Mô tả:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT_CÔNG NGHỆ_MÔI TRƯỜNG
EE DD
VÕ THỊ LÀNH
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ – VI SINH
TỪ BÙN THẢI AO NUÔI CÁ TRA – BASA
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
An giang, 05/2011
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT_CÔNG NGHỆ_MÔI TRƯỜNG
EE DD
VÕ THỊ LÀNH
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ – VI SINH
TỪ BÙN THẢI AO NUÔI CÁ TRA – BASA
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: Th.S TRẦN THỊ HỒNG NGỌC
GVPB: Th.S BÙI THỊ MAI PHỤNG
Th.S NGUYỄN TRẦN THIỆN KHÁNH
An giang, 05/2011
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
(×)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Long Xuyên, ngày
tháng
năm 2011
Trần Thị Hồng Ngọc
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
i
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI CẢM ƠN
(×)
Trước tiên em xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại Học
An Giang. Ban Chủ nhiệm Khoa Kỹ thuật – Công nghệ - Môi trường, cùng
các thầy cô trong Khoa đã nhiệt tình giúp đỡ em trong quá trình học tập.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các anh chị trong khoa và
Bộ môn Phát triển Bền vững đã giúp đỡ em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp
cuối khóa.
Xin chân thành kính mến và cảm ơn cô Trần Thị Hồng Ngọc đã nhiệt
tình giúp đỡ em trong suốt thời gian qua để em hoàn thành đề tài một cách
thuận lợi và đạt kết quả tốt.
Cảm ơn hơn năm mươi bạn sinh viên lớp DH8MT đã động viên em và
giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực tập cũng như trong khóa luận này.
Cuối cùng em cảm ơn “Ba mẹ” và gia đình em về mặt tinh thần, không
ngừng động viên em trong lúc này.
Long Xuyên, ngày 9 tháng 6 năm 2011
Võ Thị Lành
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
ii
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
TÓM TẮT
(×)
Đề tài “Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ-vi sinh từ bùn thải ao nuôi cá
tra – basa” được thực hiện nhằm tái sử dụng lại hàm lượng bùn thải từ ao nuôi
đồng thời tạo ra nguồn phân dinh dưỡng dồi dào, góp phần bảo vệ môi trường
và hơn nữa là đem vào áp dụng trong thực tế hiện nay.
Đề tài được thực hiện bởi các nội dung chính sau:
Chuẩn bị nguyên vật liệu để tiến hành thí nghiệm 1 được thực hiện bởi 2
nghiệm thức gồm: Nghiệm thức 1 (bùn ao nuôi cá tra – basa, than bùn, rỉ
đường, chế phẩm sinh học hiếu khí), nghiệm thức 2 (bùn ao nuôi cá tra – basa,
than bùn). Thí nghiệm này được theo dõi nhiệt độ, pH, độ ẩm thường xuyên để
đảm bảo quá trình ủ phân đạt kết quả tốt. Sau khi thí nghiệm kết thúc thu mẫu
và đem phân tích tại phòng thí nghiệm các thông số hóa học như đạm tổng,
photpho tổng, kali tổng và hàm lượng chất hữu cơ (TOC). Sau đó phân tích
kiểm định bằng phần mềm SPSS và so sánh NT1 và NT cho thấy hàm lượng
dinh dưỡng ở NT1 cao hơn so với NT2 do trong NT1 có sự có mặt của chế
phẩm sinh học đã tăng cường khả năng phân hủy trong bùn và tăng hàm lượng
chất dinh dưỡng có ích cho cây trồng.
Thí nghiệm 2 tiến hành trồng thử nghiệm trên cây lúa và ngô với phân sau
khi ủ ở 2 nghiệm thức và phân bón hóa học. Thí nghiệm được tiến hành sau 3
tuần quan sát bằng mắt và đem đo đạc các thông số như số lượng rễ, số lượng
bẹ, chiều cao và trọng lượng tươi của cây lúa và ngô. Sau đó phân tích kiểm
định bằng phần mềm SPSS bằng phương pháp Duncan cho thấy chất lượng
phân bón vào các NT1 cao hơn so với NT2 và tương đương với NT3.
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
iii
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
(×)
Trang
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ......................................... i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................ i
TÓM TẮT ...................................................................................................... iii
MỤC LỤC...................................................................................................... iv
DANH SÁCH HÌNH ..................................................................................... vii
DANH SÁCH BẢNG ................................................................................... xi
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... x
Chương 1: MỞ ĐẦU..................................................................................... 1
Chương 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ......................................................... 2
2.1. Tình hình nuôi cá tra khu vực ĐBSCL .................................................... 2
2.1.1. Tình hình nuôi cá tra tại ĐBSCL ....................................................... 2
2.1.2. Tình hình nuôi cá tra tại An Giang .................................................... 3
2.2. Bùn thải .................................................................................................... 3
2.3. Thực trạng xử lý bùn thải ao nuôi cá tra – basa ....................................... 5
2.4. Khái niệm chung về phân hữu cơ và vai trò của nó................................. 5
2.5. Các loại phân hữu cơ................................................................................ 6
2.6. Các nghiên cứu về việc sản xuất phân hữu cơ trong và ngoài nước........ 7
2.7. Các phương pháp ủ phân.......................................................................... 8
2.7.1. Ủ phân hiếu khí. ................................................................................. 8
2.7.2. Ủ phân kỵ khí ..................................................................................... 8
Chương 3: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 9
3.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 9
3.2. Thời gian nghiên cứu ............................................................................... 9
3.3. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................ 9
3.4. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 9
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
iv
Khóa luận tốt nghiệp
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
3.5. Nội dung nghiên cứu................................................................................ 9
3.6. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 9
3.6.1. Vật liệu nghiên cứu............................................................................ 9
3.6.2. Bố trí thí nghiệm................................................................................ 10
3.6.3. Chuẩn bị nguyên vật liệu (cho một mẻ ủ). ........................................ 10
3.6.4. Phương pháp xây dựng thùng ủ ......................................................... 12
3.6.5. Phương pháp tiến hành ủ phân hiếu khí............................................. 14
3.6.6. Xác định các thông số nhiệt độ, pH, độ ẩm ...................................... 15
a. N tổng ................................................................................................ 16
b. Xác định P dạng P2O5 ....................................................................... 17
c. Xác định K tổng bằng phương pháp thử SMEWW 3500 – 2005 ..... 17
d. Xác định hàm lượng chất hữu cơ (%TOC) ....................................... 17
3.6.7. Mô tả cách gieo trồng......................................................................... 18
3.6.8. Xác định mức tăng trưởng trên cây lúa, ngô...................................... 20
3.6.7. Phương pháp xử lý số liệu.................................................................. 20
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................ 21
4.1. Kết quả ủ phân hữu cơ ............................................................................. 21
4.1.1. Xác định thời gian đã hoai và những biểu hiện các NT trong thời
gian ủ phân................................................................................................. 21
4.1.2. Nhiệt độ ........................................................................................... 22
4.1.3. Ẩm độ ............................................................................................. 24
4.1.4. Sự biến thiên pH trong quá trình ủ phân ......................................... 25
4.2. Kết quả phân tích các chỉ tiêu hóa học..................................................... 27
4.2.1. N tổng................................................................................................ 27
4.2.2. P tổng ................................................................................................ 27
4.2.3. K tổng................................................................................................ 28
4.2.4. Hàm lượng chất hữu cơ (%TOC)...................................................... 29
4.3. Kết quả đánh giá hiệu quả sử dụng phân bón trên lúa và ngô ................. 30
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
v
Khóa luận tốt nghiệp
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
4.3.1. Đối với các thông số trên cây lúa....................................................... 30
a. Rễ lúa................................................................................................ 30
b. Bẹ lúa............................................................................................... 32
c. Chiều cao cây lúa............................................................................. 33
d. Trọng lượng tươi lúa........................................................................ 34
4.3.2. Đối với các thông số trên cây ngô ................................................... 35
a. Rễ cây ngô ........................................................................................ 35
b. Bẹ cây ngô ....................................................................................... 36
c. Chiều cao ......................................................................................... 37
d. Trọng lượng tươi ngô ...................................................................... 48
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................... 39
5.1. Kết luận .................................................................................................... 39
5.2. Kiến nghị.................................................................................................. 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................
PHỤ LỤC......................................................................................................
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
vi
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
DANH SÁCH HÌNH
(×)
Trang
Hình 2.1. Diễn biến diện tích và sản lượng cá tra ở vùng đồng bằng sông Cửu
Long giai đoạn 1997-7 tháng/2008 và quy hoạch đến năm 2020. .................. 2
Hình 3.1. Sơ đồ thực hiện nghiên cứu............................................................ 10
Hình 3.2. Nguyên liệu dùng để ủ phân hữu cơ vi sinh.................................. 11
Hình 3.3. Thùng ủ ......................................................................................... 12
Hình 3.4. Chuẩn bị thùng ủ ............................................................................ 13
Hình 3.5. Ống nhựa PVC có đụt những lỗ nhỏ ............................................. 13
Hình 3.6. Nạp bùn vào các thùng ủ ................................................................ 14
Hình 3.7. Sơ đồ đo nhiệt độ............................................................................ 15
Hình 3.8. Xác định nhiệt độ hằng ngày.......................................................... 15
Hình 3.9. Màu của dung dịch sau khi chuẩn độ ............................................. 17
Hình 3.10. Chuẩn bị gieo giống NT1 ............................................................. 19
Hình 3.11. Chuẩn bị gieo giống NT2 ............................................................. 19
Hình 3.12. Chuẩn bị gieo giống NT3 ............................................................. 19
Hình 4.1. Biểu hiện của VSV trên bề mặt NT1.............................................. 21
Hình 4.2. Biểu hiện của VSV trên bề mặt NT2.............................................. 21
Hình 4.3. Sự biến thiên nhiệt độ trung bình theo thời gian của 2NT ............. 22
Hình 4.4. So sánh độ ẩm trong 3 tuần quan sát .............................................. 24
Hình 4.5. Sự biến thiên pH của các NT.......................................................... 25
Hình 4.6. Lúa và ngô sau 3 tuần..................................................................... 30
Hình 4.8. Rễ cây lúa 3 tuần tuổi ..................................................................... 30
Hình 4.9. Cây lúa sau 3 tuần phát triển .......................................................... 31
Hình 4.10. Bẹ lúa............................................................................................ 32
Hình 4.11. Chiều cao cây ............................................................................... 33
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
vii
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
Khóa luận tốt nghiệp
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Hình 4.12. Cây ngô sau 3 tuần tuổi ................................................................ 35
Hình 4.13. Rễ cây ngô 3 tuần tuổi.................................................................. 36
Hình 4.14. Bẹ ngô........................................................................................... 38
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
viii
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
DANH SÁCH BẢNG
(×)
Trang
Bảng 2.1: Lượng bùn thải thu gom được một số nước trên thế giới. ............. 4
Bảng 3.1. Kết quả phân tích đầu vào của bùn ao nuôi và than bùn................ 12
Bảng 4.1. Kết quả kiểm định T- Test giá trị nhiệt độ trung bình của các NT
......................................................................................................................... 23
Bảng 4.2. Kết quả kiểm định T- Test của độ ẩm trung bình của các NT ....... 25
Bảng 4.3. Kết quả kiểm định T- Test giá trị trung bình pH .......................... 26
Bảng 4.4. Kết quả kiểm định T- Test của hàm lượng đạm tổng của 2NT...... 27
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định T- Test của hàm lượng P tổng của 2NT .......... 28
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định T- Test của hàm lượng K tổng của 2NT.......... 29
Bảng 4.7. Kết quả kiểm định T- Test của hàm lượng TOC tổng của 2NT .... 29
Bảng 4.8. Kết quả kiểm định Duncan số lượng rễ trên cây lúa..................... 31
Bảng 4.9. Kết quả kiểm định Duncan số lượng bẹ trên cây lúa. ................... 32
Bảng 4.10. Kết quả kiểm định Duncan về chiều cao trung bình cây lúa....... 33
Bảng 4.11. Kết quả kiểm định Duncan trọng lượng tươi của cây lúa ........... 34
Bảng 4.12. Kết quả kiểm định Duncan số lượng rễ trên cây ngô.................. 35
Bảng 4.13. Kết quả kiểm định Duncan của các NT số lượng bẹ cây ngô. .... 37
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định Duncan chiều cao của cây ngô ..................... 37
Bảng 4.15. Kết quả kiểm định Duncan trọng lượng tươi trên cây ngô .......... 38
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
ix
Ngành: Kỹ thuật Môi trường
Khóa luận tốt nghiệp
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
(×)
ĐBSCL
Đồng bằng sông Cửu Long
NT
Nghiệm thức
VSV
Vi sinh vật
CRK
Chất rắn khô
TN
Thí nghiệm
CHC
Chất hữu cơ
GVHD: Ths. Trần Thị Hồng Ngọc
SVTH: Võ Thị Lành – DMT072020
x
PHỤ LỤC
Phục lục A: Kết quả xử lý thống kê các thông số thí nghiệm
Bảng 1. Kết quả kiểm định T- Test giá trị nhiệt độ
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
Pair 1
NT1
NT2
31.2190
30.5524
21
21
3.70940
2.38215
Paired Samples Correlations
N
Correlation
Pair 1
NT1 & NT2
21
Mean
Pair 1
NT1 NT2
.66667
Std. Error
Mean
.80946
.51983
Sig.
.790
.000
Paired Samples Test
Paired Differences
Std.
Std. Error
95% Confidence Interval of
Deviation
Mean
the Difference
Lower
Upper
2.34016
.51066
-.39856
1.73189
t
1.305
df
20
Sig. (2tailed)
.207
Bảng 2. Kết quả kiểm định T- Test giá trị pH
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
Pair 1
NT1
NT2
6.7636
6.0091
11
11
.42017
.38329
Paired Samples Correlations
N
Correlation
Pair 1
NT1 & NT2
11
Mean
Pair1
NT1 - NT2
.75455
.679
Std. Error
Mean
.12669
.11557
Sig.
.022
Paired Samples Test
Paired Differences
Std.
Std. Error
95% Confidence
Deviation
Mean
Interval of the
Difference
Lower
Upper
.32362
.09757
.53714
.97195
-1-
t
7.733
df
10
Sig. (2tailed)
.000
Bảng 3. Kết quả kiểm định T- Test độ ẩm
Paired Samples Statistics
Pair 1
NT1
Mean
54.0000
N
3
Std. Deviation
12.52996
Std. Error Mean
7.23418
NT2
49.2000
3
13.21060
7.62714
Paired Samples Correlations
Pair 1
N
3
NT1 & NT2
Correlation
.940
Sig.
.222
Paired Samples Test
Pair 1
NT1 - NT2
Paired Differences
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
4.8000
2.60256
4.50777
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower
Upper
-6.39792
15.99792
t
df
Sig.
(2tailed)
1.844
2
.206
t
df
Sig.
(2tailed)
15.227
8
.000
Bảng 4. Kết quả kiểm định T- Test giá trị N tổng
Paired Samples Statistics
Mean
NT1
1.1856
Pair 1 NT2
.4244
N
9
9
Paired Samples Correlations
N
Pair 1
NT1& NT2
9
Std. Deviation
.12571
.09315
Correlation
.085
Std. Error Mean
.04190
.03105
Sig.
.828
Paired Samples Test
Pair 1
NT1 - NT2
Paired Differences
Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
.76111
.04998
.14995
-2-
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower
Upper
.64585
.87638
Bảng 5. Kết quả kiểm định T- Test giá trị P tổng
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
Pair 1
NT1
NT2
1.8911
1.6289
9
9
.18340
.09427
Paired Samples Correlations
N
Correlation
Pair 1
NT1 & NT2
9
Std. Error
Mean
.06113
.03142
Sig.
.521
.150
Paired Samples Test
Paired Differences
Mean
Pair 1
NT1 NT2
Std.
Deviation
.26222
Std. Error
Mean
.15651
t
df
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower
Upper
.05217
.14192
.38252
5.026
8
Bảng 6. Kết quả kiểm định T- Test giá trị chất hữu cơ tổng (%TOC)
Paired Samples Statistics
Mean
Pair 1 NT1
21.7844
NT2
18.8589
Paired Samples Correlations
N
Pair 1 NT1 & NT2
9
Paired Samples Test
Paired Differences
Mean
Pair 1
NT1
NT2
-
2.92556
N
9
9
Std. Deviation
.90412
.39133
Correlation
-.457
Std.Devi
ation
Std. Error
Mean
1.13759
.37920
-3-
Std. Error Mean
.30137
.13044
Sig.
.216
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower
Upper
2.05113
3.79998
t
df
Sig.
(2tailed)
7.71
5
8
.000
Sig.
(2tailed)
.001
Bảng 6. Kết quả kiểm định T- Test giá trị Kali tổng
Pair 1
Pair 1
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
5.5170E2
9
1.73638
5.4634E2
9
2.64953
NT1
NT2
Paired Samples Correlations
N
Correlation
NT1 & NT2
9
-.330
Paired Samples Test
Paired Differences
Mean
Std.
Deviation
Pair 1
NT1
NT2
-
5.36000
Std. Error
Mean
3.61526
1.20509
Std. Error Mean
.57879
.88318
Sig.
.386
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower
Upper
2.58107
8.13893
t
df
Sig.
(2tailed)
4.44
8
8
.002
Bảng 8. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị rễ lúa
Descriptives
RELUA
N
Mean
9
9
9
2
7
22.3333
14.2222
12.1111
16.2222
NT1
NT2
NT3
Total
Std.
Deviation
1.32288
2.86259
1.69148
4.90944
Std. Error
.44096
.95420
.56383
.94482
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
21.3165
23.3502
12.0218
16.4226
10.8109
13.4113
14.2801
18.1643
Minim
um
21.00
10.00
10.00
10.00
ANOVA
RELUA
Sum of Squares
524.222
102.444
Between Groups
Within Groups
Total
df
2
24
626.667
Mean Square
262.111
4.269
26
RELUA
Duncan
LAPL
AI
NT3
N
9
NT2
9
NT1
9
Sig.
Subset for alpha = 0.05
1
2
3
12.1111
14.2222
22.3333
1.000
1.000
1.000
-4-
F
61.406
Sig.
.000
Maximum
24.00
17.00
14.00
24.00
Bảng 9. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị bẹ lúa
Descriptives
BELUA
N
NT1
NT2
NT3
Total
Mean
9
9
9
27
Std. Deviation
Std. Error
.52705
.52705
.70711
1.47631
.17568
.17568
.23570
.28412
7.4444
4.5556
4.6667
5.5556
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
7.0393
7.8496
4.1504
4.9607
4.1231
5.2102
4.9715
6.1396
Minimum
7.00
4.00
4.00
4.00
Maximu
m
8.00
5.00
6.00
8.00
ANOVA
BELUA
Sum of Squares
48.222
8.444
Between Groups
Within Groups
Total
df
Mean Square
24.111
.352
2
24
56.667
F
68.526
Sig.
.000
26
BELUA
Duncan
LAPLAI
N
NT2
9
NT3
9
NT1
9
Subset for alpha = 0.05
1
2
4.5556
4.6667
7.4444
Sig.
.695
1.000
Bảng 10. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị chiều cao lúa
Descriptives
CHIEUCAOLUA
N
NT1
NT2
NT3
Total
9
9
9
27
Mean
Std. Deviation
Std. Error
1.00000
2.80748
2.29129
2.71602
.33333
.93583
.76376
.52270
32.6667
29.2222
33.0000
31.6296
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
31.8980
33.4353
27.0642
31.3802
31.2388
34.7612
30.5552
32.7041
ANOVA
CHIEUCAOLUA
Sum of Squares
78.741
113.056
Between Groups
Within Groups
Total
191.796
df
2
24
26
CHIEUCAOLUA
Duncan
LAPLAI
N
Subset for alpha = 0.05
1
2
29.2222
NT2
9
NT1
9
32.6667
NT3
9
33.0000
Sig.
1.000
.747
-5-
Mean Square
39.370
4.711
F
8.358
Sig.
.002
Minimum
Maximum
32.00
25.50
31.00
25.50
34.00
32.00
36.00
36.00
Bảng 11. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị trọng lượng lúa
Descriptives
TRONGLUONGTUOILUA
N
Mean
Std. Deviation
NT1
NT2
NT3
Total
9
9
9
27
.9898
.3658
.3517
.5691
Std. Error
.35812
.18327
.10384
.38085
.11937
.06109
.03461
.07330
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
.7145
1.2651
.2249
.5067
.2718
.4315
.4184
.7197
Minimum
Maximum
.54
.18
.26
.18
1.81
.81
.59
1.81
Minimum
Maximum
15.00
11.00
9.00
9.00
21.00
13.00
12.00
21.00
ANOVA
TRONGLUONGTUOILUA
Sum of Squares
Between Groups
2.390
Within Groups
1.381
Total
df
2
24
3.771
Mean Square
1.195
.058
F
20.770
Sig.
.000
26
TRONGLUONGTUOILUA
Duncan
LAPLAI
N
Subset for alpha = 0.05
1
2
NT3
9
.3517
NT2
9
.3658
NT1
9
.9898
Sig.
.902
1.000
Bảng 12. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị rễ ngô
Descriptives
RENGO
N
NT1
NT2
NT3
Total
9
9
9
27
Mean
Std. Deviation
18.4444
12.3333
11.1111
13.9630
Std. Error
2.60342
1.00000
1.05409
3.66356
.86781
.33333
.35136
.70505
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
16.4433
20.4456
11.5647
13.1020
10.3009
11.9214
12.5137
15.4122
ANOVA
RENGO
Sum of Squares
277.852
71.111
Between Groups
Within Groups
Total
348.963
df
2
24
26
RENGO
Duncan
LAPLAI
NT3
N
9
NT2
9
NT1
9
Sig.
Subset for alpha = 0.05
1
2
11.1111
12.3333
18.4444
.145
1.000
-6-
Mean Square
138.926
2.963
F
46.887
Sig.
.000
Bảng 13. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị bẹ ngô
Descriptives
BENGO
NT1
NT2
NT3
Total
N
Mean
Std. Deviation
9
9
9
27
6.6667
6.3333
7.0000
6.6667
Std. Error
.50000
.50000
1.50000
.96077
.16667
.16667
.50000
.18490
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
6.2823
7.0510
5.9490
6.7177
5.8470
8.1530
6.2866
7.0467
Minimum
Maximum
6.00
6.00
6.00
6.00
7.00
7.00
9.00
9.00
ANOVA
BENGO
Sum of Squares
2.000
22.000
Between Groups
Within Groups
Total
df
2
24
24.000
Mean Square
1.000
.917
F
1.091
Sig.
.352
26
BENGO
Duncan
LAPLAI
N
NT2
NT1
NT3
Sig.
Subset for alpha = 0.05
1
6.3333
6.6667
7.0000
.175
9
9
9
Bảng 14. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị chiều cao ngô
Descriptives
CHIEUCAO
N
NT1
NT2
NT3
Total
9
9
9
27
Mean
Std. Deviation
59.6667
59.1667
69.0000
62.6111
Std. Error
4.35890
1.08972
3.00000
5.49709
1.45297
.36324
1.00000
1.05791
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
56.3161
63.0172
58.3290
60.0043
66.6940
71.3060
60.4365
64.7857
ANOVA
CHIEUCAO
Sum of Squares
552.167
233.500
Between Groups
Within Groups
Total
785.667
df
2
24
26
CHIEUCAO
Duncan
LAPLAI
NT2
N
9
NT1
9
NT3
9
Sig.
Subset for alpha = 0.05
1
2
59.1667
59.6667
69.0000
.737
1.000
-7-
Mean Square
276.083
9.729
F
28.377
Sig.
.000
Minimum
55.00
58.00
67.00
55.00
Maximum
65.00
60.50
73.00
73.00
Bảng 15. Kết quả kiểm định ANOVA giá trị trọng lượng tươi ngô
Descriptives
TRONGLUONGTUOINGO
N
Mean
NT1
NT2
NT3
Total
9
9
9
27
19.8889
19.1111
19.2778
19.4259
Std. Deviation
Std. Error
.92796
.60093
.79495
.82862
.30932
.20031
.26498
.15947
95% Confidence Interval for Mean
Lower Bound
Upper Bound
19.1756
20.6022
18.6492
19.5730
18.6667
19.8888
19.0981
19.7537
Minimum
Maximum
18.00
18.00
18.00
18.00
21.00
20.00
21.00
21.00
ANOVA
TRONGLUONGTUOINGO
Sum of Squares
df
Mean Square
Between Groups
Within Groups
3.019
14.833
2
24
Total
17.852
26
1.509
.618
F
2.442
Sig.
.108
TRONGLUONGTUOINGO
Duncan
LAPLAI
NT2
NT3
NT1
Sig.
N
9
9
9
Subset for alpha = 0.05
1
19.1111
19.2778
19.8889
.057
Bảng 15. Một tiêu chuẩn phân hữu cơ vi sinh vật được quy định tại TCVN
7185:2002:
Tên tiêu chuẩn
1. Hàm lượng chất hữu cơ tổng số, %,
không nhỏ hơn
2. Hàm lượng nitơ tổng số, %, không nhỏ
hơn
3. Hàm lượng photpho tổng số, %, không
nhỏ hơn
4. Hàm lượng kali tổng số, %, không nhỏ
hơn
-8-
Mức
22
Phương pháp thử/điều
TCVN4050 : 85
2,5
TCVN 5815 : 2001
2,5
TCVN 5815 : 2001
1,5
TCVN 5815 : 2001
- Xem thêm -