Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 132

.DOC
2
143
133

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng: 2n  1 2n 1 n C. un   1 cos n D. un  n 1  n Câu 2: a nhận giá trị nào dưới đây thì 2  a ,3  a ,5  a theo thứ tự là một cấp số cộng A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 E. Không phải A, B, C, D A. un   1 2 n 1  2n  1 B. un   u1  2  Câu 3: Dãy số  un  được xác định bởi  có tính chất: un  1 n1  un1  2 A. Là dãy số tăng và bị chặn trên B. Là dãy số giảm và bị chặn dưới C. Là dãy số giảm và bị chặn trên D. Là dãy số tăng và bị chặn dưới Câu 4: Cho cấp số cô ông (u n ) với u16  u7  36 . Khi đó công sai của ( un ) là 12 A. 3.6 B. C. 4 D. 4 7 Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm: 2n  1 1 n 1 n A. un  B. un  n  n C. un  D. un  0,4 .n 3n  2 2 n Câu 6: Cho cấp số cộng  un  . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau: A. 2u45  u55  u50 B. u50 .u2  u100 C. u45  u55  2u50 n Câu 7: Cho dãy số ( un ) , biết un  7 . Khi đó un 1 bằng A. 7( n  1) B. 7 n  7 C. 7n  1 D. 2u5 .50u2  u100 D. 7 n.7  u1  2 . Công thức tính số hạng tổng quát  un1  3un  1 Câu 8: Cho dãy số  un  được xác định bởi   un  bằng 5 n1 1 5 n1 1 .3  D. .3  2 2 2 2 Câu 9: Một cấp số nhận có 4 số hạng u1  3; u4  192 ; u2 và u3 nhận giá trị: A. 12 và 48 B. 14 và 50 C. 16 và 52 D. 10 và 62 E. Không phải các cặp trên A. 2.3n1 B. 2.3n1  1 C. Câu 10: Trong các dãy số sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn: Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. un  n n 1 B. un  n 2  1 C. un  n  1 n n D. un  2  1 2n . Trong các số sau, số nào thuộc dãy un : n 1 4 5 5 6 A. B. C. D. E. Đáp án khác 5 6 4 5 Câu 12: Dãy số nào dưới đây là một cấp số nhân: A. 2  ,2 1 ,2 1 B. 10 ,20 ,30 C. 10,102  ,104  D. 10 ,102  ,103 E. Không phải A, B, C, D Câu 11: Cho dãy  un  : un  2 Câu 13: Một cấp số cộng có u1  2; d  3; un  47 . Số các số hạng của cấp số cộng này là: A. 14 B. 16 C. 17 D. 15 E. Một số khác Câu 14: Một cấp số cộng có 5 số hạng u2  6; u5  15 . Tổng các số bằng: A. 90 B. 60 C. 32 D. 45 E. Một kết quả khác n2 có tính chất: 3n A. Là dãy số không tăng, không giảm B. Là dãy số không đổi C. Là dãy số tăng D. Là dãy số giảm Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng: 2n  1 10n n 1 A. un  1  n  1 B. un  C. un  D. un  n 3n  2 n! 2 Câu 17: Một cấp số cộng có u1  9; d  4 thì tổng 12 số hạng đầu là: A. 318 B. 636 C. 744 D. 372 E. Một kết quả khác Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm: n 1 3n  1  1 n u  A. un     B. un  C. D. un  3.2 n 3 n n 1 3  2 Câu 15: Dãy số  vn  được xác định bởi vn  Câu 19: Dãy số nào sau đây là mô ôt cấp số nhân A. 1; 2; 4; 8; 12; 16 B. 1;  2; 4; 8;  16;32 C. 1; 4; 7; 10; 13; 16 D. 1;  2; 4;  8; 16;  32 1 3 1 5 3 ; ; ; ; ;... Khẳng định nào sau đây là đúng: 2 7 3 19 14 15 u A. Công thức của số hạng tổng quát un  2 n 1 và u14  199 n 3 n 1 15 B. Công thức của số hạng tổng quát un  un 1  và u14  7 199 n 1 15 C. Công thức của số hạng tổng quát un  2 và u14  n 3 199 D. Không phải A, B, C Câu 20: Cho dãy: ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan