Những năm gần đây đề thi THPTQG đều sử dụng các bài tập este nhằm phân hóa năng lực học sinh.Trong một thời gian ngắn mà giải quyết được bài tập este khó đòi hỏi học sinh không ngừng đổi mới phương pháp.Vì vậy tôi xin được chia sẻ kinh nghiệm quy đổi phần este của mình trong thực tiễn giảng dạy.Hy vọng sẽ giúp ích được các em học sinh.Trân trọng!
BÀI GiẢNG ESTE TRONG ĐỀỀ THI 2019
HƯỚNG DẪẪN CÁCH DÙNG PHƯƠNG PHÁP QUY
ĐỔI GiẢI BÀI TẬP ESTE 2019
HD
G
Câu 68(Mã đề 202-2019):Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2
+ O
C O
t ( k - 1 ) + 1 ,5 3
và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam X2 tác dụng với dung2dịch NaOH vừa đủ , thu được
C nH 2n + 2 - 2kO 6
glixerol
vào m
t m
l gam muối .Mặt khác 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2
trong2dung
.Giá trị của m là
H 2 O 1 ,5 3 m o l ( 2 7 ,5 4 g a m )
5 , 7 4dịch
gam
A. 27,72.
B. 26,58.
C.27,42.
D. 24,18.
B r2
0 ,0 6
N aO H
3t
C
M uoi
m gam
T a dê có: nC O
n
O
2
2
= t ( k - 1 ) + 1 ,5 3
= 2 ,2 9 5 + k t - 4 t
3
H
8
O
3
t
+ Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng đốt cháy:
25,74 + 32(2,295 + kt – 4t) = 27,54 + 44(1,53 + kt – t)
→ 12 kt + 84 t = 4,32 (I)
+ Áp dụng BT liên kết pi tự do : (k-3).t = 0,06 → kt – 3t = 0,06
Từ (I)(II) ta có k = 5 ; t = 0,03
+ Áp đụng ĐLBTKL cho phản ứng xà phòng hóa :
25,74 + 40.3t = m + 92.t
→ m = 26,58
Chọn B
(II)
HDG 2
R 1 COOCH 2
C 3H 8
CH 2
COO
- H2
R 2 COOCH
R 3 COOCH 2
a mol
a
b
3a
0,06
C 3H 5 a
HCOO 3a
CH 2
b
- H 2 0,06
HCOOCH 2
HCOOCH
a
HCOOCH 2
CH 2
- H2
b
0,06
CH 4 a
CH 2 t
COO 3a
- H 2 0,06
C3H5 a
HCOO 3a
CH2 b
- H2 0,06
25,74 gam
H2O 1,53 mol
NaOH
HCOONa 3a
CH2
b
- H2
0,06
C3H5(OH)3 a
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố H:
4a + b – 0,06 = 1,53 → 4a + b = 1,59
(I)
+ Áp dụng BT khối lượng : 176a + 14b – 0,12 = 25,74
→ 176a + 14b = 25,86 (II)
Từ (I)(II) ta có a = 0,03 ; b = 1,47 → m = 26,58
HD
G
Câu 72(Mã đề 203-2019):Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần
vừa đủ 3,08 mol O2 thu được
+ CO
O 2 2 và 2 mol HC2O.
O 2Cho m
t ( kgam
- 1X
) +tác
2
3 ,0 8 m o l
C
n
H
O
2
n
+
2
2
k
6
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 35,36 gam
t m ol
muối .Mặt khác m gam X tác dụng được tốiHđaOvới a mol Br2 trong
2
2 m ol ( 36 gam )
m gam
dung dịch .Giá trị của a là
B r2
a m oC.0,12.
l
A. 0,2.
B. 0,24.
D. 0,16.
N aO H
3t
C
M uoi
3 5 ,3 6 g a m
T a dê có: n C O
n
O
2
2
= t (k - 1 ) + 2
= 3 ,0 8 = 3 + k t - 4 t
(I)
3
H
8
O
3
t
+ Áp đụng ĐLBTKL cho phản ứng xà phòng hóa :
m + 40.3t = 35,36 + 92.t → m = 35,36 – 28t
+ Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng đốt cháy:
m + 32.3,08 = 36 + 44(2 + kt – t)
→ 44 kt - 16 t = 9,92 (II)
+ Từ (I)(II) ta có : k =6 ; t = 0,04
+ Áp dụng BT liên kết pi tự do :
(k-3).t = a → a = 0,12
Chọn C
C 3H 5
x
H C O O 3x
CH2
y
- H2
a
m gam
HDG
2
O2
3,08 m ol
H 2 O 2 m ol
C O 2 (6x + y )
N aO H
H C O O N a 3x
CH2
y
- H2
a
35,36 gam
C 3 H 5 (O H ) 3 x
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố H:
4x + y – a = 2 (I)
+ Áp dụng BT khối lượng : 204.x + 14y – 2.a = 35,36
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố O: 3x + 3,08 = 6x+ y + 1
→ 3x + y = 2,08
(III)
Từ (I)(II)(III) ta có x = 0,04 ; y = 1,96 ; a = 0,12
(II)
HD
G
Câu 65(Mã đề 204-2019):Đốt
toàn
+ O 2cháy hoàn C
O 2 m1 , 6gam
5 m triglixerit
o l ( 7 2 , 6 gX
a mcần
)
2 , 3 1HmO
o lvà 1,65 mol CO . Cho m gam X tác
vừa Cđủn H2,31
O 26 thu được
2 n + mol
2 - 2kO
2
2
t m ol
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ , thu được glixerol và 26,52 gam muối
H 2 O t( 1 - k ) + 1 ,6 5
m gam
.Mặt khác
m gam X tác dụng được tối đa với
a mol Br2 trong dung dịch
B r2
.Giá trị của a là
a m ol
A. 0,09.
B. 0,12.
C.0,15.
D. 0,18.
N aO H
3t
C 3H 8O
M uoi
2 6 ,5 2 g a m
T a d ê c ó : n H 2 O = t ( 1 - k ) + 1 ,6 5
n
O
= 2 ,3 1 = 2 ,4 7 5 - 0 ,5 k t - 2 ,5 t
2
k t + 5 t = 0 ,3 3 ( I)
3
t
+ Áp đụng ĐLBTKL cho phản ứng xà phòng hóa :
m + 40.3t = 26,52 + 92.t → m = 26,52 – 28t
+ Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng đốt cháy:
m + 32.2,31 = 72,6 + 18(1,65 + t – kt)
→ 18kt - 46t = 1,86 (II)
+ Từ (I)(II) ta có : k =6 ; t = 0,03
+ Áp dụng BT liên kết pi tự do :
(k-3).t = a → a = 0,09
Chọn A
C 3H 5
x
H C O O 3x
CH2
y
- H2
a
m gam
HDG
2
O2
2,31 m ol
H 2 O (4x + y - a) m ol
C O 2 1,65 m ol
N aO H
H C O O N a 3x
CH2
y
- H2
a
26,52 gam
C 3 H 5 (O H ) 3 x
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố C:
6x + y = 1,65 (I)
+ Áp dụng BT khối lượng : 204.x + 14y – 2.a = 26,52
(II)
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố O: 3x + 2,31 = 2x+ 0,5.y – 0,5.a + 1,65
→ x – 0,5 y + 0,5.a = - 0,66
(III)
Từ (I)(II)(III) ta có x = 0,03 ; y = 1,47 ; a = 0,09
HD
+ O2 G
C O 2 1 ,1 m o l (4 8 ,4 g a m )
n H 2 n + đề
2 - 207-2019):Đốt
2kO 6
CâuC67(Mã
cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X,
t m ol
thu được
H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dụng với dung
t(1 - k ) + 1 ,1
2O
1 7 ,1 6vừa
g a mđủ , thu được glixerol vàHm
dịch NaOH
gam
muối .Mặt khác 17,16
B r 2mol Br2 trong dung dịch .Giá trị
gam X tác dụng được tối đa với 0,04
0 ,0 4
của m là
A. 16,12.
B. 18,48.
C.18,28.
D. 17,72.
N aO H
3t
C 3H 8O 3
M uoi
m gam
T a d ê c ó : n H 2 O = t (1 - k ) + 1 ,1
n
O2
= 1 ,6 5 - 2 ,5 t - 0 ,5 k t
t
+ Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng đốt cháy:
17,16 + 32(1,65 -0,5 kt – 2,5t) = 48,4 + 18(1,1 + t – kt)
→ 2 kt - 98 t = - 1,76 (I)
+ Áp dụng BT liên kết pi tự do :
(k-3).t = 0,04 → kt – 3t = 0,04 (II)
Từ (I)(II) ta có k = 5 ; t = 0,02
+ Áp đụng ĐLBTKL cho phản ứng xà phòng hóa :
17,16 + 40.3t = m + 92.t → m = 17,72
Chọn D
C 3H 5
a
H C O O 3a
CH2
b
- H2
0,04
17,16 gam
HDG
2
H 2O
C O 2 1,1 m ol
N aO H
H C O O N a 3a
CH2
b
- H2
0,04
C 3 H 5 (O H ) 3 a
+ Áp dụng ĐLBT nguyên tố C:
6a + b = 1,1
(I)
+ Áp dụng BT khối lượng : 176a + 14b – 0,08 = 17,16
→ 176a + 14b = 17,24
(II)
Từ (I)(II) ta có a = 0,02 ; b = 0,98 → m = 17,72
HDG
Áp dụng ĐLBT KL ta tính được mancol = 4,6 gam = t.R + 17.tn (tn =0,1)
Câu 75(Mã đềề 202-2019): Cho 7,36t.Rgam
= 2,9hỗỗn hợp E gỗồm hai este mạch
Dễ cacboxylic
chọn được ancol
là C2H
OH< M < 150 ) tác
hở X và Y (đềồu tạo bởi axit
và ancol
;M
5
X
Y
B a o to, athu
n n hđoượ
m cOm
H ột ancol Z và 6,76 gam
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
hỗỗn hợp muỗối T.Cho toàn bột.n
Z tác
= 0d,0ụ5ng
.2 v=ớ
0i,1Na dư , thu được 1,12 lít
khí H2.Đỗốt cháy hoàn toàn T thu được H2O , Na2CO3 và 0,05 mol CO2
.Phầồn trăm khỗối lượng của X trong
E )làn + N a
R (O H
H2
t m C.
o l 81,52%.
0 ,0 5 m
l
COO
A. 60,33%.
D.o 47,83%.
NB.
a O50,27%.
H
C
H
0 ,1 m o l
0 ,1 C O O N a
0 C
0 ,0 6 H
X
7 ,3 6 g a m
Dễ xác định được muối
T
6 ,7 6 g a m
HCOONa 0,06 mol
0,06 mol
COONa
COONa
0,02
HCOOC2H5
COOC2H5
COOC2H5
0,02 mol
O2
BTC
%X =
CO2
0 ,0 5 m o l
N a 2 C O 3 0 ,0 5
4,44
.100% = 60,33 %
7,36
Chọn A
HDG
dụng ĐLBT
KL ta tính được
mancol
= 3,14
= t.R hỗỗ
+ 17.tn
=0,1)
CâuÁp
75(Mã
đềề 203-2019):Đỗố
t cháy
hoàn
toàngam
m gam
n hợp (tn
E gỗồ
m hai
este mạch hở X và Y t.R
(đềồ=u 1,44(
tạo bcó
ởi axit
cacboxylic
và ancol
; MX < MY <
CH3OH
và R’(OH)
)
2
150 ) thu được 4,48 lít CO2 .Cho m gam
0 ,2 Emtác
o l dụng vừa đủ với dung dịch
O 2 hỗỗn hợp ancol Z .Cho toàn bộ Z
NaOH , thu được một muỗối và 3,14Cgam
a o tokhỗố
a n inlhượ
om
O
Ha X
tác dụng với Na dư , thu được 1,12 lít khí H2.PhầồnBtrăm
ng
c
ủ
t.n = 0 ,0 5 .2 = 0 ,1
trong E là
O2
A. 29,63%.
B. 62,28%.
C. 40,40%.
+ D.
N a30,30%.
0 ,1 C O O
C
H
N aO H
0 ,1 m o l
R (O H ) n
t m ol
H2
0 ,0 5 m o l
0 ,1 C O O N a
C
H
E
m gam
Xét trong E ta thấy nC = nCOO nên X, Y lần lượt là
x
y
HCOOCH 3
HCOO
HCOO
x+2y=0,1
CH 2
CH 2
32x+62y=3,14
x=0,04
y=0,03
%X= 2,4 .100%=40,40%
5,94
Chọn C
Câu 73(Mã đềề 206-2019):Đỗốt cháy hoàn toàn m gam hỗỗn hợp E gỗồm hai
HDG
este mạch hở X và Y (đềồu tạo bởi axit
và ancol ; MX < MY < 150 )
0 ,2 cacboxylic
m ol
thu được 4,48 lít CO2 .Cho m gamCEOtác
2 dụng vừa đủ với dung dịch NaOH ,
B aio.Cho
to atoàn
n n hb
oộmZ O
H dụng
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗỗn hợp muỗố
tác
t.n = 0 ,0 5 .2 = 0 ,1
với Na dư , thu được 1,12 lít khí H2.Phầồn trăm khỗối lượng của X trong E là
O 2 B. 50,34%.
A. 44,30%.
C. 74,50%.
D. 60,40%.
+N a
0 ,1 C O O
C
H
E
m gam
N aO H
0 ,1 m o l
R (O H ) n
t m ol
H2
0 ,0 5 m o l
0 ,1 C O O N a
C
H
6 ,7 6 g a m
Xét trong E ta thấy nC = nCOO ; MX < MY < 150 , X là HCOOCH3; thu được 1
ancol nên tìm được Y
3,6 .100%=60,40%
x =0,06
%
X
=
x HCOOCH 3
x +2y =0,1
5,96
y =0,02
COOCH 3
Ta dễ có :
y
68x +134y =6,76
COOCH 3
Chọn D
HD
G
x
HCOOCH
3
Câu 77(Mã đềề 222-2019):Hỗỗn hợp E gỗồm ba este mạch hở đềồu tạo bởi axit
ROH(12,88 gam)
y CH = CH-vCOOCH
cacboxylic
ớ
i
ancol
:
X(no,đ
ơ
n
ch
ứ
c)
Y (khỗng no,đơn chức ,phần t ử có hai liền
2
3
kềốt pi
) và 3Z (no, hai chứ
c).Cho 0,2 molx EHCOONa
tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung d ịch NaOH ,
+ NaOH
COOCH
u
Na
2CO3hỗỗn
thuz được 12,88 gam hỗỗn hợp ba ancolycùng
dãy
đỗồ
n
g
đ
ẳ
ng
và
24,28
gam
CH2 = CH- COONa
+ O2
hợpCOOCH
T gỗồm3 ba muỗối của ba axit cacboxylic .Đỗốt cháy toàn
b ộmTolcầồn v ừa đ ủ
0,175
CO2 v
COONa
0,175
t CH2mol O2 , thu được Na2CO3 ,CO2 vàz 0,055 mol H2O .Phầồn trăm khỗối lượng
của X trong E là có già trị gâền nhâất với giáCOONa
trị nào sau đầy ?
H2O 0,055 mol
A. 9. E
B. 12.
D. 6
t' C.5.
CH
2
x + y + z = 0,2 (I)
24,28 gam
Bao toàn khôi luong : 24,28 + 0,175.32 = 0,055.18 +106 u + 44 v
28,89 =106u + 44v
u=0,175
0,295 = - u + 2v
v=0,235
Bao toàn Na: x + y + 2z =2u
Bao toàn Oxi: 2x + 2y + 4z +0,175.2 = 3u +2v + 0,055
x + y + 2z = 0,35 (II)
Bao toàn C: x + 3y + 2z +t' = u + v =0,41
Bao toàn H: x + 3y +2t' = 0,055.2
x + 3y + 4z = 0,71 (III)
• Từ (I)(II)(III) ta có :
x = 0 ,0 2
y = 0 ,0 3
t' = 0
z = 0 ,1 5
Áp dụng ĐLBTKL ta tìm được t = 0,12; t’ =0
nên CH2 chỉ thuộc các gốc của ancol nên ta dễ có:
0,12 = 0,02n + 0,03 .m + 0,15.l ( n,m,l lần lượt là số nhóm CH2 Trong X,Y,Z )
l = 0 là giá trị duy nhất phù hợp.và ta có PT toán học
2n + 3m = 12
m
n
0
6
Loại
1
2
3
4
4,5 3
1,5 0
Loại Chọn Loại Loại
Loại vì : số lẻ hoặc không đảm bảo tạo 3 ancol khác nhau
Vậy X là : HCOOC4H9
%X = 2,04 . 100%= 8,81%
23,16
Chọn A
HD
x HCOOCH3
G
Câu 79(Mã đề 213-2019):Hỗn hợp
E gồm
gam)ba este mạch hở đều tạo
ROH (38,34
y CH = CH- COOCH
2
3
bởi axit
cacboxylic
với
ancol : X(no,đơn
+ NaOH
x HCOONa chức) Y (không no,đơn
COOCH3
u
Na2CO
z ,phân tử có hai liên kết pi ) và
3
chức
Z2 =(no,
hai
chức).Cho
0,58
mol
y CH
CH- COONa
+ O2
COOCH
3 vừa đủ với dung dịch NaOH , thu được
E tác dụng
38,34
hỗn
0,365
mol gamCO
COONa
2 0,6 mol
CH2 ancol cùng dãy đồng đẳng zvà 73,22 gam hỗn hợp T gồm ba
hợpt ba
H2O v
COONa
muối của
ba
axit
cacboxylic
.Đốt
cháy
toàn
bộ
T
cần
vừa
đủ
0,365
E
t' CH2
mol O2 , thu được Na2CO3 , H2O và 0,6 mol CO2 .Phần trăm khối
x + y + z = 0,58 (I)
73,22
gam với giá trị nào sau đây ?
lượng của Y trong E là có già trị gần
nhất
= 0,6.44 + 106 u + 18 v
A.Bao8.toàn khôi luong : 73,22 + 0,365.32
B. 5.
C.7. 58,5 = 106u + 18v D. 6 u=0,54
Bao toàn Na: x + y + 2z = 2u
- 0,47 = - u + v
Bao toàn Oxi: 2x + 2y + 4z + 0,365.2 = 3u +v + 0,6.2
x + y + 2z = 1,08 (II)
Bao toàn C : x + 3y + 2z + t' = u + 0,6 =1,14
Bao toàn H: x + 3y + 2t' = v.2 =0,14
x + 3y + 4z = 2,14 (III)
x + 3y + 4z = 2,14 (III)
v=0,07
- Xem thêm -