... 107
Bảng 6.2. Bảng tính tải trọng tường bên phải và bên trái móng trục C............................... 108
Bảng 6.3. Bảng tính tải trọng tường bên phải và bên trái móng trục C............................... 108
Bảng 6.4. Bảng tính tải trọng tường bên phải và bên trái móng trục D .............................. 108
Bảng 6.5. Bảng tổ hợp nội lực tính toán móng khung K6 ................................................... 108
Bảng 6.6.Bảng tổng hợp tải trọng tính toán móng khung K6 ............................................. 109
Bảng 6.7. Bảng tính ứng suất bản thân đất và ứng suất gây lún dưới đáy móng ................ 110
Bảng 6.8. Bảng tính ứng suất bản thân đất và ứng suất gây lún dưới đáy móng ................ 115
Bảng 8.1. Bảng tính khối lượng đất đào bằng máy ............................................................. 134
Bảng 8.2. Bảng tính khối lượng đào đất thủ công ............................................................... 134
Bảng 8.3. Khối lượng bê tông lót chiếm chỗ ....................................................................... 135
Bảng 8.4. Khối lượng bê tông móng chiếm chỗ .................................................................. 135
Bảng 8.5. Tính khối lượng bê tông cổ móng ....................................................................... 135
Bảng 8.6. Khối lượng bê tông giằng móng chiếm chỗ ........................................................ 135
Bảng 9.2. Tính khối lượng ván khuôn móng ....................................................................... 144
Bảng 9.2. Bảng tính khối lượng bê tông và cốt thép móng ................................................. 144
Bảng 9.5. Tính khối lượng các công việc trên từng phân đoạn ........................................... 145
Bảng 9.9. Nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận ........................................................ 147
Bảng 9.10 . Tổng hợp nhu cầu lao động cho công tác đổ bê tông móng ............................ 148
Bảng 11.1. Bảng tổng hợp khối lượng các công việc và lập tổng tiến độ thi công phần ngầm
............................................................................................................................................. 165
xiv
Ký túc xá Đại học sư phạm- Đại học Huế
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH VÀ CÁC GIẢI PHÁP THIẾT
KẾ
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Trường đại học sư phạm Huế – Đại Học Huế là Trường đại học chuyên nghiệp chịu
sự quản lý trực tiếp của Bộ Giáo Dục và đào tạo ,và chịu sự quản lý về lãnh thổ của UBND
Tỉnh Thừa Thiên Huế. Trường có chức năng tuyển sinh và đào tạo, bồi dưỡng và đào tạo
giáo viên cấp trung học phổ thông cho tỉnh Thừa Thiên Huế cũng như toàn quốc.
Mục tiêu của dự án đầu tư cải tạo mở rộng Trường đại học sư phạm Huế là xây dựng
cải tạo mở rộng nâng cao cơ sở làm việc –nghiên cứu khoa học, phục vụ công tác giảng dạy
chuyên môn nâng cao nhu cầu học tập cũng như ăn ở của học viên nội trú. Đáp ứng nhu cầu
đào tạo các giáo viên, thích ứng với quy mô của Trường đại học sư phạm duy nhất ở Thành
phố Huế, đóng góp thiết thực vào sự nghiệp giáo dục cộng đồng.
Đến giai đoạn hiện nay, lượng sinh viên đang đào tạo tại trường là trên 10.000 sinh
viên trong đó số đông là phải ở nội trú, lớn hơn nhiều so với quy mô thiết kế của dự án, do
đó với 01 ký túc xá của nhà trường hiện nay không đủ đáp ứng nhu cầu chổ ở của học viên.
Do vậy, cần đầu tư xây dựng thêm ký túc xá cho học viên là cần thiết .
Từ những phân tích, đánh giá trện cũng như để đảm bảo cho sự phát triển lâu dài của
nhà Trường, nhằm nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nguồn nhân lực cho ngành Giáo
Dục của Thừa Thiên Huế nói riêng cũng như toàn quốc trong giai đoạn công nghiệp hóa
hiện nay. Nên việc đầu tư xây dựng Nhà ở ký túc xá là vấn đề cần thiết và cấp bách.
1.2. Hình thức đầu tư và quy mô đầu tư
1.2.1. Hình Thức Đầu Tư
Hình thức đầu tư là xây dựng mới ký túc xá 5 tầng nằm trong khuôn viên của trường
tại số 32 đường Lê Lợi-Tp Huế. Công trình vừa phục vụ tốt cho công tác học tập ăn ở của
sinh viên , đồng thời tạo được cảnh quan chung cho khu vực
1.2.2. Nguồn vốn đầu tư
Công trình được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư cơ bản do ngân sách Nhà Nước cấp
theo kế hoạch
1.2.3.Tổ chức đầu tư
Trường đại học Sư Phạm Huế là chủ đầu tư trực tiếp quản lý, thực hiện dự án.
1.2.4. Quy mô đầu tư
+ Xây dựng mới KTX 5 tầng hình chữ nhật.
- Tổng diện tích xây dựng : 931,63 m2
- Tổng diện tích sàn : 4658,1 m2
-Cấp công trình : cấp II
- Cấp chống cháy : cấp III
+ Một số hạng mục phụ: nhà thường trực, nhà để xe, tường rào, sân vườn, khu xử lý
nước thải.
1.3. Vị trí, đặc điểm, hiện trạng khu dất xây dựng
1.3.1. Vị trí
+ Công trình được xây dưng tại số 32 đường Lê Lợi-Tp Huế .
+ Diện tích khu đất : 14290m2, có các vị trí sau :
SVTH: Trần Văn Nghị-Lớp 37X1H2
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng _ PGS,TS. Đặng Công Thuật
1
Ký túc xá Đại học sư phạm- Đại học Huế
- Phía đông : giáp đường Tôn Đức Thắng .
- Phía tây : giáp khu dân cư.
- Phía bắc: giáp khuôn viên sân trường.
- Phía nam: giáp khu dân cư
1.3.2. Điều kiện tự nhiên
a. Khí hậu
Theo quy chuẩn xây dựng Việt Nam ban hành theo quyết định số 439/ BXD- CSXD
Ngày 25/7/1997 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng thì Tp Huế nằm trong vùng IIB với khí hậu
nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh, hàng năm có bốn mùa rõ rệt. Tp Huế nằm trong vùng
chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão.
+ Nhiệt độ không khí :
-Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm : 240C
-Nhiệt độ không khí trung bình mùa lạnh : 160C
-Nhiệt độ không khí trung bình mùa nóng: 320C
+ Lượng mưa trung bình hằng năm: 2300 mm
+ Số ngày mưa trung bình hằng năm :140 ngày
Mùa mưa bắt đầu từ tháng 09 đến tháng 01 năm sau .Mưa lớn nhất trong tháng 11 và 12.
+ Độ ẩm:
Độ ẩm trung bình năm :84%
Độ ẩm cao nhất :89%
Độ ẩm thấp nhất :76%
b. Địa hình
Khu đất nằm trong khuôn viên của Trường, đã đươc xây dựng xong cơ sở hạ tầng kỹ
thuật nên địa hình bằng phẳng cao ráo, không bị ngập nước trong mùa mưa lũ.
c. Địa chất công trình
Theo tài liệu địa chất của xí nghiệp khảo sát và xây dựng ,nền đất xây dựng công
trình có :
-Lớp cát pha màu xám đen : dày 2,7m
-Lớp cát hạt trung độ sâu đến 8m
- Mực nước ngầm cách mặt đất tự nhiên sâu 2,7m
Bảng 1.1. Kết quả tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
TÊN CHỈ TIÊU
LỚP CÁT PHA
LỚP CÁT HẠT
VỪA
Độ ẩm tự nhiên, W(%)
9,8
13,2
3
1,91
1,93
Dung trọng tự nhiên, W(g/cm )
0,976
0,980
Dung trọng đẩy nổi, dn(g/cm3)
3
Tỷ trọng, ∆(g/cm )
2,67
2,65
Hệ số rỗng tự nhiên, e0
0,710
0,684
2
Modul biến dạng, E (kg /cm )
60,0
100,0
2
Lực dính kết, C(kg /cm )
0,24
0,06
0
20
280
Góc nội ma sát, (độ)
SVTH: Trần Văn Nghị-Lớp 37X1H2
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng _ PGS,TS. Đặng Công Thuật
2
Ký túc xá Đại học sư phạm- Đại học Huế
1.3.1. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
a. Giao thông
Địa điểm xây dựng thuận lợi về giao thông,vì nằm trên trục đường chính đường Tôn
Đức Thắng nên rất thuận lợi cho việc đi lại và ăn ở của học viên cũng như việc liên hệ làm
việc của các cơ quan nhà nước liên quan.
b.Nguồn điện, nước
Nguồn điện,nước cung cấp đủ cho các nhu cầu sinh hoạt cũng như việc học tập của
sinh viên và được đấu nối ở các điểm đấu nối đã được bố trí sẵn ở khu vực quy hoạch.
1.3.2. Hiện trạng mặt bằng khu đất xây dựng
Toàn bộ diện tích khu đất xây dựng nằm trong khuôn viên của Trường đại học Sư
phạm Huế, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng kỹ thuật nên không phải đền bù giải tỏa, san lấp
mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, rất thuận tiện cho công tác thi công xây lắp.
1.4. Các yêu cầu nội dung xây dựng cơ bản
*Yêu cầu về tiêu chuẩn diện tích
Căn cứ theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4470-1995 thiết kế trường học, KTX và căn cứ
theo chức năng,dây chuyền công năng và diện tích tiêu chuẩn của KTX. Diện tích các
phòng ở và các phòng chức năng của KTX được bố trí như ở bản vẽ mặt bằng.
Tổng diện tích sàn: 4658,1 m2.
* Yêu cầu về thiết kế kiến trúc
Tổng mặt bằng cần bố trí giao thông nội bộ hợp lý, đảm bảo tính liên hoàn trong quá trình
sử dụng theo chu trình khép kín.
-Giải pháp mặt bằng kiến trúc phải đảm bảo hợp lý, không chồng chéo giữa các bộ
phận và trong từng bộ phận.
-Điều kiện vệ sinh và phòng bệnh tốt nhất cho khu KTX
- Các phòng chủ yếu phải được chiếu sáng tự nhiên trực tiếp và thông gió tốt.
*Yêu cầu về cung cấp nước và xử lý nước thải
Phải có hệ thống cấp nước đầy đủ cho việc sinh hoạt, học tập, phòng cháy chữa cháy.
Khu KTX phải có hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh, phải thiết kế hệ thống xử lý nước
thải cục bộ trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.4.1. Yêu cầu vệ sinh môi trường
Đảm bảo xử lý hệ thống nước thải trước khi thoát ra hệ thống thoát nước chung của
thành phố, không làm ảnh hưởng đến môi trường và cuộc sống của người dân xung quanh.
*Yêu cầu về phòng cháy chữa cháy, chống sét
Phải đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy và được trang bị các thiết bị chuyên
ngành phòng cháy chữa cháy, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật PCCC cho các bộ phận công
trình.
-Kết hợp với sân vườn có bố trí các họng cứu hỏa tự động để cung cấp nước cho xe
cứu hỏa.
-Hệ thống chống sét được thiết kế theo đúng Tiêu Chuẩn Quy Phạm của Nhà Nước.
*Yêu cầu về chiếu sáng và thông gió
-Chiếu sáng: Tận dụng khả năng chiếu sáng tự nhiên, trường hợp cần thiết phải tính
toán đủ độ sáng để đảm bảo cho việc sinh hoạt và học tập của sinh viên.
-Thông gió:Tận dụng tối đa biện pháp thông gió tự nhiên.
SVTH: Trần Văn Nghị-Lớp 37X1H2
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng _ PGS,TS. Đặng Công Thuật
3
Ký túc xá Đại học sư phạm- Đại học Huế
1.4. Các giải pháp thiết kế
1.4.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng
Khu KTX bố trí theo hình chữ nhật nằm ở phía Nam khu đất.Các công trình khác được
bố trí rải rác nằm trong khuôn viên của trường,đảm bảo tính hợp lý và không chồng chéo
nhau.
Có một khoảng sân vườn chung cho công trình để trồng cây xanh tạo sự điều hòa
thoáng mát.
Hệ thống kỹ thuật điện, nước phải được nguyên cứu kỹ, bố trí hợp lý, tiết kiệm, dễ
dàng sử dụng và bảo quản.
Phù hợp với yêu cầu cảnh quan chung của thành phố.
Hình 1.1. Mặt bằng tổng thê
1.4.2. Giải pháp mặt bằng công trình
Mặt bằng công trình hình chữ nhật, việc bố trí các phòng cụ thể như ở bản vẽ mặt
bằng kiến trúc.
Việc bố trí như trên có ưu điểm :
SVTH: Trần Văn Nghị-Lớp 37X1H2
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hưng _ PGS,TS. Đặng Công Thuật
4
- Xem thêm -