Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học 200 câu trắc nghiệm vận dụng cao nguyên hàm tích phân và ứng dụng có đáp án và l...

Tài liệu 200 câu trắc nghiệm vận dụng cao nguyên hàm tích phân và ứng dụng có đáp án và lời giải

.DOCX
131
1
133

Mô tả:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN- DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG- THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO I. NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN Câu 1: [2D3-3] [ĐỀ SỞ BẮC GIANG 2018] Cho hàm số 1 f  1 0 và f  x có đạo hàm trên đoạn 1 2 e2  1 x   f x  d x  x  1 e f x d x  .           4 0 0 A. I 2  e. 1 Tính tích phân e I . 2 C. B. I e  2.  0;1 I f  x  dx. 0 D. I e 1 . 2 Lời giải Chọn B. 1 x Xét tích phân  x 1 e f  x  dx 0 u  f  x    x d v  x  1 e d x   Đặt  du  f  x  dx  x v  xe 1 x Nên  x 1 e f  x  dx  f  x  .xe 0 1 Do đó ex  1 4 x xe . f  x  dx  0 x 1 0 1 1 x  xe . f  x  dx  xe x . f  x  dx 0 0 . Lại có (theo BĐT tích phân) 2 2 1 1 1 x  2  e2  1  2 x 2  x.e f  x  dx  x  e  dx. f  x   dx     4  0 0 0  1 1  e2 x  xe f x d x  .    4 0 f  x k .xe x Dấu " " xảy ra khi   . 1 1  e2 2 x 2 kx e d x     4  k  1  f  x   xe x Suy ra 0 x Do đó f  x dx  xe dx  1  x  e 1 Vậy x  C  f  1 C 0 1 I f  x  dx  1  x  e xdx e  2 0 0 . . Trang 1 . thỏa mãn Câu 2:Cho hàm số 2 f  x dx  x 1 2 . 3 A. 2 . y  f  x B.  1 1  f  x   2 f   3 x x   ; 2  x  2  . Tính liên tục và thoả mãn với 3 2. 9 C. 2 . D.  9 2. Lời giải Chọn A Đặt 2 f  x I  dx x 1 2  1 f  f  x 1   1 x x   ; 2 f  x   2 f   3x   2   3 2  ,  x x x Với .  1 2 2 f  2  f  x x    dx  2  dx 3dx (1) x x 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 t   dt  2 dx   dt  dx x x t x . Đặt 1 2 f  2  f  t x 2    dx 2  dt 2 I x t 1 1 2 2 . 2 3  1  3I 3dx  I  . 2 1 2 1 Câu 3: [2D3-3] [Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Lần 1 - năm 2018] Cho ò f ( x) dx = 2018 0 . Tính tích phân p 4 ò f ( sin 2x) cos 2 xdx 0 A. 2018 . B. - 1009 . C. - 2018 . Lời giải Chọn D Đặt t = sin 2 x Þ dt = 2 cos 2 xdx Đổi cận: x = 0 Þ t = 0; x = p Þ t =1 4 Trang 2 D. 1009 . p 4 ò f ( sin 2x) cos 2xdx = 0 Câu 4: 1 1 1 f ( t ) dt = .2018 = 1009 ò 2 0 2 [2D3-3] [Sở GD&ĐT Phú Thọ, lần 1 năm 2018] Biết a, b, c  ) là một nguyên hàm của hàm số Tính T a  b  c. A. T 11 . f  x  B. T 10 . F  x   ax 2  bx  c  2 x  3 20 x 2  30 x  11  3    ;   . 2x  3  trên khoảng  2 C. T 9 . D. T 8 . Lời giải Chọn A. f  x  20 x 2  30 x  11 2x  3 . Đặt  t2  20  2 I f  x  dx    t2  3 x   2 x  3 t  2 x  3 t 2  2 dx tdt  2 3 2   15  t  3  11  t .dt t  5t 4  15t 2  11dt t  t 4  5t 2  11  C  2 x  3  4 x 2  2 x  5   C  a 4; b 2; c 5  a  b  c 11 6 Câu 5: [2D3-3] [Sở GD&ĐT Phú Thọ, lần 1 năm 2018] Biết ( a, b, c  ). Tính T a  b  c. A. T  3. B. T  5. 2 x  4 dx 5 4 a  b ln  c ln 3 3 2x  4  8 2 x  5 0 C. T  4. D. T  7. Lời giải Chọn A. 6 6 2x  4 2x  4 dx  d  2 x  5 2 x  4  8 2 x  4  5 2 x  4  4 0 0 4  4 t2 2 x  4  2 dt t  5 t  4 2  với t  2 x  4 . 4 4 4   5t  4 1 1 16 1 1 5 16 4  1  dt  dt 2  ln  ln  dt 1dt    3 2 t 1 3 2 t 4 3 3 3 3  t  1  t  4   2 2 . 1 16 a 2, b  , c   a  b  c  3 3 3 Suy ra . Trang 3 ( Câu 6: f  x   f   x   2  2 cos 2 x [2D3-3] Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn . Tính 3 2 I  tích phân A. I 3 .  f  x  dx 3 2 . C. I 6 . B. I 4 . D. I 8 . Lời giải Chọn C. 3 2 I  Ta có 3 2 0  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 3 2  3 2 0 . 0  Xét  f  x  dx 3 2 Đặt t  x  dt  dx ; Đổi cận: 0 Suy ra  3 2 0 x  3 3  t 2 2 ; x 0  t 0 . 3 2  f  x  dx   f   t  dt   f   t  dt  f   x  dx 3 2 3 2 0 0 . 3 2 f  x   f   x   2  2 cos 2 x  Theo giả thiết ta có: 3 2   3 2 3 2  f  x   f   x   dx   0 2  2 cos xdx 0 3 2  f  x  dx   f   x  dx 2 sin x dx 0 0 3 2 0 0 3 2   f  x  dx   f  x  dx 2sin x dx  2 sin x dx 0  3 2 0 0 3 2    f  x  dx 6 3 2 . Câu 7:[SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Hàm số 2017 f (2018  x )  f ( x) x  [1; 2018] , A. I 10100. B. I 20170. Trang 4  1;2018 liên tục trên  2017  f ( x)dx 10 1 f  x I . Tính  x. f ( x)dx 1 C. I 20180. . D. I 10090. và : Lời giải Chọn.D. Đặt t 2018  x  dt  dx . x 1  t 2017, x 2017  t 1 1 2017 (2018  t )f (2018  t )dt  I  (2018  t )f (t )dt 2017 2018 2017 2017 1 1 1  f (x )dx   xf (x )dx  I 2018.10  I  I 10090.  Câu 8:[2D3-3] Hàm số f  x  0;   liên tục trên  và : f (  x)  f ( x ) x  [0;  ] , f ( x)dx  0  2 . Tính  I x. f ( x)dx . 0 2 I . 2 B.  I . 2 A. 2 I . 4 D.  I . 4 C. Lời giải Chọn.D. Đặt t   x  dt  dx . x 0  t  , x   t 0 0 I  (  t )f (  t )dt   (  t )f (t )dt 0   0 0  f (x )dx  xf (x )dx  2  I  .  I  I  . 2 4 b Câu 9:[2D3-3] Hàm số f  x  a; b  liên tục trên  và : f ( a  b  x )  f ( x ) x  [a; b] ; f ( x)dx a  b a b Tính A. I x. f ( x)dx a  a  b . I 2 . B.  a  b I 4 2 . Trang 5 C.  a  b . I 4 D.  a  b I 2 2 . Lời giải Chọn.D. Đặt t a  b  x  dt  dx . x a  t b , x b  t a. a I  (a  b  t )f (a  b  t )dt b b (a  b  t )f (t )dt a b b a a (a  b )f (x )dx  xf (x )dx  I (a  b ).(a  b )  I  I  a b   2 2 . Câu 10: [2D3-3] [Chuyên ĐH Vinh lần 2 – 2018] Cho hàm số thỏa mãn f  1 4 và A. 5 . f  x   x . f  x   2 x 3  3x 2 B. 20 . y  f  x . Tính giá trị có đạo hàm liên tục trên f  2  1; 2 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn B Cách 1: + x   1; 2 f  x   x . f  x   2 x 3  3x 2  : f  x  f  x    2x  3 x2 x . 1   f  x  f  x  f x .    2 x  3   2 x  3 x   x x2 .  Vậy + Vì Cách 1   f  x f x .   x 2  3 x  C   dx  2 x  3 dx   x x . f  1 4  C 0 2: . Do đó Từ giả f  x   x3  3 x 2  f  2  20 thiết . f  x   xf  x   2 x3  3x 2  xf  x   f  x  2 x  3 x2  f  x    2    x  3x    x  . 2  f  x    2 f  2  f  1   dx  x  3x  dx   x 2  3x  x   1  2 1 1 2  Trang 6  2 1  f  2  20 . Nhận xét: Đặc điểm chung của các bài toán này là đi từ khai thác đạo hàm của một thương, tích các hàm hoặc đạo hàm của hàm hợp. Ta có thể nêu một số dạng tổng quát sau: 1) Cho trước các hàm f  x hàm g  x ,u  x , v  x có đạo hàm liên f  x  g  x   f  x  g  x  u  x  v x   u  x  v  x    a; b , g  x  0, x   a; b  có đạo hàm liên tục trên f  b  f  a  f  x  g  x     u  x  v  x     tục  a; b  trên thỏa và mãn: . Khi đó, u  b v  b u  a  v  a   g  b g  a . a; b  , g  x  0, x   a; b  có đạo hàm liên tục trên  và hàm 2 f  x a; b  f  x g x  f  x  g  x  u x  g  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:     . 2) Cho trước các hàm g  x , u  x  f  x     u x  g x     f  b   f  a  u  b  g  b   u  a  g  a  . Khi đó,  a; b  f x có đạo hàm liên tục trên  và hàm   có đạo a; b  u  x f  x f u x v x  g  x  g  v  x   hàm liên tục trên  thỏa mãn:         . Khi đó, 3) Cho trước các hàm g  x ,u  x , v  x  f  u  x      g  v  x      f  u  b    f  u  a   g  v  b    g  v  a   . Câu 11: [2D3-3] Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 5  s v1  t  7t  m/s  . Đi được , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần a  70  m/s 2  S  m đều với gia tốc . Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. A. S 87,50  m  . B. S 94, 00  m  . C. S 95, 70  m  . D. S 96, 25  m  . Lời giải Chọn D. Vận tốc ô tô tại thời điểm bắt đầu phanh là: v1  5  35  m / s  Vận tốc của chuyển động sau khi phanh là:  v2  t   70t  35 . v2  t   70t  C . Khi xe dừng hẳn tức là 1 v2  t  0   70t  35 0  t  2 Trang 7 . . Do v2  0  35  C 35 Quãng đường S  m đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn là: 1 2 5 S  m  7t . dt    70t  35 dt 0 0 96, 25  m  . 2 Câu 12:  2 x  1 ln xdx a ln 2  b  a; b    [2D3-2] Giả sử , . Tính a  b . 1 5 A. 2 . B. 2 . 3 D. 2 . C. 1 . Lời giải Chọn D Đặt 1  du  dx   u ln x   x  v  x 2  x  dv  2 x  1 dx  2 2  x2  x  x 2 dx 2 ln 2    x  2 ln 2  1  2 x  1 ln xdx    x  x  ln x  1    x  2 1 2 nên a 2 , 1 1 2 2 1 2. b  Vậy a  b Câu 13: 2  3 2. [2D3-3] [Chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM - năm 2018] 1 Biết x3  3 x dx a  b ln 2  c ln 3  x 2  3x  2 0 A. S 515 . 2 2 với a, b, c là các số hữu tỉ , tính S 2a  b  c . B. S 164 . C. S 436 . D. S  9 . Lời giải Chọn A. 1 Xét : 1 1  x3  3x 10 x  6  4 14   I  2 dx  x  3   dx  dx  x  3  x  3x  2 x  1 x  2   x  1  x  2   0 0  0  1 1 1 x2 1 1 I  3x 0  4 ln x  1 0  14 ln x  2 0   3  4 ln 2  14 ln 3  14 ln 2 2 0 2 Trang 8 5  a  2  5 I   18ln 2  14 ln 3  b  18  S 2a  b 2  c 2 515 2 c 14   . Câu 14:[2D3-3] [SGD Thanh Hóa- KSCL 14/4- Mã đề 101] Cho hàm số  2 16   2 cot x. f sin x dx   mãn f  x  dx 1 1  4 A. I 3. liên tục trên  và thỏa 1 f  4x  I  dx. x 1 x . Tính tích phân 3 I . 2 B. f  x 8 5 I . 2 D. C. I 2 . Lời giải Chọn D. Đặt t sin 2 x  dt 2sin x cos xdx   2 dt cot xdx 2t 1 1 cot x. f  sin 2 x  dx f  t  1 2  4 1 dt 1 f  x    dx  2t 2 1 x 2 1 f  x dx 2 x  1 2 2tdt dx t x  2  x t Đặt 16 1  1 f  x  dx  x 4 4 f t f  x 2td t  2 dx  2   t x 1 1 4 f  x 1 dx  x 2  1 Đặt t 4 x  dt 4dx 1 4 1 4 f  4x  f  t  dt 4 f  x  f  x f  x 5 I  dx   dx  dx   dx  t 4 1 x x x x 2 1 1 1 1 8 2 2 2 4 Phân tích: f  x Dạng bài này là dạng bài toán tìm tích phân của hàm nào đó không biết, nhưng sẽ cho thêm điều kiện, mỗi 1 điều kiện là 1 đoạn trong cận tích phân cần tìm, yêu cầu là đưa các tích phân đã biết về giống dạng chưa biết. Trang 9 e2 f  x Câu 15: [2D3-3] Cho hàm số 2  3 f  cos x  tan xdx 2 0 liên tục trên  và thỏa mãn f  ln x   x ln x e dx 1 và f  x dx. x  . Tính 1 2 5 B. 2 . A. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn A. Đặt t ln x  dt  dx x e2 1  e 2 2 f  ln x  f  t f  x dx  dt  dx x ln x t x 1 1 Đặt t cos x  dt  sin xdx 1 2  3 2 f  cos x  0 1 f t f  x sin x dx   dt  dx cos x t x 1 1 2 Do đó 2 1 2 f  x f  x f  x d x  d x  dx 3    x x x 1 1 1 2 2  /4 Câu 16: [2D3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Tính tích phân ta được kết quả là trị I A. 9. 0 a ln 2  c b với với a, b, c  , b 0, ( a, b) 1 . Khi đó P abc nhận giá B. 8. C. 1. Lời giải Chọn D  Đặt I  ln(tan x  1)dx x  t 4 , ta có Trang 10 D. 0.  4 0     1  tan t  I  ln  tan(  t )  1 dt ln   1dt 4    1  tan t   0 4  4  4  4  2  ln   dt ln 2dt  ln  tan t  1 dt  1  tan t  0 0 0   ln 2  I 4   I  ln 2  a 1, b 8, c 0  P 0 8 Câu 17:Cho hàm số    0;  f  0  0 có đạo hàm liên tục trên  2  và , y  f  x  2  sin x. f  x  dx   4 0  2  f  x   2 0  2 . Tính A. 0 . I f  x  dx 0 ? B. 1 . D. 3 . C. 2 . Lời giải Chọn B.  2 Ta có  f  x   2 0  2  2  dx f  x  d  f  x    4 0 .  2 sin x. f  x  dx  f  x  d  cos x   cos x. f  x  0 0  2 Mặt khác ta tính được:  4 Vậy  f '( x) 0 2  2 0  2   f  x  cos x dx  4 0  2  1  cos 2 x 1 sin 2 x  2  cos2 xdx  dx   x     2 2 2  0 4 0 0  2  2  2 0 0 0 2 dx  2 cos x. f ( x)dx  cos 2 xdx  f '( x)  cos x  dx 0 f  x  cos x  f  x  sin x  C Suy ra . f  0  0  C 0 Do .  2 Vậy  2  I f  x  dx sin xdx  cos x 02 1 0 0 . Câu 18: [2D3-3] [THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An, lần 3, năm 2018 - Câu 35] ln 2 2e 1 x 1 dx= ln a 2  b ln 3  ln 5c Biết rằng 0 S a  b  c bằng bao nhiêu. . Trong đó a , b , c là các số nguyên. Khi đó Trang 11 dx   4 , A. S 4 . B. S 3 . C. S 5 . D. S 2 . Lời giải Chọn B ln 2 ln 2 ex dx= dx   x x 2e x  1 0 0 e  2e  1 Ta có 1 x x Đặt e t  dt=e dx Đổi cận: khi x 0 thì t 1 , khi x ln 2 thì t 2 . ln 2 2 ex 1 dx  dt=   x x t 2 t  1 e 2 e  1     0 1 Vậy 2 2t  1  2t dt=  t  2t  1 1 2 1  t  1 2   dt 2t  1  2  ln t  ln  2t  1   ln 2  ln 5    ln1  ln 3  ln 2  ln 3  ln 5 1 1 Vậy S 3 . Hướng 2. Phân tích  2e 1  2e 2e 1 dx  2e 1 ln 2 ln 2 1 x x x 0 0 ln 2 Câu 19: Biết rằng  0 x ln 2 ln 2  2e x  dx   1  x  dx  x  ln  2e x 1  0 2e  1  0  1 1 1 dx= ln 2a  ln 2  2 b 2e  1  2x 3  . Trong đó a , b là các số nguyên. Khi đó S a  2b bằng bao nhiêu. A. S  2 . B. S 3 . C. S 1 . Lời giải Chọn B ln 2  Ta có Đặt 0 1 2e2 x  1 ln 2 2e2 x dx=  dx 2x 2e 2 x 1 0 2e 2x 2 2e 2 x  1 t  2e 2 x t 2  1  d  2e  =d  t  1  4e2 x dx=2tdt Đổi cận: khi x 0 thì t  3 , khi x ln 2 thì t 3 . ln 2 Vậy 2e 0 2e 2 x 2x 3 t dx   2 dt 2e 2 x  1 3 t  t  1 Trang 12 D. S 0 . 3 1  1 1     dt  1  ln  t  1  ln  t  1    2 3  t  1 t 1  2 1 1  ln 2  ln 4   ln 2 2  3  1  ln  x 2 3 3 1 1 3  1   ln 2  1  ln 2   2 2    3  Vậy S 3 . 1   x ex x  e x dx=a.e+bln  e  c  Câu 20:Biết rằng S a  2b  c bằng bao nhiêu. 0 A. S  1 . B. S  2 . . Trong đó a , b , c là các số nguyên. Khi đó C. S 1 . D. S 0 . Lời giải. Chọn B  x  x  e dx= xe  x 1 e  xe  xe 1 2 1 Ta có x 1 x x x 0 x dx 0 x  dt=  x  1 e x dx Đặt xe  1 t Đổi cận: khi x 0 thì t 1 , khi x 1 thì t e  1 .  x  x  e dx=  t  1 dt  t  ln t    xe  t 1 Vậy 2 x e 1 x 0 1 e 1 1 e  ln  e  1 Vậy S  2 . Câu 21: [THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, Lần 2 năm 2018] Cho hàm số trên  1;  thỏa mãn lớn nhất sao cho A. m 15 . f  1 1 2 và y  f  x f  x  3 x  2 x  5 x   1;   có đạo hàm liên tục . Tìm số nguyên dương m min f  x  m x 3;10 y  f  x với mọi hàm số thỏa đề bài. B. m 20 . C. m 25 . D. m 30 . Lời giải Chọn C. Do giả thiết cho một bất đẳng thức liên quan đến được một bất đẳng thức liên quan đến y  f  x Trang 13 . y  f ' x nên ta sẽ lấy tích phân hai vế để Ta có t t 1 1  f ( x)dx (3x 2  2 x  5)dx  f  t   f  1 t 3  t 2  5t  3 t 1 . Suy ra f  x   x3  x 2  5 x  4  min f  x   min  x 3  x 2  5 x  4  25 x 3;10  x 3;10  . Vậy m 25 . Câu 22:Cho các hàm y  f  x số 3 f  x   xf  x  x 2018 x   0; 1 có đạo hàm liên tục thỏa mãn 1 f  x  dx . Tìm giá trị nhỏ nhất của  . 0 1 A. 2019.2020 . 1 B. 2019.2021 . 1 C. 2020.2021 . 1 D. 2018.2020 . y  f  x Câu 23:[THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, Lần 2 năm 2018] Cho hàm số 3 f  x  .e  0; 1 trên f 3  x   x2  1 2x 0 2 f  x  thỏa mãn 7 và f  0  1 15 B. 4 . 2 7 A. 3 . có đạo hàm trên  x. f  x  dx . Tích phân 0 45 C. 8 . bằng 5 7 D. 4 Lời giải Chọn C.  e 3. f  x  . f   Phân tích: Nhận thấy f 3  x 2  x nên ý tưởng là quy đồng chuyển vế để tích phân 2 vế 3 f  x  .e f 3  x  x2  1  Ta có: 2 2x f3 x 0  3. f 2  x  . f  x  .e   2 x.e x 1 f  x 2 Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:  ef 3  x  ex Mặt khác: 7 Tính: 2 1 3  x 2 f  0  1  C 0 nên f 3  x  x 2 1  f  x   3 x 2 1 7 0 3 x 2  1.dx  45 8 . Trang 14 2 dx 2 x.e x 1dx e x 1d  x 2 1  C 0 x. f  x  dx  x. 0 f 2 3. f  x  . f  x  .e 1 f  x Câu 24: Cho hàm số 1 4 x f  x  dx  0 A.  1 55 1 7. có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn 2 1 f  1 0,  f  x   dx  11 0 và 1 . Tích phân 1 B. 7 . f  x  dx 0 bằng  C. Lời giải 1 D. 11 1 55 . Chọn A. 1 1  x5  x f  x  dx   f  x     5 0 Ta có 0 4 1 mà 5 2  x  0 1 dx  11 1 nên  f  x   0 2 1 x5 f  x  dx   5 0 1 1 x f  x  dx 11 5 0 1 1 dx  2x f  x  dx   x 5 0 1 5 2  dx 0   f  x   x  0 5 2 dx 0 0 . 1 6 f x  x C   f  x   x  6 Suy ra . 5 1 C  f 1 0 6 . Vậy Vì   nên 1 1 x6  1 1 f x d x  dx      6 7 0 0 . 1 f  x Câu 25: Cho hàm số 1 và f  x  x  1 2 có đạo hàm liên tục trên dx 2 ln 2  0 1  2ln 2 2 A. . 3 2  0;1 thỏa mãn 2 3 f  1 0,  f  x   dx   2 ln 2 2 0 1 . Tích phân f  x  dx 0 3  2ln 2 2 B. . bằng 3  4ln 2 2 C. . 1  ln 2 2 D. Lời giải Chọn A. 1 f  x 1 1 1 1    1   1   d x  f x d 1     f  x     1     1  2     f  x  dx x  1 x  1 x  1   x  1        0 0 0 Ta có 0 1 Suy ra   1  0 1  3  f  x  dx   2 ln 2 x 1  2 . 1 2 1  1  1 1  1  3  1  d x  1  2    2 ln 2   dx  x  2 ln x  1     2    x 1  x  1  x  1   x  1  0 2 0 0  1 Mặt khác Trang 15 . 1 1 2 1 2 1  1     f  x   dx  2 1   f  x  dx   1   dx 0  x  1 x  1     0 0 0 Do đó 2 3 1     f  x    1 dx 0 x 1  0  . 1 x  1  f  x   x  ln  x  1  C , vì f  1 0 nên C ln 2  1 .  f  x  1  1 Ta được 1 1 f  x  dx  x  ln  x 1  ln 2  1 dx   ln 2  2 0 0 Câu 26: Xét hàm số f  x 0;1 liên tục trên   và thỏa mãn điều kiện . 4 x. f  x 2   3 f  1  x   1  x 2 . Tích 1 phân A. I I f  x  dx 0  20 .  I 16 . B. Chọn Vì bằng: f  x I C. Lời giải:  6. D. I  4. A. liên tục trên  0;1 1 và 4 x. f  x 2   3 f  1  x   1  x 2 1 1 nên ta có 1 1  4 x. f  x 2   3 f  1  x   dx  1  x 2 dx  4 x. f  x 2  dx  3 f  1  x  dx  1  x 2 dx     1 0 0 0 0 0 1 1 Mà 0 0 1 và 1 2 t x 2 2 2 4 x. f  x  dx 2f  x  d  x     2f  t  dt 0 1 2I 1 u 1 x 3 f  1  x  dx  3f  1  x  d  1  x     3f  u  du 0 0 0 1 Đồng thời  1 sin t  x 2 dx  x 0  1  Do đó, 2 I  3I   2  1  sin 2  2 3I 0 t .cos tdt cos2 tdt  0  2 1  1  cos 2t  dt  2 0 4.   I 4 hay 20 . Câu 27: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x) 0, x   và 3 f '( x)  2 f 2 ( x) 0. Tính f (1) biết rằng f (0) 1. Trang 16 . 1 . A. 5 2 . B. 5 3 . C. 5 4 . D. 5 Lời giải Chọn C. Nhận xét: Từ giả thiết bài toán ta biến đổi về công thức đạo hàm và sử dụng định nghĩa tích phân. 2 Phân tích: Từ giả thiết 3 f '( x)  2 f ( x) 0 và f ( x) 0, x   suy ra: 1 1 f '( x) 2 1 1 2 3 dx  dx     f (1)  2  f ( x) 3 f (1) f (0) 3 5 0 0 . Câu 28: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên (0; ) thỏa mãn f ( x)  xf '( x) 2 x và f (1) 2 . Giá trị f (2) bằng: 5 . A. 2 B. 2. C. e. e . D. 2 Lời giải Chọn A. Từ giả thiết f ( x)  xf '( x ) 2 x  ( xf ( x)) ' 2 x  ( xf ( x)) ' dx 2 xdx 2 Suy ra xf ( x)  x  C , thay x 1 vào hai vế ta được 1. f (1) 12  C  2 1  C  C 1 . x2 1 5 xf ( x)  x  1  f ( x)  f (2)  . x . Vậy 2 Khi đó 2 x Câu 29: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x)  f '( x) 2e và f (0) 1 . Giá trị f (2) bằng: A. e. 2 C. e . B. ln 2 . Lời giải Chọn C. x x x 2x x 2x Từ f ( x)  f '( x ) 2e  e f ( x)  e f '( x) 2e  (e f ( x)) ' 2e Trang 17 D. 1. (e Suy ra x f ( x)) ' dx 2e2 x dx  e x f ( x) e 2 x  C . Thay x 0 vào hai vế ta được C 0. x 2 Suy ra f ( x ) e . Vậy f (2) e . f  x  \  0;  1 f  1  2 ln 2 Câu 30:Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện và 2 2 2 x  x  1 f  x   f  x  x  x f  2  a  b ln 3 a, b   . Giá trị , .Tính a  b . 25 A. 4 . 9 B. 2 . 5 C. 2 . Lời giải 13 D. 4 . Chọn B. Ta có x  x  1 f  x   f  x   x 2  x  x 1 x f  x   f  x  2 x 1 x 1  x  1 x  x   f  x   x 1 .  x 1  x  x  f x     x  1  dx x  1 dx 1 Lấy tích phân từ 1 đến 2 hai vế ta được 1 2 2 2 2 x  f  x   x  ln x  1   2 f  2   1 f  1  2  ln 3   1  ln 2  1 x 1 1 3 2  2 3 3 3 3 f  2   ln 2 1  ln 3  ln 2  f  2    ln 3 a b  3 2 2 2 và 2. . Suy ra 2 2 9  3  3 a  b        2.  2  2 Vậy 2 2   2 3 x 1 1 1  a a  2 3 8  11  dx  3 c 2 x x x  b a , b , c , với nguyên dương, b tối giản và c  a . Tính Câu 31: Biết 1  S a  b  c . A. S 51 . B. S 67 . C. S 39 . Lời giải Chọn B 2 2  1 1 1  I  3 x  2  2 3 8  11  dx  3 x  1  1  2  dx  x x x  x2  x3  . 1 1 Ta có 3 Đặt t 3 x  7 4 2 1  I  3t 3dt  21 3 14  3t 2 dt  1  3  dx 2 x  x  0 32 nên . Trang 18 D. S 75 . Suy ra S 67 . Câu 32:[Sở Bắc Ninh Lần 2-2018] Cho hàm số thời thỏa mãn điều kiện: f  x liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng 3 2 f  x  x  sin x  f  x    cos x A.  6; 7  . B.  f  x  sin xdx  4 và  2 . Khi đó,  5;6  . f    12;13 . C. Lời giải nằm trong khoảng nào? D.  11;12  . Chọn B Từ giả thiết: f  x   x  sin x  f  x    cos x  f  x   x s inx  x f  x   cos x  f  x  .x  x. f  x   x sin x  cos x  f  x  .x  x. f  x  ( cos x ) x  xcos x (*). f  x  .x  x. f  x  ( cos x) x  xcos x   2 x   0;   x2 x2 Vì , ta chia 2 vế của (*) cho x ta được  f  x    cos x  f  x  cos x        c  f  x  cos x  cx  x   x  x x . 3 2  f  x  sin xdx  4 Mặt khác lại có 3 2 Xét  2 . 3 2 3 2 f  x  sin xdx   cos x sin x  c x sin x  dx  2 2  3 2 cos x d  cos x   c x sin x dx  2 2 3 3  cos 2 x  2 2    c x cos x  sin x     2   2 2  2c . 3 2  f  x  sin xdx  4 Mà  2   2c  4  c 2  f  x  cos x  2 x . f     1  2 5, 28 Ta có: . Tổng quát: a  x  . f  x   b  x  . f  x  g  x   1 Gặp những bài toán mà giả thiết cho dạng  1 về dạng u x  . f  x   u  x  . f  x  h x   2  Ta sẽ nhân một lượng thích hợp để đưa u  x u ( x) a  x   u ( x) b  x  b x Với , kết hợp với giả thiết ta tìm được u ( x) suy ra biểu thức nhân thêm là   . Trang 19  2 f  x ta sẽ tìm được . y  f  x Câu 33: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn Khi có f  x   2 xf  x  2 x.e x 2 f  0  1 f  1 và . Tính . 1 2 B. e . C. e . A. e . Câu 34: Cho hàm số f  0  A. f  2  A.  1  x  2  f  x    x  1 f  x  e x và có đạo hàm trên  thỏa mãn 1 2 . Tính f  2  . 2 Câu 35:Biết f  x 2 D. e .  e 3. B. x3 x2 1  1 P  f  2  dx a 5  b 2  c, 5 2 B. P e 6. f  2  C. e2 3 . D. f  2  e2 6 . với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính P a  b  c. 7 2 P C. Lời giải 5 2 D. P 2 Chọn C. 2 Ta có  1 2 x3 2 x 1  1 dx x 1  1 x  1  1 dx  3  2  x  1  12 x2  2 3 2  1 5 2 3 5 2 . 3 3 2 5 2 3 5 a  , b  ; c   P  . 3 3 2 2 Vậy  3 Câu 36: Cho tích phân S a  b  c. ln  sin x  3 3  I  dx a 3 ln  ln 2   a, b, c   . 2 2 b c  cos x 6 A.  3 B.  2 C.  1 Lời giải Chọn B. u ln  sin x  dx    1 v   cos 2 x Đặt  cos x  dx du  sin x  v tan x Trang 20 Tính giá trị của biểu thức D. 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan