Tài liệu 150 câu trắc nghiệm toán phần lượng giác trần thanh phong

  • Số trang: 27 |
  • Loại file: PDF |
  • Lượt xem: 1671 |
  • Lượt tải: 0

Mô tả:

GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán LỚP ÔN TẬP VÀ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN 77 NƠ TRANG GƯH-BMT ĐT: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt www.youtube.com/user/phongmathbmt  TUYỂN CHỌN VÀ PHÂN LOẠI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN ( CHUYÊN ĐỀ: LƯỢNG GIÁC) GV: Trần Thanh Phong LƯU HÀNH NỘI BỘ ----- Phongmath bmt 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 1. Tìm TXĐ của hàm số y = 3-sinx A.  B. [-1;1] C. (-;3] 1-cosx Câu 2. Tìm TXĐ của hàm số y = sinx A. R\{k2} B. R\{k} Câu 3. Tìm TXĐ của hàm số y = A. R\{ +k2} D.R  C. R\{ +k2} 2  D. R\{ +k} 4  C. R\{ +k2} 2  D. R\{ +k2} 4 1-sinx 1+cosx B. R\{k2}  Câu 4. Tìm TXĐ của hàm số y = tan(2x+ ) 3   k A. R\{ +k} B. R\{ + } 3 3 2 C. R\{  +k} 12 Câu 5. cho hàm số: y= 3sinx-2 xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn Câu 6. cho hàm số: y= -2sinx xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. R\{  k + } 12 2 D. A,B,C sai D. A,B,C sai  Câu 7. cho hàm số: y= cos(x- ) xét tính chẵn, lẻ của hàm số 4 A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. A,B,C sai Câu 8. cho hàm số: y= tan|x| xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. A,B,C sai Câu 9.cho hàm số: y= tanx-sin2x xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. A,B,C sai Câu 10. cho hàm số: y= sinx-cosx xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. A,B,C sai Câu 11. cho hàm số: y= sinxcos2x+tanx xét tính chẵn, lẻ của hàm số A. Chẵn B. Lẻ C. Không lẻ, Không Chẳn D. A,B,C sai 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán  Câu 12. Hàm số y= 2cos(x+ )+3. tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số 3 A. 5;1 B. 5;-1 C. 3;1 D. 5;3 Câu 13. Hàm số y= 1-sinx2-1. tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số A. 2+1; -1 B. 2-1; -1 C. 2;1 D. 2;-1 Câu 14. Hàm số y= 4sin x . tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất cả hàm số A. 0;-4 B. 1;0 C. 4;0 D. 4;-4 Câu 15. Hàm số y= sin4x + cos4x . tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. 0 B. 1 Câu 16. Hàm số y= sinx + sin(x+ A. -2 B. 3 2 C. 2 D. 1 2 2 ). tìm giá trị bé nhất của hàm số 3 C. -1 D. 0 Câu 17. Tìm Giá trị lớn nhất của hàm số y= (1-sinx)4+ sin4x A. 17 B. 15 C. 16 D. 14  Câu 18. Cho phương trình. Sin4x = sin . Nghiệm của phương trình là: 5  k  k  k  k A. x= + ; x= + B. x= + ; x= + 20 2 5 2 10 2 5 2 3 k  k  k  k C. x= + ; x= + D. x= + ; x= + 20 2 10 2 5 2 10 2 x+ -1 Câu 19. Cho phương trình. Sin( ) = Nghiệm của phương trình là: 5 2 11 -29 11 -29 A. x= +k10 ; x= +k10 B. x= +k10; x= +k10 6 6 6 6 11 -29 11 -29 C. x= +k10 ; x= +k10 D. x= +k10; x= +k10 6 6 6 6 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán  2 )= Nghiệm của phương trình là: 18 5 2  5  A. x=arccos +k2 B. x= arccos +k 5 18 2 18 2  5  C. x=arccos + +k2 D. x=arccos + +k 5 18 2 18 -1 Câu 21. Cho phương trình : sin2x= tìm nghiệm trên khoảng (0;) 2 11 7 11 7 11 7 11 7 A. ; B. ;C. ; D. ;12 12 12 12 12 12 12 12 3 Câu 22. Cho phương trình : cos(x-5)= tìm nghiệm trên khoảng (-;) 2 11 13 11 13 11 13 11 13 A. 5; 5B. 5; 5+ C. 5+ ; 5D. 5+ ; 5+ 6 6 6 6 6 6 6 6 Câu 20. Cho phương trình. Cos(x+ Câu 23. Cho phương trình. tan3x=tan 3 +k 5  C. x= +k 5 A. x= 3 Nghiệm của phương trình là: 5 3 k B. x= + 5 3  k D. x= + 5 3 Câu 24. Cho phương trình. tan(2x-1)= 3 Nghiệm của phương trình là: 1  1  k A. x= + +k B. x= + + 2 6 2 6 2   k C. x= 1+ +k D. x=1+ + 6 6 2 -1 Câu 25. Cho phương trình. Cot2x = cot( ) Nghiệm của phương trình là: 3 1 1 k A. x= - +k B. x= - + 6 6 2 1 1 k C. x= - +k D. x= - + 3 3 2 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 2 Nghiệm của phương trình là: 5  k B. x= + 30 3  k D. x= + 30 4 Câu 26. Cho phương trình. Cot3x = tan 2 k + 5 3 2 k C. x= + 5 4 A. x= 2 )=cos2x Nghiệm của phương trình là: 3 7 k 7 7 k 7 A. x= + 2 ; x= + k2 B. x= - + 2 ; x= + k2 18 3 6 18 3 6 7 k 7 7 k 7 C. x= - + 2 ; x= - + k2 D. x= + 2 ; x= - + k2 18 3 6 18 3 6 Câu 27. Cho phương trình. Sin(x- Câu 27. Cho phương trình. Cos2x-sin2x=0 Nghiệm của phương trình là: 1 1 1 1 A. x=  arcsin +k B. x=  arcsin +k 3 2 2 3 1 1 1 1 C. x=  arccos +k D. x=  arcos +k 3 2 2 3 1-cosx 2sinx+ 2   B. R\{ +k2; 3 +k2} 4 4 5  D. R\{- +k2; +k2} 4 4 Câu 28. Tìm TXĐ của hàm số sau: y=  A. R\{  +k2} 4  C. R\{3 +k2} 4 Câu 29. Tìm TXĐ của hàm số sau: y=   A. R\{ +k; +k } 4 2   C. R{- +k; +k } 4 2 77-Nơ Trang Gưh - bmt tanx 1+tanx   B. R\{- +k2; +k2} 4 2   D. R\{ +k2; +k2} 4 2 tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 30. Cho phương trình. 2cosx- 3=0 Nghiệm của phương trình là:   A. x=  +k2 B. x=  +k2 6 3   C. x=  +k D. x=  +k 6 3 Câu 31. Cho phương trình. (sinx+1)(2cos2x- 2)=0 Nghiệm của phương trình là:  k  k A. x= + B. x= - + 2 3 8 3  k C. x= + D. cả A,B,C 8 3 Câu 32. Cho phương trình. 2cos2x+sinx+1=0 Nghiệm của phương trình là: A. x= k2 B. x= k   C. x= - +k2 D.x= +k2 2 2 Câu 33. Cho phương trình. 3tan2x-(1+ 3)tanx+1=0 Nghiệm của phương trình là:     A. x= +k ; x= +k B. x= +k ; x= +k 4 6 3 6     C. x= +k2 ; x= +k2 D. x= +k2 ;x= +k2 4 6 4 3 Câu 34. Cho phương trình. 3cosx+4sinx=-5 Nghiệm của phương trình là: 3 3 A. x= +a+k2 với cosa= B. x= +a+k2 với sina= 5 5 3 3 C. x= -a+k2 với cosa= D. x= -a+k2 với sina= 5 5 Câu 36. Cho phương trình. 2sin2x-2cos2x= 2 Nghiệm của phương trình là: 5 13 5  A. x= +k ; x= +k B. x= +k ; x= +k 12 12 6 6 5 13 2  C. x= +k ; x= +k D. x= +k ;x= +k 24 24 3 3 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 2 Câu 37. Cho phương trình. 5sin2x-6cos =13 Nghiệm của phương trình là: A. x= k2 B. x= k C. x=  +k2 D. Vô nghiệm Câu 38. Cho phương trình. 2sin2x+3 3sinxcosx-cos2x=4 Nghiệm của phương trình là:   A. x= +k B. x= +k 4 3 C. x= k D. Vô nghiệm 1 Nghiệm của phương trình là: 2  B. x= +k ; x= arctan(-5)+k 4  D. x= - +k ; x= arctan(5)+k 4 Câu 39. Cho phương trình. Sin2x+sin2x-2cos2x=  A. x= - +k ; x= arctan(-5)+k 4  C. x= +k ; x= arctan(5)+k 4 Câu 40. Cho phương trình. Cosxcos5x = cos2xcos4x Nghiệm của phương trình là: k k A. x= B. x= 2 3 k C. x= k D. 4 Câu 41. Cho phương trình. Cos5xsin4x=cos3xsin2x. Nghiệm của phương trình là: k k  k  k A. x= ; x= + B. x= + ; x= 2 14 7 14 2 7 C. x= k D. vô nghiệm. Câu 42. Cho phương trình. Sin2x + sin4x = sin6x. Nghiệm của phương trình là: k k k k A. x= ; x= B. x= ; ;x= 2 3 3 5 k k C. x= ; x= D. vô nghiệm. 3 5 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 43. Cho phương trình. Sinx+sin2x = cosx+cos2x. Nghiệm của phương trình là:  k2   A. x= + ; x=  +k B. x= +k2 ; x= 5 +k2 6 3 6 6  k2 C. x= + ; x=  +k2 D. vô nghiệm. 6 3 Câu 44. Cho phương trình. Cos2x + cos22x + cos23x + cos24x =2. Nghiệm của phương trình là:   k A. x= +k B. x= - + 2 4 2  k C. x= + D. cả A,B,C. 10 5 x Câu 45. Cho phương trình. tan = tanx . Nghiệm của phương trình là: 2 A. x= k B. x= +k2 C. x= k2 D. cả A,B,C. Câu 46. Cho phương trình. (1-tanx)(1+sin2x) = 1+tanx. Nghiệm của phương trình là:     A. x= + k ; x= - +k B. x= - + k ; x= - +k 6 4 6 4    C. x= + k ; x= +k D. . x= k ; x= - +k 6 4 4 Câu 47. Cho phương trình. Tanx+tan2x = sin3xcox . Nghiệm của phương trình là: k A. x= k B. x= 2 k k C. x= D. . 3 4 Câu 48. Cho phương trình. Tanx+cot2x = 2cot4x. Nghiệm của phương trình là: 2 2  A. x= k ; x= +k B. x= + k ; x= +k 3 3 3 2  C. . x= + k ; x= +k D. vô nghiệm 3 3 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 49. Cho phương trình. (tanx+cotx)2 - (tanx+cotanx) = 2. Nghiệm của phương trình là:   A. x= + k B. x= + k 6 3  C. x= +k D. Cả A,B,C 4 Câu 50. Cho phương trình. 2sin2x+(3+ 3)sinxcosx + ( 3-1)cos2x= -1. Nghiệm của phương trình là:     A. x= + k ; x= +k B. x= - + k ; x= - +k 6 4 6 4   C. . x= + k ; x=- +k D. Vô nghiệm 6 4 Câu 51. Cho phương trình. Sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x. Nghiệm của phương trình là: 2 2 A. x= + k2 B. x= - + k2 3 3  k C. x= + D. Cả A,B,C 8 2 Câu 52. Cho phương trình. Sinx = 2sin5x - cosx . Nghiệm của phương trình là: k k   k   k A. x= + ; x= = + B. x= + ; x= = 16 2 8 2 16 2 8 3  k  k C. x= + ; x= = + D. Vô nghiệm 16 3 8 3 Câu 53. Cho phương trình.  + k2 3 C. x= k A. x= 77-Nơ Trang Gưh - bmt 1 1 2 + = . Nghiệm của phương trình là: sin2x cos2x sin4x 2 B. x= + k2 3 D. Cả A,B,C tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán cos2x . Nghiệm của phương trình là: 1-sin2x 2 B. x= + k2 3 D. Cả A,B,C Câu 54. Cho phương trình. Sinx+cosx =  A. x= - + k 4 C. x= k2 1 Nghiệm của phương trình là: 2 1 k B. x= arctan( )+ 2 2 Câu 55. Cho phương trình. Sin2x + sin2x = 1 1 k A. x= arctan( )+ 2 2 2 k C. x= arctan(2)+ 2 D. Cả A,B,C Câu 56. Cho phương trình. 2sin2x+3sinxcosx+cos2x=0 Nghiệm của phương trình là: 1 1   A. x= +k ; x= arctan(- )+ k B. x= - +k ; x= arctan( )+ k 4 2 4 2 1  C. x= - +k ; x= arctan(- )+ k D. vô nghiệm 4 2 1+cos2x sin2x = . Nghiệm của phương trình là: cosx 1-cos2x 3 5   A. x= + k2 ; x= + k2 B. x= + k2 ; x= - k2 4 4 6 6 C. x= k D. Vô nghiệm Câu 58. Khẳng định nào sau đây là đúng A. y= cosx đồng biến trong [o;] B. y= sinx dồng biến trong [0;]  C. y= tanx nghịch biến trong (o; ) D. y= cotx nghịch biến trong (o;) 2 Câu 57. Cho phương trình. Câu 59. Khẳng định nào sau đây là sai.  A. y= cosx đồng biến trong (- ;0) 2  C. y= tanx nghịch biến trong (o; ) 2 Câu 60. Giá trị lớn nhất của y = - 2sinx A. 2 B. 1 77-Nơ Trang Gưh - bmt  B. y= sinx dồng biến trong (- ;0) 2  D. y= cotx nghịch biến trong (o; ) 2 C. 3 D. 0 tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán  Câu 61. Giá trị lớn nhất của y = 2cos(x+ )+1 là: 3  A. B. 1 C. 3 3 Câu 62. Giá trị lớn nhất của y = -3cosx + 1 là: A. -2 B. 1 1 Câu 63. Giá trị nhỏ nhất của y = là: cosx+1 1 A. B. 1 2 D. 0 D.  C. 4 C. 1 2 D.  Câu 64. Khẳng định nào sau đây là đúng: y = sin2x + 2 A. Giá trị lớn nhất của y là 2 B. Giá trị lớn nhất của y là 3 C. Giá trị nhỏ nhất của y là 1 D. Giá trị nhỏ nhất của y là 0 Câu 65. Giá trị nhỏ nhất của y = |cosx| xét trên [ ;] là: A. - B. -1 C. 0 Câu 66. Giá trị lớn nhất của y = |cotx| xét trên (0;) là: A. 3 B. 1 C. 0 D.  D.  Câu 67. Cho phương trình. 2sinx = - 3 Nghiệm của phương trình là: 2 4  A. x= +k2 B. x= +k2 ; x= + k2 3 3 3 - 4 2 4 C. x= +k2 ;x= + k2 D. x= - +k2 ; x= + k2 3 3 3 3 Câu 68. Cho phương trình. -tanx = 3 . Nghiệm của phương trình là: -  A. x= + k B. x= + k 3 3   C. x= +k D. - +k 6 6 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 69. Cho phương trình. Sin2x = 0 . Nghiệm của phương trình là: A. x= k2 B. x= k k C. x=  +k2 D. x= 2 Câu 70. Cho phương trình. 2sin2x - 3=0. Nghiệm của phương trình là trong [0;2]   2 5   7 4 A. ; ; ; B. ; ; ; 6 3 3 6 6 3 6 3  5 7  4 5 C. ; ; D. ; ; 6 6 6 3 3 3 Cotx =0. khẳng định nào sau đây là đúng: cos2x+1 A. Điều kiện xác định của phương trình sinx ≠ 0 và cosx ≠ -1 B. điều kiện xác định của phương trình là R  C. Nghiệm của phương trình là x = + k 2 D. Nghiệm của phương trình là x = k Câu 71. Cho phương trình. Cosx+ 2 =0. khẳng định nào sau đây là đúng: tanx k A. Điều kiện xác định của phương trình x ≠ 2 B. điều kiện xác định của phương trình là sinx ≠ 0  C. Nghiệm của phương trình là x = + k2 4 D. phương trình vô nghiệm. 2sinx+ 2 Câu 73. Cho phương trình. =0. khẳng định nào sau đây là đúng: cot2x+1 A. Điều kiện xác định của phương trình x = R 3  B. Nghiệm của phương trình là x = + k2 ; x= + k2 4 4 5  C. Nghiệm của phương trình là x = - + k2; x= + k2 4 4 D. phương trình vô nghiệm. Câu 72. Cho phương trình. 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 74. Cho phương trình. 3-2Sin2x = -m. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. [-5;-1] B. [-5;-2] C. [-5;0] D. [-5;-3]  Câu 75. Cho phương trình. Cos(2x- ) -m=2. Với giá trị nào của m thì phương trình 3 có nghiệm: A. [-1;3] B. [-3;-1] C. m=R D.  Câu 76. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = m. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. [- 2 ; 2] B. [-1;1] C. [-2;2] D. [- 3; 3]   Câu 77. Cho phương trình. Sin(x- ) - 3cos(x- ) = 2m. Với giá trị nào của m thì 3 3 phương trình vô nghiệm: A. (-;-1] và [1;+) B. (-1;1) C. m=R D. (-;-1) và (1;+) Câu 78. Cho phương trình. Sinx+(m-1)cosx=1. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm: A.  B. (1;+) C. m=R D. (-;1) Câu 79. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = 3 Nghiệm của phương trình là:     A. x= +k; x= +k B. x= +k2; x= +k2 2 6 2 6  C. x= +k D. Một kết quả khác 3 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 80. Cho phương trình. Cosx+ 3sinx = -1 Nghiệm của phương trình là:   A. x= - +k2; x= +k2 B. x=  +k2; x= +k2 3 6   C. x=  +k; x=- +k D. x=  +k2; x= - +k2 3 3 Câu 81. Cho phương trình. Cos2x+m =0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm: A. m<0 B. [-1;1] C. [-1;0] D. m  0 Câu 82. Cho phương trình. 3sin2x-sin2x-cos2x = 0. Nghiệm của phương trình là: 1    A. x= +k; x= +k2 B. x= +k ; x= arctan(- ) +k 4 3 4 3 1  C. x= +k ; x= arctan( ) +k D.  4 3 1 1 Câu 83. Cho phương trình. Sin2x- cos2x= sinxcosx . Nghiệm của phương trình là: 2 2 1    A. x= +k; x= +k2 B. x= +k ; x= arctan(- ) +k 4 3 4 2 1    C. x= +k ; x= arctan( ) +k D. x= +k; x= +k 4 3 4 3 Câu 84. Cho phương trình. Sin2x + sin2x=1. Nghiệm của phương trình là:  A. x= +k B. x= k 2 1 C. x= arctan( ) +k D. kết quả khác 2 Câu 85. Cho phương trình. Cos2x - cos2x = -sin2x. Nghiệm của phương trình là: A. x= k2 B. x= k k C. x= D.  + k2 2 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán  Câu 86. Cho phương trình. Tan2x = tan(x+ ) . Nghiệm của phương trình là: 4   A. x= + k2 B. x= + k 4 4  k C. x= + D. kết quả khác 12 3 Câu 87. Cho phương trình. msin2x + (m-1)cos2x = 1. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm: A. m = 0 B. 01 D. m < 0  Câu 88. Cho phương trình. 3cos(3x- ) + m-1 = 0 . Với giá trị nào của m thì phương 4 trình có nghiệm: A. m < 1- 3 B. 1- 3  m  1+ 3 C. m>1+ 3 D. - 3  m  3 Câu 89. Cho phương trình. Co3xsin2x+co3x-sin2x-1=0. Nghiệm của phương trình là: k   A. x= +k; x= k2 B. x= - +k ; x= 4 4 3 k  C. x=- +k ; x= 2 D. Một kết quả khác. 4 3 Câu 90. Cho phương trình. 2sin2x-cosx - 2sin2x + 2 =0. Nghiệm của phương trình là: 3 3   A. x= +k; x= + k B. x= +k ; x= +k 8 8 4 4 3  C. x= +k2 ; x= +k2 D. Một kết quả khác. 8 8 Câu 91. Cho phương trình. Cos2x+cos3x+cos7x=0. Nghiệm của phương trình là: 2 k2  k  k  k2 A. x= + ; x= - + B. x= + ; x= + 4 2 15 5 4 2 8 5 2 k2  k C. x= + ; x=  + D. Một kết quả khác. 4 2 15 5 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán  cos3x+sin3x 92. Cho phương trình. 5 sinx+ 1+2sin2x  = cos2x+3 x  (0;  ). Nghiệm của   phương trình là: 5 5   A. x= ; x= B. x= ; x= 3 3 4 3 5    C. x= ; x= D. x= ; x= 4 3 3 3 Câu 93. Cho phương trình. cotgx-1= cos2x 1 +sin2x- sin2x. Nghiệm của phương trình 1+tgx 2 là:  +k 3  C. x= - +k 4 A. x=  B. x= +k 4  D. x= +k2 4 Câu 94.Cho phương trình. cos23xcos2x-cos2x=0. Nghiệm của phương trình là:  A. x= +k B. x= k 3 k  C. x= +k D. x= 4 2 2(cos6x+sin6x)-sinxcosx Câu 95. Cho phương trình. =0. Nghiệm của phương trình là: 2-2sinx  A. x= +k B. x= k 2 5 5 C. x= +k2 D. x= + k 4 4 Câu 96. Cho phương trình. (1+sin2x)cosx+(1+cos2x)sinx= 1+sin2x. Nghiệm của phương trình là: - -   A. x= +k;x= +k B. x= +k; x= +k2; x= k2 2 4 4 2  C. x= +k; x= k2 D. x= k 2 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Câu 97. Cho phương trình. Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 1 + sinx 1 3 sin(x- ) 2 = 4sin( 7 -x). Nghiệm của phương trình 4 là: - - 5 +k; x= +k;x= +k 8 4 8  C. x= +k; x= k2 2 A. x= -  +k; x= +k2 4 2 5 D. x= k ;x= +k 8 B. x= (1-2sinx)cosx = 3 . Nghiệm của phương trình là: (1+2sinx)(1-sinx) - - -  A. x= +k; x= +k B. x= +k; x= +k2 8 4 4 2 - 2 - 2   C. x= +k; x= +k D. x= + k ; x= +k2 2 18 3 18 3 2 (1+sinx+cos2x)sin(x+/4) 1 Câu 99. Cho phương trình. = cosx 1+tgx 2 . Nghiệm của phương trình là: - - 7  A. x= +k2; x= +k B. x= + k2; x= +k2 6 4 6 2 - 7 - 7 C. x= +k2; x= + k2 D. x= +k; x= + k 6 6 6 6 Câu 98. Cho phương trình. Câu 100. Cho phương trình. 1+sin2x+cos2x = 2sinxsin2x. Nghiệm của phương trình 1+cotg2x là:   A. x= +k2; x= +k2 2 4 -  C. x= +k2; x= +k2 6 4   B. x= +k; x= +k2 2 4   D. x= +k2; x= +k 2 4 Câu 101. Cho phương trình. 3sin2x + cos2x = 2cosx - 1. Nghiệm của phương trình là:    A. x= k2; x= +k2 B. x= +k; x= +k2 4 2 4 2   C. x= k2; x= - +k2 D. x= +k; x= k2; x= +k2 4 2 3 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 102. Cho phương trình. sin23x-cos24x=sin25x-cos26x. Nghiệm của phương trình là: k k  k  A. x= ; x= B. x= + ; x= +k2 9 2 2 9 4 k k  k C. x= k; x= D. x= + ; x= 9 2 9 2 2 . Nghiệm của phương trình là: sin2x  B. x= k; x= +k2 4 k  D. x=  +k; x= 3 2 Câu 103. Cho phương trình. cotgx-tgx+4sin2x=  A. x= k2; x=  +k2 3  C. x= k; x=  +k 3 Câu 104. Cho phương trình. 5sinx-2=3(1-sinx)tg2x. Nghiệm của phương trình là:    A. x= k2; x= +k2 B. x= + k2; x= 5 +k2 3 6 6     C. x= 5 +k2 ; x= +k D. x= +k; x= + k2 6 3 3 6 Câu 105. Cho phương trình. 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0. Nghiệm của phương trình là: 2 2   A. x= - +k; x=  + k2 B. x= + k2; x=  + k2 4 3 6 3 2 2   C. x= - +k2; x=  + k D. x= +k; x=  + k2 4 3 3 3 x Câu 106. Cho phương trình. cotgx+sinx(1+tgxtg ) = 4. Nghiệm của phương trình là: 2 5 5   A. x= +k2; x= + k B. x= + k2; x= + k 12 12 6 12 2 5   C. x= +k2; x=  + k D. x= +k; x= + k 12 3 12 12 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán 2 Câu 107. Cho phương trình. 2sin 2x + sin7x - 1 = sinx. Nghiệm của phương trình là: 2 2 2 2       A. x= + k ;x= 5 + k B. x= + k ; x= + k ;x= 5 + k 18 3 18 3 8 4 18 3 18 3 2    C. x= + k ; x= +k D. Phương trình vô nghiệm 8 4 18 3 Câu 108. Cho phương trình. sin3x- 3cos3x= sinxcos2x- 3sin2xcosx. Nghiệm của phương trình là:  k   k A. x= + ; x= - + k2 B. x= + ; x= k 4 2 3 4 2  k  C. x= + ; x= - + k D. Phương trình vô nghiệm 4 2 3 Câu 109. Cho phương trình. sinx+cosxsin2x+ 3cos3x= 2(cos4x+sin3x). Nghiệm của phương trình là:   2  k  A. x= - +k ; x= +k B. x= + ; x=- +k2 6 42 7 4 2 6  k    2 C. x= + ; x= - + k D. x=- +k2 ; x= +k 4 2 3 6 42 7 Câu 110. Cho phương trình. (sin2x+cos2x)cosx+2cos2x-sinx=0. Nghiệm của phương trình là:   k A. x= - +k B. x= + 6 4 2  k  C. x= - + D. x=- +k2 4 2 6 Câu 111. Cho phương trình. sin2xcosx+sinxcosx= cos2x+sinx+cosx. Nghiệm của phương trình là:    k  2 A. x= - +k ;x= +k2 B. x= + ; x= + k 6 2 4 2 3 3   2   2 C. x= +k; x= + k D. x= +k2; x= + k 2 3 3 2 3 3 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963 GV: TRần Thanh Phong Luyện thi trắc nghiệm - THPT QG - Môn Toán Câu 112. Cho phương trình. 2(cosx + 3sinx)cosx = cosx - 3sinx + 1. Nghiệm của phương trình là: 2 2 k  2 A. x= +k2; x= k B. x= ; x= + k 3 3 2 3 3 2 2 2  C. x= +k; x= k D. x= +k2; x= k 3 3 2 3 Câu 113. Cho phương trình. cos3x-4cos2x+3cosx-4=0. Nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0;14] là:  3 5  3 5 7 A. ; ; B. ; ; ; 2 2 2 2 2 2 2 3 5 7 C. ; ; D. vô nghiệm 2 2 2 Câu 114. Cho phương trình. sin2(x/2-/4)tg2x - cos2x/2 = 0. Nghiệm của phương trình là:   A. x=  + k2; x= - +k B. x=  + k; x= - +k 4 4   C. x=  + k2; x= - +k2 D. x=  + k2; x= +k 4 4 Câu 115. Cho phương trình. (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx. Nghiệm của phương trình là:    A. x=  + k2; x= - +k B. x= k; x= - +k 3 4 4    C. x=  + k2; x= - +k2 D. x=  + k2; x= +k 3 4 4 Câu 116. Cho phương trình. cos4x+sin4x+ cos(x-/4)sin(3x-/4) - 3/2=0. Nghiệm của phương trình là:   A. x= - +k B. x= k; x= - +k 4 4    C. x=  + k2; x= - +k D. x= +k 3 4 4 77-Nơ Trang Gưh - bmt tel: 0927244963
- Xem thêm -