BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH KOHLER VIỆT NAM
Ngành:
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH & ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trần Thị Cẩm Hà
Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Minh Nguyệt
MSSV: 0954010317
Lớp: 09DQTC1
TP. Hồ Chí Minh, 2013
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH KOHLER VIỆT NAM
Ngành:
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH & ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trần Thị Cẩm Hà
Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Minh Nguyệt
MSSV: 0954010317
Lớp: 09DQTC1
TP. Hồ Chí Minh, 2013
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH KOHLER Việt Nam không sao
chép từ bất cứ nguồn nào khác. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước nhà trường về
lời cam đoan này.
Tp Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
Sinh viên thực hiện
HOÀNG THỊ MINH NGUYỆT
iii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến cô Th.S Trần Thị Cẩm Hà,
người đã tận tình hướng dẫn cho em trong suốt thời gian em thực hiện khóa luận này.
Đồng thời em cũng xin cảm ơn toàn thể Quý thầy cô của trường Đại học Kỹ
Thuật Công Nghệ Tp Hồ Chí Minh- những người đã tham gia giảng dạy và trang bị
cho em thật nhiều kiến thức trong 4 năm học vừa qua.
Xin chân thành cám ơn ban Giám đốc công ty TNHH KOHLER Việt Nam đã hỗ
trợ em trong quá trình thu thập thông tin. Đặc biệt, em xin cảm ơn chị Lê Hồng Bích
Hạnh đã tận tình hướng dẫn trong thời gian em thực tập tại công ty.
Một lần nữa, em xin trân trọng cám ơn và chúc cho toàn thể Quý thầy cô Trường
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp Hồ Chí Minh dồi dào sức khỏe. Chúc hoạt động kinh
doanh của công ty KOHLER ngày một phát triển hơn.
Em xin chân thành cám ơn!
iv
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập
`
v
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
vi
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................. .......................1
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÍ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ....... 3
1.1 Tổng quan về chiến lược kinh doanh...................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm........................................................................................................... 3
1.1.2 Ý nghĩa và vai trò của chiến lược kinh doanh ................................................... 3
1.1.3 Các yêu cầu đối với chiến lược kinh doanh ....................................................... 4
1.1.4 Các cấp của chiến lược kinh doanh ................................................................... 4
1.2 Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh ........................................................... 5
1.2.1 Nghiên cứu môi trường ...................................................................................... 5
1.2.1.1Môi trường vĩ mô ............................................................................................... 5
1.2.1.2Môi trường vi mô ............................................................................................... 8
1.2.2 Phân tích nội bộ ............................................................................................... 10
1.2.3 Xác định sứ mạng và mục tiêu của doanh nghiệp ........................................... 12
1.2.4 Xây dựng và lựa chọn chiến lược .................................................................... 13
1.3 Các chiến lược kinh doanh trong thực tiễn .......................................................... 16
1.3.1 Những chiến lược tăng trưởng tập trung......................................................... 16
1.3.2 Những chiến lược tăng trưởng kết hợp ........................................................... 16
1.3.3 Những chiến lược tăng trưởng đa dạng .......................................................... 16
1.3.4 Những chiến lược suy giảm ............................................................................. 17
1.4 Kinh nghiệm xây dựng chiến lược kinh doanh của một số công ty ..................... 17
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1............................................................................................. 19
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ THỰC TRẠNG
TẠI CÔNG TY TNHH KOHLER VIỆT NAM.......................................................... 20
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH KOHLER Việt Nam............................................... 20
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 20
2.1.2 Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty .................................................................... 21
vii
2.1.3 Chức năng của từng bộ phận........................................................................... 21
2.1.4 Sản phẩm, thị trường của công ty .................................................................... 22
2.1.5 Sơ lược tình hình kinh doanh trong thời gian qua .......................................... 23
2.1.6 Những thuận lợi và khó khăn của công ty KOHLER Việt Nam ...................... 24
2.1.6.1Thuận lợi ......................................................................................................... 24
2.1.6.2Khó khăn ......................................................................................................... 25
2.2 Phân tích môi trường kinh doanh của công ty KOHLER Việt Nam .................. 25
2.2.1 Môi trường vĩ mô ............................................................................................. 25
2.2.1.1Các yếu tố chính trị- pháp luật......................................................................... 25
2.2.1.2Các yếu tố kinh tế ............................................................................................ 25
2.2.1.3Các yếu tố văn hóa- xã hội, địa lý- nhân khẩu.................................................. 27
2.2.1.4Các yếu tố khoa học- công nghệ ...................................................................... 28
2.2.2 Môi trường vi mô ............................................................................................. 28
2.2.2.1Môi trường ngành ............................................................................................ 28
2.2.2.2Đốithủ cạnh tranh ............................................................................................ 31
2.2.2.3Khách hàng...................................................................................................... 36
2.2.2.4Đối thủ tiềm ẩn ................................................................................................ 36
2.2.3 Nhận định cơ hội và thách thức từ môi trường ............................................... 36
2.2.4 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ............................................................ 37
2.2.5 Ma trận hình ảnh cạnh tranh .......................................................................... 38
2.3 Phân tích các yếu tố nội bộ.................................................................................... 39
2.3.1 Tình hình kinh doanh trong thời gian qua ...................................................... 39
2.3.2 Nguồn nhân lực ............................................................................................... 43
2.3.3 Nguồn lực tài chính ......................................................................................... 43
2.3.4 Hoạt động Marketing ....................................................................................... 43
2.3.4.1Phân khúc thị trường ....................................................................................... 43
2.3.4.2Chiến lược phân phối....................................................................................... 44
viii
2.3.4.3Chiến lược giá ................................................................................................. 45
2.3.4.4Chiến lược xúc tiến .......................................................................................... 45
2.3.5 Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của công ty KOHLER Việt Nam ................... 46
2.3.6 Ma trận đánh giá nội bộ................................................................................... 46
KẾTLUẬN CHƯƠNG 2.............................................................................................. 47
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
KOHER VIỆT NAM ................................................................................................... 48
3.1 Xác định sứ mạng và mục tiêu của công ty .......................................................... 48
3.1.1 Sứ mạng ........................................................................................................... 48
3.1.2 Mục tiêu của công ty đến năm 2015................................................................. 48
3.2 Xây dựng và lựa chọn chiến lược tại công ty KOHLER Việt Nam ..................... 49
3.2.1 Phân tích ma trận kết hợp SWOT .................................................................... 49
3.2.2 Lựa chọn chiến lược kinh doanh ..................................................................... 52
3.3 Các giải pháp thực hiện chiến lược ....................................................................... 60
3.3.1 Nhóm giải pháp về sản phẩm ........................................................................... 60
3.3.2 Nhóm giải pháp về thị trường .......................................................................... 61
3.3.3 Nhóm giải pháp về phân phối và giá cả cạnh tranh ........................................ 62
3.3.4 Nhóm giải pháp về dịch vụ bán hàng............................................................... 63
3.3.5 Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực ................................................................. 64
3.4 Kiến nghị ................................................................................................................ 65
3.4.1 Kiến nghị với nhà nước.................................................................................... 65
3.4.2 Kiến nghị với công ty........................................................................................ 66
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3............................................................................................. 66
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 68
ix
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Viết tắt
Nội dung
1
AFTA
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
2
CPI
Chỉ số giá tiêu dùng
3
EFE
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. (External Facto
Evaluation Matrix)
4
FDI
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
5
GDP
Tổng sản phẩm quốc nội
6
IFE
Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ. (Internal Factor
Evaluation Matrix)
7
QSPM
Ma trận đánh giá các chiến lược có thể lựa chọn
(Quantitative Strategic Planning Matrix)
8
SP
Sản phẩm
9
STT
Số thứ tự
10
SWOT
Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
11
TGĐ
Tổng giám đốc
12
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
13
TP
Thành phố
14
UNFPA
Quỹ dân số Liên hợp quốc
15
WTO
Tổ chức thương mại thế giới
x
DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
STT
Bảng
Tên bảng
Trang
1
Bảng1.1
Ma trận các yếu tố bên ngoài EFE
8
2
Bảng 1.2
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
10
3
Bảng 1.3
Ma trận các yếu tố bên trong IFE
12
4
Bảng 1.4
Ma trận kết hợp SWOT
14
5
Bảng 1.5
Ma trận QSPM
16
6
Bảng 2.1
Một số chỉ tiêu kinh tế cơ bản
26
7
Bảng 2.2
Doanh thu các thương hiệu từ năm 2008- 2012
32
8
Bảng 2.3
So sánh giá trong một dự án của KOHLER & TOTO
33
9
Bảng 2.4
Phân tích lợi thế cạnh tranh của các đối thủ
35
10
Bảng 2.5
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài
37
11
Bang 2.6
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
39
12
Bảng 2.7
Kết quả kinh doanh của công ty KOHLER từ năm
40
2008- 2012
13
Bảng 2.8
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE
46
14
Bảng 3.1
Ma trận kết hợp SWOT
49
15
Bảng 3.2
Ma trận QSPM- nhóm chiến lược SO
53
16
Bảng 3.3
Ma trận QSPM- nhóm chiến lược WO
54
17
Bảng 3.4
Ma trận QSPM- nhóm chiến lược ST
56
18
Bảng 3.5
Ma trận QSPM- nhóm chiến lược WT
58
xi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
STT
1
Tên
Sơ đồ 1.2
Cơ cấu tổ chức của công ty TNHH KOHLER
Trang
21
Việt Nam
2
Biểu đồ 2.1
Thị phần 5 thương hiệu đang được lựa chọn hàng
30
đầu tại Việt Nam
3
Biểu đồ 2.2
Thị phần 5 thương hiệu trong dòng sản phẩm
33
cao cấp dành cho dự án
4
Biểu đồ 2.3
Sự tăng trưởng doanh thu của KOHLER giai
41
đoạn 2008- 2012
5
Biển đồ 2.4
Cơ cấu doanh thu sản phẩm của KOHLER năm
2012
42
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Kinh tế năm 2013 đang gặp khó khăn, các doanh nghiệp luôn phải đối mặt với
những diễn biến phức tạp từ môi trường, nhiều doanh nghiệp đang ở bên bờ vực phá
sản. Để tồn tại và phát triển, mỗi doanh nghiệp cần đánh giá, xem xét lại sức cạnh
tranh của mình để định hướng và xây dựng cho doanh nghiệp những chiến lược
kinh doanh đúng đắn.
Công ty KOHLER kinh doanh trong lĩnh vực thiết bị vệ sinh cũng không nằm
ngoài sự khó khăn đó, đặc biệt sự ảm đạm của ngành xây dựng và bất động sản kéo
dài từ năm 2012 đã tạo không ít khó khăn cho KOHLER trong việc phát triển tại thị
trường Việt Nam. Tuy nhiên, những định hướng mới của bộ xây dựng trong giai
đoạn 2013- 2015 về việc mở rộng cơ sở hạ tầng cho các đô thị nhằm nâng cao đời
sống của người dân tạo điểm sáng cho ngành phát triển.
Xuất phát từ thực tế nói trên, các doanh nghiệp trong ngành nói chung và công
ty KOHLER nói riêng cần phải xây dựng cho mình những chiến lược kinh doanh
phù hợp trên cơ sở nghiên cứu, phân tích môi trường bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp để tận dụng các cơ hội, giảm thiểu các rủi ro cũng như phát huy được các
điểm mạnh và hạn chế các điểm yếu của doanh nghiệp để đứng vững và mở rộng
quy mô hoạt động của mình. Trên cơ sở đó tôi xin chọn đề tài “ Xây dựng chiến
lược kinh doanh tại công ty TNHH Kohler Việt Nam” để làm đề tài cho khoá luận
tốt nghiệp của mình mang ý nghĩa cả về lý luận lẫn thực tiễn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài có ba mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa những lý luận chung về chiến lược kinh doanh và quy trình xây
dựng chiến lược kinh doanh.
Phân tích thực trạng kinh doanh tại công ty KOHLER thông qua phân tích môi
trường bên trong và bên ngoài của công ty. Trên cơ sở đó đánh giá các cơ hội, thách
2
thức, điểm mạnh, điểm yếu của công ty và rút ra những nguyên nhân tồn tại các
điểm yếu đó.
Xây dựng các chiến lược kinh doanh tại công ty Kohler dựa trên bản sứ mạng,
mục tiêu của công ty và đưa ra các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh tại công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là môi trường bên trong và bên ngoài của công
ty TNHH KOHLER Việt Nam.
Phạm vi nghiên cứu:
-
Các nghiên cứu giới hạn tại công ty KOHLER Việt Nam và trong ngành.
-
Thời gian nghiên cứu từ năm 2006 đến nay.
4. Phương pháp nghiên cứu
Để nghiên cứu đề tài, các phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng là:
-
Phân tích số liệu
-
Phương pháp tổng hợp, phân tích thông tin
-
Phương pháp chuyên gia.
5. Kết cấu của Khóa luận tốt nghiệp
Lời mở đầu
Chương 1: Những lí luận chung về chiến lược kinh doanh
Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh và thực trạng tại công ty TNHH
KOHLER Việt Nam
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh tại công ty TNHH KOHLER Việt
Nam.
Kết luận
3
CHƯƠNG 1: NHỮNG LÍ LUẬN CHUNG VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
1.1 Tổng quan về chiến lược kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Chiến lược kinh doanh là một chương trình hành động tổng quát hướng tới
việc thực hiện những mục tiêu của doanh nghiệp. Chiến lược tạo ra khung hướng
dẫn giúp các nhà quản trị tư duy để hành động.
Chiến lược là tập hợp những mục tiêu, chính sách cũng như các kế hoạch chủ
yếu để đạt được những mục tiêu đã đề ra, nó cho thấy rõ doanh nghiệp đang hoặc sẽ
thực hiện các hoạt động kinh doanh như thế nào.
Cho đến nay có nhiều định nghĩa khác nhau về chiến lược kinh doanh xuất
phát từ nhiều cách tiếp cận khác nhau.
Theo Fred R.David : “Chiến lược kinh doanh là những phương tiện để đạt tới những
mục tiêu dài hạn.”
Theo quan điểm của Michael E.Porter:
- Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế và có giá trị độc đáo bao gồm các hoạt động
khác biệt.
- Chiến lược là sự đánh đổi, lựa chọn trong cạnh tranh.
- Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp giữa tất cả các hoạt động của công ty.
1.1.2 Ý nghĩa và vai trò của chiến lược kinh doanh
Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp thấy rõ những cơ hội trong môi
trường kinh doanh của mình và tận dụng chúng để đưa ra các chiến lược, chính sách
phát triển phù hợp nhằm đạt được các mục tiêu đề ra.
Chiến lược kinh doanh giúp các nhà quản trị dự báo những nguy cơ tiềm ẩn,
rủi ro sẽ xảy ra trong tương lai từ đó đưa ra các chính sách phù hợp chủ động đối
phó trong mọi tình huống.
Chiến lược kinh doanh giúp doanh nghiệp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
của mình, khai thác được các điểm mạnh và phân bổ chúng một các hợp lý để điểm
mạnh ngày một phát huy.
4
Chiến lược kinh doanh giúp các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp phối
hợp với nhau một cách tốt nhất để đạt được mục tiêu chung.
1.1.3 Các yêu cầu đối với chiến lược kinh doanh
Chiến lược kinh doanh phải đạt được mục đích tăng điểm mạnh của doanh
nghiệp và giành được lợi thế cạnh tranh. Vì vậy khi xây dựng chiến lược kinh doanh
phải triệt để khai thác lợi thế của doanh nghiệp, tập trung các biện pháp tận dụng thế
mạnh để tăng khả năng cạnh tranh so với các đối thủ.
Chiến lược kinh doanh phải đảm bảo sự an toàn cho doanh nghiệp. Doanh
nghiệp phải luôn xây dựng cho mình một vùng an toàn trong các chiến lược bằng
cách xây dựng các chiến lược dự phòng chủ động đối phó trong mọi tình huống xấu.
Doanh nghiệp phải xác định rõ phạm vi kinh doanh của mình, mục tiêu và
những điều kiện cơ bản để thực hiện mục tiêu. Việc xác định phạm vi kinh doanh
giúp doanh nghiệp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực không mắc phải việc sử dụng
dàn trải các nguồn lực. Các mục tiêu khi đề ra cần phải phù hợp với điều kiện cụ thể
của mình. Song song với các mục tiêu, cần phải có hệ thống các chính sách, biện
pháp và điều kiện vật chất, kỹ thuật, lao động làm tiền đề cho các mục tiêu ấy.
Phải dự đoán môi trường kinh doanh trong tương lai. Việc dự đoán này càng
chính xác bao nhiêu thì chiến lược kinh doanh càng chính xác bấy nhiêu. Muốn dự
đoán tốt doanh nghiệp cần có một nguồn thông tin đáng tin cậy và có phương pháp
tư duy đúng đắn.
Phải biết kết hợp độ chính mùi và thời cơ. Khi hoạch định chiến lược phải biết
phân biệt đâu là chiến lược lý tưởng và đâu là chiến lược toàn cầu để khi triển khai
sẽ đạt được kết quả tốt.
1.1.4 Các cấp của chiến lược kinh doanh
Thông thường có ba mức chiến lược cơ bản:
Chiến lược cấp công ty: Chiến lược cấp công ty xác định rõ lĩnh vực kinh
doanh mà công ty đang theo đuổi, tạo ra các chính sách và các kế hoạch cơ bản để
đạt các mục tiêu của công ty.
5
Chiến lược cấp kinh doanh: Chiến lược cấp kinh doanh xác định làm thế nào
mà một doanh nghiệp có thể cạnh tranh thành công trên một thị trường cụ thể. Nó
liên quan đến các quyết định chiến lược về việc lựa chọn sản phẩm, đáp ứng nhu
cầu của khách hàng ở thị trường nào…Nếu công ty đơn ngành thì có thể coi chiến
lược cấp đơn vị kinh doanh là chiến lược cấp công ty.
Chiến lược cấp chức năng: Xác định các giải pháp về marketing, tài chính,
nghiên cứu phát triển, nguồn nhân lực…nhằm đạt tới các mục tiêu của chiến lược
cấp kinh doanh và chiến lược cấp công ty.
1.2 Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh
1.2.1 Nghiên cứu môi trường
Các yếu tố môi trường có tác động to lớn đến quá trình xây dựng chiến lược
kinh doanh. Phân tích các yếu tố môi trường giúp doanh nghiệp nhận diện rõ đâu là
cơ hội và nguy cơ, làm cơ sở để nhà quản trị xây dựng các chiến lược nhằm tận
dụng các cơ hội và ngăn chặn được các nguy cơ đe dọa. Môi trường kinh doanh của
doanh nghiệp bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
1.2.1.1 Môi trường vĩ mô
Môi trường vĩ mô bao gồm các yếu tố về kinh tế, chính trị, pháp luật, các yếu
tố tự nhiên, xã hội, các yếu tố kỹ thuật và công nghệ…Mỗi một yếu tố môi trường
vĩ mô nói trên đều có ảnh hưởng đến tổ chức một cách độc lập hoặc có mối liên kết
với các yếu tố khác.
Môi trường chính trị- pháp luật
Các nhân tố chính trị- pháp luật tạo nền tảng cho môi trường kinh doanh, ảnh
hưởng ngày càng lớn đến các doanh nghiệp. Những quy định của cơ quan nhà nước
có thể tạo nên cơ hội hoặc rào cản cho các doah nghiệp. Ví dụ: các chính sách mở
cửa, hội nhập WTO tạo điều kiện cho các doanh nghiệp mở rộng thị trường kinh
doanh, hợp tác quốc tế nhưng cũng mang lại nguy cơ cạnh tranh khóc liệt. Môi
trường chính trị ổn định luôn là một điều kiện tốt để các doanh nghiệp phát triển.
Ngược lại nếu môi trường chính trị không ổn định sẽ không tạo được sự hấp dẫn với
các nhà đầu tư, gây khó khăn cho doanh nghiệp trong việc mở rộng quy mô hoạt
động.
6
Môi trường kinh tế.
Kinh tế quốc tế: Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu mở ra nhiều cơ hội kinh
doanh cho các quốc gia. Các yếu tố kinh tế quốc tế như: khủng hoảng kinh tế thế
giới, các quan điểm kinh tế- chính trị giữa các quốc gia… các yếu tố này ảnh hưởng
sâu rộng và đôi khi có những tác động khôn lường cho nền kinh tế của một quốc
gia. Ví dụ: cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu sẽ ảnh hưởng tới nền kinh tế của tất
cả các quốc gia, nhu cầu liên doanh, liên kết hợp tác mở rộng thị trường kinh doanh
cũng giảm sút theo, nhưng nếu nền kinh tế toàn cầu thịnh vượng thì đó chính là cơ
hội to lớn cho các doanh nghiệp mở rộng quy mô, phạm vi kinh doanh.
Kinh tế trong nước: Đây là yếu tố tác động trực tiếp đến các doanh nghiệp
trong nước. Các doanh nghiệp cần phải phân tích cụ thể các ảnh hưởng để nhận biết
cơ hội và mối đe dọa để có thể kịp thời phản ứng với những thay đổi đó. Các nhân
tố sau đây cần phải được quan tâm nghiên cứu, dự báo kịp thời: các giai đoạn của
chu kì kinh tế, tỉ lệ lạm phát, tỉ giá hối đoái, lãi suất ngân hàng, tài trợ, xu hướng
phát triển của nền kinh tế, những xu hướng thu nhập quốc dân, mức độ thất nghiệp,
những chính sách kiểm soát lương bổng...
Môi trường văn hóa- xã hội.
Những yếu tố văn hóa- xã hội là những cơ hội, hoặc có thể là những đe dọa
tiềm tàng. Phong tục tập quán, trình độ dân trí, tôn giáo tín ngưỡng là những yếu tố
có ảnh hưởng rất lớn đến cơ cấu nhu cầu của thị trường. Những yếu tố xã hội này
thường thay đổi hoặc tiến triển chậm chạp làm cho doanh nghiệp đôi khi khó nhận
ra, nếu nắm bắt được những thay đổi này, doanh nghiệp sẽ tiên đoán được các tác
động của chúng và vạch ra chiến lược hợp lý.
Môi trường khoa học-công nghệ.
Tiến bộ của khoa học kỹ thuật và công nghệ có ảnh hưởng một cách trực tiếp
đến chất lượng và giá bán của các sản phẩm. Đó là hai yếu tố tạo nên khả năng cạnh
tranh. Cập nhật nhanh chống những công nghệ mới trong lĩnh vực mà doanh nghiệp
đang kinh doanh để có thể nắm bắt kịp thời xu hướng của thị trường. Đối với những
doanh nghiệp hoạt động trong ngành chịu sự ảnh hưởng lớn của khoa học- công
nghệ, cần phải quan tâm đến chu kì đời sống kỹ thuật để hoạch định những chiến
lược phù hợp, cân nhắc kỹ khi đầu tư vào một công nghệ nào đó.
7
Sau khi đã phân tích từng yếu tố của môi trường, nhiệm vụ của các nhà quản
trị là phân tích, xem xét các cơ hội và nguy cơ. Trên cơ sở đó xác định mức độ ảnh
hưởng của nó và đánh giá sự thích nghi của doanh nghiệp với những biến động của
môi trường. Theo Fred R.David, thì doanh nghiệp cần xây dựng ma trận đánh giá
các yếu tố bên ngoài (EFE) theo các bước chủ đạo sau:
- Lập danh mục các yếu tố có vai trò quyết định đối với sự thành công của
doanh nghiệp, bao gồm những cơ hội và cả những mối đe dọa ảnh hưởng đến doanh
nghiệp và ngành kinh doanh của doanh nghiệp.
- Đánh giá mức độ quan trọng từ 0,00 đến 1,00 (Mức độ quan trọng tăng dần)
cho mỗi yếu tố. Sự phân loại này cho thấy tầm quan trọng tương ứng của các yếu tố
đối với sự thành công trong ngành kinh doanh của doanh nghiệp. Tổng số mức phân
loại được ấn định cho các nhân tố phải bằng 1.
- Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố thể hiện mức độ phản ứng của doanh
nghiệp với các yếu tố này. Với 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là
trung bình và 1 là phản ứng yếu.
- Nhân mức độ quan trọng của mỗi biến số với điểm phân loại của nó để xác
định điểm số quan trọng
- Xác định tổng của số điểm về tầm quan trọng của doanh nghiệp. Tổng số
điểm quan trọng cao nhất là 4 và thấp nhất là 1. Nếu tổng số điểm quan trọng của
doanh nghiệp là 4 cho thấy doanh nghiệp đã tận dụng có hiệu quả các cơ hội và tối
thiểu hóa được các nguy cơ. Với tổng số điểm là 2,5 là trung bình. Tổng số điểm là
1 cho thấy chiến lược của doanh nghiệp đề ra không tận dụng được cơ hội hoặc
không tránh được các mối đe dọa từ bên ngoài.
8
Bảng 1.1 Ma trận đánh giácác yếu tố bên ngoài (EFE)
Mức quan
Phân loại
Số điểm quan trọng
(3)
(4)
trọng
(1)
(2)
Liệt kê các yếu tố
Tổng cộng
Nguồn: Tác giả tổng hợp
1.2.1.2 Môi trường vi mô
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Sự hiểu biết về đối thủ cạnh tranh là một điều rất quan trọng cho mỗi doanh
nghiệp, từ đó có thể kịp thời đưa ra các chiến lược hiện tại và tương lai để đảm bảo
vị trí của mình.Các đối thủ cạnh tranh hiện tại và cả những đối thủ cạnh tranh tiềm
ẩn luôn ảnh hưởng đến thị phần cũng như lợi nhuận của doanh nghiệp. Khi phân
tích đối thủ cạnh tranh cần chú ý những nội dung sau:
- Mục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh là gì?
- Nhận định của đối thủ cạnh tranh về ngành
- Chiến lược hiện nay của đối thủ là gì ?
- Các tiềm năng trong tương lai của đối thủ.
Nhà cung cấp
Họ là nhà cung cấp đầu vào cho doanh nghiệp. Sức ép mỗi doanh nghiệp có
thể chịu từ phía nhà cung cấp: số lượng nhà cung cấp trên thị trường, giá cung cấp,
chất lượng nguyên vật liệu… Muốn giảm sức ép đó doanh nghiệp có thể tìm kiếm
nhiều nhà cung cấp khác nhau, có thể thực hiện chiến lược đa dạng hóa về phía sau,
tự cung ứng nguyên vật liệu..
Khách hàng
Khách hàng là một phần không thể thiếu của bất kì doanh nghiệp nào. Mọi
mục tiêu của doanh nghiệp đề ra đều hướng vào phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Bên cạnh đó doanh nghiệp cũng phải chịu những sức ép từ khách hàng: sự yêu cầu
- Xem thêm -