TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
SAB bằng 30 . Gọi M là điểm di động
và góc giữa SC với mặt phẳng
trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M
di động trên cạnh CD thì thể tích chóp S . ABH lớn nhất là
đáy
A.
ABCD
V
a3 2
6 .
B.
V
a3 2
12 .
C.
V
a3 2
15 .
D.
V
Lời giải
Chọn B
Lấy điểm N BC sao cho BN CM x, 0 x a . Gọi H AN BM
Xét ABN và BCM ta có: BN CM , ABN BCM 90 và AB BC
ABN BCM (c.g.c) BAN
CBM
Mà BAN BNA 90 nên CBM BNA 90 BHN 90 hay AH BM
BM AH
BM SAH SH BM
BM
SA
Ta có:
Hình chiếu vuông góc của S lên BM là H .
a3 2
8 .
x
BH BN BH
2
a
x a2
Do BHN đồng dạng với BCM nên BC BM
BH
ax
2
x a2
Tam giác ABH vuông tại H nên
a2 x2
a4
a2
AH AB BH a 2
2
x a2
x a2
x2 a2
2
SABH
2
2
1
1
a2
ax
a3
x
AH .BH .
.
. 2
2
2
2
2
2
2 x a
2 x a2
x a
1
1
a3
x
a 4 2 a3 2
VS . ABH SA.S ABH .a 2. . 2
.
3
3
2 x a2
12a
12
Câu 2.Cho hình chóp tam giác S . ABC có các góc ASB BSC CSA 60 và độ dài các cạnh
SA 1 , SB 2 , SC 3 . thể tích của khối chóp S . ABC là
A.
V
3 2
2 .
B.
V
3
2 .
C.
V
2
2 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi B , C lần lượt là điểm trên SB , SC sao cho SA SB SC 1 .
Suy ra S . ABC là tứ diện đều có
VS , ABC
Lại có VS . ABC
VS . ABC
2
12 .
SB SC
2
.
2.3 V
6
V
S
.
ABC
S
.
AB
C
SB SC
2 .
D.
V
6
2 .
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB 1 , BC 2 . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật đó xung quanh IJ ta được một hình trụ
tròn xoay. thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ tròn xoay đó là.
A. V .
B. V 4 .
C. V 2 .
D.
V
3.
Lời giải
Chọn A.
.BC 2
VT sd .h
.1
4
.
Câu 4:
Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5
.
A. 24
a3 5
.
B. 8
a3 3
.
C. 24
a3 6
.
D. 12
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , do S . ABC là hình chóp đều nên
SO ABC
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và EF .
Ta có S , M , N thẳng hàng và SM BC tại M , SM EF tại N .
Ta có
AEF SBC EF
SM SBC
SM EF
SM AEF MN AN
ANM vuông tại N .
Từ đó suy ra ANM ∽ SOM
AN AM NM
SO SM OM NM .SM AM .OM .
Mà ta có N là trung điểm của SM (vì E , F lần lượt là trung điểm của SB , SC )
1
NM SM
2
;
ABC đều cạnh a và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
OM
AM
a 3
2 ;
a 3
6 .
1
a 3 a 3 a 2 SM a
SM 2
.
2.
2
6
4
Vậy 2
Ta có
SO SM 2 OM 2
a 2 a 2 a 15
a2 3
S ABC
2 12
6 ;
4 .
1
1 a 15 a 2 3 a3 5
VS . ABC .SO.S ABC .
.
3
3 6
4
24 .
Câu 5.Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các điểm
SE SF
k 0 k 1
nằm trên các cạnh SB , SC sao cho SB SC
. Biết mặt phẳng ( AEF )
vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 3 2 k
A. 24 3 3k .
a3 3 2 k
3 3k .
B. 8
a3 3 2 k
C. 24 5 5k .
D.
a3 3 2 k
12
3 3k .
Lời giải
Chọn A
Câu 6.
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng ( ADFE ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2
A. 6 .
a3 2
B. 2 .
a3 2
C. 12 .
a3 2
D. 18 .
Lời giải
Chọn A
1
a2
2
SM
2
2 SM a .
Ta có INM ∽ SOM MN .SM OM .IM
SO SM 2 OM 2 a 2
a2 a 2
2
2 .
1
1 a 2 2 a3 2
VS . ABCD .SO.S ABCD .
.a
3
3 2
6 .
Câu 7:
Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các
SE SF
k 0 k 1
điểm nằm trên các cạnh SB , SC sao cho SB SC
. Biết mặt phẳng
( ADFE ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2
k
.
1 k .
A. 6
.
a3 2 1 k
.
k .
B. 6
a3 2
k
.
1 k .
C. 18
a3 2 1 k
.
k
D. 18
Câu 8:Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V ,
khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD là:
27V
A. 4 .
Lời giải
2
9
V
B. 2 .
9V
C. 4 .
81V
D. 8 .
Chọn A.
d S , MNPQ
Ta có
d S , ABCD
Mặt khác gọi S S ABCD
SM 2
SI
3
.
S DEJ 1 1 1
1
. S
S
DEJ
S
4
2
8
16 .
ta có BDA
S JAI 1
1
S
JAI
S
4
8.
Tương tự ta có DAB
S HKIJ 1
Suy ra
S MNPQ
Mà S HKIJ
1
1
1
4. 2. S S
8
2 .
16
2
4
2
2
S
MNPQ S ABCD
9
3
9
.
1
1 3
9
27
VS . ABCD d S , ABCD .S . d S , MNPQ . S V
3
3 2
2
4 .
Suy ra
Câu 9:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADMN .
a3 6
a3 6
3a 3 6
a3 6
V
V
V
V
16 .
24
16
8
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có SOA là góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD
SA
tan 60
SOA 60
AO
nên
. Khi đó
SA AO.tan 60
2
a 6
a. 3
2
2 .
VS . AMN SA SM SN 1
VS . AND SA SN SD 1
.
.
.
.
V
SA
SB
SC
4
V
SA
SC
SD
2.
S
.
ABC
S
.
ACD
Ta có
và
3
1
1 1
VS . ADMN VS . ABCD . 3 .VS . ABCD 3 . 1 . a 6 .a 2 a 6
2
4 2 8
8 3 2
16 .
Do đó
Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 . Gọi B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ABD
cắt SC tại C . thể tích khối chóp S ABC D là:
A.
V
2a 3 3
9 .
Lời giải
Chọn C.
B.
V
2a 3 2
3 .
C.
V
a3 2
9 .
D.
V
2a 3 3
3 .
1
a3 2
VS . ABCD .a 2 .a 2
3
3 .
Ta có:
SC ABD
Vì B , D là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có
.
AC ABD A
Gọi C là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC mà
nên
AC ABD
hay
C SC ABD
.
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
2 2
3.
3a
Trong tam giác vuông S AB ta có SB SB
VSABC D
VS . ABCD
Vậy
VSABC VSAC D 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1
.
VS . ABCD
2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3 .
VS ABCD
a3 2
9 .
Câu 11:Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng
luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P ,
Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt
SM
ABCD
phẳng
. Tính tỉ số SA để thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn
nhất.
2
1
1
3
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
SM
k
k 0;1
Đặt SA
với
.
MN SM
k
MN k . AB
SA
Xét tam giác SAB có MN //AB nên AB
MQ SM
k
MQ k . AD
Xét tam giác SAD có MQ //AD nên AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM
SM
1
1 k MM 1 k .SH
MM //SH nên SH
SA
SA
SA
.
Ta có
VMNPQ.M N PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 . 1 k
.
1
2
VS . ABCD SH . AB. AD V
MNPQ .M N P Q 3.VS . ABCD .k . 1 k
3
Mà
.
thể tích khối chóp không đổi nên
VMNPQ.M N PQ
đạt giá trị lớn nhất khi
k 2 . 1 k
lớn nhất.
3
2 1 k .k.k 1 2 2k k k
4
2
k . k 1
k . k 1
2
2
3
27 .
Ta có
2
2
2 1 k k k 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
.
SM 2
Vậy SA 3 .
Câu 12:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều. Đường cao SH với chân đường cao nằm
trong ABC và 2 SH BC ;
SBC
tạo với
ABC
0
một góc 60 . Biết có một điểm O
d 0, AB d 0, AC d O, SBC 1
thuộc SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại
tiếp chóp đã cho.
256
125
500
343
A. 81 .
B. 162 .
C. 81 .
D. 48 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi E , F lần lượt là chân đường cao hạ từ O xuống AB; AC .
OE AB
AB SEO AB HE
SH AB
Tương tự HF AC ; HOE HOF HE HF AH là tia phân giác của góc BAC
AH BC D là trung điểm của BC .
OK SD OK d O, SBC 1
Kẻ
, Đặt AB BC CA 2a SH a
a
HD a.cot 600
3 , AD a 3 3HD nên ABC đều nên S . ABC là chóp tam giác
đều.
OK
2
sin 300
Xét tam giác SOK có
.
OH DEF
Do DEF đều và
nên EO FO DO 1 OK K D
SO
a2
3
DH HS .HO
a 2 a a
DSO vuông tại D
3
2
3
21
AB 3 AH 3 ; SH SA2 SH 2 AH 2
2
4
2
SA2 7
343
Vmc
2 SH 4
48 .
2
2
Câu 13:Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB CD 18 và các cạnh khác bằng 5. Biết thể tích tứ
Rmc
Vmax
x y
; x, y N ;( x, y ) 1
4
. Khi đó x, y
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất có dạng
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây
2
A. x y xy 4550 .
B. xy 2 x y 2550 .
2
2
C. x xy y 5240 .
2
D. x y 19602 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm CD, và K là trung điểm AB
Ta có: BM CD và SM CD . Kẻ SH BM , tại H BM . Khi đó SH ( BCD )
Đặt AB b 0 và CD a 0
BM BC 2 MC 2
1
1
100 a 2 SM BM 100 a 2
2
2
;
1
1
S BCD BM .CD a 100 a 2
2
4
MK BM 2 BK 2
1
1
82
100 ( a 2 b 2 ) 100 18
2
2
2
1
1 82
82
S ABM MK . AB
.b
b
2
2 2
4
82
.b
2.S BCD
1
82.b
4
SH .BM SH
1
2
BM
100 a 2
100 a 2
2
2.
S BCD
Mặt khác:
1
1 1
82.b
82
VA.BCD .S BCD .SH . a 100 a 2 .
ab
2
3
3
4
12
100
a
Ta có:
Theo Cô-si ta có:
Suy ra :
Vậy
VA. BCD
Vmax
ab
a 2 b2
9
2
3 82
4 . Dấu bằng xảy ra khi a b 3
3 82
4 . Suy ra x 3; y 82
Câu 14:Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh BC 2a, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
và
ABC
2
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a . Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC. ABC
3
A. V 3a .
3
B. V a
2a 3
V
3.
3 .
C.
Lời giải
a3 3
V
3 .
D.
Chọn B.
Kẻ AI BC ( I BC ) AI BC .
1
SABC AI .BC
2a 2 AI 2a .
2
Ta có
Do đó AA AI .sin 60 a 3 , AI AI .cos 60 a .
1
VABC . ABC .2a.a.a 3 a 3 3
2
Vậy
.
Câu 15: Cho lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy a 4, biết diện tích của tam giác ABC bằng 8
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
A. V 4 3 .
B. V 8 3 .
C. V 2 3 .
Lời giải
D. V 10 3 .
Chọn B.
1
S ABC AI .BC 4
AI 4 .
2
Gọi I là trung điểm BC . Tam giác ABC cân nên
2
2
Khi đó AA AI AI 2 . Vậy VABC. ABC AA .S ABC 8 3 .
Câu 16:Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của A lên
ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
thể tích khối lăng trụ bằng
A.
V
a3 3
4 .
ChọnC.
B.
V
a3 3
8 .
3
C. V 2a 3 .
Lời giải
3
D. V 4a 3 .
2
2a
AG AM
3
3 AG AG.tan 60 2a .
Gọi I là trung điểm BC , nên
Vậy
VABC . ABC AG.S ABC 2a 3 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SM
k , 0 k 1.
( ABCD) và SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA
Khi đó giá trị
của k để mặt phẳng ( BMC ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích bằng
nhau là:
A.
k
1 5
2
.
1 5
k
2 .
B.
C.
k
1 5
4
.
D.
k
1 2
2
.
Lời giải
Chọn A.
Phân tích: Bài toán trên chính là bài toán về tỉ số thể tích, vì vậy trước hết phải xác định
thiết diện của hình chóp khi cắt bởi ( BMC ) .
Do ( BMC ) chứa BC song song với AD nên ( BMC ) cắt ( SAD) theo giao tuyến song
song AD .
Để tính VS .BCNM nếu xác định đường cao thì phức tạp vì vậy sẽ chia thành hai khối và sử
dụng bài toán tỉ số thể tích.
Kẻ MN / / AD; N SD khi đó thiết diện của hình chóp S . ABCD với ( BMC ) là hình
thang BCNM . Suy ra ( BMC ) chia khối chóp thành hai khối đa diện SBCNM và
DABCNM .
Đặt V1 VS .BCNM ; V2 VDABCNM ; V VS . ABCD .
1
V1 V
2 .
Để V1 V2 thì
VSNMC SN SM
1
.
k 2 V
k 2 .V
SNMC
2
Ta có VSADC SD SA
.
VSMCB SM
1
k V
k .V
SMCB
SA
2
Ta có VSABC
.
1
V1 (k 2 k ).V
2
Vậy
.
1 5
k
2
1 5
1
V1 V
k
2
2
k k 1
2
Khi đó
.
Do 0 k 1 nên
k
1 5
2
. Vậy chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Gọi B , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SD .
Mặt phẳng
ABD
cắt SC tại C . Tính thể tích của khối chóp S . ABC D .
a3
A. 3 .
16a 3
B. 45 .
a3
C. 2 .
a3 2
D. 4 .
Lời giải.
Chọn
B.
Cách 1:
SD.SD SA2
SD.SD SA2
SD SA2
SA2
4
2 2
2
SD
SD
SD SD
SA AD
5.
SC SA2
SA2
2
2 2
2
SA AC
3.
Tương tự: SC SC
VS . ABC D 2VS . ADC 2.
SD SC
SD SC
.
VS . ADC
.
VS . ABDC
SD SC
SD SC
.
4 2 1
16a 3
VS . ABC D . . .2a.a 2
5 3 3
45 .
Cách 2: Hoặc có thể áp dụng cách tính nhanh:
VS . ABC D x y z t x y
z t
SA
SB
SC
SD
x
y
z
t
VS . ABCD
4 xyzt
2 xyzt 2 xyzt với SA
, SB
, SC
, SD .
Câu 19:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng
nhau.
D. thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao.
Câu 20:Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1 chiều cao bằng 2 . Xét hình đa diện lồi H
có các đỉnh là trung điểm của tất cả các cạnh hình chóp đó. Tính thể tích của H .
9
5
A. 2 .
B. 4 .
C. 2 3 .
D. 12 .
Lời giải.
Chọn
D.
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Gọi E , F , I , J lần lượt là
trung điểm của AB, BC , CD, AD .Gọi V là thể tích của H .
Khi đó:
2
V VS . ABCD VS , MNPQ 4.VN . EBF
2
1
1 1
1 1 1
.2.12 .1. 4. .1. . 5
3
3 2
3 2 2
12
Câu 21:Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích của
hình chóp đó.
A. 4
4 3
B. 3
C. 2 3
D. 2
Lời giải.
Chọn B.
Câu 22:Cho khối đa diện H được tạo thành bằng cách từ khối lập phương có cạnh bằng 3, ta bỏ đi
khối lập phương cạnh bằng 1 như hình vẽ. Gọi S là khối cầu có thể tích lớn nhất chứa
trong H và tiếp xúc với các mặt phẳng ( A ' B ' C ' D '), ( BCC ' B ') và ( DCC ' D ') . Tính bán
kính của S .
2 3
3 .
A.
B. 3
2 3
C. 3 .
3.
D.
2
Lời giải
Chọn B
Giải theo tự luâ ̣n
Ta có CH 2 3
Gỉa sử khối cầu S có tâm I là tâm, bán kính R .
I’,M, P lần lượt là hình chiếu của I lên ( A ' B ' C ' D '), ( BCC ' B ') và ( DCC ' D ') .
Vì S là khối cầu chứa trong H và tiếp xúc với các mặt phẳng ( A ' B ' C ' D '), ( BCC ' B ')
và ( DCC ' D ') nên MNPI .M ' C ' P ' I ' là hình lập phương cạnh R ( R là bán kính khối
cầu S ) và I C ' H
Ta có C ' H 2 3 , C ' I R 3
Vậy khối cầu có thể tích lớn nhất khi khối cầu đi qua H tức IH R
C ' H IH C ' I
2 3 R R 3
Vậy R 3
3
Vậy chọn B
Câu 23:Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao
cho BC 4 BM , AC 3 AP , BD 2 BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện
ABCD được phân chia bởi mp MNP .
7
7
A. 13 .
B. 15 .
8
C. 15 .
Lời giải
8
D. 13 .
Chọn A.
(Địnhlý Menelaus Cho tam giác ABC đườngthảng
d cắtcáccạnh AB, BC , CA lầnlượtại
MA PB NC
.
.
1
M , N , P ta có MB PC NA
)
Gọi I MN DC , K AD PI .
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác BCD và 3 điểm M , N , I ta có
IC ND MB
IC 1
IC
.
.
1
.1. 1
3
ID NB MC
ID 3
ID
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ACD và 3 điểm P, K , I ta có
KD PA IC
KD 1
KD 2
.
.
1
. .3 1
KA PC ID
KA 2
KA 3
V
CPMN CP . CM . CN 2 . 3 .1 2 1
VCABN
CA CB CN 3 4
4 2
1
1
V
V
V
(3)
CPMN 2 CABN 4 ABCD
VAPKN AP AK AN 1 3
1
.
.
. .1
VACDN AC AD AN 3 5
5
VNCPKD 4
4
41
2
VNCPKD VACDN VABCD VABCD
VACDN 5
5
52
5
3 , 4 VCMPKDN
VCPMN VNCPKD
(4)
13
VABCD
20
VABMNKP 7
VCMNDK 13
Câu 24:Cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt phẳng
( ) qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 600 tính tỷ số thể tích của hai phần khối
nón chia bởi mặt phẳng ( ) ?
2
A. .
B.
1
2 1
2
C. 3 .
.
3 4
D. 6 .
Lời giải
Chọn D.
Không mất tính tổng quát ta giả sử R 1 .
Khi cắt một khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng R, đường sinh 2R bởi một mặt
0
phẳng ( ) qua tâm đáy và tạo với mặt đáy một góc 60 thì ta được thiết diện là một
đường parabol có đỉnh là gốc
S
O 0; 0
và đỉnh còn lại là
A 1;1
, do đó thiết diện sẽ có
4
3 . Xét mặt phẳng đi qua cạnh đáy của thiết diện vuông góc với hình tròn
diện tích là
đáy của hình nón cắt hình nón làm đôi.
Gọi đa diện chứa mặt thiết diện đó là
H . Gọi K
là đa diện chứa đỉnh O của hình
nón được sinh bởi khi cắt thiết diện Parabol với đa diện
H .
Khi đó khoảng cách từ O đến mặt thiết diện là
Suy ra thể tích của đa diện
K
h
3
2 .
1 3 4 2 3
VK . .
3 2 3
9 .
là
11
3
. 3
6 .
Mặt khác thể tích của nửa khối nón là 2 3
Do đó thể tích của đa diện nhỏ tạo bởi thiết diện và khối nón là
3 2 3 3 4 3
V
6
9
18
.
3 4
Vậy tỉ số thể tích của hai phần khối nón chia bởi mặt phẳng
.
là
3
18
3
3
3 4
6
Câu 25: Khối chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , SA SB SC a , cạnh SD thay đổi. thể
tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3
.
8
A.
a3
.
B. 4
3a 3
.
8
C.
Lời giải.
Chọn. B.
a3
.
D. 2
Đặt SD x.
Do đáy ABCD là hình thoi nên VS . ABCD 2VS .BCD 2VC .SBD .
Ta có SAC BAC SO BO SBD vuông tại S.
BD a 2 x 2
OA OC a 2
a2 x2
4
.
CO BD
1
CO SBD V
2VC .SBD 2. .CO.S SBD
S
.
ABCD
3
Và do CO SO
2 3a 2 x 2 1
a 2
a x 2 3a 2 x 2 a 3
VS . ABCD .
. ax
x 3a 2 x 2 .
3
2
2
6
6
2
4
dầu bằng xảy ra khi
x
a 6
2 .
Câu 26:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước
vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần
bằng với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 cm .
B. 10 cm .
C. 1, 07 cm .
D. 1,35 cm .
Lời giải
Chọn A.
+ Gọi R là bán kính đáy của phễu.
2
1
R
V .10. .
3
2 (1).
+ thể tích của lượng nước đổ vào phễu là
+ Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên thì lượng nước tạo thành khối nón cụt có
r 20 h
h
r 1
R
R
20
20
.
h
r
chiều cao là và bán kính đáy nhỏ trên là . Ta có
- Xem thêm -