Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Lịch sử 1260 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 theo chương trình mới trọn bộ tập 1+ 2 - TRƯ...

Tài liệu 1260 câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 theo chương trình mới trọn bộ tập 1+ 2 - TRƯƠNG NGỌC THƠI

.PDF
282
2259
134

Mô tả:

ThS. TRƯƠNG NGỌC THƠI (Giáo viên trường chuyên Lẽ Khiết) 1260 Thạc sĩ. TRƯƠNG NGỌC THƠI G V T rư ờ n g ch u y ê n Lê K h iế t 1260 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH ỸỬ12 (THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Q ư ốc GIA HÀ NỘI LỜI NÓI ĐẨU Bất dầu từ năm học 2007-2008, theo lộ trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo có khả nũng ỉsẽ triển khai việc thi trắc nghiệm môn Lịch sử trong các kì thi tốt nghiệp và t uyển sin h đại học, cao đ ẳ n g n h ư các m ôn Vật lí, H óa học, S in h học và N goại ngừ . T ro n g đó, chương trình Lịch sử lớp 12 có n h iều vấn dể mới và khó. C h ín h vì vậy, hiện nay đổi mới phương p h á p dạy học là n h iệ m vụ trọng tâ m cứa n g à n h Giáo dục và Đào tạo. M ột trong n h ữ n g n h iệm vụ quan trọng trong việc đổi m ới phư ơ ng p h á p dạy học là việc đổi mới phư ơng p h á p kiểm tra, đúnh g iá bằn g hìn h thức trác ng h iệm khách quan. T rong các bài kiểm tra, các kì th i tốt n g h iệp T H C S , T H P T và cả kì th i tuyến sin h đại học, h ìn h thức này s& được áp d ụ n g rộng rãi. Vì vậy, d ể g iú p cho các em học sinh học tập, rèn luyện, các thầy cố giáo, các bậc phụ h u y n h th a m khảo với nhương pháp này, chúng tôi biên soạn cuốn sách "1260 CẢI ĩ HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH s ử LỚP 12 ". C húng tô i dã cố g ắ n g biên soạn n h ữ n g cảu hỏi trắc nghiệm , vừa p h á t huy được tinh tíc h cực của học sin h trong việc học tập m ôn L ịch sử, vừa đ ả m bảo tín h vữa sútc đối với học sin h lớp 12 theo chương trìn h và S G K L ịch sử lớp 12 mới, bát đ ầ u thực h iệ n từ n ă m học 2008-2009. C hứng tô i hi vọ n g ràng cuốn" 1260 CÀU LỚP 12 n a y sẽ đến với các bạn đồng nghiệp, quý vị p h ụ h u y n h cùng các em học sin h n h ư là m ộ t tài liệu đ ể nghiên cứu, th a m khảo, lần lượt tháo gỡ nhữ ng khó kh ă n , vướng m ắc trong dạy, học và làm các bài tập trắc nghiệm , đáp ứng được yêu cầu đổi mới m à Bộ Giáo dục- Đào tạo đã ban hành. Tuy chú ng tôi đ ã co n h iề u cố gắng nghiên cứu, song quá trìn h biên soạn chác sẽ k h ô n g trá n h khỏi n h ữ n g thiếu sót. R ất m ong nhận dược sự dóng góp của oạn dọc. Xin chẩn thành cám ơn ỉ TÁC GIẢ 3 TRÁC PHẦN I LỊCH SỬ THẾ GIỚI > Chương I BỐI CẢNH QUỐC TẾ SAU CHIẾN TRANH THÊ GIỚI THỨ HAI Câui ]. H ộ i n g h ị c ấ p cao củ a ba cường q u ố c L iên Xô, Mĩ, A n h từ n g à y 4 đ ến n g à y 12 - 2 - 1945 được tổ chứ c tại đâu? AV. T ại O a-sinh-tơn (Mĩ) B. Tại I-an-ta (Liên Xô) c. T ại Pốt-xđam (Đức) D. Tại Luân Đôn (Anh). Câui 2. Ghi tê n n g ư ờ i đứ ng đ ầ u ba nước tham dự H ội n g h ị c ấ p ca o củ a ba ccườrag q u ố c L iên Xô, Mĩ, Anh. Ba cường quôc 1) Liên Xô 2) M ĩ 3) A nh Tên đại biểu dự Hội nghị A ................................................................................................... B ............................................ ................... .............. ................. c ............................................................... Câui 3. Đ ể k ế t th ú c n h an h c h iế n tranh ở ch â u  u và c h â u Á -T hái B ìn h Dưét xtử tội __ phạm chiến tran h . I— ỈG. Từ sau hội nghị cấp cao I-an-ta đến Hòa ước Pa-ri, các nước Đhìg rminh đâ th iế t lập một trậ t tự th ế giới mới sau chiến tran h . Câu 11. T rật tự th ê giới mới th e o kh u ôn khố th ỏ a th u ậ n I-a i-ta củ a n h ữ n g nư ớc n ào ? A. Liên Xô, Anh, Pháp, Mì B. Liên Xô, Mĩ, Anh c. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc D. Anh, Pháp, Mĩ. 6 Câm 12. T h á n g 3-1947, T ố n g th ố n g Tơ-ru-m an củ a Mĩ ch ín h thức p h á t độm g c u ộ c “c h iế n tra n h lạ n h ” nhăm m ục đ ích gì ? A. C hông Liên Xô và các nưđc xã hội chủ nghla B. Giữ vững nền hòa binh, an ninh th ế giới sau chiến tran h c. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ớ các nước tư bản chủ nghĩa D Chỏng phong trào giải phóng dân tộc ờ Mì La - tinh. Câm 13. T h ế n ào là "chiến tran h lạnh" do Mĩ p h á t đ ộ n g th e o phư ơng thứ c áầiv đủ n h ất? A. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tran h thê giới mới. B. Dùng sức m ạnh quân sự đế đe dọa đối phương. c. Thực tê chưa gây chiến tran h , nhưng chạy đua vũ tran g làm cho nhân loại "luỏn luôn ờ trong tình trạn g chiên tra n h ” thực hiện "chính sách đu đưa bên m iệng hờ chiến tr a n h ” D. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chê các nước. C â u 14. S ự k iệ n n à o dẫn đ ế n sự tan vỡ m ối qu an h ệ Đ ồn g m inh c h ô n g p h á t x ít g iữ a L iên Xô và Mĩ? A. Sự hình th à n h hệ thông XHCN sau Chiến tran h th ế giới thứ hai. B. Sự ra đời của "Chủ nghĩa Tơ-ru-man” và "chiến tranh lạnh" (3-1947) C. Việc Liên Xỏ chế tạo th à n h công bom nguyên tử (1949). D. Sự ra đời của khối NATO (9-1949). C âu 15. H ội n gh ị P ốt-xđ am được triệu tập vào thời gian nào? Ở đâu? A. T háng 7 năm 1945. Ở Liên Xô. B. T háng 8 năm 1945. ở Mĩ. c. T háng 10 năm 1945. Ở Đức. D. T háng 7 năm 1945. ở Đức. C â u 16. T h eo tin h th ầ n c ủ a H ội n g h i P ốt-xđ am , q u ân đ ội L iên Xô c h iếm đ ó iig v ù n g n ào ở nư ớc Đức? A. Vùng lãnh thổ phía Đỏng nướcĐức. B. Vùng lãnh thô phía Tây nước Đức. c. Vừng lành thổ phía Nam nướcĐức. D. Vùng lãnh thô phía Bấc nước Đức. C âu 17. T h eo tin h th ầ n H ội n gh ị P ốt-xđ am , v ù n g Tây B ắc và v ù n g p h ía N am nước Đức d o nư ớc n à o c h iếm đ ón g? A. Anh chiếm vùng Tây Bắc, Mĩ chiếm vùng phía Nam. B. Trung Quốc chiếm vùng Tây Bắc, Mì chiếm vùng phía Nam. c. Liên Xô chiêm vùng Tây Bắc, Pháp chiếm vùng phía Nam. D. Pháp chiếm vùng Tây Bấc, Liên Xô chiếm vùng phía Nam. Câu 18. Nước C ộng h òa L iên ban g Đức được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 10 năm 1949. B. T háng 9 năm 1949. c. Tháng 12 năm 1948. D. T háng 8 năm 1948. Câu 19. Sự kiện nào dẫn đến thành lập nước Cộng hòa Liên ban g Đức? A. Nước Đức được hoàn toàn thống n h ấ t. B. Nước Đức đã tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. c. Mĩ, Anh, P h á p hợp n h ấ t các vùng chiếm đóng. D. T ất cả các sự kiện trên. Câu 20. Nhà nước C ộng hòa D ân chủ Đức được thành lập vào thời gian nào? Á. Tháng 9 năm 1949. , B. T háng 12 năm 1949. c. Tháng 10 nảm 1949. D. T háng 1 năm 1950. 7 Chương II LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG  u (1945 - 1991) LIÊN BANG NGA Câu 1. S au C h iến tra n h t h ế g iớ i th ứ h a i, cá c nư ớc đ ế q u ốc do M ĩ c ầ m đ ầu đã th ự c h iệ n âm m ưu cờ b ả n g ì đ ể c h ố n g lạ i L iên Xô? A. Tiến hành bao vây kinh tế B. P h á t động “chiến tra n h lạ n h ” c. Dẩy m ạnh chiến tra n h tổng lực D. Lôi kéo các nước đồng m inh chống lại Liên Xô. C âu 2. T ừ năm 1946 - 1950, L iên Xô đ ã đ ạt được th ắ n g lợi to lớ n g ì tr o n g c ô n g c u ộ c xâ y d ự n g c h ủ n g h ĩa xã h ộ i? A. Hoàn th àn h th ắn g lợi k ế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế. B. Phóng th àn h cồng vệ tinh n h ân tạo của T rái đất c. Xây dựng cơ sở vật chất- kĩ th u ậ t của chủ nghĩa xã hội D. T hành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghía Xô viết. Câu 3. N ăm 1949 dã ghi dấu ấn vào lịc h sử L iên Xô b àn g sự k iệ n nổi b ậ t nào? A. Liên Xô phóng th àn h công vệ tin h n h ân tạo. B. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tra n h lạ n h ” của Mĩ. c. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn D. Liên Xô chê tạo th àn h công bom nguyên tử. Câu 4. T rong các câu dưới đây, câu nào đúng (Đ), câu nào (S) khi n ớ i đến thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xô (từ 1945 đến nửa đầu nh ữ ng năm 70): --------*---------------------------------------------------- --------------Đ Nội dun g TT s Năm 1960, tổng sản lượng công nghiệp tăng 72% so với 1. trước chiến tran h Liên bang cộng hòa xá hội chủ nghĩa Xô viết dược thành 2. lập vào năm 1922. Trong những năm 1946 - 1950, Liên Xô trở th àn h cường 3. quốc công nghiệp đứng thứ hai th ế giới (sau Mĩ). 4. Liên Xô là nước đi đầu trong m ột sô ngành công nghiệp mới: công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện nguyên tử. Năm 1957, Liên Xô phóng con tàu vù trụ đưa nhà du hành 5. vữ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh T rái Đất C âu 5. N ối thời g ia n ở c ộ t A c h o p h ù hợp với sự k iệ n ở c ộ t B sa u đâty khi n ó i v ề sự th à n h lậ p c á c nước d â n c h ủ nhAn d^n Đ ôn g Âu: , A 1) 2) 3) 4) 8 22 - 7 - 1944 23 - 8 - 1944 4 - 4 - 1945 9 - 5 - 1945 A. Cộng hòa B. Cộng hòa c. Cộng hòa D. Cộng hòa N hân N hân N hân N hân dân dân dân dàn *■'1 L. Bun-ga-ri An-ba-ni Ba Lan Ru-ma-ni 5) 6) 7) 8) 29 - 11 - 1945 11 - 12 - 1945 15 9 - 1946 7 10 - 1949 - ị E. Cộng hòa Dân chủ Đức F. Công hòa N hân dân Hung-ga-ri Cộng hòa Liên bang Nhân dân Nam Tư H. Cộng hòa Tiộp Khắc C t . Câm (>. H ăy xác đ ịn h khó k h ă n ldr* n h ấ t ở L iên Xô do C h iê n tra n h thê giớiĩ th ứ h a i đ ể lại? A. Hơn 32.000 xí nghiệp bị làn phá. B. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy. Hơn 1710 th à n h phố bị đ nát. D. Hơn 27 triệu người chết . Câia 7. L iên Xô dựa vào thuận lợi náo là ch ủ yếu để xày dựng lại đất nước ? A. Những th àn h tựu từ công CI.ỘC xây đựng chu nghĩa xả hội trước chiến tran h . F3. Sự ủng hộ của phong trào c.ich m ạng th è giới. c. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến tháng. D. L ãnh thổ lớn và tài nguyêr phong phú. C âư 8. T h ành tự u n à o q u aii *rọng n h á t mà L iên Xô đạt được sau c h iế n tr a n h ? A. Nám 1949, Liên Xô chê tạo th àn h cong bom nguyên từ. B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng th àn h công vệ tinh nhân tạo của trá i đất. c. Năm 1961, Liên Xô là nước đáu tièn phóng thành công tàu vù trụ có người lái. D. Đến th ập kỉ 6ú (th ế kỉ XX), Liên Xô trở th àn h cường quốc công nghiệp đứng thứ hai th ế giới (sau Mĩ). c. C âư 9. L iên Xô c h ê tạ o th à n h c ô n g bom n g u y ê n tử vào năm nào? A. 1945. B. 1947. c. 1949. D. 1951 . C âư 10. Đ iểm k h á c n h au về m ục đ íc h tron g v iệ c sử d ụ n g n ă n g lượng n g u y ê n tử c ủ a L iên Xô và Mĩ? A. Mở rộng lãnh thố. B. Duy trì nền hòa bình th ế giới, c . Ưng hộ phong trào cách m ạng thê giới. D. Khống chê các nước khác. C âư XI. T ron g q u á trìn h xây d ự n g CNXH ở L iên Xô (từ 1950 đ ến nửa đầu n h ữ n g năm 70 c ủ a t h ế kỉ XX), sô liệ u n à o sau đ ây có ý n g h ĩa n h ấ t ? A. Nếu năm 1950, Liên Xô sản xuất được 27,3 triệu tấn th ép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu tấn. B. Nám 1950, tổng sản lượng công nghiệp cúa Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tran h . c. Từ nâm 1951 đến 1975, mức táng trưởng của Liên Xô hàng năm đạt 9,6%. D. Từ giữa th ập niên 70, sản xuất công nghiệp của Liên Xô đ ạ t khoảng 20% sản lượng công nghiộp của toàn th ế giới. C âu 12. N hà m áy đ iệ n n g u y ê n tử đ ầ u tiê n trê n th ế giớ i đư ợc xây d ự n g tạ i d â u ? A. Mĩ B. Đức. c. Liên Xô. D. T rung Quốc. C âu 13. S au C h iế n tra n h t h ế giớ i th ứ h a i, L iên Xô c h ủ tr ọ n g vào n g à n h k ỉn h tê n à o đ ể đư a đ ấ t nước p h á t triển ? A. P h át triể n nền công nghiệp nhẹ. B. P h át triển nền công nghiệp truyền thống. 9 c. P h át triển kinh tế cỏng-nông- thương nghiệp. D P h át triển công nghiệp nặng. Câu 14. L iên Xô p h ó n g th à n h c ô n g vệ tin h n h ân tạo c ủ a T rái Đ ất vào năm nào? A.1955. B.1957. C.1960. D.1961. Câu 15. Năm 1961 là năm d iễ n ra sự k iện gì th ế h iệ n v iệ c c h in h phụtc vũ trụ củ a L iên Xô? A. Phóng th àn h công vệ tinh nhân tạo của T rái Đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vù trụ. c. Đưa con người lên M ặt Trăng. D. Đưa con người lên Sao Hóa. Câu 16. Ga-ga-rin đã làm gì trong việc thực hiộn ch in h ph ục vũ trụ? A. Người đầu tiên bay lên Sao Hòa. B. Người đầu tiên thừ th àn h công vệ tinh nhân tạo. c. Ngưừi đầu tiê*n bay vào vũ trụ. D. Người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng. Câu 17. Đ ến đầu n h ữ n g năm 70 của thê kỉ XX, L iên Xô đã đ ạt đư ợc thìành tự u cơ bản gì th ế h iện sự cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu? A. T h ế cân bằng về sức m ạnh kinh tế. B. T hế cân bằng chiến lược về sức m ạnh quân sự nói chung và sức m*ạn h về h ạ t nhân nói riêng c. T hế cân bằng về sức m ạnh quốc phòng. D. Thê cân bằng về chinh phục vũ trụ. C âu 18. Sắp x ế p các sự k iệ n ở c ộ t B ch o p h ù hợp với c ộ t A th e o y é u cầ u sa u đ â y : A B 1. Liên Xô bước ra khỏi Chiến tran h th ế giới thứ hai. A. Hơn 27 triệu người chết 2. T hành tựu Liên Xô đ ạt được trên lình vực khoa học kĩ th u ật c. Đứng đầu B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đ ất. th ế giới về sản xuất công nghiệp. D. BỊ các nước đế quốc yêu cầu chia lại lành thổ. E. Đưa nhà du hành vủ trụ Ga-ga-rin bay vòng quanh T rái Đất. G. Giàu có nhờ thu lợi nhuận sau chiến tran h . C âu 19. Vào k h o ả n g thời gia n n ào các nước Đ ôn g  u lần lượt h o à n th à n h cá ch m ạn g dân ch ủ nhân dân và bước vào thời kì xâ y d ự n g CNXH ? A. Khoảng nhừng năm 1945 - 1946 B. Khoáng nhừng năm 1946 - 1947 c. Khoảng nhừng năm 1947 - 1948 D. Khoảng nhừng nãm 1948 - 1949. Câu 20. H ãy đ iền tên nước ở Đ ông Âu vào chỗ trống các câu sau đây: A. Năm 1970, ......... đã hoàn thành công cuộc điện khí hóa cả nước. B. Gần nửa dân s ố ........sống trong Iìhừng ngôi nhà mới xây dưới chính quyền nhân dân c. ơ ...... tổng sản phẩm cồng nông nghiệp năm 1975 tăng 55 lần so với năm 1939 10 J). Sau 20 nầm xây dựng chê độ mới, ........ đã trơ th àn h một nước công nông nghiệp, C.Ó văn hóa và khoa học-kĩ thu ật tiên tiến E. ....... đã được xếp vào hàng các nước công nghiệp trên thế giới; năm 1970, sản lượng công nghiệp chiếm 1,7591 tổng sản lượng cồng nghiệp toàn thế giới. C âu 21. Năm 1973 d iễn ra sự biến gì có ảnh hường rất lớn đối với các nước? A. Khùng hoáng kinh tê B. Khủng hoáng năng lượng c. Khủng hoảng chính trị D. T ất cá các sự biến trên C â u 22. V ào k h o ả n g n h ữ n g năm 70 củ a t h ế kỉ XX, trên thẻ giới đã d iễ n ra sự k iệ n gì b ấ t lợi và có lợi ch o các nước? A. Cuộc khùng hoảng năng lượng và sự phát triển vượt bậc của cách m ạng khoa học-kĩ thuật. B. Cuộc khủng hoảng năng lượng và sự bùng nổ dân số c. Sự bùng nổ dân số và tài nguyên thiên nhiên ngày càng phong phú. D. Sự bùng nổ dân số và sự đôi mới kinh tế, chính trị của các nước. C âu 23. T rước n h ữ n g b iế n đ ổi củ a tìn h h ìn h thê giớ i tro n g n h ữ n g năm 70, nh ữ ng n gư ời lãn h đạo Đảng, Nhà nước Liên Xô đã làm gì? A. Ung dụng th àn h tựu khoa học-kĩ th u ật vào sản xuất. B. Chậm thích ứng, chậm sừa đối C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tê cho phù hợp với tình hình thê giới. D. Giao lưu, hợp tác với các nước. A C âu 24. I)ưới đ â y là m ột sô b iểu h iện củ a cu ộc k h ủ n g h o ả n g c h ủ n g h ĩa xã h ội ở L iên Xô từ nửa sa u n h ữ n g năm 70 đ ến 1991. H ãy xác đ ịn h đ âu là c ô n g c u ộ c c ả i tổ, đ âu là h ậu quả c ủ a nó. Nội dung 1. Thực hiện đa nguyên, đa Đảng Cổng cuộc cải tổ Hậu quả 2. Đất nước Liên Xô đứng trước nhừng khó khăn và thư thách nghiêm trọng chưa từng có 3. Sự xung đột giừa các dân tộc, sắc tộc 4. Chuyển nền kinh tế từ bao cấp sang cơ chê thị trường nhưng chưa làm được gì 5. Cuộc đảo chính lậ t đổ tổng thống Gooc-bachốp vào ngày 19 - 8 - 1991 6. Thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) Câu 25. Ba nư ớc c ộ n g h òa dầu tiên li khai k h ỏi L iên b a n g c ộ n g h ò a xã hội chủ n g h ĩa Xô v iế t là: A. U-crai-na, Ban tích, Môn-đô-va. B. Ban tích, Gru-di-a, Môn-đô-va. c. Ban tích, Ac-mê-ni-a, Môn-đô-va. D. Bô-4a-rút, Ca-dăc-xtan, Ac-mê-ni-a. Cáu 26. Đ ả n g c ộ n g sả n L iên Xô bị đình c h ỉ h oạt đ ộ n g tro n g to à n L iên b a n g vào th ờ i đ iể m nào? A. Sau cuộc đảo chính lật đỏ Gooc-ba-chốp. B. Khi Gooc-ba-chốp lèn làm Tổng thống. 11 c. Khi Liên bang cộng hòa xá hội chủ nghĩa Xô viết bị giải tán. D. Khi 11 nước cộng hòa tuyên bô độc lập. Câu 27. Hãy nối sự k iện ở cột B ch o p h ù hợp với thời gian ở c ộ t A sa u d â y : B A 1) 19 - 8 - 1991 2) 21 - 8 - 1991 3) 21 - 12 - 1991 4) 25 - 12 - 1991 A. 11 nước cộng hòa trong Liên bang Xô viết cũ tlhà.nh lập cộng đồng các quốc gia độc lập B. Cuộc đảo chính lật đô Tổng thống Gooc-ba-chốp c. Cuộc đảo chính bị th ấ t bại D. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức. Câu 28. C uộc k h ủ n g h o ả n g củ a c h ủ n g h ĩa xã h ộ i ở Đ ô n g  u d iễ n r a sớ m n h ấ t ở nước nào? A. Ru-ma-ni. B. Hung-ga-ri. c. Ba Lan. D. Tiệp Khắc. Câu 29. N g u y ên n h â n n à o dưới đ â y làm ch o L iên Xô v à c á c n ư ớ c Đ ô n g  u bị “trì tr ệ ”, k h ủ n g h o ả n g rồ i đi đ ế n sụ p đ ổ c ô n g c u ộ c x â y d ự n g c h ủ n g h ĩa xã hội? A. Do xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học, chưa nhân vãn. B. Do chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của tìn h hìn h th ế giới, c. Do hoạt động chống phá của các th ế lực chống chủ nghĩa xâ hội. D. T ất cả các nguyên nhân trên. Câu 30. Hội đ ồn g tương trợ kinh t ế (SEV) được thành lập v à o thời gian nào? A. Ngày 8-1-1949. B. Ngày 1-8-1949. c. Ngày 18-1-1950. D. Ngày 14-5-1955. Câu 31. M ục đ ích củ a v iệ c th à n h lậ p H ội đ ồ n g tư ơ n g trỢ k ỉn h t ế là g ì? A. Tạo ra mối quan hệ chặt chè về kinh tế giừa các nước Đông Ảu với nhau. B. Thúc đẩy sự hợp tác, giúp đờ lần nhau chặt chè hơn nữa về kinh íế j văn hóa và khoa học-kĩ th u ật giừa Liên Xô với các nước Đông Âu và các nước XHCN khác. c. Tạo ra một cộng đồng kinh tế của các nước xă hội chủ nghĩa giàu mạnh. D. T ất cả các mục đích trên. Câu 32. Ghi tên cá c nước gia n h ậ p v ào H ội đ ồ n g tư ơ n g trỢ k in h tê theo thời g ia n sa u đây: N ăm Các nước gia nhập 1)1949 2) 1950 A ............ ................................................................................................ ..... .. B ......................................................................................................................... 3) 1962 4 )1 9 7 2 5) 1978 c ............................................................................... D ......................................................................................................... ............... E ......................................................................................................................... C âu 33. Từ lú c th à n h lậ p đ ến k h i c h ấ m dứt h o ạ t đ ộ n g , H ội đ ồ n g tư ơ ng trợ k ỉn h t ế (SEV) tồ n tạ i được bao n h iê n năm ? A. 45 năm. B. 55 năm. c. 43 năm. D. 60 năm. 12 C âư 34. N g u y ê n n h â n nào là cơ b ản n h ấ t làm ch o H ội đ ồ n g tương trợ k in h tê c h ấ m dứ t h o ạ t động? A. H oạt động “khép kín cứa”. B. BỊ Mĩ và Tây Âu chèn ép. c. Sự hợp tác không toàn diện. D. Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ỡ Liên Xô và Đông Âu. C â u 35. Tố ch ứ c h iệ p ước V ác-sa-va được th àn h lập vào thời gian nào? A. Ngày 8- 1-1949. B. Ngày 14- 5-1955. c. Ngày 15-4-1955. D. Ngày 16- 7-1954. C â u 36. T ổ ch ứ c h iệ p ước V ác-sa-va m a n g tín h c h ấ t gì? A. Là một liên minh phòng thủ về quân sự-chính trị của Liên Xô và các nước Đông Au nhàm chống lại âm mưu gây chiến của Mĩ và Tây Au. B. Là m ột liên m inh quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa nhằm chống lại cuộc “chiến tra n h lạ n h ” cúa Mĩ. c. Là m ột tổ chức quân sự-chính trị, kinh tế để bảo vệ thành trì chủ nghĩa xă hội. D. T ất cả đều đúng. C âu 37. T ổ c h ứ c h iệ p ước V ác-sa-va trở th àn h m ột đ ối trọ n g với k h ố i q u â n sự n à o c ủ a Mĩ? A. Khối SEATO. B. Khối CENTO. c. Khối NATO. D. Khối Mac-san. Câu 38. H ãy đ iể n vào ch ỗ trố n g m ện h đề sau đây: “Sau những biến động chính trị lớn ở các nư ớ c... (A)....và sau khi nhừng người đứng đầu hai n h à nước (B) đã thỏa thuận với nhau về việc chấm dứt cuộc ... (C) việc tiếp tục tồn tại của tổ chức (D) không còn thích hợp với tình hình mới nữa”. C âu 39. “H iệ p ước hữ u n g h ị liê n m in h tương trỢ X ô-T rung” được kí k ế t và o thời g ia n nào? A. Ngày 1-10-1949. B. Ngày 14-2-1950. c. Ngày 12-4 -1950. D. Ngày 16-12- 1949. C âu 40. H ãy n ố i c á c n iê n d ại ỏ c ộ t A p h ù hợp với sự k iệ n ở c ộ t B B A 1- 1949 A. Hội đồng tương trợ kinh tê giải thể. 2- 1957 B. Công cuộc cải tổ ở Liên Xô bắt đầu. 3- 1991 4- 1985 c. Liên 5- 1955 E. T hành lập tổ chức hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va. Xô phóng th à n h công vệ tinh nhân tạo. D. Liên Xô chế tạo th à n h cồng bom nguyên tử. Câu 41. H ãy g h i đ ú n g (Đ) h o ặ c sa i (S) v à o các câ u dưới đây: A. Juri G a-ga-rin là người đầu tiên đ ặ t chân lên M ặt trăng. B. Sau chiến tranh thế giới, các nước Đông Âu xây dựng chế độ chủ nghĩa tư bản. c. Tắ chức hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va là tổ chức đối lập với khối Bấc Đại Tây Dương (NATO). 13 D. Liên bang Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Xỗ viết tồn tại trong 73 năm . E. Lièn Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất (1957). G. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) th à n h lập để hợp tác với các nước chủ nghĩa tư bản. C âu 42. H iể u cá c nước ở Đ ôn g Âu th e o n g h ĩa lịc h sử n h ư th ê nào «cho đúng? A. Vị trí địa lí phía Đông châu Âu. B. Các nước xà hội chủ nghĩa ở châu Âu. c. Các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây Liên Xôi. D. Cả A và B đều đúng. C âu 43. T ron g tiế n trìn h C h iến tran h t h ế giới th ứ h ai, H ồ n g q u ân L dên Xô tiế n v à o cá c nước Đ ô n g Âu nh ằm m ụ c đ ích gì ? A. Xâm lược các nước này. B. Tiêu diệt phát xít Đức, trả thù món hợ ở Liên Xô. c. Giúp nhân dân các nước này tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa ph át xít. D. Giúp nhân dân các nước này nổi dậy khỡi nghía giành chính quyền, thíành lập chế độ dân chủ nhân dân. C âu 44. C h ín h sá c h đ ối n g o ạ i củ a L iên Xô từ năm 1945 đ ế n nửa đ ầ u n h ữ n g năm 70 t h ế kỉ XX là gì ? A. Mucm làm bạn với tấ t cả các nước. B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách m ạng th ế giới. D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. C âu 45. S ự k iệ n n à o dưới đ ây gắn với c á c nư ớc nư ớc Đ ô n g Âu tr o n g n h ữ n g n ăm 1947-1948? A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản. c. Hoàn th àn h cách m ạng dân chủ nhán dân. D. Đang chống chủ nghĩa ph át xít Đức. C âu 46. N h iệ m vụ c h ín h trị c ủ a cá ch m ạ n g dân ch ủ n h â n dân ở các nư ớc Đ ô n g Ẩ u là gì? A. Tiến hàn h hàn gắn vết thương chiến tran h . B. Tiến h àn h cải cách ruộng đất. c. Quốc hữu hóa những xí nghiệp lớn của tư bản. D. Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân, ban hành các quyền tự do dán chú. C âu 47. N g u y ê n n h â n n ào dưới đ ây k h ô n g gắn với sự ra đời sự ra đời c ủ a c á c nư ớc d ân c h ủ n h â n d ân Đ ô n g Ảu? A. Do sự thỏa thuận của các nước đồng m inh chống p h át xít. B. Do nghị quyết của hội nghị I-an-ta (2-1945). C. Do th à n h quả đấu tra n h của các lực lượng yêu nước chống phát xít ở Đỏng Âu và do Hồng quân Liên Xô truy kích th ắn g lợi quân p h á t xít Đức. D. Do nhân dân các nước Đông Âu bị chiến tran h tàn phá. 14 Câu 48. C ách m ạn g dân ch ủ nhân dân ở các nước Đ ông Âu đã làm gì đế xóa bỏ s ự bóc lột củ a đ ịa chủ p h on g kiến đối với n ôn g dân? A. T riệ t phá âm mưu lật đổ chính quyền cách m ạng cùa bọn phàn động. B. Cải cách ruộng đất. c. Quốc hừu hóa xi nghiệp của tư bán. D. Thực hiện các quyền tự do dân chú cho nhân dân. C âu 49. Lí do n ào là ch ủ y ế u nh ất đ ể c h ứ n g m inh sự th ắ n g lợi c ủ a c á ch m ạ n g d â n ch ủ n h â n d ân cá c nước Đ ôn g Ảu có ý n g h ĩa q u ốc tế? A. Cải thiện m ột bước đời sống nhân dán. B. Thực hiện m ột sô quyền tự do dân chủ cho nhân dân. c. Tạo điều kiện để Đồng Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghía xã hội. D. T ăng cường sức m ạnh bảo vệ hòa bình th ế giới và góp phần hình th à n h hệ thống xâ hội chú nghĩa từ nãm 1949. C âu 50. S au k h i h o à n th à n h cá ch m ạ n g d ân ch ủ n h â n dân , c á c nư ớc Đ ô n g Âu x â y d ự n g đ ấ t nư ớc th eo con đ ư ờn g nào? /V Tiến lên chê độ xã hội chủ nghĩa. B. Tiến lên chê độ tư bản chú nghĩa. c . Một số nước tiến lên xă hội chủ nghĩa, một sô nước tiến lên tư bản chủ nghĩa. D. Một số nước thực hiện chê độ trung lập. Câu 51. Nước nào ở Đ ôn g Âu được m ện h danh là 'D ất nước củ a triệu người kh t thực" tron g n h ữ n g năm đầu sau C hiến tranh thê giới th ứ hai? A. Cộng hòa dân chủ Đức. B. Tiệp Khắc, c . Ru-ma-ni. D. Hung-ga-ri. C âu 52. Sau C h iế n tra n h th ê giới th ứ h ai, các nước Đ ô n g Ảu p h ả i trả i qu a k h ó k h ăn và th á c h th ứ c lâu dài nhất? A. Tàn dư lạc hậu của chê độ cù. B. Hậu quả của C hiến tra n h thê giới thứ hai. c. Cơ sở vật ch ất kĩ th u ậ t lạc hậu so với các nước Tây Âu. D. Sự bao vây của các nước đê quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế. C âu 53. N g u y ên n h â n ch ủ y ếu nào làm ch o các nước Đ ôn g Âu v ữ n g tin bước vào c ô n g c u ộ c x â y d ự n g chủ n g h ĩa xã hội? A. T hành quả của cách m ạng dân chù nhân dân (1946 -1949) và n h iệ t tìn h của nhân dân. B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV). c. Sự giúp đờ của Liên Xô. D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu. Câu 54. M ục đ íc h n à o dưới đây k h ô n g năm tr o n g v iệ c th à n h lậ p H ội đ ồ n g tư ơng trợ k ỉn h t ế c ủ a các nước xã h ội ch ủ n gh ĩa? A. Cẩn có sự hợp tác nhiều bên. B. Sự phân công và chuyên môn hóa trong sản xuất giữa các nước XHCN nhằm nâng cao năng suất lao động và xóa bỏ tình trạn g chênh lệch về trìn h độ. 15 c. T ăng thêm sức m ạnh trong việc đối phó với chính sách bao vây kinh tềấ của các nước phương Tây. D. Chạy đua vũ tra n g với Mì và Tây Âu. C âu 55. M ục đ íc h c h ín h c ủ a sự ra đ ờ i liê n m in h p h ò n g t h ủ V ác-s;a-va (14-5-1955) là gì? A. Để tầng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu. B. Để tăn g cường sức m ạnh của các nước XHCN. c. Để đối phó với việc vù trang lại Tây Đức của các nước thành viên khôi NATO. D. Để đảm bảo hòa bình và an ninh ở châu Àu . C âu 56. Tổ ch ứ c H iệ p ước p h ò n g thủ V ác-sa-va m a n g tín h c h ấ t gì? A. Một tổ chức kinh tê của các nước XHCN ở châu Âu. B. Một tổ chức liên m inh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châui Âu. c. Một tổ chức liên m inh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu. D. Một tổ chức liên m inh phòng thủ về chính trị và quân sự của các mước XHCN ở châu Âu. C âu 57. Đ âu là m ặ t h ạ n c h ế tro n g h o ạ t đ ộn g c ủ a k h ố i SEV? A. Thực hiện quan hệ hợp tác, quan hệ với các nưỏc tư bản chủ nghĩa. B. Phối hợp giữa các nước th àn h viên kéo dài sự ph át triển kinh tế. c. ít giúp nhau ứng dụng kinh tế khoa học trong sán xuất. D. "Khép kín cửa" không hòa nhập với nền kinh tê th ế giới. C âu 58. Bước sa n g n h ữ n g năm 80 củ a th ê kỉ XX, tìn h h ìn h k in h t ế củ a L iê n Xô n h ư t h ế nào? A. P h á t triể n tương đối ổn định. B. Sản xuất công nghiệp kém phát triển, c. Mức sống của nhân dân giảm sút. D. Sản xuất trì trệ, lương thực, thực phẩm phải nhập từ phương Tây. C âu 59. Vì sa o L iên Xô tiế n h àn h c ô n g cu ộ c c ả i tổ đ ấ t nư ớc tron g n h ữ n g n ă m 80 c ủ a t h ế kỉ XX ? A. Đ ất nước lâm vào tình trạ n g "trì trệ" khủng hoảng. B. Đ ất nước đã p h át triể n nhưng chưa bằng Tây Ảu và Mĩ. c. Phải cải tổ để sớm áp dụng th àn h tựu khoa học kĩ th u ật đang phát triể n của th ế giới. D. T ất cả các lí do trên. C âu 60. N ội d u n g cở b ản c ủ a c ô n g c u ộ c "cải tổ" c ủ a L iên Xô là gi? A. Cải tổ kinh tế triệ t để, đưa đất nước th o át khỏi khủng hoảng về kinh tế. B. Cải tổ hệ thống chính trị. Cải tổ xã hội. c. D. Cải tổ kinh tế và xã hội. C âu 61. Trước ả n h h ư ởn g c ủ a c u ộ c k h ủ n g h o ả n g c h u n g trên toàn t h ế g iớ i tr o n g n h ữ n g năm 70 c ủ a t h ế kỉ XX, L iên Xô đã làm gì ? A. Tiến h àn h cải cách kinh tế, chịnh trị, xá hội cho phù hợp. B. Kịp thời th ay đổi để thích ứng với tìn h hình th ế giới. 16 c . Không tiến hành những cải cách cần th iết về kinh tê và xã hội. II). Cỏ sửa đối nhưng chưa triệ t đê. Câm 62. Đ âu là trở n g ạ i ch ủ qu an ảnh hưởng đ ến th ắ n g lợi củ a XHCN ở Đônig  u ? Ai. Sự phá hoại của các th ế lực phản động. B. Rập khuôn, giáo điều theo mỏ hình xây dựng XHCN ở Liên Xô. c . Chưa đảm báo đầy đú sự công bàng xã hội và quyền dân chủ của n hân dân. D. Sự trí trệ, thiếu năng động trước nhừng biến động của tình hình thê giới. Câm 63. N g u y ê n n h ân cơ bản nào làm cho ch ủ n g h ĩa xã hội ở L iên Xô và Đ ôrig Âu sụ p đổ? A. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chông phá. B. Chậm sửa chừa nhừng sai lầm. c. Nhà nước, nhân dân Xô viết nhận thây CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ. D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp. C â u 64. N g u y ê n n h â n n ào m ang tín h ch ấ t g iá o đ iề u đứa đ ến sự sụ p đ ổ c ủ a CNXH ở L iên Xô và Đ ôn g Âu? A. Xây dựng một mồ hình về CNXH không phù hợp với sự biến đổi của th ế giới và thực tế khách quan. B. Sự tha hỏa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo. c. Rởi bỏ nhừng nguyên lý đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lê nin. I) Sự chống phá của các th ế lực thù địch với CNXH. C âu 65. ('ô n g cu ộ c x â y d ự n g XHCN củ a các nước Đ ô n g Âu đã m ắc p h ả i m ộ t sô th iê u só t và sa i lầm là : A. Ưu tiên ph át triển công nghiệp nặng. Ĩ3. Tạp thế hóa nông nghiệp. c. Thực hiện chê độ bao cấp về kinh tế. I). Rập khuôn, cứng nhắc mô hình xây dựng XHCN ở Liên Xô trong khi hoàn cảnh và diều kiện đ ấ t nưức m ình khác biệt. Câu 66. Suu khi Liên Xô sụp đổ, tình hình Liên bang N ga như th ế nào? A. B. C. D. Trớ Trớ Trở Trở th àn h th àn h th àn h th àn h quốc quốc quốc quốc gia gia gia gia độc lặp như các nước cộng hòa khác. kế tục Liên Xô. nắm mọi quyền hành ở Liên Xô. Liên bang Xô viết. » 17 Chương CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH (1945 - 2000) C âu 1. S au C h iến tra n h th ế giới th ứ h*ai, y ế u tô n à o là c ơ b ả n n h ât g iú p cá ch m ạn g T run g Q uốc có n h iều b iến d ộ n g k h ác trước? A. Sự giúp đờ của Liên Xô. B. Lực lượng cách m ạnh lớn m ạnh nhanh chóng, c. Anh hưởng của phong trào cách m ạng thê giới. D. Vùng giải phóng được mở rộng. C âu 2. Trước sự lớn m ạn h c ủ a C ách m ạ n g T ru n g Q uốc, tậ p đ o à n Tiưởng G iới T h ạch th ự c h iệ n âm m ưu gì? A. P h át động cuộc nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng cộng sản và phong trào cách m ạng Trung Quốc. B. Cấu kết với đế quốc Mĩ để tiêu diệt cách m ạng T rung Quôc. c. Đưa 50 vạn quân sang Mĩ để huấn luyện quân sự. D. Huy động toàn bộ lực lượng quân đội chính quy tấn cồng vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản lãnh đạo. C âu 3. N ối sự k iệ n ở c ộ t B ch o đ ú n g với th ờ i g ia n ở c ộ t A về d iễ n b iế n c ủ a c u ộ c n ộ i c h iế n ở T ru n g Q uốc. D A 1) 20 - 7 - 1946 2) Từ 7 - 1946 đến 6 - 1 9 4 7 3) Từ 6 - 1947 đến 9 - 1 9 4 8 4) 4 - 1949 5) 1 - 10 - 1949 A. Quân giải phóng và nhân dân Trung Quốc thực hiện chiến lược phòng ngự tích cực. B. Quân giải phóng vượt sông Trường Giang, giải phóng Nam Kinh. c. Nước Cộng hòa n h ân dân Trung Hoa tuyên bố chính thức th àn h lập. D. Quân giải phóng chuyên sang th ế phản công. E. Tưởng Giới Thạch huy động toàn bộ lực lượng chính quy tấn công vào vùng giái phóng do Đảng Cộng sản T rung Quốc lãnh đạo. C âu 4. D ưới d ây là ý n g h ĩa lịc h sử th ắ n g lợi củ a c á c h m ạ n g T ru n g Q uốc. H ãy x á c đ ịn h đ âu là ý n g h ĩa đ ối với c á c h m ạ n g T ru n g Q uốc và đ âu là ý n g h ĩa d ô i vđi c á ch m ạ n g th ẻ giởi.__________ ________________ _________ Đối với CMTG T T Y nghĩa Dối với CMTQ ------------- * _____________ _ . ■ _________ ______.» --------J K ----------------------- ------------------------------------------------------------------- ! 1) Ị Chấm dứt thời kì Trung Quốc bị đế quốc phong kiến và tư sản mại bản nô dịch thống trị. 2) T ăng cường lực lượng của chủ nghĩa xả hội trên phạm vi th ế giới. 3) Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lẽn chú nghĩa xâ hội. 4) Ảnh hướng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc. 18 C âu 5. T ừ năm 1950, T ru n g Q uốc tiế n h àn h n h ữ n g cải c á c h qu an trọ n g về kinh tế, c h ín h trị, văn h ó a n h ằm m ục đ ích gì? A. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”. B. Thực hiện cuộc “đại nháy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến m ạnh, tiên vững chắc lên chủ nghĩa xả hội. c. Xây dựng đ ấ t nước đi lên con đường xã hội chủ nghĩa. 1). P h á t triể n kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hóa mới. C âu 6. G hi đ ú n g (Đ) h o ặ c sa i (S) v à o các câu sau đây: A. Dựa vào sự giúp đờ của Liên Xô, Trung Quốc thực hiện kê hoạch 5 năm lần th ứ n h ấ t (1953-1957) giành được thắng lợi. B. Sau 10 năm xây dựng chế độ mới, nền kinh tế Trung Quốc gặp nhiều khó khăn to lớn do hậu quả chiến tra n h để lại. c. Vào th án g 7-1950, T rung Quốc kí kết với’; Liên Xô “Hiệp ước phòng thủ chung Xô-Trung”. D. Sau th ập niên đầu sau khi cách m ạng thắng lợi, địa vị T rung Quốc đã được nâng cao trê n trường quốc tế. E. Việc thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng” đã tạo điều kiện đưa nền kinh tê Trung Quốc p h át triể n n h an h chóng . F. Đường lối “ba ngọn cờ hồng” chủ trương xây dựng chủ nghĩa xã hội theo phương châm “nhiều, nhanh, tốt, rẻ ”. G. Từ năm 1966 - 1968, Trung Quốc thực hiện cuộc “đại cách mạng văn hóa vô sản”. H. Từ năm 1968 - 1978, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xá hội ở Trung Quốc giành được th ắn g lợi to lớn. I. T háng 12-1978, diễn ra Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, vạch ra đường lối đổi mới. Câu 7. Đ ại h ộ i lầ n th ứ XIII c ủ a Đ ả n g C ộn g sả n T ru n g Q uốc h ọp vào thời gian nào? A. T háng 12-1978. B. Cuối năm 1978. c. Đầu năm 1980. D. T háng 12-1989. Câu 8. Từ năm 1987 trở di, tro n g c h ín h sá ch đ ối n g o ạ i c ủ a m ình , T rung Quốc b ìn h th ư ờ n g h òa q u an h ệ với các nước nào? A. Mĩ, Liên Xô, Mông cổ. B. Liên Xô, Mông cổ , Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. 0. Liên Xô, Mông cổ, Việt Nam , Cu-ba. D. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ. Câu 9. H ãy n ố i sự k iệ n ở c ộ t B c h o đ ủ n g với th ờ i gian ở c ộ t A về quá trình k h á n g c h iế n c h ố n g P h á p c ủ a n h ân d ân Lào. A 1) B 12 - 12 - 1945 A. B. 2) 3 - 1946 c. 3) 20 - 1 - 1949 4) 13 - 8 - 1950 D. 5) 7 - 1954 Quân giải phóng Lào chính thức được th à n h lập. M ặt trậ n Lào tự do và chính phủ kháng chiến Lào ra đời. Thực dân P háp trở lại xâm lược Lào. Thực dân Pháp công nhận nền độc lập của Lào. E. N hân dân Viêng Chăn nổi dậy khởi nghĩa giành chính _ quyền. 19 C âu 10. Từ năm 1947, cá c c h iế n khu ở Lào d ầ n d ần được th à n h lập> tại c á c v ù n g nào? A. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào. B. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc L,ào. c. Tây Lào, Trung Lào, Hạ Lào. D. Thượng Lào, Đông Bắc Lào, H ạ Liào. Câu 11. Ngày 22-3-1955 ghi dấu ấn vào lịch sử Lào bằn g sự k iện nổi b ậ t niào? A. Quân giải phóng Lào được thành lập. B. Đ ại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập. c. Mĩ thông qua chính sách “viện trợ ” kinh tế đối với Lào. D. Đảng N hân dân Cách m ạng Làò thành lập. Câu 12. Năm 1946, Mĩ chính thức thực h iện loại hình A. “Chiến tran h đơn phương”. B. “Chiến tra n h c. “Chiến tran h cục bộ”. D. “Đông Dương C âu 13. Nước C ộn g h òa D ân ch ủ N hân d ân Lào v à o th ờ i g ia n nào? A. Ngày 21 - 2 - 1975. B. Ngày 12 - 2 c. Ngày 2 - 12 - 1975. D. Ngày 30 - 4 - c h iế n tran h gi ở Líào? đặc b iệ t”, hóa” chiến tra n h . c h ín h th ứ c th à n h lập 1976. 1975. C âu 14. G hi sự k iệ n ở cộ t B ch o đứ ng với th ờ i g ia n ở c ộ t A v ể c u ộ c k h á n g c h iế n c h ố n g P h á p củ a n h ân dân C am -pu-chia: A B 1) 10 - 1945 A ).................................................................................... 2) 7- 4 - 1946 B ) .................................................................................. . 3) Từ 17 đến 19-4-1950 C ) .................................................................................... 4) 9-11-1953 D ).................................. ......... ....................................... C âu 15. N gày 18-3-1970, d iễ n ra sự k iệ n gì làm ch o C am -p u -ch ia rơi vào q u ỹ đ ạ o c u ộ c c h iế n tran h xâm lược thực dân k iể u m ới c ũ a Mĩ? A. T hế lực tay sai Mĩ đảo chính lật đổ Xi-ha-núc. B. Mĩ m ang quân xâm lược Cam-pu-chia. c. Mĩ dựng nên chế độ độc tài Pôn-pốt ở Cam-pu-chia. D. Mĩ h ấ t cẳng Pháp đế xâm lược Cam-pu-chia. C âu 16. C u ộc k h á n g c h iế n c h ô n g Mĩ cứ u nư ớc c ủ a n h â n dân C am -puc h ia k ế t th ú c th ắ n g lợi vào thời gian nào? A. Ngày 2-12-1975. B. Ngày 18-3-1975. c. Ngày 17-4-1975. D. Ngày 30-4-1975. C âu 17. H ãy đánh dấu (X) vào ô cột dọc sao cho phù hợp với các sự k iệ n d iễn ra ở T rung Quốc, Lào và Cam -pu-chia sau C hiến tranh th ê giới thứ hai: Nội dung sự kiện 1. T h àn h lập Đảng N hân dân Cách m ạng vào năm 1951. 2. Sau khi kết thúc cuộc chiến tran h chống N hật, đ ất nước diễn ra cuộc nội chiến. 20 Trung Quốc Lào Cam-pu-chiơ 3. Quân giải phóng được th àn h lập vào năm 1949. 4. Sau khi giành được th á n g lợi đã đưa đất nước tiến lên xây dựng CNXH. 5. Sau khi đánh bại đê quốc Mĩ xám lược, đ ấ t nước rơi vào cuộc nội chiến đau thương. 6. Nước Cộng hòa dân chu n hân dán chính thức được th àn h lập vào ngày 212-1975. Câu 18. Nước n à o ở Đ ô n g N am Á sa u khi đ án h bại p h á t x ít N h ậ t lạ i bị th ự c dân Hà Lan xâm lược? A. Thái Lan. B.In-đô-nê-xi-a. c. Phi-líp-pin. D. Ma-lai-xia-a. C âư 19. V ào th á n g 9 năm 1954, Mĩ đ ã lôi k éo nước n ào gia n h ập vào k h ố i p h ò n g thủ Đ ô n g N am Á (SEATO)? A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. c. Thái Lan. D. Cam-pu-chia. C âu 20. N ối sự k iệ n ở c ộ t B ch o ph ù hợp với thời gian ở c ộ t A v ề In-đôn ê -x i-a sau C h iế n tra n h th ế giới th ứ hai sau đây: A 1) 17-8-1945 2) 18-8-1945 3)11-1945 4) 1949 5) 30-9-1965 1 B A. C hính phủ In-đô-nê-xi-a đã kí với Hà Lan hiệp định La Hay, biến In-đô-nê-xi-a thành nước nửa thuộc địa của Hà Lan. B. In-đô-nê-xi-a thông qua Tuyên ngôn độc lập. c. Cuộc đảo chính của quân đội lật đổ tổng thống bị th ấ t bại. D. Hội nghị “Uy ban trù bị độc lập In-đô-nê-xi-a” thông qua hiến pháp và bầu Xu-các-nô làm tổng thống. E. Hà Lan xâm lược In-đô-nê-xi-a. C âu 21. H ãy đ á n h d ấ u (X) v à o ô c ộ t dọc sa o ch o p h ù hợp với thời gia n g ià n h độc lậ p c ủ a m ột sô nước ở Đ ôn g Nam Á dưới đây: Thời gian giành độc lập In-đô-nê-xỉ-a Mả Lai Xin-ga-po Miến Điện Phi-líp-pin 1) 7-1946 2) 4-1-1948 3) 17-1-1945 4) 31-3-1957 5) 1957 Câu 22. Mĩ và c á c nư ớc đ ồ n g m ỉnh củ a Mĩ dã k í k ế t th à n h lập “Tổ ch ứ c h iệ p ưófc p h ò n g th ủ tậ p th ể Đ ôn g N am Á (SEATO)” tạ i đâu? A. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a). B. Tại Ma-ni-la (Phi-líp-pin), c. Tai Băng Cốc (Thái Lan). D. Tại Oa-sinh-tơn (Mĩ). 21
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan