Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn vật lí nguyễn khắc thu...

Tài liệu Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn vật lí nguyễn khắc thu

.PDF
493
297
148

Mô tả:

NGUYỄN KHẮC THU - TRẦN ĐÌNH CHIẾN - NGÔ THỊ NHẬT NGUYỄN NGỌC ANH - NGUYỄN XUÂN - VÂN ĐÌNH vũ LÊ VÂN ANH k; rrxrrv ỉ | | > =ỉ o 33 i2. o2ĨỆ >• • nx >• ^ *o 2o 2*° l *>•| kiên soạn theo hướng ra dé thi mdi nhất của Bộ GD&BT e\ ự Dành cho HS chuẩn bị ân thi t ỉ t nghiệp ĨHPT «á xét tuyé NHA XUAT BAN ĐẠI HỌC QUỔC GIA HA NỘI NGUYỄN KHẮC THU - TRẦN ĐÌNH CHIẾN - NGÕ THỊ NHẬT NGUYỄN NGỌC ANH - NGUYÊN XUÂN - VÂN ĐÌNH vũ LÊ van anh s Biên soạn theo taưửHB ro BỂ thi mõi nhít CÙI Bộ SD&BT. ■ / Danh cho HS chuẩn hỊ Bo thi tít nghiệp THPĨ vá lót tuyển váo flB. / Còng co kiến thức vá phát trlỉn kĩ lỉn g làm bàl. / Bẩy Bủ các dạng bàl tập mói, co bản v ỉ Bâng cao. NHẬNBIẾT - THŨNG HIỂU- VẬNDỤNG- VẬNDỤNGCAO NHÀ XUẤT BẢN DẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Lòi nói đáu Cảc bạn đồng nghiệp và các cm học sinh thân mến! Trên cơ sở phân tích kĩ lường các nội dung kiến thức và kĩ năng nằm V trong khung chương trình thi, cấu trúc, ma trận đề thi và các dạng bài tập thường gặp theo hướng ra đề thi mới nhất cùa bộ GD&ĐT (Nhận biết Thông hiêu - Vận dụng - Vận dụng cao), chúng tôi đã biên soạn tập sách: “Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia Tập sách gồm: Chương I: Dao động điều hoà.* _______ Chương II: Sóng cơ.________________________ Chương III: Dòng điện xoay chiều. Chương IV: Dao động và sóng điện từ. Chương V: Sóng ánh sảng. Chương VI: Lượng tử ánh sáng. Chương VII: Hạt nhân nguyên tử. Trong mỗi chương được trình bày theo bế cục: A. Tóm tắt lí thuyết B. Phương pháp giải các dạng bàị tập c. Bài tập cơ bản và nâng caơ D. Hướng dẫn giải bài tập cớ bản và nâng cao. Tác già cũng không quên gửi gắm vào cuốn sách các phương pháp giải hay, giải nhanh, nhăm giúp các em ròn luyện kĩ năng giải nhanh các dạng bài tập trong các đề th i. * Ẩ v \> Đê cuòn sách hoàp thiện hom, râí mong nhận được sự đóng góp v kiên chân thành của các bạn dồng nghiệp và cùa các em học sinh. Chúc các em đật .được nhiều thành tích cao trong các kỳ thi sắp tới. Xin trân trọng cảm ơn ! V Mọi ý kiên'đồng góp xin liên hệ: - Trung tâm Sách giáo dục Alpha Emai]: [email protected], ĐT: 0862676463 -gợ ộgtiA nP haV N ụ 50 Nguvễn Văn Săng, Q. Tân Phú, Tp. HCM. ĐT: 08.38547464. Xin chân thành cám ơn! e Các tác giả 3 a. ■rJ V ân tốc: V = x’ = -CDAsin(cot + (p) = coAcos(cùt + (p + —) 2 - ờ vị trí biên: X = ± A ; V = 0 i= ế - 0 vị trí cân bằng: X = 0 ; IvmaxI = coA V2 2 - Liên hệ V và x: X + —- = A 2 © b. Gia tốc: a = V* = x” = - co2Acos(cừt + ọ) - ở vị trí biên: |a = (O2A - ở vị trí cân bằng: a = 0 - Liên hệ a và x: a = -coSc - ã luồn hướng về vị tr í cân bằng, a ngược d ấ u vổi X 71 ^¿/71 Chú ý: V nhanh pha — so với x; a nhanh pha — so vối v; a và X ngược pha nhau. 5. Đồ th ị c ủ a d ao đ ộ n g đ iề u h òa - Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc củaXý V, a vào t là một đường hình sin. - X, V, a biến thiên điều hòa cùng một chu kì T, có cùng tần số f. II. Con lắc lò xo. X Gồm một vật nhỏ khôi lượhg m gắn vào đầu dò xo độ cứng k, đầu còn lại của lò xo được giữ cô' định, khối lượng lò xo không đáng kể 1. C hu kì, tầ n số và tịầĩvsố góc c ủ a con lắc lò xo ' WẬ w - Tần Số góc: 0) = Ị c / “ kA - Chu kì c ủ a 4 |ự iắ c lò xo: T = ---- J ằ - Tần số'của con lắc lò xo: f -=— - 'P ẩ n cA'Wi 'ứ m n lor» ln YO' f 2jt\ ĩĩ) 0 - o 2. N ăng lư ơng c ủ a con lắc lò xo a. Động năng của con lắc ỉò xo: ỉịi T h ế năng của con lắc lò xo: Wd = - mv2 wf1 = -2k x 2 Chú ý: - Động năng và th ế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. -(w,) =— mv*1UAX =-m( 0ỉAỉ (lúc vật qua vị trí cân bằng) V d / max 2 2 - (Vw1)' RtiL „X= — 2 kA1 (lúc vật ở hai biên) c. Cơ năng (năng lượng) của con lắc lò xo: 6 a. Vận tốc: V = x’ = -) = coAcos(cùt + (p + —) 2 - ờ vị trí biên: X= ± A ; V = 0 - 0 vị trí cân bằng: X = 0 ; IvmaxI = coA 2 V2 2 - Liên hệ V và x: X + ——= A Cù b. G ia tốc: a = V* = x” = - co2Acos(© t + Biên độ dao động tổng hợp: A =yjÃ*+Aị V C hú ý: |A, - A2| < ạ < A, +A2 _________ i_ B. PH Ư Ơ N G PH Á P GIÃI NHANH C Á C DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: TÌM CÁC ĐỌI LƯỢNG ĐỘC TRƯNG TRONG DRO D Ộ N G D iếu HÒR 1. Phư ơng pháp giài 1.1. C hu kì, tầ n số v à tầ n số g ó c v w Từ các công thức tính chu kì, tần số và tần sô' góc để sựỷứa các đại />Ãy> tìm: tì m * lượngrr cần - Chu kì: T = 2ti 0) 'I -T ần số: f = I = ® T 2tĩ a. Con lắc lò xo: . .; . r - ể ' + Tần số góc: Biên độ dao động tổng hợp: A= yỊÃ2+Aị C hú ý: |A, - A2| < ạ < A, +A2 V _________ i_ B. PH Ư Ơ N G PH Á P GIÃI NHANH C Á C DẠNG BÀI TẬP DẠNG 1: TÌM CÁC ĐỌI LƯỢNG ĐỘC TRƯNG TRONG DRO D Ộ N G D iếu HÒn 1. Phư ơng pháp giài 1.1. C hu kì, tầ n số v à tầ n số g ó c ' w Từ các công thức tính chu kì, tần số và tần sô' góc để suỹ ra các đại />Ãy> tìm: tì m * lượngrr cần - Chu kì: T = 2ti 0) # 'I -T ần số: f = I = ® T 2tĩ a. Con lắc lò xo: • •" . . ; / . _» • V» • V .* : : r ^ /ề + Tần số góc: f b. Conlắc đơn: V v ỷyTầnsốgóc: co= ^ ■+ Chu ld: T = 2tc + Tần số’: f = — Ậ CTiu ý; Ệ hi đề bài cho n2 = 10, nếu không ta lấy n2 = 9,87. - Vận tốc và lực căng dây + Vận tốc: |v| = >y2g£(cosa-cosa0) ề = yj2gẻ(\ - cosa0) khi vật qua vị trí cân bằng Vnũn = 0 khi vật ở hai biên + Lực căng dây: T = 3mgcosa~2mgcosa0 • Tmax = 3mg - 2mg cosa0 khi vật qua vị trí cân bằng & Tmin = m gcosa0 khi vật ô hái biêh Chú ỷ: các công thức vận tốíc và lực căng dầy trên đúng cho cả trường hợp 10 1.11. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ V2 cm và V& chu kì 0,2 s. Tính độ lớn của gia tốc của vật khi nó có vận tổc 10VĨÕ cm/s. / . A. 15 m/s2 B. 20 m/s2 c. 1 m/s2 D. 10 m/s2 1.12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang cố khối lượng m = 100g, độ cứng k = lON/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là: A. 2\/2cm B. 2cm c. 4cm D. y¡2cm 1.13. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 100 g, treo vào đầu sợi dây dài l = 50 cm, ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc a 0 = 10° = 0,1745 rad. Chọn gốc th ế năng tại'vị trí cân bằng. Vận tốc và sức căng của sợi dây tại vị trí cân bằng.là : / A. 0,39 m/s; 1,03 N B. 0,39 m/s; 1 N c. 3,9 m/s; 1,03 N • ọ ộ # m/s; 1 N 1.14. Một vật dao động điều hòa với biêp độ bàng 0,05m. Khi li độ của vật bằng 4,33cm (« 2,5>/3cm ) thì tốc độ^eòa vật bằng Sl,4cm/s(« 10rccm/s). Gia tốc cực đại của vật bằng: ; Sỉ A. 78,9cm/s2 B. 7,89cĩn/s^ c. 31,6cm/s2 D. 3,16cm/s2 1.15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có khối lượng m = 100g, độ cứng của lo'xo k = 100N/m. Tốc độ cực đại của vật bằng 20;t(cm/s). Biên độ dao động của vật là (lấy Tí2 = 10) A. 2cm B. 4cm c. lcm D. 5cm 1.16. (ĐH2012) Một vật nhỏ có khôi lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biện độ là A. 6 cm. A V B. 12 cm. c. 10 cm. D. 8 cm. * 4 . H ướng dân giải các bài tập áp dụng 1.1. C họn D Ta có: VV= -Aco.sin(co.t + ọ) (Ị>)=> VV2 = A2G)2.sin2(co.t + (p) 2 a = -A.ü)2.cos(ü>.t + ọ) => —- = A2.co2cos2(co.t + CỊ>) T a c ó : Va + ^ 2"= A 8.Cü2£sm 2((û.t + (p) + cos2(co.t+ /3cm ) thì tốc độ^eòa vật bằng Sl,4cm/s(» 10rccm/s). Gia tốc cực đại của vật bằng: A. 78,9 cm/s2 B. 7 ,8 9 c m /a C ' c. 31,6 cm /s2 D. 3,16 cm/s2 1.15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa có khối lượng m = 100g, độ cứng của lò xo k = 100N/m. Tốc độ cực đại của vật bằng 20rc(cm/s). Biên độ dao động của vật là (lấy Tí2 =10) A. 2cm B. 4cm c. lcm D. 5cm 1.16. (ĐH2012) Một vật nhỏ có khôi lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biện độ là A. 6 cm. A V B. 12 cm. c. 10 cm. D. 8 cm. 4 . H ướng dân giải các bài tập áp dụng 1.1. C h ọ n D Ta ccó: ó: V = = -Aco.sin(co.t + + (Ị>) ọ) => => V2 == A2 A2o2.sin2(o.t 0)2.sin2(o.t ++ (p) 2 a = -A.C02.cos((0.t + (p) => —■= A2.co2cos2(co.t + cp) T a c ó : Va + —J = A 2.ù)2Ị^sin2(co.t + (p) +cos2(co.t + (p)J = A 2.CD2 Chọn D Tại thời điểm t li độ của vật là xt = 5cm thì khi tại thòi điểm: t + — sẽ 4 n lệch pha một góc nên li độ của vật lúc này là: x ị = A2 - x f = A2- 5' 2 14 Ma ta luon co: A2 = x \ + (0 = lOrad/s = A2 - 52 + Ta co: k = mco2 => m = — = 12®= lkg. io 2 102 1.3. C hon B * Khi qua vi tri can b&ng vmax = Aco => co = Mat khac: a = -co2x => x = — -2 = CO = A 40\[s £ 20 A 4 ' c r .2 10 co2 102 A2 = - 5 - A4 + - ^ <=>A 2 = 25 => A = 5(cm). • Ma: A2 = x2 + 100 co2 on 20 V v'Ay 1.4. C hon B Chu ki con lac chieu dai l\ T = 2 ,|l = S S r g „60-' Chu ki con lac chieu dai l + 44: T, = 2 ji f--+ ^ =— V\7 8 50 x Suy ra: 2" I- — V g 50 , 25^ j ) V \ g . 60 „ = 7 J F 7 4 4 ~ A t ° l +44 36 *ST <=> 36/ = 25/ +1100 => 11/ = 1100 => l = 100cm 1.5. C hon A Ltfc cang day: T = ,3mg cos a - 2mg cos a 0 Tai vi tri can blng: Tmax = 3mg - 2mgcosa0 Tai vi tri bien: , = mg cos cc0 Ta co: o3mg-2mgcoscc0 =l,02mgcosa0 => c o s a ft = ----- 4 ?= > an = 0 3,02 V, 0 1.6. C hon C # v r r t • ' ^ a / t 6,6 v Khi t =* 0,25 s thi x = 6cos(4rc.0,25 + —) = 6cos— = -3 \I% (cm); /^\V 6 6 v - -6.47isin(47it +,—) = -6.47isin— = 37,8 (cm/s); 6 6 a = - o 2x = -(4rt)2.3 V3 = -820,5 (cm/s2). 1.7. Chon B A. V 15 Ma ta luon co: A2 = x] + = A2 - 52 + «2 => (0 = lOrad/s Ta co: k = mco2 => m = — = — = lkg. 102 a2 1.3. C hon B * Khi qua vi tri can bang vmax = Aco => co = 4oS Mat khac: a = -co2x => x = - co o A2 = 100 £ .2 10 CO CO Ma: A2 = x2 + =— A A A4 + 102 4 c r o A2 = 25 => A = 5(cm). 20 .A , 1.4. C hon B T = 2 ,|A = S Chu ki con lac chieu dai l. Sr g „60-' Chu ki con lac chieu dai l + 44: 2" I- \g Suy ra: — . 60 „ , 7 J F 7 4 4 ~ A t ° l +44 V g 50 T, = 2 ji f--+ ^ V 8 = 25^ j ) =— 50 V 36 *ST <=> 36/ = 25/ +1100 => 11/ = 1100 => l = 100cm 1.5. C hon A Ltfc cang day: T = ,3mg cos a - 2mg cos a 0 Tai vi tri can b&ng: Tmax = 3mg - 2mgcosa0 Tai vi tri bien: , = mg cos cc0 Ta co: ¿ i L =1.02L o3mg-2mgcoscc0 =l,02mgcosa0 a __ ^ => cosaft = ---3 4>=>an = 6,6 0 3,02 v. 1.6. C hon C # v r r t • ' ^ » . « « Khi t =* 0,25 s thi x = 6cos(4rc.0,25 + —) = 6cos— = -3 \/3 (cm); /^\V 6 6 v - -6.47isin(47it +.—) = -6.47isin— = 37,8 (cm/s); 6 6 a = -co2x = -(47i)2.3 V3 = -820,5 (cm/s2). 1.7. C h o n B A. V 15 2.3. Chọn B Ta có: (ì) =— = 1Ott rad/s; A = —= 20 cm; coscp = í ì = 0 = c o s (± 7 7 ); r 2 - _ n v i v < 0 = > © = —. " 2 < v c r 2 Vậy: X = 20cos(10nt + —) (cm). 2 O 2.4. C hon D Ta CÓ: CO= 2îîf = rad/s; m = — = 0,625 kg; A = I fffiiL = 10 cm; =C m= xfì . „ A /T coscp = — = cos(±—); vi V > 0 nên Ọ = ---- . A 4 4 A „4^ ' Vây: X = 10cos(47Tt - ~)(cm). 4 2.5. C hon c Ta có: CO= ỊẴ = 2,5n rad/s; a 0 = 9° =1^157 rad; cos(p = — Z=z^i= - 1 V/ (¿ P «0 «0 = cosn —> (p = 71rad Vậy: a = 0,157cos(2,5rc + n) (rad). 2.6. Chon D Ta có: Cû = J v „ Ẵ = 7 rad/s; S0 = JL =2 cm; coscp = — y Æ . v ìv > 0 n ê n Ọ = - “-/•■ Vây: s = 2cos(7t-—) (cm). 2 2.7. C họn A V 2 = y l t ,= s2 + A - = ~a Vv +• v 2j - « y4 Ta có S ° ~ ' ,„2 Ú) co' Cù (û \ ag “; w v , ' ù)2 IZ> CO- '—Ị= ẽ = r - 5 rad/s; s 0 = — = 8 cm; coscp = — = 0 = cos(± —); vì CO SQ 2 V > 0 nên (p = - —. 2 V ây: 8 = 8cos(5t - —) (cm). 2.8. C họn B Ta CÓ: CO = 27Ĩ ——= 10 r a d / s ; coscto = 0,98 = cosll,48° cto =11,48° = 0,2 r a d ; 22 Gia tốc cực đại của vật: a max = 0)2A = 3,6 m/s2. C âu 3: Một ch ất điểm dao động theo phương trình: 4 X = 2,5cosl0t (craị^ ; Vào thời điểm nào thì pha dao đông đat giá tri —? Lúc ấy li đô, vân 3 aV tốc, gia tốc của vật bằng bao nhiêu? H ướng d ẫ n giải: Ta có: ìo t = — * t = ì ( s ) 3ỏ 30 Khi đó li độ, vận tốc và gia tốc của vật là: Li đô: 71 = Acos— = 1,25 (cm) X Vận tốc: V n = - c o A s i n — = -21.65 (cm/s) A Gia tốc: a = -co2x = -125 cm/s2 V Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phượng trình: = 4cos(10jĩt - - ) (cm). 3 Xác định thời điểm gần nhất vận tốc của vật bằng 20nyß cm/s và đang tăng kể từ lúc t = 0. H ướng d ẫ n giải: Vặn tốc của vật lúc này là: V X = x’ = -40nsin(107it - ịÍ ) = 407icos(107ct + —) = 2071V3 3 6 Suy ra: cos(107it + —) = —1 = cos(±—) 6 2 6 Vì V đang tăng-nen: lOttt + - = - — + 2kĩt 6 6 => t = - -Ịk•+' 0,2k. Với k G z 30 > Nghiệm dương nhỏ nhất trong họ nghiệm này là t = -1 s. 3. C ác bài tập vận dụng 1.1. <ĐH2009) Một vật dao động điều hoà có phương trình X = Acos(cot + (p). Gọi V và a lần lượt là vận tóc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. — + — =A2 B. — +— =A2 c. — +— =A2 ----------------- 4 từ'---------------M ---- ----------------- aĩ. D. — tù---------------- < oỉ =A2 ----------- 1.2. (ĐH2012) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nVin Irhni lượng lifrlncr m. m Con 1lắc ắr Han tPO nVnYrtnơ cxTìơ xrrh nhỏ khối dao rìrvnơ động rtĩpn điều \\r\A hòa t.V theo phương r\a ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ơ thời điểm t +ĩ- vật có 4 tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg c . 0,8 kg D. 1,0 kg coscp = — = — = 1 = cosO => cp = 0. Vậy: a = 0,2cosl0t (rad). 2.9. C họn D Viết phương trình dao động dưới dạng X = A cos( Tại thời điểm t = 0 : x0 = 5 - Al0 = -5(cm) = Acos(p (1) v0 = 0 = A sin

± A ±A a ± :ỳ-~ í3 J3. X2> Atp 7l/6 */3 7l/2 n/3 Thời gian (At) T/12 : T/6 T/4 T/6 tí/6 T/12 2 - ° ±A n/4 „ A -J Ĩ ^ 0 f > ± ——— ; ì — — ±A 2 2 A f>-A /2;-A f>A /2 2ti/3 T/8 T/3 vế* 23 1.3. (ĐH2011) Một chất điểm dao dộng điều hòa trên trục Ox. Kh. chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40V3c.n/s2 . Biên độ dao động của chất điểm là phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trộ khoảng thòi gian At ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiầu dài ban đầu của con lắc là: Ạỉ ° A. 144 cm B. 100 cm c. 60 cm D. 8Ö crn 1.5. (ĐH2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên dọ góca0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhế't bằng 1,02 lần lực càng dây nhô nhất. Giá trị c ủ a a 0 là. A. 6,6°' B. 3,3° c. 9,6° / D. 5;6° X \ ' / 1.6. Phương trình dao đông của môt vât là: X = 6cos(4íit + •—) (cm). với X tính 6 bằng cm, t tính bằng s. Xác định li độ, vậíi tốc và gia tốc của vặt khi t = 0,25s. A. -3yÍ3 cm; -37,8 cm/s; 20,5cm/s2 B. 3%/3 cm; 37,8 cm/s; 20,5cm/s2 Ậ ' ■ ' c. -3v3 cm; 37,8 cm/s; -20,5cm/s2,JSjD. 3\/3 cm; 37,8 cm/s; -820.5cm/s* 1.7. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi ở vị trí có li độ X = 10 cm, vật có vận tốc 2O71V3 cm/s. Vận tốc và gia tốc cực đại * vật A. IN của là A. 40 cm/s; 800 cm/s2 B. 40ttcm/s; 800 cm/s2 c. 4071 m/s; 800 m/s2 D. 40 cm/s; .80 cm/s2 1.8. Một chấ't điểm dạo đong điều hoà với chu kì 0,314 s và biên độ 8 cm. Vận tốc của châVđiểm khi nó đi qua vị trí cân bằng và khi nó đi qua vị trì có li độ 5 cm,la A. ±160 c m /s V Ì2 5 cm/s B. 160 cm/s ; ± 125 cm/s c. ±160 cm/s ; 125 cm/s D. 160 cm/s ; 125 cm/s 1.9. Một vật'dáo động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 0,5m/s và gia tốc cực đại bang 7,85m/s2. Tần số dao động của vật là: A. 1.8 Hz B. 3,14 Hz c 5,0 Hz D. 2,5 Hz 1.10. Một vật nhỏ có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa VỚI phương trình: = 20cos(107ĩt + — ) (cm). Xác đinh đô lớn lưc kéo về tai thời _ 2 V ' -điểm t = 0,75T. A AXT D. -20N A. 10N B. -10N c. 20N X 13 i --------------------------------- ----------------- — 7 . Smin =n2A +2A(\-cos—^-) = n2A+2A(\-cos— --) r , : 1^ 0 ^ + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thòi gián. At: \ Vi— = _I2SL . nmữX A s và xrX At .. V, . ibnìm Smư, G vr r óA ii sQ ^ ;• S»» tín h n h ư trên. A( - Nếu bài toán nói thòi gian nhỏ nhất đi được quãng đưòng s thì ta vẫn dùng các công thức trên để làm với s = Smax; Nếu bài toán nói thòi gian lốn nhất đi được quãng đường s thì ta vẫn dùựg các công thức trôn để làm với s= nếu muốn tìm n thì dùng — = n p(n+0 p) ■ ' 1.4. Bài to á n xác đ ịn h li độ, v ậ n tốc dao đ ộ n g sa u (trước) th ờ i điểm t m ộ t k h o ả n g At Xác định góc quét A

0 hay = 0) + Xác định M dựa vào X (hoặc V, a, w t, w đ, F) + Áp dụng công thức t = — (với ẹ =M0O M ) % Cú Chú ỷ: Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ N. Các loại thường gặp và công thức tính nhanh Q u ấ ^ không kể đến chiều ¿ Ja c h a n : t = t t l l T+Iz i* fsợ (tz: thời g ian để v ậ t đi q u a vị trí :5•p X lầ n th ứ 2 kể từ th ò i điểm b a n đầu) + N l ẻ : t I ỉL = Ì T +tị (tj: thời gian để vật đi qua vị trí X lần thứ 1 kể từ thời điểm ban đầu) Qua X kể đến chiều (+ hoặc -) t = (N - 1)T + tj (t, thòi gian đổ vật đi qua vị trí X theo chiều đầu bài quy định lần thứ 1 kể từ thòi điểm ban đầu) 26 V L = 40 Ta có: A = —= — = 20 (cm); CO= Ự 2- ' 82-= 271 rad/s; vmax = coA = 2tcA 2 '2 = 4071 cm/s; amax = COA = 800 cm/s . 1.8. Chon A Ta CÓ: 0) = — = 2,3,14 = 20 (rad/s). T 0,314 Khi X = 0 thì V = ± coA = ±160 cm/s. Khi X = 5 cm thì V = X CO-Ja 2- X 2 = ± 125 cm/s. 1.9. C họn D Ta biết: VM, roax = Ad) và a__= mux Aco2 = 0) = 2*f => f = nên: ^max 1.10. C họn B Khi t = 0,75T = VmM.2n « 2,5Hz l ĩ ĩ l = 0,15 s thì X = 20cos(10 71.0,15+ - ) 2 = 20.COS271 = 20 ein; F = -kx = -m orx = -10 N Jpx ____________ 1.11. C hon D____________________ _____________________________ 2 M Ta CÓ: CO= - ^ = 1071 rad/s; A2 = X2 + T -X J I ỳ 2 = — +— ứ?2 => I a I = ylat^A2-co2v2 =4P m/s2. r 2 ứ>2 A = Jx 2 +-^r = 2 v 2 (cm) Vm y CO2 1.13. Chọn A <0 V Tại vị trí biên: «í7 - w = i mgl ccị - 0,0076 J; Wd= 0; V = 0; 2 =>T = mg(l - —- ) = 0,985 N. 2 ___ ___ ___ [ d -= 0,39 m/s Tại vị trí cân bằng: Wt = 0; w đ = w = 0,0076 J=> V = J V v V m  |T = mg(l+ocị) = l ,03 N. C họn B Ấ%J 4 co • 1. A2-x ' V Gia tốc cực đại amax = Aco2 = A. *7,89(m/s2) A2 -X2 V 1.15. C họn A. (0 = J— = 10n(rad / s) => A = Vmax = 2(cm). Vm lố co

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan