Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 100 câu trắc nghiệm số phức vận dụng cao có đáp án và lời giải...

Tài liệu 100 câu trắc nghiệm số phức vận dụng cao có đáp án và lời giải

.DOCX
61
1
118

Mô tả:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC VẬN DỤNG CAO ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi , ( x, y  ) Câu 1. Gọi |z|=1 thỏa mãn N và z 0 =1−i . Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức thuộc ( C ) sao cho MN có độ dài lớn nhất. A. M  1;1 1 3 M  ;  2 2   B. . . D. M ( 0;0 ) . M (1;0) . C Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: M  x; y  C : x  1 nằm trên đường tròn    N  1;  1   C  Do nên MN 2  y 2 1 . Tâm MN có độ dài lớn nhất khi I  1; 0  là đường kính, hay I ( 1;0 ) là trung điểm của MN . Vậy M ( 1;1 ) Lời bình: đây là bài toán tọa độ lớp 10 , khi cho một đường tròn ( C ) Tìm điểm M Câu 2. Gọi trên và một điểm N . ( C ) sao cho MN đạt min, max. ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z  x  1  yi ,  x, y    thỏa mãn |z|=1 và N (C ) sao cho MN z 0 =5+3 i . là điểm biểu diễn số phức có độ dài lớn nhất. Khi đó độ dài MN A. 6 . B. √ 34 . C 3 √5 M là một điểm thuộc lớn nhất bằng D. 5 . . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: M  x; y  nằm trên đường tròn Do N (5;3 ) nằm ngoài Câu 3. Gọi  C  :  x  1 2  y 2 1 . Tâm I ( 1;0 ) ( C ) nên MN có độ dài lớn nhất khi MN =NI + R=5+ 1=6 . ( C ) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức z=x−1+ yi ,  x, y    thỏa mãn |z|=1 và N là điểm biểu diễn số phức z 0 =5+3 i . M là một điểm thuộc ( C ) sao cho MN có độ dài bé nhất. Khi đó độ dài MN bé nhất bằng A. 6 . √ 34 B. . C 3 √5 D. 4 . . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: M  x; y  ( C ) : ( x−1 )2 + y 2 =1 . Tâm I  1; 0  nằm trên đường tròn Do N (5;3 ) nằm ngoài ( C ) nên MN có độ dài bé nhất khi MN =NI−R=5−1=4 . z  5 5; z 2  1  3i  z 2  3  6i Câu 4. Cho hai số phức z1 ; z2 thỏa mãn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z1  z2 . 5 A. 2 121 B. 6 25 C. 6 49 D. 6 Lời giải Chọn A Gọi z1 a1  b1i, z2 a2  b2i (a1 , b1 , a2 , b2  ) . 2 Khi đó z1  5 5   a1  5   b12 25 . I   5;0  ; R 5 Tập hợp điểm biểu diễn z1 là đường tròn tâm Cũng theo giả thiết, ta có: 2 2 2 z2  1  3i  z2  3  6i   a2  1   b2  3  a2  3   b2  6  2  8a2  6b2  35 0. Tập hợp điểm biểu diễn z2 là đường thẳng  : 8 x  6 y  35 0 d ( I , )   5.8  35 2 8 6 2 15   d  I ,   R 2  min z1  z2 d  I ,    R  Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn M.n bằng 5 2. z  1  z  1 4 . Gọi m min z và M max z khi đó 2 3 C. 3 . B. 2 3 . A. 2 . Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn giá trị của biểu thức M A. 28 2  n2 z1 . Gọi M max z  1  i C. 26 m min z  1  i . Tính D. 20 2 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z  16 z  17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. ,  B. 24 Câu 7. Kí hiệu z  2  3i 1 3. D. M   2;1 . B. M  3;  2  . C. w  1  2i  z1  M  3; 2  3 i 2 ? . D. M  2;1 . z  1  i 2 Câu 8. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 1 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức z1  z2 ? A. m  2  1. B. m 2 2. D. m 2 2  2. C. m 2. Lời giải Chọn D. Do z1  1  i 2 nên điểm biểu diễn M 1 của z1 thuộc đường tròn tâm I   1;1 bán kính R 2 . Do z2 iz1 nên điểm M 2 (điểm biểu diễn của z2 ) là ảnh của M 1 qua phép quay tâm O , góc 0 quay 90 . Suy ra z1  z2 M 1 M 2  2OM 1 ngắn nhất khi OM 1 ngắn nhất. Ta có: min OM 1 R  OI 2  2 . Vậy:  m 2 2  2 2 2  2 . Đề xuất Do z1  1  i 2 nên điểm biểu diễn M 1 của z1 thuộc đường tròn tâm I   1;1 bán kính R 2 .  z1  z2  z1  iz1   1  i  z1  2 z1  2OM  2  R  OI   2 2  (Vẽ hình thể hiện mô tả cho phần đánh giá)  2 2 2  2 . Câu 9. Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3 z.z + 2017( z + z ) = 48 - 2016i A. z =4 . B. z = 2020 . Lời giải C. z = 2017 . D. z =2 Chọn A. - Đặt z = a + bi (a, b Î ¡ ) Þ z = a - bi . - Ta có: 3 z.z + 2017( z + z ) = 48 - 2016i Û 3(a 2 + b2 ) + 4034b.i = 48 - 2016i Þ a 2 + b 2 = 16 - Vậy z = a 2 +b2 = 4 . Chọn A. Câu 11: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 3 3 z= z= 2. 2. A. B. z + 2 z.z - 3 = 0. z =1 z =3 C. . D. . 1 1 2 z + ( z - z) =1 + ( z + z) i 2 2 Câu 12: Số số phức z thỏa mãn đẳng thức: là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . z 1  2 Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn điêu kiện . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T  z i  z  2  i A. max T 8 2 . B. max T 8 . C. max T 4 2 . Hướng dẫn giải Chọn C Đặt z = x + yi ( x , y Î ¡ ) , ta có: z - 1 = 2 Û x - 1 + yi = 2 Û ( x - 1) + y 2 = 2 Û x 2 + y 2 = 2 x + 1( * ) 2 Lại có: T  z  i  z  2  i  x   y  1 i  x  2   y  1 i = x2 +( y + 1) + 2 ( x - 2) 2 +( y - 1) 2 = x2 + y 2 + 2 y +1 + x2 + y 2 - 4x - 2 y + 5 D. max T 4 . Kết hợp với ( * ) , ta được: T = 2x + 2 y + 2 + 6 - 2x - 2 y Áp dụng bất đẳng thức Bunhacopxki ta được 2 2 2 é ê 1 + 1 2 x + 2 y + 2 + ( )ê ë ( T£ ) ( 2ù 6 - 2 x - 2 y ú= 4 ú û ) Vậy max T 4 . z  2 Câu 14 (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019): Xét các số phức z thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn của các số phức bán kính bằng A. 34. B. 26. w 4  iz 1  z là một đường tròn có C. 34. D. 26. Lời giải Chọn A Ta có Đặt w 4  iz  w(1  z ) 4  iz  z  w  i  4  w  1 z 2 w  i 4 w w  x  yi  x, y    2 Ta có 2. x 2   y  1   x  4 2  y 2  2  x 2  y 2  2 y  1  x 2  8 x  16  y 2 2 2  x 2  y 2  8 x  4 y  14 0   x  4    y  2  34 Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức w là đường tròn có bán kính bằng Câu 15: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P 34 z i z với z là số phức z 2 khác 0 và thỏa mãn . Tính 2M  m. 3 2M  m  . 2 A. 5 2M  m  . 2 B. Lời giải Chọn B. C. 2M  m 10. D. 2 M  m 6. P 1 Ta có i 1 3 i 1 1 1   . 1  1   . z | z | 2 Mặt khác: z | z| 2 1 3 Vậy, giá trị nhỏ nhất của P  là 2 , xảy ra khi z  2i ;  giá trị lớn nhất của P bằng 2 xảy ra 5 2M  m  . 2 khi z 2i.  z 1. Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z2  z  1 . Tính giá trị của M.m . 39 . 4 B. 13 3 . A. 4 13 . 4 D. C. 3 3. z  3  z  3 8 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z. A. Khi đó M  m bằng 4 7. B. 4  7. D. 4  5. C. 7. w2  4  2 w P 8  x 2  y 2   12 Câu 18: Cho số phức w  x  yi ( x, y  R )  thoả điều kiện . Đặt . Khẳng định nào sau đây đúng A.  2 P  w  2  2 B.  2 P  w  2  2 . C. Lời giải P  w  4  2 . D.  2 P w  4 2 . Chọn B. Ta có:   2  w2  4 2 w  x 2  y 2  4  2 xyi 2 x  yi  x 2  y 2  4  4 x 2 y 2 4 x 2  y 2   x 4  y 4  16  2 x 2 y 2  4 x 2  12 y 2 0  x 4  y 4  2 x 2 y 2  4 x 2  4 y 2  4  8  x 2  y 2   12 0 2  2  2  8  x 2  y 2   12   x 4  y 4  2 x 2 y 2  4 x 2  4 y 2  4   P   x 2  y 2  2   w  2 . Hay phương án chọn là B.  2 P  w  2 Nhận xét: câu này đáp án A cũng đúng vì  2 . w w . w 2  4 2 w Câu 19: Cho số phức w  x  yi ( x, y  R )  thoả điều kiện . Đặt 2 2 P 8( x 2  y 2 )  12 . Khẳng định nào sau đây đúng P 8  x  y   12 2 A. P ( w  2)2 2 B. P ( w  2)2 2 . C. P ( w  4) 2 D.  2 P w  4 2 . Nhận xét: bài này chỉ có thể thay số 4 thành -4; 12 thành -12 chứ thay nữa hoặc làm tương tự rất khó khăn vì cặp số (2;4) trong bài quá giá trị không thể thay thế. 0   Câu 20: Cho w sin   i cos  với Giá trị của 2018 A. P 23 .  2 P  26 w  3 2018 B. P  23 .   2 2 thỏa mãn w  1 2 w . 2018 là 2018 C. P 23 i. D. P 29 2018 . Hướng dẫn giải Chọn A 2 Ta có: w 2 1  sin   i cos   1 1  cos 2  i sin 2  w 2 1  2  2 cos 2 . 2 w  sin 2   cos 2  2 .   0   w 2  1 2 w  cos 2 0    4 2. Từ giả thiết: vì  w 2 2 2 2 2 i  w i  w 1 2 2 2 2 . 2018 Vậy P 23 . 2 z  i  2  iz z  z 1 là hai số phức thỏa mãn phương trình , biết 1 2 Tính giá trị P  z1  z 2 của biểu thức: . 3 2 P P 2 . 2 . A. B. P  2 . C. D. P  3 . Câu 21: Cho z1 , z2 Lời giải Chọn D. 2 HD: Cách 1. Ta có: 2 2 z  i  2  iz  2 z  i  2  iz  (2 z  i )(2 z  i ) (2  iz )(2  i z )  4 z.z  2iz  2iz  i 2 4  2iz  2iz  i 2 z.z  3z.z 3 2  z.z 1  z 1  z 1  z1 1 và y z2 1 2 Chú ý: a.a a 2  2 z  i (2 z  i )(2 z  i ) (2 z  i )(2 z  i ) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 , z2 là đường tròn tâm O O bán kính R 1 . x Gọi M 1 ( z1 ), M 2 ( z2 )  OM 1 OM 2 1 Ta có: Mà    z1  z2  OM 1  OM 2  M 2 M 1 1  OM 1M 2    z1  z 2  OM 1  OM 2  OM OM đều với M là điểm thỏa mãn OM 1MM 2 là hình thoi cạnh 1  OM  3  P  3 . Cách 2. Đặt z  x  yi,  x, y    , ta có 2 z  i 2 x  (2 y  1)i và 2  iz 2  y  xi . Khi đó: 2 z  i  2  iz   z1 1 4 x 2  (2 y  1) 2  ( y  2) 2  x 2  x 2  y 2 1  z 1    z2 1 2 Sử dụng công thức D. 2  2 z1  z2  z1  z2 2 z1  z2 2 2  z1  z2 3  z1  z2  3 . Chọn iz 3  2 z 2  1 i  z i 0 Câu 22: Gọi z1 ; z2 ; z3 là các nghiệm của phương trình . Biết z1 là số thuần ảo. P z2  z3 Đặt , hãy chọn khẳng định đúng? A. 4 P 5 . B. 2 P 3 . C. 3 P 4 . D. 1 P 2 . Lời giải Chọn B. z  i   2 iz  2 z  1 i  z i 0   i  z   iz  z 1 0   iz  z 10 (*) Biến đổi phương trình . 3 2 2 Như vậy: z2 ; z3 là các nghiệm của phương trình (*). 2 2 P 2 z2  z3  z2  z3  1  1    4.  17 2  z2  z3   4 z2 z3  i  i 2 . 4 Vậy P  17 . z  1  z  3  2i   z  m  i Câu 23: Cho hai số phức z ,  thỏa mãn ; với m   là tham số. Giá  2 5 trị của m để ta luôn có là:  m 7  A.  m 3 .  m 7  B.  m  3 . C.  3 m  7 . Lời giải D. 3 m 7 . Chọn B. Đặt z a  ib,  a , b    có biểu diễn hình học là điểm z  1  z  3  2i  x  1  iy  x  3   y  2  i  M  x; y  2  x  1  y2   x  3 2   y  2 2   2 x  1 6 x  9  4 y  4  2 x  y  3 0 Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng  : 2 x  y  3 0 . Ta có:   2 5  z  m  i 2 5  x  m    y  1 i 2 5  x  m Mà ta có 2 2 I   m;  1   y  1 2 5  MI 2 5 với . MI d  I ,    d  I ,   2 5 Nên MI 2 5   2m  4 10     2m  4  10 Câu 24:  2m  4 5 2 5   2m  4 10  m  3  m 7  . Cho số phức z a  bi P a  b . A.  3 .   a ,b    B.  1 . thỏa mãn  z  1  i   z  i   3i 9 C. 1 . Lời giải và D. 2 . z 2 . Tính Chọn C. z a  bi  z a  bi  z  1  i   z  i   3i 9   a  bi  1  i   a  bi  i   3i 9  a 2  b 2  2b  a  1   b  1 i 9  3i a 2  b2  2b  a  1 9 b 2 b 2  2    b  1 3 a  a 0 a  0    Ta có: z1 2i  z1 2 nên không thỏa yêu cầu bài toán. z2  1  2i  z2  2 2  12  5 thỏa yêu cầu bài toán. Vậy P a  b 1 . b 2  a  1 . z  3  4i  5 Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 2 2 P z 2  z  i nhất của biểu thức . Khi đó modun của số phức w M  mi A. 2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D. 2 309 . Lờigiải Chọn B. 2 2 z  x  yi  x, y  R  z  3  4i  5   x  3   y  4  5 Giả sử ta có  4  x  3  2  y  4  P  23 Ta có P 4 x  2 y  3 2 2 2  4  x  3  2  y  4   20   x  3    y  4   100   Ta có Suy ra  10 P  23 10  13 P 33 suy ra M 33, m 13 do đó ta được w 33  13i vậy w  1258 .  x, y    thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  z  4  3i và biểu Câu 26: Biết số phức z  x  yi , P  z  1  i  z  2  3i thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  x  2 y . P  A. Lời giải 61 10 . B. P  253 50 . C. P  41 5 . Chọn A . Theo giả thiết  x2  y2  z  z  4  3i  x  yi   x  4    y  3 i  x  4 2   y  3 2  x 2  y 2  x 2  8 x  16  y 2  6 y  9  8 x  6 y  25 0 . D. P  18 5 . Ta có P Xét điểm  x 1 E   1;1 2 ; 2   y  1  F  2;  3 và  x  2 2   y  3 M  x; y  2 . Khi đó, P ME  MF . Bài toán trở thành tìm điểm M   : 8 x  6 y  25 0 sao cho ME  MF đạt giá trị nhỏ nhất.  8 xE  8 yE  25  .  8 xF  8 yF  25   0 nên hai điểm E , F nằm cùng phía đối với đường Vì thẳng  . Gọi E  là điểm đối xứng với E qua    E  1;  1 nEE  u  3;  4   EE Đường thẳng đi qua điểm và có VTPT nên có phương trình 3  x  1  4  y  1 0  3x  4 y  7 0 Gọi H là giao điểm của EE  và  . Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 71   x  25  3x  4 y  7  71 19   y  19 H ;   8 x  6 y  25  50 suy ra  25 50   117   xE   25   y   44 E 25 . E ¢đối xứng với E qua H nên  Ta có ME + MF = ME ¢+ MF ³ E ¢F . F và đường thẳng  Dấu bằng xảy ra  M là giao điểm của E ¢  F 2;  3 n  31;167     Đường thẳng E F đi qua điểm và có VTPT EE  có phương trình 31 x  2   167  y  3 0  31x + 167 y + 439 = 0   x   31x  167 y  439  y   8 x  6 y  25   M Tọa độ điểm là nghiệm của hệ phương trình Vậy P  x  2 y  61 10 . 67 50 119 50 z  1  2i  z  1  2i z ,z Câu 27: Gọi 1 2 là 2 nghiệm của phương trình thỏa mãn w  3  2i 2 z1  z2  2 . Biết rằng w là số phức thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức P  w  z1  w  z2 . A. 1  3 B. 2 3 D. 6 . C. 2 Lời giải. Chọn D . z  x  yi  x, y  R  z  1  2i  z  1  2i  x 0 Giả sử ta có suy ra tập hợp điểm biểu diễn z1 , z2 là trục tung. z  z  2  AB  2 z ,z Giả sử A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn cho 1 2 , ta có 1 2 . Giả sử w a  bi  a, b  R  w  3  2i 2 và M là điểm biểu diễn cho số phức w , ta có  ( a  3)2  (b  2) 2 4 suy ra tập hợp điểm biểu diễn M cho số phức w là đường tròn tâm I  3; 2  bán kính R 2 . Ta có P MA  MB , gọi E là hình chiếu vuông góc của I lên trục tung, ta thấy P nhỏ 6 6 MA MB  MinP 2.  6 2 , vậy 2 nhất khi E là trung điểm AB suy ra 2 Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn z  z  1 0 . Giá trị của biểu thức 2 3 1  1  1     P 2  z 2  2   3  z 3  3   4  z 4  4  z  z  z     A. 30 . B. 14. C. 8 . 4 D. 28 . Lời giải: Chọn A 2 Dễ thấy rằng z 0 không thoả mãn z  z  1 0 , do đó ta có 2 z  z  1 0  z 1 1  1  z 2  2  1 z z 3 2 1 1 1 1  1  2 1  z  3  z    3z.  z   2 z 4  4  z  2   2  1 z z z z    z z Ta cũng có và 3 2 Vậy 3 4 1  1 1     P 2  z 2  2   3  z 3  3   4  z 4  4  30 z  z  z     Câu 29: Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn có 2 2 z  z 1 P  z1  z2 phương trình x  y 1 và 1 2 . Tính giá trị biểu thức . A. 3 2 . P B. P  2 . C. P 2 2 . D. P  3 . Lời giải Chọn D. 2 2 z  z 2 1 Cách 1: Do M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x  y 1 nên 1 . Lại có:   2 z1  z2 1  z1  z2 1   z1  z2   z1  z2  1   z1  z2  z1  z2 1   2 2    z1.z1  z1.z2  z1 .z2  z2 .z2 1  z1  z2  z1.z2  z1 .z2 1  z .z  z .z 1 1 2 1 2 .   2 2   2 P 2  z1  z2  z1  z2   z1  z2   z1  z2  z1  z2  z1  z2  z1.z2  z1.z2 3 . Vậy P  3 .  T  tâm O  0;0  , bán kính R 1 và Cách 2: Do M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn z1  z2 1 nên M 1M 2 1 . Suy ra OM 1M 2 là tam giác đều cạnh bằng 1 . P  z1  z2    3  3 OM 1  OM 2  2OH 2.OH 2. 2 = ( Trong đó H là trung điểm M 1M 2 ) Câu 30: z 1 1  z  3i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Cho số phức z thỏa mãn P  z  i  2 z  4  7i A. 20 . C. 12 5 . B. 10 . D. 4 5 . Lời giải Chọn A.  x, y    . Gọi z  x  yi , z 1 1  2  Ta có z  3i 2 2 z  1  z  3i   x  1 2  y 2  x 2   y  3 2  x 2  y 2  4 x  6 y  7 0 . 2 Lại có P  z  i  2 z  4  7i  x 2   y  1  2  4 x  8 y  8  2  4 x  8 y  72  Mặt khác  x  4 2   y  7 2 . 4 x  8 y  8  2  4 x  8 y  72  2 5.80  4 x  8 y  8  2  4 x  8 y  72 20 Suy ra P 20 . Câu 31: Cho số phức z a  bi ( a , b là các số thực) thỏa mãn giá trị của P a.b là? 3 A. 4 . B. 4 . z  z  3  4i và có môđun nhỏ nhất. D. 3 . C. 2 . Lời giải Chọn D. Ta có: 2 a  bi  a  bi  3  4i  a 2  b 2  a  3   b  4  2  6a  8b  25 0 Mô đun của số phức z là: 2 2 100  b  2   225 15  25  8b   b2  2 2     z  a b  6  36 6  a 25  8b 6 3 z min  b 2  a  2  P 3 Số phức z  2  4i  z  2i Câu 32: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z  1  i . C. z 2  2i . B. z  2  2i . D. 3  2i . Lời giải Chọn C. z  2  4i  z  2i Gọi số phức z có dạng z a  bi . z thỏa mãn  a  2   b  4 i  a   b  2 i 2 2   a  2    b  4  a 2   b  2  2  a 2  4a  4  b 2  8b  16 a 2  b 2  4b  4  4a  4b 16  a  b 4 Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki. 2 2 16  a  b   12  12   a 2  b 2   z a 2  b2 8 z 2 2 a b     1 1  a b 2  z 2  2i a  b 4 Dấu  xảy ra z  2  4i  z  2i Câu 33: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Số phức z có mô đun bé nhất bằng A. 3 2 C. 2 2 . B. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Đặt z  x  yi  x, y    2 2 . Khi đó z  2  4i  z  2i  x  yi  2  4i  x  yi  2i 2   x  2    y  4  x 2   y  2    4 x  4 y  16 0  x  y  4 0 . Số phức có mô đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ O đến đường thẳng  : x  y  4 0 . z min d  O;    4 2 2 2 . z  z 5 z  z 1 Câu 34: Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn 1 2 và 1 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2 là: 26 . B. 2 A. 26. C. 9. D.  1 . 2 Lời giải Chọn A. Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1; z2 .    5 z  z 5  OM  ON 5  OI  2 Từ giả thiết : 1 2 với I là trung điểm của đoạn thẳng MN .   z1  z2 1  OM  ON 1  MN 1 . MN 2 OM 2  ON 2 MN 2 2 2 2  OM  ON  2O I  OI   2 13 2 4 Ta có 2 2 2 2 2 2 P  z1  z2 OM  ON  P  1 1 OM  ON 26 . Vậy Pmax  26.    Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài toán này. Với bài toán trên ta có thể dùng phương pháp đại số, hoặc lượng giác. z  z 5 z  z 1 Câu 35: Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn 1 2 và 1 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2 . Khi đó mô đun của số phức M  m.i là : A. 76 . C. 2 10 . B. 76 . D. 2 11 . Lời giải Chọn A. Ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1; z2 .  Từ giả thiết : .   z1  z2 6  OM  ON 6  OI 3 với I là trung điểm của đoạn thẳng MN   z1  z2 2  OM  ON 2  MN 2 . 2 Ta có OI 2  MN OM 2  ON 2 MN 2  OM 2  ON 2 2OI 2   2 20. 2 4   2 2 2 2 2 P  z1  z2 OM  ON  P  1  1 OM  ON 40.  Vậy max P 2 10 M .      OM  ON  OM  ON P  z1  z2 6 . Vậy min P 6 m . Suy ra M  m.i  40  36  76. Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn i.z  3  P  2z  1  4i  z  1  5i là: 5 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A. 2 5 . 5 D. 2 . C. 3 5 . B. 3. Lời giải Chọn C. Ta gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z . i.z  3   5 5 5 2 M ( x; y )  C  I (0;3); R    x 2   y  3  2 2  2 . Suy ra Khi đó: P  2z  1  4i  z  1  5i 1 2 z   2i  z  1  5i 2 MA   MB 2 ,  1  A   ; 2  ; B  1;5  với  2    1  IA   ;  1     2  ; IB  1; 2  suy ra IB  2.IA . Ta có: 5MA2  Theo định lý Stewart ta có:  5 3 5 2 5 MB 2  . 5   MI  2 2  2   2MA2  MB 2 15 (Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ 1  1  1  2  MA  AB MA  MB  MA  MA  MB 3 3 3 3 MI MA  AB     Suy ra:   4 1 4 4 1 4  MI 2  MA2  MB 2  MA.MB.cos MA, MB  MA2  MB 2  MA.MB.cos AMB 9 9 9 9 9 9    MA2  MB 2  AB 2  2 4 1 4 1 2  MA2  MB 2  MA.MB    MA2  MB 2  AB 2 9 9 9 2.MA.MB   3 3 9 2  2MA  MB  Vậy 2  3MI 2   P 2 MA  MB  2 AB 2 15 ) 3  2. 2.MA  MB   2  2  12 2MA2  MB 2   45 3 5. 2 z  i  2  iz z  z 1 Câu 37: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn , biết 1 2 . Tính giá trị của biểu thức A. P  z1  z2 P 3 2 . B. P  2 . C. Lời giải P 2 2 . D. P  3 . Chọn D. Cách 1. 2 z  i  2  iz  2 x   2 y  1 i   2  y   xi + Đặt z  x  yi , x, y   , ta có 2 4 x 2   2 y  1   2  y 2  x 2  4 x 2  4 y 2  4 y  1 4  4 y  y 2  x 2  x 2  y 2 1  z 1  z1  z2 1 2 2  2 z1  z 2  z1  z 2 2 z1  z2 + Sử dụng công thức: z1 , z2   ta có 2  Suy ra P  3 . Cách 2. + Biến đổi: iz  2   i  iz  2   z  2i 2 Ta có 2 2 z  i  z  2i  2 z  i  z  2i  z 1  z1  z2 1 . + Sử dụng công thức bình phương mô đun 2 mz1  nz2 m 2 z12  2mnz1 z2cos  z1 , z2   n 2 z 2 2  z ,z  Trong đó 1 2 là góc MON với M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng phức 2 2 2 z1  z2 1  z1  z2 1  z1  z2  2 z1 . z2 .cos  z1 , z2  1  cos  z1 , z2   2 Vậy 2 1 2. 2 P 2  z1  z2 1  z1  z2  2 z1 . z2 .cos  z1 , z2  3  P  3 . z  2  i 2 z  1  i Câu 38: Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn và z1  z2 1  i . Tính giá trị biểu thức 2 P  z1  z2 A. P 2 . 2 . B. P 1 . C. P 4 . Lời giải D. P 9 . ChọnC Ta có z1  2  i 2 z1  1  i mà z1  z2 1  i  z1  2  i 2 z2 2   2  4 z2  z1  2  i  z1  2  i  z1   2  i  z1   2  i  z1  5. 2 Tương tự ta có 2 4 z1  z2   2  i  z2   2  i  z2  5. (1)  2 Cộng (1) và (2) ta có 4 P P   2  i  z1  z2   2  i   z1  z2   10 P   2  i   1  i    2  i   1  i   10 P  12  P 4. Câu 39: Cho hai số thực b; c (c  0) . Kí hiệu A; B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai 2 nghiệm của phương trình z  2bz  c 0 , tìm điều kiện của b và c sao cho tam giác OAB là tam giác vuông ( Với O là gốc tọa độ ). A. c b. 2 B. c b . 2 C. c 2b . 2 D. b 2c. Lời giải Chọn C. ' 2 Ta có  b  c ' 2 Z  b   ' Nếu  b  c  0  phương trình có hai nghiệm 1,2 (Loại vì O, A, B thẳng hàng) ' 2 Nếu  b  c 0  phương trình có nghiệm kép (Loại) Z1,2  b i b 2  c  b i  (b 2  c) ' 2    b  c  0 Nếu Phương trình có hai nghiệm Vậy hai điểm biểu diễn là A(  b; b 2  c ) và B( b;  b2  c )    b 2  b 2  c 0 Tam giác OAB cân tại O .Vậy để tam giác OAB vuông  OA.OB 0  c 2b 2 . z  2 z  7  3i  z z Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn . Tính ? 13 25 A. 3. B. 4 . C. 4 . D. 5 .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan