Mô tả:
Bài 1: XÁC ĐỊNH HẰẰNG SỐỐ CÂN BẰẰNG CỦA PHẢN ỨNG
I.
Cách tiếến hành
Chuẩn bị dung dịch cho thí nghiệm theo bảng sau
Dung dịch
Erlen 1
Erlen 2
Erlen 3
Erlen 4
FeCl3 0.025M
50 ml
55 ml
KI 0.025M
50 ml
45 ml
Lấếy thếm 8 erlen sạch loại 100ml, cho vào mỗỗi erlen 30ml
nước cấết, làm lạnh bằằng nước đá.
Đổ dung dịch erlen 1 vào ereln 2, ghi thời điểm bằết đấằu phản
ứng (t = 0).
Sau những khoảng thời gian 10,20,30,40,50,60,…phút, mỗỗi
lấằn lấếy 15ml dung dịch vào erlen đã được làm lạnh, tiếến
hành chuẩn độ bằằng dung dịch Na2S2O3 0,01N với chỉ thị hỗằ
tinh bột, chuẩn đếến khi dung dịch mấết màu tm xanh (nấu)
Khi nào thể tch Na2S2O3 0,01N dung cho 2 lấằn chuẩn kếằ nhau
bằằng nhau thì kếết thúc chuẩn độ.
Dựa vào thể tch Na2S2O3 lấằn chuẩn độ cuỗếi cùng để tnh
nỗằng độ các chấết tại thời điểm cấn bằằng. Đỗếi với erlen 3 và 4
cũng tiếến hành tương tự.
II- Báo cáo
1. Kếết quả thí nghiệm
a. Đổ dung dịch erlen 1 vào erlen 2:
t(phút)
10
20
30
40
V (Na2S2O3) 9.2
10.3
11
10.9
b. Đổ dung dịch erlen 3 vào erlen 4:
50
---
60
---
70
---
t(phút)
10
20
30
40
50
V (Na2S2O3) 8.8
9.7
9.7
9.7
--2. Tính nỗằng độ các chấết tại thời điểm cấn bằằng:
60
---
70
---
a- Đổ erlen 1 vào erlen 2
[I2]
¿
[KCl]
V́ Na S O ×0.01
=3.66 ×10−3
2×15
2
2
3
2[I2]
¿
[FeCl2]
¿
¿
3.66
×10
×2
−3
7.32
¿
×10−3
C0KI ×
CKI =
V KI
V KI +V FeCl
= 0.025
3
×
50
100
= 0.0125N
[KI] = CKI – 2[I2] = 0.0125 – 7.32
C FeCl
3
C0FeCl ×
=
3
V FeCl
V FeCl +V KI
3
3
C FeCl
[FeCl3] =
[FeCl 2]
–
3
= 0.025
×10
×
−3
= 5.18
50
100
×10
−3
= 0.0125
= 0.0125 – 7.32
= 5.18 ×10
×10
−3
−3
b- Đổ erlen 3 vào erlen 4
[I2]
¿
[KCl]
V́ Na S O ×0.01
=3.23× 10−3
2×15
2
¿
2
3
2[I2]
[FeCl2]
¿
¿
×10−3
3.23
×2
6.46
¿
−3
×10
C0KI ×
CKI =
V KI
V KI +V FeCl
= 0.025
3
×
45
100
= 0.01125N
×10−3
[KI] = CKI – 2[I2] = 0.01125 – 6.46
C FeCl
3
=
[FeCl3] =
0
C FeCl ×
3
V FeCl
3
C FeCl
3
3
V FeCl +V KI
–
= 0.025
[FeCl 2]
×
55
100
= 4.79
×10−3
= 0.01375
= 0.01375 – 6.46
= 7.29 ×10
−3
×10−3
3. Hệ sỗế cấn bằằng:
KC1 =
KCl ¿2
¿
KI ¿ 2
FeCl3 ¿2 × ¿
¿
[FeCl 2]×[ I 2 ] ׿
¿
=
7.32×10−3 ¿2
¿
5.18 × 10−3 ¿ 2
5.18 ×10−3 ¿2 × ¿
¿
−3 2
7.32× 10 ¿ ×3.66 × 10−3 × ¿
¿
¿
=1.46
KC2 =
KCl ¿2
¿
KI ¿ 2
FeCl3 ¿2 × ¿
¿
[FeCl 2]×[ I 2 ]׿
¿
=
×10
−2
6.46× 10−3 ¿2
¿
4.79 ×10−3 ¿2
7.29 ×10−3 ¿2 × ¿
¿
−3 2
6.46 ×10 ¿ × 3.23 ×10−3 ׿
¿
¿
= 4.61
−3
×10
Bài 5: XÁC ĐỊNH BẬC CỦA PHẢN ỨNG
I.
Cách tiếến hành:
1- Xác định bậc riếng của Fe3+ ( thí nghiệm 1 )
Dùng ốếng hút vào 4erlen các hóa chấết theo lượng chính xác
trong bảng 5.1.
Cho vào từng bình vài giọt hốồ tinh bột, 20ml KI 0.025M và
bấếm đốồng hốồ tính thời gian, lắếc mạnh dung dịch. Phản ứng
Fe3++I- I2 với hốồ tinh bột tạo dung dịch xanh (nấu).
Dùng Na2S2O3 0.01N chuẩn độ đếến khi hếết màu xanh (nấu), ghi
nhận thời gian t1 lúc vừa mấết màu và thể tích
Na
1(¿ ¿ 2 S 2 O3 )
V¿
đã dùng.
Dung dịch chuẩn độ trở lại màu xanh, lại dùng dung dịch
Na2S2O3 0.01N chuẩn độ. Cứ như vậy đếến 8 lấồn chuẩn độ, thí
Dung dịch
Bình 1
Bình 2
Bình 3
Bình 4
3+
Fe 1/60M
10 ml
20 ml
30 ml
40 ml
HNO3 0.1M
10 ml
10 ml
10 ml
10 ml
KNO3 0.1M
40 ml
30 ml
20 ml
10 ml
H2O
20 ml
20 ml
20 ml
20 ml
Chú ý:
Đốồng hốồ chỉ được bấếm vào lúc cho 2 chấết vào bình phản ứng.
Khi dung dịch đang chuẩn độ mấết màu thì ghi nhận lại thời
gian lại thời điểm đó.
Bảng 5.1. Thể tích các hợp chấết trong erlen 1-4
Sử dụng các giá trị
1
β
trong 4 thực nghiệm veẽ đốồ thị lg
1
β
và lgFe3+. Giá trị tang góc tạo bởi đốồ thị là bậc phản ứng của
Fe3+ ( tg
α
=n1).
Dung dịch
KI 0.025M
HNO3 0.1M
KNO3 0.1M
H2O
Bình 1
10 ml
10 ml
32.5 ml
27.5 ml
Bình 2
20 ml
10 ml
30 ml
20 ml
Bình 3
30 ml
10 ml
27.5 ml
12.5 ml
Bình 4
40 ml
10 ml
25 ml
5 ml
2- Xác định bậc phản ứng của I- ( thí nghiệm 2 )
Dùng ốếng hút cho vào 4 bình tam giác các hóa chấết theo
lượng chính xác như trong bảng 5.2.
Cho hốồ tinh bột và 20 ml dung dịch Fe3+ 1/60M.
Tiếến hành như thí nghiệm 1.
Bậc của phản ứng I- xác định từ tang của góc tạo bởi đốồ thị lg(
1
β
)=f(lg
0
¿
I
C¿
).
Bảng 5.2. Thể tích các hóa chấết trong các erlen 1-4
II- Kếết quả thí nghiệm
a. Xác định bậc riếng của Fe3+
Bình 1
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
83
1
t
-1
(s )
3
4
5
6
8
(ml)
×
C Fe
1
¿
3+ ¿
10-
4
1154
0.017
6.57
6.17 × 1
0-4
5.3 × 10-
1620
0.021
5.68
4
1856
58
47
×
40
0.025
4.74
4.53
1
0-4
3.9 × 10-
0.028
4.1
4
35
31
×
3.3
×
2.4
0.036
0.042
2.54
2.04
×
2534
3027
10-
4
2
2204
10-
4
3.4
27
23
CFe2+
(N)
S 2 O3
8.6
0.032
7
2
8.6
0.012
2
V Na
10-4
4024
4854
Đốồ thị
1
C
= f(
1
t
)
Bình 2
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
27
1
t
-1
(s )
5
(ml)
20
×
×
1062
10
-
1176
10-
4
7.88
6.1
6.49
4.87
10-
4
9.28
21
3+ ¿
4
7.3
0.047
0.048
×
10.38
22
C Fe
1
¿
CFe2+
(N)
8.5
0.044
4
S 2 O3
24
0.041
3
2
9.4
0.037
2
V Na
×
1367
10-
4
4.65
×
1
1637
2148
6
18
7
3.77
0.06
2.92
0.063
2.249
1
t
V Na
16
8
Đốồ thị
0.055
15
1
C
= f(
1
t
0-4
3.64 × 1
0-4
2.84 × 1
0-4
2.2 × 104
2743
3514
4545
)
Bình 3
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
(s-1)
2
S 2 O3
(ml)
CFe2+
(N)
C Fe
1
¿
3+ ¿
1
2
3
4
5
6
7
8
27
0.037
16.66
0.043
13.45
0.047
10.48
0.052
7.32
0.055
6
0.057
5.48
23
21
19
18
17
16
15
0.062
0.066
4.53
4.16
1.66 × 1
0-3
1.18 × 1
0-3
9.49 × 1
0-4
6.82 × 1
0-4
5.66 × 1
0-4
5.2 × 10-
1053
4
1923
4.34 × 1
0-4
4 × 10-4
600
843
1465
1764
2300
2500
Đốồ thị
1
C
= f(
1
t
)
Bình 4
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
20
2
3
1
t
-1
(s )
V Na
2
S 2 O3
(ml)
0.05
18.26
0.052
20.34
0.055
18.34
19
18
CFe2+
(N)
1.82 × 1
0-3
1.69 × 1
0-3
1.55 × 1
0-3
C Fe
1
¿
3+ ¿
547.5
590.1
645.2
4
18
5
16.5
0.058
14.28
0.062
11.32
0.071
9.12
0.083
5.87
17
6
16
7
14
8
Đốồ thị
0.055
12
1
C
= f(
1
t
)
b- Đốồ thị xác định bậc riếng của Fe3+
1.41 × 1
0-3
1.25 × 1
0-3
1.01 × 1
0-3
8.36 × 1
0-4
5.5 × 104
705.5
800
982.6
1196
1818
Xác định bậc riếng của Fe3+:
X
Y
-3.68124
-5.09004
-3.38021
-5.1186
b. Xác định bậc của phản ứng I-
-3.20412
-4.84694
-3.07918
-4.57922
Bình 1
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
100
2
-1
(s )
V Na
2
S 2 O3
(ml)
0.01
9.07
0.013
6.47
0.017
6
77
3
59
4
0.019
4.28
0.027
2.92
0.034
2.55
0.04
2.03
0.05
1.62
37
6
29
7
25
8
20
1
C
= f(
1
t
)
CFe2+
(N)
9.07 × 1
0-4
6.08 × 1
0-4
5.6 × 104
C Fe
1
¿
3+ ¿
1102
1643
1764
×
52
5
Đốồ thị
1
t
4.11
1
0-4
2.84 × 1
0-4
2.49 × 1
0-4
1.99 × 1
0-4
1.6 × 104
2431
3520
4013
5013
6250
Bình 2
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
28
1
t
-1
(s )
0.035
2
9.72
9.81
8.92
7.43
18
0.055
6
(ml)
19
0.052
5
S 2 O3
22
0.047
4
2
24
0.045
3
V Na
6.2
16
0.062
5.08
C Fe
1
¿
CFe2+
(N)
9.72 ×
0-4
8.94 ×
0-4
8.19 ×
0-4
6.92 ×
0-4
5.84 ×
0-4
4.84 ×
0-4
3+ ¿
1
1028
1
1118
1
1220
1
1444
1
1711
1
2063
7
8
Đốồ thị
0.071
3.32
3.22 × 1
0-4
1.8 × 10-
0.09
1.83
4
14
11
1
C
= f(
1
t
3100
5555
)
Bình 3
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
18
2
17
1
t
(s-1)
0.055
0.058
V Na
(ml)
CFe2+
(N)
C Fe
1
¿
13.3
14.2
1.33 × 1
0-3
1.25 × 1
749.6
801.3
2
S 2 O3
3+ ¿
3
15
4
12.11
0.071
10.82
0.071
9.24
0.076
7.26
0.085
5.17
0.1
3.52
14
5
14
6
13
7
11
8
Đốồ thị
0.066
10
1
C
= f(
1
t
)
0-3
1.08 × 1
0-3
9.77 × 1
0-4
8.46 × 1
0-4
6.77 × 1
0-4
4.92 × 1
0-4
3.4 × 104
920
1023
1182
1476
2032
2941
Bình 4
Sốế lấồn
chuẩn độ
Thời gian
t(s)
1
21
1
t
(s-1)
0.047
2
2
S 2 O3
(ml)
17.3
19
0.052
3
19.33
15
0.066
4
17.11
14
0.071
5
15.88
13
0.076
6
14.28
11
0.085
7
12.5
11
0.091
8
10.45
10
0.1
Đốồ thị
V Na
1
C
= f(
1
t
)
8.75
C Fe
1
¿
CFe2+
(N)
1.73 ×
0-3
1.62 ×
0-3
1.46 ×
0-3
1.37 ×
0-3
1.25 ×
0-3
1.11 ×
0-3
9.46 ×
0-4
8.05 ×
0-4
3+ ¿
1
577.1
1
616.3
1
681.7
1
728
1
798.4
1
899.1
1
1056
1
1241
c- Đốồ thị xác định bậc riếng của I Xác định bậc riếng của I- :
X
Y
Đỗằ thị
-3.50515
-5.03693
-3.20412
-4.9302
-3.02803
-4.7005
-2.90309
-4.07518
Bài 10: HÂỐP PHỤ TRONG DUNG DịCH TRÊN BÊẰ MẶT CHÂỐT HÂỐP PHỤ
RẰỐN.
I. Cách tiếến hành
Pha dung dịch CH3COOH 2M pha loãng thàng những dung dịch
có nỗằng độ như bảng 10.
Chuẩn độ lại dung dịch mới pha bằằng dung dịch NaOH với chỉ thi
PP. Bình 1,2,3 lấếy 20ml acid và bình 4,5,6 10ml acid để chuẩn đ ộ.
Mỗỗi bình chuẩn độ 3 lấằn.
Bảng 10: Thể tch dung dịch CH3COOH cấằn pha
Dung dịch cấằn pha
Thể tch (ml)
1
200
2
200
3
200
4
200
5
200
6
200
Nỗằng độ (mol/l)
0.03
0.06
0.09
0.12
0.15
0.20
Cấn chính xác 3g than hoạt tnh đã nghiếằn nhỏ cho vào mỗỗi erlen
có chứa 100ml dung dịch acid trến lằếc kyỗ trong 20 phút.
Lằếng 20 phút rỗằi lọc qua giấếy lọc.
Lấếy nước lọc với lượng như lấằn chuẩn độ trước ở mỗỗi bình để
chuẩn bằằng NaOH
Từ hiệu thể tch NaOH 0.1M giừa 2 lấằn chuẩn độ trước và sau khi
hấếp phụ có thể tnh được lượng acid đã hấếp phụ bởi m(g) than
hoạt tnh trong 100 ml dung dịch của từng bình.
II. Kếết quả thí nghiệm
1. Xác định nỗằng độ dung dịch CH3COOH sau khi pha:
Erlen
V(ml)
VNaOH(ml)
CCH COOH
(mol/l)
3
1
20
6.6
0.033
2
20
12.4
0.062
3
20
18.6
0.093
4
15
18.8
0.125
5
15
22.8
0.152
6
15
30.7
0.204
2. Xác định nỗằng độ dung dịch CH3COOH khi hấếp phụ:
Erlen
V(ml)
VNaOH(ml)
CCH COOH
(mol/l)
3
1
20
3.6
0.018
2
20
9
0.045
3
20
13.8
0.069
4
15
15.8
0.105
5
15
22
0.146
6
15
27.6
0.184
3. Veỗ đỗằ thị đường đằỗng nhiệt hấếp phụ a=f(C).
Erlen
C0(mol/l)
1
0.033
2
0.062
3
0.093
4
0.125
5
0.152
6
0.204
C(mol/l)
0.018
0.045
0.069
0.105
0.146
0.184
- Xem thêm -