GI
CV Đ
T
T
ỜNG Đ I
Đ
NG I N C
NN
TI
S I
T
C
VI T P
ĐI
T
T
CT
T TN
ƠNG
T C Đ NG M C
NG GIỜ Đ
M C
I CƠ
L
N I
N N TI N S
àN i
Nă
T
L N
NG T
PV IL
C
C
T
N
C
T
GI
CV Đ
T
T
ỜNG Đ I
Đ
NG I N C
NN
TI
S I
T
C
VI T P
ĐI
T
T
CT
ƠNG
T C Đ NG M C
TT N
NG GIỜ Đ
M C
T
I CƠ
Chuy n ngành
i
M
L
N I
L N
T
NG T
PV IL
c
ố
N N TI N S
C
Người hướng dẫn khoa học:
. PGS.TS. Nguyễn Văn Chi
. PGS.TS. Vũ Đăng Lưu
àN i
Nă
C
T
C
c cấ c u à chống
N
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, bên cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, tôi
cũng nhận được sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tập thể. Nhân dịp hoàn
thành công trình này, với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày tỏ
lời cảm ơn tới:
an gi
-
c a
hi
khoa a
ường
i học
nh nghi n c
an gi
-
i n
ch
ới
n
n i
o i
ho n h nh
c
ng
hoa h n kinh
ai
o i
i
cc
ki n h n
c
c c
ch
hoa
ki n h n
i cho
i ong
ai
hoa
a inh
i cho
hoa
i ong
c
ng
học
nh i n
nh nghi n c
n n
ng k nh ọng
i
n
c
i in ch n h nh c
n PGS.TS.
Nguyễn Văn Chi, PGS.TS. Vũ Đăng Lưu nh ng người h
gi
ng i n hướng dẫn
nh học
ới
-
o
h c hi n
ng k nh ọng
i
n
ọi i
ki n h n
c
o i
ki n
n nh
i cho
i ong
n n
c
i in ch n h nh c
Nguyễn Đạt Anh, PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn
cc
n
n n
nh i n
ang
ho n h nh
-
i học
gi
c c h
i ong
n PGS.TS.
c
n
i
nh h c hi n
n
n
in
c
n ọng c
h n i n
hi n
n nn
nc c h
c
c
c nh ng
c
n con ường nghi n c
ki n g
ong
ki n
i
ng ch
c ng
c ac c h
khoa học a n
c
n n c c h
gi
i ho n
i học cho
i
Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn:
o n h c n
-
i
nh n i n hoa
ki n h n
i
c
ng i n
nh i n
i ong
ch
ai
o ọi
nh h c hi n
n n
n
-
c
c
o i
k
h
ki n h n
i n
ng
i n
i cho
i ong
ang
nh i n
nh h c hi n
ch
ai
n nn
Xin được bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến:
-
c
nh nh n i
ho n h nh
-
c
cho
ic
i
ki n học
n n
Người h n ong gia
ong
i hoa
nh
nh h c hi n
n
ng nghi
ng i n kh ch
n nn
N i ng
h ng
Đào Việt Phương
n
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là
o
i
hư ng nghiên c u sinh khóa 34
N i, chuyên ngành H i s c c p c u và ch ng
c
in ca
ường
i học Y Hà
oan:
n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n dưới s hướng dẫn
c a Th y PGS.TS. Nguy n
n hi và Th
ng ư .
2. Công trình này không trùng l p với b t k nghiên c
n o kh c
ư c công b t i Vi t Nam.
3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác,
trung th c
kh ch
an
ư c xác nh n và ch p thu n c a c
n i
nghiên c u.
Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi
ước pháp lu t v nh ng cam k t này.
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2019
Người vi ca
o i
oan
hư ng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ADC
ASPECTS
H s khu ch tán bi u ki n
hang i m ASPECTS (Alberta Stroke Program Early CT Score)
CBF
Lư
ư ng ưới máu não
CBS
Ch s huy t kh i (Clot burden score)
CBV
Th
ch ưới máu não
Chọc m ch
i
CHT
C ng hư ng t
CLVT
C t lớp vi tính
CT
C t lớp vi tính
CTA
Ch p c t lớp vi tính m ch máu
CTP
Ch p c t lớ
DWI
Chu i xung khu ch tán
i nh ưới máu
ng m ch
FDA
T ch c Qu n lý Thu c và Th c ph m Hoa K
ICA
ng m ch c nh trong
MRA
Ch p c ng hư ng t m ch máu não
MRP
C ng hư ng t
mRS
ưới máu
hang i m Rankin s a
i
MTT
Mean-transit-time (thời gian thu c ư ch
NIHSS
Thang i
t qu c a vi n qu c gia Hoa K (National Institutes of Health
Stroke Scale)
OR
T su t chênh
Penumbra
ng ng
PW
Chu i
PW/DW
B
n trung bình)
c
ng anh
i tranh sáng
ng ưới máu
ư ng
ng ưới máu/khu ch tán
rtPA
Thu c ho hoá plasminogen tái t h p
Tmax
Time to maximum (Thời gian
THK
Tiêu huy t kh i
TTH
Tái thông
TTP
Time-to-peak (Thời gian n ng
XHCD
Xu t huy t chuy n d ng
t n ng
thu c
t i a
nh)
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 4
1.1. Sinh lý b nh và hình nh học sọ não ...................................................... 4
1.1.1. Sinh lý b nh .................................................................................... 4
1.1.2. Hình nh học sọ não........................................................................ 6
1.2.
c hư ng h
i h ng
1.2.1. Tiêu s i huy
ch não ................................................... 19
ường nh
ch ................................................... 19
1.2.2. Can thi p m ch .............................................................................. 24
1.3. Các nghiên c u v can thi p n i m ch ................................................. 31
1.3.1. Các nghiên c u v can thi p n i m ch
1.3.2. Các nghiên c u tiêu s i huy
ường
Vi t Nam ..................... 31
ng m ch và/ ho c l y
huy t kh i với d ng c th h th nh t........................................... 32
1.3.3. Các nghiên c u k t h p gi a tiêu s i huy
huy t kh i ường
1.3.4. Các nghiên c
nh
ch với l y
ng m ch b ng d ng c th h th hai. ........... 36
i u tr “B c c u” tiêu s i huy
nh
ch li u
th p (0,6 mg/kg) ph i h p với can thi p n i m ch ......................... 40
1.3.5.
i m c a i u tr k t h p tiêu s i huy
nh
ch với can
thi p n i m ch ................................................................................. 43
1.3.6.
i m c a i u tr k t h p tiêu s i huy
nh
ch với can
thi p n i m ch trong th c hành lâm sàng ....................................... 45
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 48
2.1.
M NGHIÊN C U .................................................................. 48
2.2.
NG NGHIÊN C U .............................................................. 48
2.2.1. Tiêu chu n chọn b nh nhân .......................................................... 48
2.2.2. Tiêu chu n lo i tr b nh nhân ...................................................... 48
2.3.
N
2.3.1. hư ng h
N
N
U ........................................................ 50
nghi n c u .............................................................. 50
2.3.2. C mẫu c a nghiên c u ................................................................ 51
2.3.3. hư ng i n nghiên c u ................................................................ 52
2.3.4.
c ước ti n hành nghiên c u..................................................... 53
2.3.5. X trí các bi n ch ng i n
an
n i u tr ................................. 61
2.3.6. K t thúc nghiên c u ...................................................................... 62
2.4.
N
2.4.1. Tiêu chu n
2.4.2. i
2.4.3.
ch
nh gi
C TIÊU ......................................... 63
nh gi k t qu
nh gi
i u tr ............................................. 63
t s bi n ch ng ............................................ 64
i n các y u t
nh hư ng k t c c lâm sàng và quy trình
i u tr ............................................................................................ 66
2.5. CÁC BI N S CHÍNH C A NGHIÊN C U..................................... 67
2.5.1. Tính hi u qu ................................................................................ 67
2.5.2. Tính an toàn................................................................................... 67
2.5.3. Các thông s khi nh p vi n: .......................................................... 68
2.6.
2.7
N
LÝ S LI U NGHIÊN C U ........................... 69
C TRONG NGHIÊN C U ................................................... 69
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ ............................................................................... 74
3.1.
M CHUNG ............................................................................ 74
3.1.1. Tu i ............................................................................................... 74
3.1.2. Giới tính ........................................................................................ 75
3.1.3. Ti n s b nh nhân ......................................................................... 75
3.1.4. D u hi u lâm sàng kh i phát ........................................................ 76
3.1.5.
i m NIHSS và Glasgow khi nh p vi n. ..................................... 76
3.1.6.
c i m huy t áp ........................................................................ 77
3.1.7.
c i m c n lâm sàng ................................................................. 78
3.1.8.
nh gi
3.1.9.
nh gi
ng m ch t n hư ng .......................................... 80
ng
n hư ng nh i
a hang i m ASPECTS 80
nh
ng tu n hoàn bàng h ....................................... 81
3.1.10.
nh gi
3.1.11.
c i m siêu âm tim.................................................................. 82
3.1.12.
c i m siêu âm m ch c nh ...................................................... 82
3.1.13.
c i
i n tim b nh nhân. .................................................... 83
3.1.14. Phân lo i TOAST ........................................................................ 83
3.2.
N
T QU VÀ M T S BI N CH NG C
K T H P TIÊU S I HUY
HUY T KH
N
U TR
CH V I CAN THI P L Y
C.......................................................................... 84
3.2.1. K t c c lâm sàng h i ph c t t ngày th 90 .................................. 84
3.2.2.K t c c lâm sàng theo phân b hang i m mRS t i thời i m 90 ngày ... 85
3.2.3. ha
3.2.4.
i i m NIHSS................................................................... 86
nh gi ha
i i gi c h o hang i m Glasgow ................... 87
3.2.5. hang i m Barthel thời i m 90 ngày ........................................ 88
3.2.6. T l tái thông sau can thi p theo b ng i m TICI ....................... 89
3.2.7. S l n l y huy t kh i .................................................................... 89
3.2.8. T l tái thông m ch
ngh a ....................................................... 90
3.2.9. T l suy gi m th n kinh sớm........................................................ 90
3.2.10. T l b nh nhân xu t huy t chuy n d ng .................................... 91
3.2.11. T l xu t huy t chuy n d ng có tri u ch ng .............................. 92
3.2.12. T l t n hư ng h n c p sau can thi p ...................................... 92
3.2.13. T l viêm ph i ............................................................................ 93
3.2.14. Các bi n ch ng khác ................................................................... 94
3.3. CÁC Y U T
N
3.3.1.
N
NG K T C C LÂM SÀNG VÀ QUY
U TR .................................................................................. 95
nh gi c c
c thời gian tiêu s i huy t.................................... 95
3.3.2. Di n bi n thời gian can thi p m ch .............................................. 96
3.3.3.
nh gi c c kho ng thời gian i u tr ......................................... 97
3.3.4. Phân lo i k t c c
ng h o i m NIHSS khi nh p vi n ....... 98
3.3.5.
i i m NIHSS tới k t c c lâm sàng ......... 98
nh hư ng c a ha
3.3.6. Phân lo i k t c c lâm sàng theo t l
ng nh .............................. 99
3.3.7. Phân lo i k t c c lâm sàng theo phân lo i TOAST ...................... 99
3.3.8.
nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 100
3.3.9.
nh hư ng c a thời gian can thi p tới k t c c lâm sàng............ 100
3.3.10. nh hư ng thời gian nh p vi n – tái thông tới k t c c lâm sàng ... 101
3.3.11. nh hư ng c a hang i m ASPECTS tới k t c c lâm sàng ......... 102
3.3.12. nh hư ng c a ường máu tới k t c c lâm sàng ..................... 102
3.3.13. nh hư ng c a bi n ch ng xu t huy t tới k t c c lâm sàng .... 103
3.3.14. Các y u t
nh hư ng tới k t c c lâm sàng .............................. 104
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 106
4.1.
c i m chung b nh nhân ................................................................. 106
4.1.1. Tu i và giới ................................................................................. 106
4.1.2. Ti n s b nh nhân ....................................................................... 108
4.1.3. D u hi u lâm sàng khi kh i phát ................................................ 109
4.1.4.
i
N
i m Glasgow khi nh p vi n ........................... 110
4.1.5. Huy t áp khi nh p vi n ............................................................... 112
4.1.6. K t qu t bào máu ngo i i
ng
c
n ...................... 113
4.1.7.
c i m ch s sinh hoá máu .................................................... 114
4.1.8.
nh gi
4.1.9.
nh gi hang i m ASPECTS ................................................. 116
trí t c m ch não ....................................................... 115
4.1.10.
nh gi
n hoàn bàng h ...................................................... 118
4.1.11.
ng nh .................................................................................... 118
4.1.12. Siêu âm tim và m ch c nh ........................................................ 119
4.1.13. Phân lo i TOAST ...................................................................... 119
4.2. K t qu và m t s bi n ch ng c a i u tr k t h p tiêu s i huy
m ch với l y huy t kh i c học ường
4.2.1.
nh
ng m ch .............................. 120
nh gi k t c c lâm sàng t t t i thời i m 90 ngày.................. 120
4.2.2. K t c c lâm sàng phân b
h o hang i m Rankin t i thời
i m 90 ngày. ............................................................................... 123
4.2.3. ha
i i m NIHSS sau 24 giờ ............................................... 125
4.2.4. ha
i i m Glasgow sau 24 giờ ............................................ 126
4.2.5. hang i m Barthel t i thời i m 90 ngày ................................. 127
4.2.6.
nh gi
c
tái thông m ch n o h o hang i m TICI ..... 127
4.2.7. S l n l y huy t kh i .................................................................. 129
4.2.8. T l tái thông m ch
ngh a ..................................................... 130
4.2.9. T l suy gi m th n kinh sớm...................................................... 131
4.2.10 T l xu t huy t chuy n d ng và xu t huy t chuy n d ng có
tri u ch ng ................................................................................... 131
4.2.11. Các bi n ch ng khác trong nghiên c u ..................................... 133
4.3. Các y u t
nh hư ng k t c c
ng
nh i u tr trong
nghiên c u ............................................................................................. 135
4.3.1.
nh gi
nh i
4.3.2.
nh gi
nh can hi p m ch ............................................. 138
4.3.3.
nh gi c c kho ng thời gian trong nghiên c u ....................... 140
4.3.4.
nh gi k t c c
4.3.5.
nh hư ng ha
i huy t................................................ 135
ng h o i m NIHSS khi nh p vi n...... 140
i i m NIHSS tới k t c c lâm sàng ............. 141
4.3.6.
nh gi k t c c lâm sàng theo phân lo i TOAST .................... 142
4.3.7.
nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 142
4.3.8.
nh hư ng thời gian can thi p tới k t c c lâm sàng .................. 144
4.3.9.
nh hư ng thời gian nh p vi n – tái thông, kh i phát – tái thông
tới k t c c lâm sàng ...................................................................... 144
4.3.10. nh hư ng ASPECTS tới k t c c lâm sàng ............................. 145
4.3.11. nh hư ng c a ường máu tới k t c c lâm sàng ..................... 146
4.3.12. nh hư ng c a bi n ch ng xu t huy t tới k t c c lâm sàng .... 148
KẾT LUẬN .................................................................................................. 152
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 155
HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................ 156
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
B ng
nh gi
n hoàn bàng h ........................................................... 56
B ng 2.2. Các bi n s nghiên c u ................................................................... 68
B ng
c i m tu i b nh nhân nghiên c u ............................................. 74
B ng
c i m ti n s b nh nhân ........................................................... 75
B ng 3.3. D u hi u lâm sàng khi kh i phát .................................................... 76
B ng
i m NIHSS và Glasgow khi nh p vi n ........................................ 76
B ng
c i m huy t áp .......................................................................... 77
B ng 3.6. Công th c
ng
c
n .............................................. 78
B ng 3.7. Các ch s sinh hoá máu ................................................................. 79
B ng 3.8. hang i m ASPECTS ................................................................... 81
B ng 3.9. Tu n hoàn bàng h .......................................................................... 81
B ng
c i m siêu âm tim ................................................................... 82
B ng
c i m siêu âm m ch c nh ....................................................... 82
B ng
c i
i n
................................................................... 83
B ng 3.13. K t qu h i ph c th n kinh ........................................................... 84
B ng 3.14. Di n bi n i m NIHSS trong 24 giờ ............................................ 86
B ng 3.15. Di n bi n i m tri giác ................................................................. 87
B ng
i m Barthel thời i m 90 ngày .................................................. 88
B ng 3.17. T l tái thông m ch
ngh a ....................................................... 90
B ng 3.18. T l suy gi m th n kinh .............................................................. 90
B ng 3.19. T l b nh nhân xu t huy t chuy n d ng ...................................... 91
B ng 3.20. Các bi n ch ng khác ..................................................................... 94
B ng 3.21. Di n bi n thời gian s d ng tiêu s i huy t ................................... 95
B ng 3.22. Di n bi n thời gian can thi p m ch .............................................. 96
B ng 3.23. Các kho ng thời gian can thi p .................................................... 97
B ng 3.24. Phân lo i mRS 0-
ng
h o i m NIHSS - nh p vi n ....... 98
B ng
ha
i i m NIHSS nh hư ng tới k t c c lâm sàng ............... 98
B ng 3.26. Phân lo i mRS 0 - 2 theo b nh
ng nh ....................................... 99
B ng 3.27. mRS 90 ngày theo TOAST ........................................................... 99
B ng 3.28. nh hư ng c a tu i tới k t c c lâm sàng ................................... 100
B ng 3.29. Thời gian can thi p nh hư ng k t c c lâm sàng ....................... 100
B ng 3.30. Thời gian nh p vi n – tái thông với k t c c lâm sàng ................ 101
B ng 3.31. nh hư ng i m ASPECTS với k t c c lâm sàng ..................... 102
B ng
ường máu nh hư ng tới k t c c lâm sàng .............................. 102
B ng 3.33. Bi n ch ng xu t huy t nh hư ng k t c c lâm sàng .................. 103
B ng 3.34. Các y u t
nh hư ng k t c c lâm sàng c a b nh nhân ............. 104
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi
3.1. Phân lo i theo giới ...................................................................... 75
Bi
3.2. V
Bi
3.3. Phân lo i TOAST ....................................................................... 83
Bi
3.4. T l h i ph c lâm sàng t t t i thời i m 90 ngày ...................... 84
Bi
3.5. Phân b
Bi
3.6. M c
Bi
3.7. S l n l y huy t kh i .................................................................. 89
Bi
3.8. T l xu t huy t chuy n d ng...................................................... 92
Bi
3.9. T l t n hư ng h n c p sau can thi p ...................................... 92
Bi
3.10. T l viêm ph i.......................................................................... 93
ng m ch b t c ............................................................... 80
i m Rankin s a
i. .................................................... 85
tái thông m ch h o hang i m TICI ........................... 89
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sinh lý b nh
t qu thi u máu não ................................................. 4
Hình 1.2. Vùng n a t i ..................................................................................... 6
Hình 1.3. D u hi
ng
trọng t nhi n
Hình 1.4. Nh i máu não c p
ng m ch não gi a trái ................ 9
b nh nhân nam 37 tu i................................... 10
Hình 1.5. Nh i máu não t i c p
b nh nhân nam 73 tu i ............................. 10
Hình 1.6. Hình nh CHT c a b nh nhân 34 tu i ............................................ 12
nh
i m ch s huy t kh i ............................................................... 15
Hình 1.8. B nh nh n
t qu giờ th 3,5, li t n a người trái, NIHSS 13 ...... 18
Hình 2.1. Phân chia các vùng h o hang i m ASPECTS............................. 54
Hình 2.2. Hình nh c t lớp nhi u pha ............................................................. 55
Hình 2.3. Phân lo i các th ch y máu trên c t lớp vi tính ............................. 65
4,8,9,11,17,54,65,71,73,75,81,84,90,91,92,97,98
1-3,5-7,10,12-16,18-53,55-64,66-70,72,74,76-80,82-83,85-89,93-96,99158,180-
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hi n na
b nh tim m ch
t qu não là nguyên nhân gây t
ng hư
ng
ong
ng hàng th ba sau
n nh n hường g p nh t gây tàn t t t i các
nước phát tri n [1]. Do v y, gánh n ng c a b nh
r t lớn
ong
l i cho gia
nh
h i
t qu thi u máu não chi m 60% - 80%.
Tái thông m ch sau nh i máu não c
i n
an
n c i thi n k t c c lâm
ng c ng như gi m t l t vong. M t phân tích g p t 53 nghiên c
nh n
2000 b nh nhân cho th y m i liên quan ch t ch gi a t l tái thông m ch não và
s c i thi n k t c c lâm sàng sau ba tháng so với nhóm không có tái thông m ch
(t su t chênh OR 4,43, kho ng tin c y 95% CI 3,32 - 5,91) [2].
i u tr tiêu s i huy
ường nh
ch trong thời gian 4,5 giờ
chu n với b nh nhân nh i máu não c p, làm gi m t l t
m c
i u tr
ong c ng như gi m
tàn t t. B nh nhân nh i máu não do t c các m ch lớn thu c tu n hoàn
n o ước thì m c d
ư c i u tr tiêu s i huy
nh
ch hay không, vẫn có
tới 60 – 80% b nh nhân t vong ho c mang di ch ng th n kinh n ng n [3].
H n ch chính c a i u tr tiêu s i huy
ường nh
m ch th p, t l tái thông m ch não sau tiêu s i huy
x px
ong
ch ch
c
ng
ng m ch não gi a o n M2 42%. M t
h n ch khác c a i u tr tiêu s i huy
ường nh
ch là c a s
i u tr
n
i u tr
giờ).
Can thi p n i m ch
nh i máu não. Các nghiên c
ư c s d ng trong nhi
n cu i n
a
u ch ra r ng t l tái thông m ch não c a
can thi p n i m ch cao h n i u tr tiêu s i huy
ho
ường nh
i h ng ới t c m ch c nh nh h n
m ch não gi a o n M1 30%, t c
ng n (nh h n
ch là t l tái thông
n
nhiên có nhóm ch ng k t h p gi a tiêu s i huy
ường nh
ch [4].
t lo t các nghiên c u ngẫu
ường nh
ch và can
Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn:
o n h c n
-
i
nh n i n hoa
ki n h n
i
c
ng i n
nh i n
i ong
ch
ai
o ọi
nh h c hi n
n n
n
-
c
c
o i
k
h
ki n h n
i n
ng
i n
i cho
i ong
ang
nh i n
nh h c hi n
ch
ai
n nn
Xin được bày tỏ lòng biết ơn của tôi đến:
-
c
nh nh n i
ho n h nh
-
c
cho
ic
i
ki n học
n n
Người h n ong gia
ong
i hoa
nh
nh h c hi n
n
ng nghi
ng i n kh ch
n nn
N i ng
h ng
Đào Việt Phương
n
i
2
thi p n i m ch ư c công b bao g m các th nghi m MR CLEAN [5],
ESCAPE [3], SWIFT PRIME [6], EXTEND IA [7], REVASCAT [8]
ra k t c c c i thi n lâm sàng
m ch và can thi p n i m ch
g m c tiêu s i huy
n h n, bao
ch các b nh nhân nh i máu não do t c các
ước là can thi p n i m ch
a như o i ai
ường nh
i u khác bi t ch y u c a các nghiên c u này so với các
dùng thu c ường nh
th h
cao h n o ới i u tr n i khoa
ường nh
m ch máu lớn [9], [3]
nghiên c
nhóm k t h p gi a tiêu s i huy
u ch
ch
n ư c th c hi n sớm ngay sau khi
i u tr k t h p), các d ng c can thi p n i m ch
Stent, Trevo Stent và l a chọn b nh nhân can thi p với
các tiêu chí ch t ch h n M c dù can thi p n i m ch l y huy t kh i c học
cho th y hi u qu tái thông khi t c m ch lớn nhanh, nhưng ẫn còn nh ng
thách th c
a như
di chuy n c c huy t kh i nh tới các nhánh xa,
huy t kh i hình thành trên n n h
a nh
c c nước Châu Á. Chính vì
th hi u qu c a k t h p can thi p n i m ch với tiêu s i huy
m ch giúp t i ư ho hi u qu
i u tr vẫn luôn là câu h i ư c
ường nh
t ra và
ư c nghiên c u hi n nay.
Hi n t i
c c nước phư ng
ch y u th c hi n i u tr tiêu s i
huy t li u 0,9 mg/kg k t h p với l y huy t kh i.
B nh vi n B ch Mai b
200
nn
Vi
i u tr tiêu s i huy
Na
c bi t t i
ường nh
ch n
h can hi p n i m ch với Stent Solitaire [10]. Vi c s
d ng thu c tiêu huy t kh i li u
g kg
h nh hường quy t i khoa
C p c u, b nh vi n B ch Mai, với b nh nhân nh i máu não do t c các m ch
lớn tu n ho n n o ước ư c i u tr k t h p tiêu s i huy t li u 0,6 mg/kg
với can thi p n i m ch. M
kh c
ước
k thu
i u tr k t h p này
hường ch th c hi n khi i u tr thu c tiêu s i huy t ường nh
b i do
ch th t
làm ch m tr quá trình tái thông m ch não, nên vi c k t h p v a
i u tr tiêu s i huy
nh
ch v a can thi p n i m ch s giúp tái thông
3
m ch nhanh h n
hi u qu h n. Vì v y, chúng tôi ti n hành nghiên c u
“Nghiên cứu điều trị tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong
vòng 6 giờ đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch kết hợp với lấy huyết
khối cơ học” nh m hai m c tiêu sau:
1. Đánh giá kết quả và một số biến chứng của điều trị đột quỵ nhồi máu
não cấp do tắc động mạch lớn hệ tuần hoàn não trước trong 6 giờ
đầu bằng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch kết hợp lấy huyết
khối cơ học đường động mạch.
2. Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị và quy trình
điều trị được áp dụng trong nghiên cứu.
- Xem thêm -