Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 061

.DOC
2
108
104

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng: 2n  1 2n 1 C. un  n 1  n B. un   1 A. un  2 n 1  2n  1 D. un   1 cos n n  u1  2 . Công thức tính số hạng tổng quát  un1  3un  1 Câu 2: Cho dãy số  un  được xác định bởi   un  bằng 5 n1 1 5 n1 1 .3  C. .3  D. 2.3n1 2 2 2 2 Câu 3: Một cấp số cộng có u1  9; d  4 thì tổng 12 số hạng đầu là: A. 318 B. 636 C. 744 D. 372 E. Một kết quả khác Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm: 1 2n  1 n 1 n A. un  0,4 .n B. un  n  n C. un  D. un  2 3n  2 n Câu 5: Cho cấp số nhân (u n ) có u3  24; u4  48 . Số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là A. 3 B. 8 C. 6 D. 6 A. 2.3n1  1 B.  u1  2  Câu 6: Dãy số  un  được xác định bởi  có tính chất: un  1 n1  un1  2 A. Là dãy số tăng và bị chặn trên B. Là dãy số tăng và bị chặn dưới C. Là dãy số giảm và bị chặn trên D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới Câu 7: Cho cấp số cô n ô g (u n ) với u16  u7  36 . Khi đó công sai của (un ) là 12 A. B. 4 C. 4 D. 3.6 7 Câu 8: Số hạng thứ tám của một cấp số nhân 8, 4, 2, … là: 1 1 1 1 1 A. B. C. D. E. 32 4 64 8 16 n Câu 9: Hãy chọn phương án đúng: Cho dãy số un  2 số hạng u2n bằng: A. 2  2 n B. 2.2 n C. 4n D. 4n Câu 10: Cho cấp số cộng 6, x, -2, y. Kết quả nào sau đây là đúng: A. x = 4; y = 6 B. x = 4; y = -6 C. x = 2; y = 5 D. x = 2; y = -6 Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm: Trang 1/2 - Mã đề thi 061 1 A. un  3 n 1 B. un  3.2 n 3n  1 C. un  3n n  1 D. un      2 Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng: A. un  2n  1 3n  2 B. un  1  n  1 n 1 2n C. un  n Câu 13: Cho dãy số ( un ) , biết un  7 . Khi đó un 1 bằng A. 7 n.7 B. 7n  1 C. 7 n  7 D. un  10n n! D. 7( n  1) Câu 14: Cho cấp số cộng  un  . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. u50 .u2  u100 B. 2u45  u55  u50 C. 2u5 .50u2  u100 D. u45  u55  2u50 Câu 15: Trong các dãy số sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn: A. un  n 2  1 n B. un  2  1 C. un  n n 1 D. un  n  1 n Câu 16: Một cấp số cộng có 5 số hạng u2  6; u5  15 . Tổng các số bằng: A. 90 B. 32 C. 45 D. 60 E. Một kết quả khác Câu 17: Một cấp số cộng có u1  2; d  3; un  47 . Số các số hạng của cấp số cộng này là: A. 16 B. 17 C. 15 D. 14 E. Một số khác Câu 18: Cho cấp số nhân  un  biết u1  3; u2  6 . Hãy chọn kết quả đúng: A. u5  48 B. un  48 C. u5  24 D. u5  24 n2 có tính chất: 3n A. Là dãy số không đổi B. Là dãy số tăng C. Là dãy số không tăng, không giảm D. Là dãy số giảm Câu 20: Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân: A. 10,102  ,104  B. 10 ,102  ,103 C. 10 ,20 ,30 D. 2  ,2 1 ,2 1 E. Không phải A, B, C, D Câu 19: Dãy số  vn  được xác định bởi vn  ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 061
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan