Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán 20 bộ đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2016...

Tài liệu 20 bộ đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2016

.PDF
115
399
127

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPTQG- LẦN 1 NĂM HỌC: 2015-2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  3 Câu 2 (2,0 điểm). 3π 2π   . Tính sin  α  . 2 3   b) Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 . Câu 3 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . a) Cho tan α  2 và π  α  1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Câu 5 (1,0 điểm). Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán có 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ, môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ, môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ, môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: ( x  4)2  ( y  1)2  25 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3x  4 y 17  0 ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm  x  1   x  1 y  2   x  5  2 y  y  2  Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:   x  8 y  1  2   y  2 x  1  3  x  4x  7 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z  0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  1 1 1  2  2  xy  yz  zx 2 2 x  y  2 y  z  2 z  x2  2 2 -----------------------HẾT-----------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä và tªn thÝ sinh: ....................................................................... .........; SBD.......................................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ THPTQG LẦN I Câu Nội dung a) (1,0 điểm) 1) Tập xác định : D  R 2) Sự biến thiên: a, Giới hạn : lim y   ; lim y   Điểm 0,25 x x b, Bảng biến thiên: y’ = 4 x  4 x , y’ = 0  x = 0, x  1 x - -1 0 1 y' 0 + 0 0 + -3 3 + + + 0,25 y Câu 1 (1,0 điểm) -4 -4 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- 1; 0) và (1;) , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (0; 1). Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = - 3. Hàm số đạt cực tiểu tại x =  1 , yCT = y(  1 ) = - 4. 3) Đồ thị: Đồ thị (C) của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng, giao với Ox tại 2 điểm (  3 ; 0). 0,25 y  3 1 O 1 3 x 0,25 3 4 Cho tan α  2 và π  α  Câu 2.1 (1,0 điểm) 3π 2π   . Tính sin  α   ? 2 3   1 1 1 5 2 Ta có Cos α  1  tan 2 α  1  4  5  cosα   5 3π 5  cosα  0 nên cosα   5 2  5 2 5 sin α  cosα.tan α  .2  5 5 Do π  α  0,25 0,25 0,25 Vậy 2π  2π 2π  sin  α    sin α.cos  cosα.sin 3  3 3  2 5 1  5 3 2 5  15  .  .  5 2 5 2 10 Giải phương trình: cos x  sin 4x  cos3x  0 Câu 2.2 (1,0 điểm) 0,25 cos x  sin 4x  cos3x  0  2sin 2x.sin x  2sin 2x.cos 2x  0 0,25  2sin 2x(sinx  cos2x)  0  sin 2x(2sin 2 x  sin x  1)  0 0,25 kπ  x  2    x  π  k2π sin 2x  0   2  s inx  1    x   π  k2π  1 6  s inx   2  7π  k2π x  6  0,5 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  4  x 2 . 1  trên đoạn  2;  . 2  Câu 3 (1,0 điểm) x + Ta có f '(x)  1  0,25 4  x2 + f '(x)  0  x  2  [  2; ] 1 2 0,25 1  15 2 0,25 minf(x)  2 0,25 1 2 + Có f (2)  2;f ( )  maxf(x)  1 [-2; ] 2 1  15 ; 2 1 [-2; ] 2 Giải phương trình 2.4x  6x  9x. Phương trình x x 4 6  2.       1 9 9 2x Câu 4 (1,0 điểm) 0,25 x 2 2  2.       1  0 3 3  2  x    1  Loai  3   2 x 1    2  3  0,25 0,25  x   log 2 2 3 Vậy phương trình có nghiệm x   log 2 2 0,25 3 Câu 5 (1,0 điểm) Trong đợt thi học sinh giỏi của tỉnh Nam Định trường THPT Xuân Trường môn Toán 5 em đạt giải trong đó có 4 nam và 1 nữ , môn Văn có 5 em đạt giải trong đó có 1 nam và 4 nữ , môn Hóa học có 5 em đạt giải trong đó có 2 nam và 3 nữ , môn Vật lí có 5 em đạt giải trong đó có 3 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mỗi môn một em học sinh để đi dự đại hội thi đua ? Tính xác suất để có cả học sinh nam và nữ để đi dự đại hội? Có tất cả 5.5.5.5=625 cách  n(Ω)  625 0,25 Gọi A là biến cố “có cả HS nam và nữ đi dự đại hội” 0,25  A là biến cố “Cả bốn HS nam hoặc cả 4 HS nữ đi dự ĐH”    n(A)  4.1.2.3  1.4.3.2  48  P A  n(A) 48  n(Ω) 625 Vậy P(A)  1  P  A   1  48 577  625 625 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm 0,25 0,25 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD  2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra SH  ( ABCD) S ·  300 . và SCH Ta có: K A Câu 6 (1,0 điểm) D I H B SHC  SHD  SC  SD  2a 3 . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có: 0,25 SH  SC.sin SCH  SC.sin 300  a 3 C HC  SC.cos SCH  SC.cos 300  3a Vì tam giác SAB đều mà SH  a 3 nên AB  2a . Suy ra BC  HC 2  BH 2  2a 2 . Do đó, S ABCD  AB.BC  4a 2 2 . 0,25 3 1 4a 6 Vậy, VS . ABCD  S ABCD .SH  . 3 3 Vì BA  2HA nên d  B,  SAC    2d  H ,  SAC   Gọi I là hình chiếu của H lên AC và K là hình chiếu của H lên SI. Ta có: AC  HI và AC  SH nên AC   SHI   AC  HK . Mà, ta lại có: HK  SI . Do đó: HK   SAC  . 0,25 Vì hai tam giác SIA và SBC đồng dạng nên Suy ra, HK  HS .HI HS 2  HI 2  HI AH AH .BC a 6 .   HI   BC AC AC 3 a 66 . 11 0,25 Vậy , d  B,  SAC    2d  H ,  SAC    2 HK  2a 66 11 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hình chiếu vuông góc của B trên MD.Tam giác BDM nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: ( x  4)2  ( y  1)2  25 .Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết phương trình đường thẳng CN là: 3x  4 y  17  0 ; đường thẳng BC đi qua điểm E(7;0) và điểm M có tung độ âm A Câu 7 (1,0 điểm) B I C D +(T) có tâm I(4;1);R=5 + Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDM và N,C là chân các đường cao nên chứng minh được :IM  CN 0,25 E N M + Lập ptđt IM qua I và IM  CN : 4(x-4)+3(y-1)=0  4x+3y-19=0  M(7; 3) + M là giao điểm (T) với IM :   M(1;5) (loai) +Đường thẳng BC qua M,E có pt : x=7 + C là giao điểm BC và NC => C(7 ;1) + B đối xứng M qua C => B(7 ;5) + Đường thẳng DC qua C và vuông góc BC : y=1  D(9;1) D là giao điểm (T) và DC :   D(1;1) Vì B,D nằm cùng phía với CN nên D(-1 ;1) uuur uuur +Do BA  CD => A(-1 ;5) * Nếu không loại mà lấy cả 2 điểm D chỉ cho 0,75đ  x  1   x  1 y  2   x  5  2 y  y  2  Giải hệ phương trình:   x  8 y  1  2   y  2 x  1  3  x  4x  7  0,25 0,25 0,25  Điều kiện x  1; y  2 . Đặt x  1  a; y  2  b  a, b  0  , từ (1) ta có: a  ab  a 2  1  5  2  b 2  2   b  a  b  ab  b 2  a 2  b 2  0 Câu 8 (1,0 điểm)   a  b 1  2a  b   0  a  b (do a, b  0  1  2a  b  0 0,25  x 1  y2  y  x3 . Thế vào (2) ta được:  x  8 x  4   x  1   x 1  3  x  4x  7 x  8   x4 x 1  2  *  x  4 x  7 x 1  3 + x  8  y  11; 2  x  8 x  4   x  1 x  8 x2  4x  7  x 1  3 0,25 + *   x  1  3  x  4   x  1  x 2  4 x  7     x 1  3   x 1  2 0,25  3   x  2   3 .  x  2   3 (**)    2 Xét hàm số f  t    t  3  t 2  3 với t  ¡ có f '  t   3  t  1  0 t  ¡ nên f  t  đồng biến trên ¡ . 2 x  2 Do đó **  f  x  1   f  x  2   x  1  x  2   2 x  1  x  4x  4 x  2 5  13  2 x (T/M) 2 x  5 x  3  0  x 0,25 5  13 11  13 y 2 2  5  13 11  13  ;  2  2  Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y  là 8;11 và  Cho x, y, z  0; 2 thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 1  2  2  xy  yz  zx 2 2 x  y  2 y  z  2 z  x2  2 2 Ta có x2  y 2  2   x2  1   y 2  1  2  x  y  ,….; xy  Câu 9 (1,0 điểm) 1 1 1 1 xy  1 ,… 2     xy  yz  zx  3 . Nên P   2x y y  z z  x  Ta có  x  y  z  xy  yz  zx   9 xyz   x  y  y  z  z  x    x  y  z  xy  yz  zx   xyz  8  x  y  z  xy  yz  zx  9 0,25  x  y  y  z    y  z  z  x    x  y  z  x  1 1 1    x y yz zx  x  y  y  z  z  x   x  y  z   xy  yz  zx   x  y  y  z  z  x  2  x  y  z   xy  yz  zx 2  8  x  y  z  xy  yz  zx  9 27 3   8  xy  yz  zx  8 1 27 27   xy  yz  zx   2  8  xy  yz  zx  8 Suy ra P   Đặt t  xy  yz  zx . Do x, y, z  0; 2   2  x  2  y  2  z   0  xy  yz  zx  4  xyz 2t 2 2 1 2 Mặt khác: xy  yz  zx   x  y  z   3  t  3 . 3 Vậy t   2;3 0,25 1 27 27 Ta có P    t    f  t  2  8t 8 1  27  8t 3  27 Xét hàm số f  t  với t  0; 2 ta có f '  t   t  2    0 t   2;3 2  8t  16t 2 nên hàm số f  t  đồng biến trên  2;3 . 15 . 4 15 15 Do P  f  t   P  . Có P  khi x  y  z  1 . 4 4 15 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi x  y  z  1. 4 0,25  f  t   f  3  (Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương tự) 0,25 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN; Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Ngày thi: 7/11/2015 Câu 1 (2.0 điểm) Cho hàm số: y  x3  3x 2  1 có đồ thị là (C) . a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A 1; 5 . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C)  B  A  . Tính diện tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. Câu 2 (1.0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x 2  3x  6 trên đoạn  2; 4 . x 1 Câu 3 (1.0 điểm) a) Giải phương trình lượng giác: cos2x  cos6x  cos4x b) Cho cos2     4  với     . Tính giá trị của biểu thức: P  1  tan   cos    5 2 4  Câu 4 (1 điểm)  a)Tìm hệ số của số hạng chứa x 2010 trong khai triển của nhị thức:  x   2   x2  2016 . b) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x  2y  2  0. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho: MA 2  MB2  36. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB  2, AC  4. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn thẳng AC. Cạnh bên SA tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (T) có phương trình: x 2  y 2  6x  2y  5  0. Gọi H là hình chiếu của A trên BC. Đường tròn đường kính AH cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC, biết đường thẳng MN có phương trình: 20x  10y  9  0 và điểm H có hoành độ nhỏ hơn tung độ. 2  xy  y  2y  x  1  y  1  x Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:   3 6  y  3 2x  3y  7  2x  7 Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x  y  z  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x2 y2  z2  zx  8  y 3 xy  8  z3 -------------------------- Hết -------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh:.................................. yz  8  x3  Câu 1 (2.0 điểm) Đáp án Điểm a. (1.0 điểm) Khảo sát vẽ đồ thị… • Tập xác định: D  ¡ . • Sự biến thiên: x  0  y  1 y '  3x 2  6x; y '  0    x  2  y  5 0.25 Giới hạn: lim y  ; lim   x  x  Bảng biến thiên: x y'  -2  0 5  0  0  0.25  y  1 - H/s đb trên các khoảng (; 2), (0; ) và nb trên khoảng (2; 0). - Hàm số đạt cực tại x  2; y CÑ  5 ; đạt cực tiểu tại x  0; yCT  1. • Đồ thị: x 1 y 0.25 1 5 3 0.25 b. (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến…tính diện tích tam giác…. + Ta có: y '(1)  9  phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A 1; 5 là: y  9(x 1)  5  y  9x  4 (d) + Tọa độ điểm B là giao của d và (C) có hoành độ là nghiệm pt: x  1 x3  3x2  1  9x  4  x3  3x2  9x  5  0 (x  1)2 (x  5)  0    x  5 uuur Do B  A nên B(5;  49) . Ta có: AB   6; 54   AB  6 82 ; d  O,d   4 0.25 82 0.25 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất… Ta có f (x) liên tục trên đoạn  2; 4 , f '(x)  x 2  2x  3 (x  1)2 0.25 Với x   2; 4 , f '(x)  0  x  3 0.25 10 3 0.25 Ta có: f (2)  4,f (3)  3,f (4)  Vậy Min f ( x)  3 tại x = 3; Max f ( x)  4 tại x = 2 2; 4  3 0.25 . 1 1 4 Suy ra: SOAB  d  O,d  .AB  . .6 82  12 (đvdt) 2 2 82 2 (1 điểm) 0.25 a. Giải phương trình … 2 ; 4  0.25 (1.0 điểm)  cos4x  0 PT  2 cos4x cos2x  cos4x  cos4x(2 cos2x 1)  0    cos2x  1  2      x  8  k 4  4x  2  k    x     k  2 x     k 2   3 6 b.Tính giá trị biểu thức…      nên sin   0,cos  0 . Ta có: 2 1  cos2 1 1 , cos2    cos   2 10 10 0.25 0.25 Do sin2   1  cos2   9 3 sin  , tan    3  sin   10 cos 10 Khi đó: P  1  tan   . 4 (1.0 điểm) 0.25 1 2 1  1 3  2 5    5 2  10 10   cos  sin    1  3 . 0.25 a.Tìm hệ số của số hạng chứa x 2010 trong khai triển…  2  Xét khai triển:  x  2  x   Số hạng chứa x 2010 2016 k 2016  2 k k 2016 3 k  C x  2    2 C2016 x k 0 k 0 x  ứng với 2016  3k  2010  k  2 là 22 C22016 x 2010 có hệ số là 2016 k 2016 2016  k 2 22 C2016  4C22016 . b.Tính xác suất … Gọi  là không gian mẫu của phép thử: “Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X”. Khi đó:   A 96  60480 0.25 0.25 0.25 Gọi A là biến cố: “Số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ”. Khi đó: + Chọn 3 chữ số lẻ đôi một khác nhau từ các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 có C35 cách. +Chọn 3 chữ số chẵn đội một khác nhau từ các chữ số 2, 4, 6, 8 có C34 cách. + Sắp xếp các chữ số trên để được số thỏa mãn biến cố A có 6! cách. Do đó A  C35 .C34 .6!  28800 Vậy xác suất cần tìm là: P(A)  5 (1.0 điểm) A   28800 10  60480 21 Tìm tọa độ điểm M … uuuur Giả sử M(2t  2;t)  d  MA  (2t  3; 2  t)  MA 2  5t 2  8t  13 uuur MB  (1  2t; 4  t)  MB2  5t 2  12t  17 Ta có: MA 2  MB2  36  5t 2  8t  13  5t 2  12t  17  36  10t 2  4t  6  0  t  1  M(4;1)    4 3 3 t  M  ;   5 5 5 6 0.25  16 3  Vậy tọa độ điểm M là: M(5;1),M  ;  .  5 5 Tính thể tích khối chóp S.ABC 0.25 0.25 0.25 0.25 (1.0 điểm) S SH vuông góc (ABC)  góc giữa · SA và (ABC) là: SAH  60o ·  SH  AH.tanSAH 2 3 K D 0.25 E H A C B ABC vuông tại B  BC  AC2  AB2  2 3  SABC  1 AB.BC  2 3 2 0.25 1 1 Vậy VS.ABC  SH.SABC  .2 3.2 3  4. 3 3 Dựng hình chữ nhật ABCD  AB // CD  AB // (SCD)  d(AB,SC)  d(AB,(SCD))  d(A,(SCD))  2d(H,(SCD)) (do AC  2HC ) Trong (ABCD), gọi E là trung điểm CD  HE  CD  CD  (SHE) Trong (SHE), kẻ HK  SE (K SE)  HK  (SCD)  d(H,(SCD))  HK Ta có: HE  0.25 1 AD  3 2 SHE vuông tại E  1 1 1 1 1 5 2 15       HK  2 2 2 5 HK HS HE 12 3 12 0.25 4 15  5 Tìm tọa độ điểm A và viết phương trình cạnh BC. Vậy d(AB,SC)  2HK  7 (1.0 điểm) (T) có tâm I(3;1), bán kính R  5. ·  ICA · Do IA  IC  IAC (1) Đường tròn đường kính AH cắt BC tại M  MH  AB  MH //AC (cùng vuông · · góc AC)  MHB (2)  ICA A N E M B · ·  AHM Ta có: ANM (chắn cung AM) (3) Từ (1), (2), (3) ta có: ·  ANM · ·  AHM · IAC  ICA H I C 0.25 · ·  MHB  AHM  90o Suy ra: AI vuông góc MN  phương trình đường thẳng IA là: x  2y  5  0 Giả sử A(5  2a;a) IA. a  0 Mà A  (T)  (5  2a)2  a2  6(5  2a)  2a  5  0  5a2  10a  0   a  2 Với a  2  A(1; 2) (thỏa mãn vì A, I khác phía MN) Với a  0  A(5; 0) (loại vì A, I cùng phía MN) 0.25 8 (1.0 điểm)  9 Gọi E là tâm đường tròn đường kính AH  E  MN  E  t; 2t   10    38  Do E là trung điểm AH  H  2t  1; 4t   10   uuur  58  uur  48   AH   2t  2; 4t   , IH   2t  4; 4t   10  10    uuur uur r 272 896 Vì AH  HI  AH.IH  0  20t 2  t 0 5 25  8  11 13   H  ;  (thoû a maõ n) t  5 5 5    28  31 17   H  ;  (loaïi ) t   25  25 25   11 13  8 Với t   H  ;  (thỏa mãn) 5 5 5 uuur  6 3  r Ta có: AH   ;   BC nhận n  (2;1) là VTPT 5 5  phương trình BC là: 2x  y  7  0 Giải hệ phương trình … Điều kiện: x  0, 1  y  6, 2x  3y  7  0 (* ) x  0 Nhận thấy  không là nghiệm của hệ phương trình  y  1  x  0 y  1 Khi đó, PT (1)  x(y  1)  (y  1)2   (y  1)(x  y  1)  0.25 0.25 0.25 y 1  x y 1  x y 1  x y 1  x 0.25   1 0  (x  y  1)  y  1   y  1  x    x  y  1  0  y  x  1 (do (*)) Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4  2x  7 ĐK: 4 / 5  x  5 (**)  3 5  x  (7  x)  3( 5x  4  x)  0  4  5x  x 2 3 5  x  (7  x)  3(4  5x  x 2 ) 5x  4  x 0 0.25   1 3  (4  5x  x 2 )   0  3 5  x  (7  x) 5x  4  x    x 2  5x  4  0 (do (**) x  1  y  2  (thỏa mãn (*),(**)) x  4  y  5 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5). 9 (1 điểm) 0.25 Tìm GTNN … Ta có BĐT: a2 b2 c2 (a  b  c)2    (* ) với a,b,c,x,y,z  0 và chứng minh. x y z xyz 0.25 (Học sinh không chứng minh (*) trừ 0.25) Áp dụng (*) ta có: P  (x  y  z)2 xy  yz  zx  8  x 3  8  y 3  8  z3 2  x  4  2x  x 2 6  x  x 2  2 2 2 2  y  4  2y  y 6  y  y2 8  y3  (2  y)(4  2y  y 2 )   2 2 2 2  z  4  2z  z 6  z  z2 8  z3  (2  z)(4  2z  z2 )   2 2 2 2(x  y  z) Suy ra: P  2xy  2yz  2zx  18  (x  y  z)  x 2  y 2  z2 Ta có: 8  x3  (2  x)(4  2x  x 2 )   0.25 2(x  y  z)2 (x  y  z)2  (x  y  z)  18 Đặt t  x  y  z (t  3). Khi đó: P  2t 2 t 2  t  18 2t 2 Xét hàm số: f (t)  2 với t  3. t  t  18 2(t 2  36t) Ta có: f '(t)  2 , f '(t)  0  t  36 (t  t  18) BBT: x 3 36 y'  0 144/71 y 3/4 3 khi t  3. 4 Vậy GTNN của P là: 3/4 khi x  y  z  1. Từ BBT ta có: GTNN của P là: ▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa. 0.25   2 0.25 Luyenthipro.vn TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Năm học 2015 – 2016. MÔN: TOÁN. LỚP 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ( Đề thi gồm 01 trang) Câu 1( 2,0 điểm). Cho hàm số y  x3  3x2 (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). b) Tìm m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị (C) tạo với đường 4 5 thẳng  : x  my  3  0 một góc  biết cos  . Câu 2(1,0 điểm ). Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  3 . x  2015 9  5 Câu 3( 1,0 điểm). Xác định hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  x5  2  . x   3 Câu 4(1,0 điểm). Giải phương trình sin2 x  sin x cos x  2cos2 x  0 . a 2 Câu 5(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA  , SB  a 3  , BAD  600 và mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là 2 trung điểm của AB, BC. Tính thể tích tứ diện KSDC và tính cosin của góc giữa đường thẳng SH và DK. Câu 6(2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có DC  BC 2 , tâm I( - 1 ; 2 ). Gọi M là trung điểm của cạnh CD, H( - 2; 1 ) là giao điểm của hai đường thẳng AC và BM. a) Viết phương trình đường thẳng IH. b) Tìm tọa độ các điểm A và B. Câu 7( 1,0 điểm). Giải phương trình 2x  1  3  2x  4  2 3  4 x  4 x2    2 1 4x2  4x  3  2x  1 trên tập số thực. 4 x  y  z  0 Câu 8( 1,0 điểm). Cho ba số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn  2 2 2  x  y  z  2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x3  y3  z3 . ------------------- Hết ------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh:……… TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL LẦN I MÔN: TOÁN. LỚP 12 (Hướng dẫn gồm 04 trang) Chú ý:  Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa phần đó.  Điểm toàn bài không làm tròn. CÂU ĐÁP ÁN TXĐ: D   Sự biến thiên: y  3x2  6x  3x  x  2 ĐIỂM 0.25 x  0 y  0     x  2 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 0 và  2;   Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2 . Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2  yCT  4 , cực đại tại x = 0  yCÑ  0 0.25 Giới hạn lim y  , lim y   x Bảng biến thiên x x -∞ y’ 0 0 0 + ’ 1a) (1,0 đ) +∞ 2 0 - + +∞ 0.25 y -4 -∞ Đồ thị 6 y f(x)=x^3-3*x^2 4 2 0.25 x -4 -2 2 4 6 -2 -4 -6  Đường thẳng đi qua CĐ, CT là 1 : 2x  y  0  VTPT n1  2;1  Đường thẳng đã cho  : x  my  3  0 có VTPT n2 1; m 1b) (1,0 đ)   Yêu cầu bài toán  cos ; 1   cos n1; n2        25 m2  4m  4  5.16. m2  1  11m2  20m  4  0  m 2 5. m  1 2  4 5 0.25 0.25 0.25 1 2 (1,0 đ) m  2    2 m     11 2x  3 2x  3   ( hoặc lim    ) nên x  2015 là Vì lim  x2015 x  2015 x2015 x  2015 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2x  3  2 nên y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Vì lim x x  2015   Xét số hạng thứ k + 1 trong khai triển Tk 1  C . x k 9 3 (1,0 đ) k  5 . 2  x  0.5 0.5 9 k 0.25  Tk1  C9k .59k.x7k18 Vì số hạng chứa x3 nên 7k 18  3  k  3 Vậy hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển là C93.56  1.312.500 0.25 0.25 0.25 PT  sin2 x  cos2 x  sin x cos x  cos2 x  0 0.25       sin x  cos x sin x  2cos x  0 4 (1,0 đ) 5 0.25 sin x  cos x  0 1   sin x  2cos x  0 2     0.25 1  tan x  1  x   4  k  k     2  tan x  2  x  arctan2  k  k   0.25 0.25 S 0.25 B C K H M 5 (1,0 đ) A Từ giả thiết ta có AB = a, SA  D a 3 a , SB  nên ASB vuông tại S 2 2 AB  SAH đều. Gọi M là trung điểm của AH thì SM  AB . Do 2  SAB   ABCD   SM   ABCD  .  SH  0.25 1 1 1 Vậy VKSDC  VS.KCD  .SM .SKCD  .SM . SBAD 3 3 2 1 a 3 1 a.a. 3 a3  . . .  (đvtt) 3 4 2 2.2 32 0.25 2 Gọi Q là điểm thuộc AD sao cho AD = 4 AQ  HQ  KD nên  SH , DK    SH , QH   Gọi I là trung điểm HQ  MI  AD nên MI  HQ   . Mà SM   ABCD   SI  HQ   SH ,QH   SHI 0.25 Trong tam giác vuông SHI có: 6a (1,0 đ) 1 1 1 a 3 HQ DK . HI 2  4 4 2  3. cosSHI     a a a SH 4 2 2 2  IH   1; 1 0.25 0.5 Nên đường thẳng IH có phương trình x  y  3  0 . A 0.5 B I H D C M   Từ giả thiết ta suy ra H là trọng tâm của BCD  IA  3HI  A(2;5) . 6b (1,0 đ) 2 2 BC 6 1 BC 3 BM  BC2  MC 2  , HC  AC  3 3 3 3 3 2 2 2  HB  HC  BC nên BM  AC   BM đi qua H( -2; 1 ), nhận IH   1; 1 làm VTPT có phương trình Ta có HB  x  y  1  0  tọa độ B có dạng B( t; - t - 1 ). 0.25 0.25 0.25 Lại có IA  IB nên 18   t  1   t  3  t  4t  4  0 2 t  2  8  . Do đó   t  2  8 2 2      B 2  2 2;1  2 2  .   B 2  2 2;1  2 2  0.25 1 3 ĐK:   x  . Phương trình 2 2  7 (1,0 đ)  2x  1  3  2x   2 2   2x  12   2x  12   (*) 2x  1  3  2x     2 2    0.25 Xét hàm số f  t   t 2  t trên  0;   có f   t   2t  1  0 t  0;   nên hàm số f(t) đồng biến trên  0;      2x  12     Do đó pt (*) trở thành  f 2x  1  3  2x  f  2      f ñoà ng bieá n   0.25 3  2x  1   8  2x  1 3  2x   2  8 2  2x  1  3  2x  4 2x  1 2 2x  1  3  2x   2x  1  3  2x  ( **) 2   2x  1  a  0 Đặt  thì phương trình (**) trở thành 3  2 x  b  0   8 a  b  a2  b2 2  4a2b2 (1) 8 a  b  a2  b2 2         a2  b2  4 a2  b2  4 2      0.25 Từ (1)  8 a  b  16  4a2b2  2  a  b  4  a2b2    4 a2  b2  2ab  16  8a2b2  a4b4 (***) Đặt ab = t  0  t  2 thì pt (***) trở thành   16  8t  16  8t 2  t 4  t  t  2 t 2  2t  4  0 t  0    x   1 t  2  loaïi     2x  1  3  2x  2  2    . Vậy t = 0    t  1  5 loaï i 3     x   2x  1. 3  2x  0    2 t  1  5  loaïi  0.25 Chú ý: HS có thể giải theo cách khác như sau Đặt a  2 x  1  3  2 x . Phương trình đã cho trở thành a  a  2  a 2  2a  4 a 4  8a 2  8a  8  0 Có x  y  z  0  z    x  y  P  x3  y3   x  y   3xyz 3 Từ x2  y2  z2  2   x  y   2xy  z2  2  2z2  2xy  2  xy  z2  1 2  0.25  Vậy P  3z z2  1 2 1 3 4 4 x  y   z2  z2    z  2 2 3 3  4 4 Đặt P  f  z  3z3  3z với z   ; K 3 3    z   1  K   3 2 Có f   z  9z  3 , f   z  0    z  1  K   3  Do 2  x2  y2  z2  8 (1,0 đ)  4 4  Ta có: f    ,f   3 3    2 Do vậy max P  khi z  3  1  4 4  1  2 2 , f   ,f     3  3  3 3  3 3 2 3 ;x  y  0.25 0.25 0.25 1 3 4 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút 1 3 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y   x 4  x 2  2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm) 1) Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 2) Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. Câu 4 (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  1) Tìm các số thực a, b sao cho phương trình z 2  az  b  0 nhận z  2  3i làm nghiệm. 2) Gọi E là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 7. Xác định số phần tử của E. Chọn ngẫu nhiên một số từ E, tính xác suất để số được chọn là số lẻ. Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x  2)2  ( y  3)2  ( z  1)2  25 và đường thẳng  : x 2 y 3 z   . Tìm tọa độ giao 1 2 1 điểm của  và (S). Viết phương trình mặt phẳng song song với  và trục Ox đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB  3HA . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB theo a. 2 2  2 x  y  xy  5 x  y  2  y  2 x  1  3  3x Câu 7 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  2  x  y  1  4x  y  5  x  2 y  2 Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuông góc với BC cắt BC tại E và AEB  450 , phương trình cắt AB tại N (1;3) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết · đường thẳng BK là 3x  y  15  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 3. Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thoả mãn 4(a  b  c)  9  0 . Tìm giá trị lớn  nhất của biểu thức S = a  a 2  1  b  b b2  1  c  c c2  1  a ……Hết…… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: …………………………………Số báo danh: ………………………... SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Nội dung Điểm 1 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 4  x 2  2 2 1,00 Câu Ý 1 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016 Môn thi: TOÁN x  0  x  1 TXĐ: ¡ . y '  2 x3  2 x, y '  0   0,25 Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1);(0;1) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;0);(1; ) 3  Điểm cực đại (1;0) , điểm cực tiểu  0;   2  lim y   . Lập được bảng biến thiên 0,25 x  1 2 Vẽ đúng đồ thị 2 Tìm m để phương trình  x4  2 x2  m  0 có 4 nghiệm phân biệt 1 3 m3 Viết lại phương trình dưới dạng  x 4  x 2   2 2 2 m3 Pt có 4 nghiệm  y  cắt (C) tại 4 điểm pb 2 3 m3 Từ đồ thị suy ra    1 2 2 0  m 1 Cho hàm số y  x  cos x  3 sin x . Giải phương trình y '  0 . 1 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 y '  1  sin x  3 cos x 2 2  1  y '  0  sin x  3 cos x  1  cos  x    6 2        x  6  3  k 2  x  2  k 2      x     k 2  x     k 2   6 6 3 Giải phương trình 9x  7.3x  18  0 Đặt t  3 , t  0 ta được t  7t  18  0  t  9 (TM), t  2 (Loại) x 2 t  9  3x  9  x  2 x2 , trục hoành và x 1 đường thẳng x  0 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. x2  0  x  2 . x 1 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 1,00 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan