Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nga - Trung - Pháp 50 câu đàm thoại tiếng trung thông dụng nhất...

Tài liệu 50 câu đàm thoại tiếng trung thông dụng nhất

.DOCX
46
435
128

Mô tả:

50 câu đàm thoại tiếng trung thông dụng nhất 51. Không có gì – Never mind.....(Bùyàojǐn.) 52. Không vấn đề gì – No problem! ...! (Méi wèntí!) 53. Thế đó – That’s all! ...! (Jiù zhèyàng!) 54. Hết giờ – Time is up. ......(Shíjiān kuài dàole.) 55. Có tin tức gì mới không – What’s new? .......? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) 56. Tin tôi đi – Count me on ....(suàn shàng wǒ.) 57. Đừng lo lắng – Don’t worry. ....(Bié dānxīn.) 58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? ....? (Hǎo diǎnle ma?) 59. Anh yêu em – I love you! ...! (Wǒ ài nǐ!) 60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan. ....... (Wǒ shì tā de yǐngmí.) 61. Nó là của bạn à? – Is it yours? .....? (Zhè shì nǐ de ma?) 62. Rất tốt – That’s neat. ....(Zhè hěn hǎo.) 63. Bạn có chắc không? – Are you sure? ....? (Nǐ kěndìng ma?) 64. Tôi có phải không? Do l have to .....? (fēi zuò bùkě ma?) 65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. ......(Tā hé wǒ tóng suì.) 66. Của bạn đây – Here you are. ...(Gěi nǐ.) 67. Không ai biết – No one knows . ......(Méiyǒu rén zhīdào.) 68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. ....(Bié jǐnzhāng.) 69. Tiếc quá – What a pity! ....! (Tài yíhànle!) 70. Còn gì nữa không? – Any thing else? .....? (Hái yào bié de ma?) 71. Cẩn thận – To be careful! .....! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) 72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? ......? (Bāng gè máng, hǎo ma?) 73. Đừng khách sáo – Help yourself. ....(Bié kèqì.) 74. Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. .....(Wǒ zài jiéshí.) 75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. .....(Bǎochí liánluò.) 76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. ....... (Shíjiān jiùshì jīnqián.) 77. Ai gọi đó – Who’s calling? ....? (Shì nǎ yī wèi?) 78. Bạn đã làm đúng – You did right. .....(Nǐ zuò dé duì.) 79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! ....! (Nǐ chūmài wǒ!) 80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? .....? (Wǒ néng bāng nǐ ma?) 81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! ......! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!) 82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me.Sir. ....... (Xiānshēng, duìbùqǐ.) 83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! ...! (Bāng bāng wǒ!) 84. Mọi việc thế nào? – How’s it going? ...? (Zěnme yàng?) 85. Tôi không biết – I have no idea. ......(Wǒ méiyǒu tóuxù.) 86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! ....! (Wǒ zuò dàole!) 87. Tôi sẽ để ý – I’ll see to it ......(wǒ huì liúyì de.) 88. Tôi rất đói – I’m in a hurry! .....! (Wǒ zài gǎn shíjiān!) 89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. ....... (Zhè shì tā de běn háng.) 90. Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. .....(Yóu nǐ juédìng.) 91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! .....! (Jiǎnzhí tài bàngle!) 92. Bạn thì sao? – What about you? ..? (Nǐ ne?) 93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.........(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.) 94. Không có gì – You’re welcome. ....(Bù kèqì.) 95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. ...... (Nǎ yītiān dou xíng xī) 96. Bạn đùa à? – Are you kidding? ......! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!) 97. Chúc mừng bạn – Congratulations! ...! (Zhùhè nǐ!) 98. Tôi không chịu nổi – I can’t help it. ......(Wǒ qíngbùzìjīn.) 99. Tôi không có ý đó – I don’t mean it. .......(Wǒ bùshì gùyì de.) 100. Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. ........(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de) Tiếng trung theo chủ đề ĐỘNG VẬT .. Wángbā: ba ba . Bào: báo .. Yúnbào: báo gấm .. Lièbào: báo săn ... Jīnqiánbào: báo hoa mai 6. ... Jīnmāoshī: báo lửa 7. .... Niú, huángniú: bò 8. .. Nǎiniú: bò sữa 9. .... Yìndùyěniú: bò tót 10. . È: cá sấu 11. .. Húlí: cáo 12. .. Língmāo: cầy 13. ... Bān lín lí: cầy gấm 14. ... Xiǎolíngmāo: cầy hương 15. .. Xiónglí: cầy mực 16. . Gǒu: chó 17. ... Mùyáng gǒu: chó Béc – giê 18. ... Jiànshǎnggǒu: chó cảnh 19. . Láng: chó sói 20. .. Chòuyòu: chồn hôi 21. . Shǔ: chuột 22. ... Bái lǎoshǔ: chuột bạch 23. .. Gōushǔ: chuột cống 24. .. Tiánshǔ: chuột đồng 1. 2. 3. 4. 5. CÁC CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG 1. .... Lì xíng cuōshāng: bàn bạc theo lệ 2. .. Zhèngběn: bản chính 3. ... Yǐngyìnjiàn: bản photo 4. .. Fùběn: bản sao 5. .. Cǎogǎo: bản thảo 6. ... Gōngzībiǎo: bảng lương 7. .... Shūmiànbàogào: báo cáo bằng văn bản 8. .... Kǒutóubàogào: báo cáo miệng 9. .. Bǎomì: bảo mật 10. .... Gōngzīděngjí: bậc lương 11. .... Bǔjiùcuòshī: biện pháp bổ cứu 12. ... Wénjiànjiā: cặp hồ sơ 13. .... Gōngzīzhìdù: chế độ tiền lương 14. .. Gōngzhāng: con dấu 15. .... Qiānzìtúzhāng: con dấu chữ ký 16. .. Gāngyìn: con dấu in nổi 17. .. Gōnghán: công hàm 18. .. Gōngwén: công văn 19. .... Zài yánjiū zhōng: đang trong quá trình nghiên cứu 20. .. Qiāndào: đánh dấu 25. ... Xiǎo jiā shǔ: chuột nhắt 26. .. Dàishǔ: kangaroo 27. .. Chánchú: cóc đến 21. .. Qiāntuì: đánh dấu về 22. .. Shàngbān: đi làm 23. ..... Gōngwénchǔlǐdān: giấy xử lý công văn 24. .... Guīdǎngxìtǒng: hệ thống lưu hồ sơ 25. .. Dǎng’àn: hồ sơ 26. .... Yuèhòuxiāohuǐ: hủy sau khi đọc 27. .... Qǐcǎo wénjiàn: khởi thảo văn kiện PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG 1. .......Qù tóu dùn zěn me zǒu? Đi Vũng Tàu như thế nào? .......Kě yǐ zuò qì chē qù. Có thể đi bằng ô tô. 2. ............Kě yǐ zuò shén meqù dà lè/yá zhuāng? Có thể đi Đà Lạt/ Nha Trang bằng gì? 3. ...........Qù kàn kàn shì róng kě yǐ zuò shén me? Đi ngắm thành phố có thể đi bằng gì? o ........Chū zū qì chē yǒu de shì. Xe taxi nhiều vô kể. o .......Kě yǐ zuò sān lún chē. Có thể đi xích lô. o .................Kě yǐ zū yī liàng zì xíng chē huò jī dòng chē zì jǐ qí qù. Có thể thuê một chiếc xe đạp hoặc xe gắn máy tự mình đi. 4. ...........Nǎ lǐ mài chéng shì jiāo tōng shì yì tú? Ở đâu bán bản đồ giao thông của thành phố? .........Gè ge shū diàn hé bào tān zi. Các cửa hàng sách, sạp báo. 5. ..........Dào… De piào hái yǒu ma? Vé đi…còn không ? ........Yào… Bān cì de. Mua chuyến… 6. ..............Yào yìng wò (xí) hái yǒu ruǎn wò (xí)? Bạn muốn giường (ghế) cứng hay giường (ghế) mềm? 6. ...........Zuò… Yào zuò duō cháng shí jiān? Đi (máy bay, tàu ỏa, ô tô…) phải mất bao lâu? ….. … Xiǎo shí …tiếng (giờ). 风风 Fēngjǐng Phong cảnh .. tiāntán Thiên đàn ... bówùguǎn Viện bảo tàng ... měishù guǎn Viện mỹ thuật .......wǒ xiǎng kàn kàn… Tôi muốn xem… .. Xióngmāo Gấu trúc .... zìrán fēngjǐng Phong cảnh tự nhiên .... shǎoshù mínzú Dân tộc thiểu số ...... wǒ xiǎng cānguān sìmiào Tôi muốn tham quan Chùa miếu .. bǎotǎ Bảo tháp .. gōngdiàn Cung điện .. língmù Lăng mộ ... bīngmǎyǒng Chiến binh bị chôn dưới đất .. chángchéng Trường thành ..... gùgōng bówùguǎn Viện bảo tàng cố cung ... yíhéyuán Di Hòa Viên 风风 Yǐnliào ./... rè/lěngkěkě Coca nóng/ lạnh ./... rè/lěngniúnǎi Sữa nóng/ lạnh .. kāfēi Cà phê .... mòlìhuā chá Trà hoa nhài .. píjiǔ Bia ... júzizhī Nước cam ... kuàngquánshuǐ Nước suối Thức uống .......hóngchá (bùjiānǎi) Hồng trà ( không cho sữa) .. nǎichá Trà sữa .... kěkǒukělè Coca cola ... báilándì Rượu brandy ... wēishìjì Rượu whisky ... xiāngbīnjiǔ Rượu champagne .... hóng pútáojiǔ Rượu đỏ ... sūdǎshuǐ Soda 风风风风 Thể hiện tình cảm ....Wǒ ài nǐ! Anh yêu em! 2. ........ Wǒ fēngkuáng de àizhe nǐ. Anh yêu em điên cuồng. 3. ............ Wǒ de shēnghuó zhōng bùnéng méiyǒu xǐ shàn. Tôi không thể sống được khi không có Hỷ Thiện. 4. ........... Xǐ shàn shì wǒ mèngxiǎng zhōng de gūniáng. Hỷ Thiện là người trong mộng của tôi. 5. ............ Dì yī cì jiànmiàn wǒ jiù ài shàngle nǐ. Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên. 6. .....Nǐ ài wǒ ma? Em có yêu anh không? 7. .......... Nǐ yǒu méiyǒu kěnéng ài wǒ ne? Em có thể yêu anh chứ? 8. ............. Wǒ yào děngdào nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān. Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh. 风风风风 Thể hiện nguyện vọng .... báipútáojiǔ Rượu trắng 风风风风 Tình cảm .................. Wǒ xiǎng shuō wǒ duì xǐ shàn de ài bǐ tiānshàng de xīngxīng hái duō. Anh muốn nói là tình yêu anh dành cho Hỷ Thiện nhiều hơn những vì sao trên trời. 11. ....... Wǒ bù zài ài nǐle. Tôi không còn yêu anh nữa. 12. .............. Wǒ de yìzhōngrén bìxū shìgè piàoliang gūniáng. Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp. 13. ............ Wǒ de báimǎ wángzǐ hěn yǒu yōumò gǎn. Bạch mã hoàng tử của tôi rất vui tính. 14. ........ Tā zài diànshì zhēng nányǒu. Cô ấy đang tìm bạn trai trên ti vi. 15. ............. Qíngchǎng rú zhànchǎng, kěyǐ bùzéshǒuduàn. Tình trường như chiến trường, có thể không từ thủ đoạn nào. 9............ Wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàngrén. Hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh. 风风风风风风风 Bi quan và lạc quan 10. ......... 1. ............ Wǒ bù xiāngxìn tā néng zuò zhè fèn gōngzuò. Tôi không tin anh ấy có thể làm được việc này. 2. ........... Wǒ bùxìn mín hào néng yíngdé bǐsài. Tôi không tin Dân Tạo sẽ thắng trong cuộc đua. 3. .............. .. Wǒ gēnběn bùnéng kěndìng tā shì kāngkǎi dàfāng de rén. Tôi vốn không chắc anh ấy là người rộng rãi. 4. .......... Bùyào bào yǒu tài dà de xīwàng. Đừng đặt hy vọng quá nhiều. 5. ............ Wǒ bù dà kěnéng dédào nà fèn gōngzuò. Khả năng tôi nhận công việc đó không cao. 8. .......... Wǒ hěn huáiyí tā shìfǒu chéngshí. Tôi rất nghi ngờ anh ta có thành thật không. Wǒ jiānxìn tā huì chénggōng de. Tôi tin chắc anh ấy sẽ thành công. 11. ....... Yīqiè dūhuì hǎo de. Mọi việc đều sẽ ổn. 12. ......... Yīqiè dūhuì hǎo qǐlái de. Mọi việc đều sẽ tốt thôi. 13. ........ Fánshì zhōngguī huì hǎo de. Mọi việc cuối cùng sẽ ổn thôi. 14. ........... Wǒ duì jīngjì xíngshì fēicháng lèguān. Tôi rất lạc quan với tình hình kinh tế. 15. ............. ...Wǒ hěn yǒu xìnxīn, tā huì ānránwúyàng huílái de. 6. ......... Lǎobǎn kěndìng huì fǎnduì de. Chắc chắn là ông chủ sẽ phản đối. 7. ...... Wǒ xiāngdāng bēiguān. Tôi khá bi quan. 9. ............. Zhè cì jiāoyóu kěndìng huì fēicháng yǒuyìsi. Chuyến đi dã ngoại lần này chắc sẽ vô cùng thú vị. 风风风风风Nǐchīshénme? ....(zàijiàoshì) ............ Màikè: Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chīfàn? ........ Mǎlì: Wǒ qù shítáng. .....(Zàishítáng) ........ Màikè: Nǐ chī shén me? Bạn ăn gì? Mǎlì: Yí ge. Nǐchī ma? .......... ................ Màikè: Bùchī. Wǒchīmǐfàn.Nǐhēshénme? ............... Mǎlì: Wǒyào yìwǎnjīdàntāng. Nǐhē ma? ........ Mǎlì: Wǒ chī mán tou. ........ Màikè: Nǐyàojǐge? 风风 .. .. .... .. .... ... .. .. .. .. ... ... .. ... .... .. ... .. ... .. .. .. .. .... ........... Màikè: Bùhē. Wǒhēpíjiǔ. ......... Mǎlì: Zhè xiē shì shénme? ............. Màikè: Zhè shì jiǎo zi. Nà shì bāo zi. 5. .. Jiǎozi bánh bột nhân thịt (bánh chẻo) 6. .. Bāozi bánh bao 7. ... Miàntiáor mì sợi Hūnlǐ LỄ CƯỚI Jià yī áo cưới ( truyền thống ) Méi pó bà mai Hūn lǐ sòng gē bài hát trong hôn lễ Xǐ Bing bánh cưới Hūn lǐ dàn gāo bánh gato trong lễ cưới Nǚ huā tong bé gái cầm hoa đi sau cô dâu Gōng gōng bố chồng Yuè fù bố vợ Xǐ zhàng bức trướng mừng cưới Qiú hūn cầu hôn Wèi hūn fū chồng chưa cưới Zhǔ hūn rén chủ hôn Xīn láng chú rể Zhǔn xīn láng chú rể tương lai Hóng shuāng xǐ zì chữ song hỉ đỏ Xīn niáng cô dâu Zhǔn xīn niáng cô dâu tương lai Shì hūn cưới thử Qǔ xí fù cưới vợ Qiǎng hūn cưỡng hôn Xiāng qīn dạm ngõ, chạm ngõ Nǚ fāng nhà gái Nán fāng nhà trai Jié hūn dēng jì đăng ký kết hôn ..... Dìng qīn, dìng hūn đính hôn .. Jià zhuāng đồ cưới .. Dòng fáng động phòng .... Lí hūn zhèng shū ... Hūn lǐ xié ..... ...... Jié hūn xǔ kě zhèng Fū qī cái chǎn xi éyì giấy chứng nhận ly hôn giày cưới giấp phép kết hôn giấy thỏa thuận tài sản vợ chồng .. Hūn zhào hình cưới .. phòng tân hôn ) Huā zhú hoa chúc ( nến, hoa trong .... Wǔ cǎi suì zhǐ hoa giấy, kim tuyến .... Jiào táng hūn lǐ hôn lễ ở nhà thờ .... Bāo bàn hūn yīn hôn nhân do sắp đặt .... Kuà guó hūn yīn hôn nhân xuyên quốc gia ....... Hūn shū, jié hūn zhèng shū giấy đăng ký kết hôn ĐI NHÀ HÀNG GỌI MÓN 1. ......... Wǒmen chī diǎnr shénme ne? Chúng ta ăn một chút gì nhé? 2. ....... Nǐ chī bù chī là de? Bạn có ăn đồ cay không? 3. .............. Lái yīgè xīhóngshì chǎo jīdàn, 6. .......... Zhè shì càidān, nǐ diǎn cài ba. Đây là menu. Bạn chọn món đi. 7. .............. ........... Zhè yǒu yángròu, zhūròu, niúròu. Jīròu, hái yǒu yú, nǐ xǐhuān chī shénme? Ở đây có thịt dê, thịt lợn, thịt bò, zěnme yàng? Lấy món cà chua xào trứng gà, thế nào? 4. ......... Zhèxiē cài wèidào zěnme yàng? Mùi vị của những món ăn này như thế nào? 5. ............. Wǒ è le, wǒmen chī diǎnr shénme ne? Tớ đói rồi, chúng ta ăn chút gì nhé? thịt gà, còn có cả cá nữa, bạn thích ăn gì ? 8. .............. .... Nǐ hē diǎnr shénme? Zhè yǒu píjiǔ, guǒzhī hé niúnǎi. Bạn uống gì ? Ở đây có bia, nước ép hoa quả và sữa tươi. 9. .......... Xīhóngshì chǎo jīdàn xián bù xián? Cà chua xào trứng có mặn không ? 10. ......... Hěn hào chī, yě hěn hǎokàn. Rất ngon, cũng rất đẹp mắt nữa. . ĐI TÀU HỎA, MÁY BAY 1................Qù guǎngzhōu de xiàbān fēijī shénme Chuyến bay tiếp theo đi Quảng Châu khi nào cất cánh? 2. ............Jīn wǎn yǒu qù xīnxīlán de hángbān ma? Tối nay có chuyến bay đi New Zealand không? 3. .................Qù sūzhōu de tóuděng háng wǎngfǎn piào de jiàgé shì duōshǎo? Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Tô Châu là bao nhiêu? 4. ............Qǐngwèn zài nǎlǐ bànlǐ dēngjì shǒuxù? Xin hỏi làm thủ tục đăng kí ở đâu? 5. ..........Wǒ xiǎng yào wú yān qū de zuòwèi. Tôi muốn chỗ ngồi không có thuốc lá. 6. .........Yǒu qù jīchǎng de qìchē ma? Có ô tô đi ra sân bay không? 7. ..........Fēijī jiāng huì ànshí qǐfēi ma? Máy bay sẽ cất cánh đúng giờ chứ? 8. .......Wǒ xiǎng yào huàn hángbān. Tôi muốn đổi chuyến bay. 9. .........Qǐng gěi wǒ yī zhāng wǎngfǎn piào. Cho tôi một vé khứ hồi. 10. .......... Wǒ xiǎng yào yùdìng yīgè zuòwèi. Tôi muốn đặt trước một chỗ ngồi. 11. ..........Zuìjìn de huǒchē zhàn zài nǎlǐ? Ga tàu hỏa gần nhất ở đâu nhỉ? 12. ................Dào shànghǎi de xià yī tàng huǒchē shénme shíhòu fāchē? Chuyến tàu tiếp theo đi Thượng Hải xuất phát lúc mấy giờ? 13. .........Shénme shíhòu dàodá nàlǐ? Khi nào thì đến đây? 14. ...........Huǒchē zài nǎ yīgè zhàntái líkāi? Tàu hỏa xuất phát ở đường ray số mấy? 15. ........Huǒchē li yǒu cānchē ma? Trên tàu hỏa có toa ăn không? 1. ......... Nǐmen xīngqíliù yíngyè ma? Cửa hàng các bạn có mở cửa ngày thứ 7 không? A: ......... Nǐmen xīngqíliù yíngyè ma? Cửa hàng các bạn có mở cửa ngày thứ 7 không? B: ............. Duìbùqǐ, wǒmen xīngqíliù bù yíngyè. Xin lỗi, chúng tôi đóng cửa vào các ngày thứ 7. 2. ....... Wǒ xiǎng kàn kàn chènshān. Tôi muốn xem một số kiểu áo sơ mi. 3. ............. Qǐngwèn jīntiān de tèjià shūcài shì shénme? Cho hỏi hôm nay có rau gì giảm giá không? 4.......... Wǒ xiǎng mǎi yīshuāng pí shǒutào. Tôi muốn mua một đôi bao tay da. 5. ............. Xiǎng hé wǒ yīqǐ qù wò'ērmǎ chāoshì ma? MUA SẮM 6. ........... Shì qū de gòuwù zhòng xīn zài nǎlǐ? Trung tâm mua sắm của thành phố ở đâu vậy? 7. ........ Wǒ zhǐshì suíbiàn zhuǎn zhuǎn. Tôi chỉ đi dạo quanh thôi. 8. ............ Qù nǎlǐ cáinéng mǎi dào láolìshì biǎo? Có thể mua đồng hồ Rolex ở đâu? 9. ....... Nǐ xūyào diǎn shénme? 10. ............. Nǐ xiǎng zài zhèlǐ mǎidiǎn shénme dōngxī ma? Bạn có muốn mua chút gì ở đây không? 10. .......... Zuìjìn de biànlì diàn zài nǎlǐ? Cửa hàng tiện lợi gần đây nhất nằm ở đâu? (Bạn) muốn đi đến Wal-Mart với tôi không? ../...../.. 风风风 Zhè, nà ( Đây, đó) zhè’er/zhèlǐ, nà’er/nàlǐ ở đây, ở đó .. xiàng qián .. mǒu chù Đi về phía trước Nơi nào đó .. xiàng xià .. dàochù Đi xuống Khắp nơi .. lǐbian ../.. yáoyuǎn/fùjìn Bên trong Xa/ gần .....=> ....(zài) ..... yīzhí wǎng qián zǒu běibian => wǒzàiběibian Đi thẳng về phía trước Ở phía bắc => Tôi ở phía Bắc ../. jīngguò/yóu .....(cóng) xībian Ngang qua Từ phía Tây .. duìmiàn ..... =>....(cóng) Đối diện dōngbian => cóngdōngbianlái Từ phía đông => đến từ phía ../(.) .. āizhe/(zài) đông pángbiān Bên cạnh .. kàojìn Gần .../... zài yòubiān/zài zuǒbiān .....(zài) zhōngjiān Bên phải/ bên trái Ở giữa .../... kào yòubiān/kào .. wàibian zuǒbiān Bên ngoài Gần bên phải/ gần bên trái (.) ..(zài) qiánmiàn (.) ..=>.... kào Ở phía trước yòubiān/kào zuǒbiān Phía trước … Tôi ở phía trước Cách thể hiện cảm xúc chán ghét 1..........Nǐ de jǔzhǐ ràng rén tǎoyàn. Hành động của bạn thật đáng ghét. 2. .....Wǒ shòu gòu le. Tôi chịu đủ rồi. 3. ......Zhè yǒudiǎn fánrén. Cái này hơi chán. 4. .........Zhè shǒu gē zhēnshi fánrén ya! Bài hát này chán làm sao! 5. ........Qǐng ràng wǒ ānjìng yíhuì! Hãy để tôi yên tĩnh một lát! 6. ..........Zhè yīnyuè yào bǎ wǒ chǎo sǐ le. Bản nhạc này ồn quá. 7. ............Tā shuōchángdàoduǎn de ràng wǒ fán tòu le. Tôi chán nghe cô ấy ca cẩm lắm rồi. 8. ..............Wǒ duì tā de jiǎngzuò shízài shì méiyǒu xìngqù. Tôi không có hứng thú với bài thuyết trình của ông ấy. .........Wǒ duì huàxué bùgǎn xìngqù. Tôi không có hứng thú với môn hóa. 9. ...............Wǒ yǐjīng yànfán le, yòu shì lǎo tào de gùshì. Tôi đã chán mấy câu chuyện cũ rích rồi. .........Nǐ de jiǎnghuà wǒ tīng nì le. Tôi chán nghe bạn nói lắm rồi. 10. ............Zhè yǒudiǎn ràng rén yànfán, búshì ma? Cái này hơi chán, .........Yòu yào wàichū zhēnshi tǎoyàn. Thật chán khi lại phải đi ra ngoài. 11. ........Zuìjìn zhēnshi tài bèi le. Gần đây xui xẻo quá! ..../.. Yùnqì bù hǎo/dǎoméi: không may, xui xẻo 12 ............Suǒyǒu zhèxiē shìqíng dōu jiào wǒ yànfán. Tất cả những chuyện này đều làm tôi chán 13. ...Tǎoyàn! Ghét quá! Phiền quá! 14. ..........Tā de gùshì wǒ dōu tīng nì le. Câu chuyện của anh ấy tôi đã nghe 15. ...........Wǒ gēnběn bù xǐhuān nà zhǒng gōngzuò. Tôi vốn không thích loại công việc đó. 16. ............Nà jiāhuo de xiàohuà zhēn ràng wǒ yànfán. Những câu chuyện đùa của hắn thực sự làm tôi chán ngấy 17. ................Wǒ duì gǔdiǎn yīnyuè quèshí yīdiǎn yě bù gǎnxìngqù. Tôi thật sự không chút hứng thú với nhạc cổ điển. HỎI ĐƯỜNG ĐI o .....Nǐ qù nǎ’r? Ngài đi đâu? ......Xiān quán lǚyóu qū. Khu du lịch Suối Tiên. o … ......Fānguǎn zài nǎ’r? Khách sạn… ở đâu? o .......... Shì yóujú lí zhè’r yuǎn bù yuǎn? Bưu điện thành phố cách đây xa không? ...Bù yuǎn. Không xa. o ........ Dào shì xìyuàn zěnme zǒu? Đến Nhà hát thành phố đi như thế nào? VỀ THĂM QUÊ 1. ............ Kuài fàngjià le, nǐ yǒu shén me jìhuà? Sắp được nghỉ rồi, bạn có kế hoạch gì? 2. ............... .............. ... Wǒ dǎsuàn qù lǚxíng. Lái zhōngguó kuài bàn nián le, wǒ yīzhí dài zài běijīng, xiǎng qù bié de dìfāng kàn kàn. Tôi định đi du lịch. Đến Trung Quốc gần nửa năm rồi, tôi vẫn ở Bắc Kinh, muốn đi nơi khác xem thế nào. 3. ......... Nǐ dǎsuàn qù nǎr lǚxíng? Bạn định đi du lịch ở đâu? 4. ....... Nǐ jiàqī zěnme guò? Kì nghỉ bạn làm gì? 5. ........... Wǒ dǎsuàn zài xuéxiào fùxí gōngkè. Tôi định ở trường ôn luyện bài tập. PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI 1. ... Zìxíngchē: Xe 6. ......... Nà nǐ chūnjié bù huí jiā le? Thế tết bạn không về nhà nữa à? 7. ................. Dà gài yào huí jiā jǐ tiān, bàba māmā ràng wǒ huí jiā. Chắc phải về nhà vài hôm, bố mẹ tôi cũng muốn tôi về nhà. 8. ................ .... Huí jiā kàn kàn yě shì yīnggāi de, nǐ bà mā yí dìng hěn xiǎng niàn nǐ. Về thăm nhà cũng là điều nên làm, bố mẹ bạn nhất định rất nhớ bạn. 9. ........... Wǒ děi ānpái shíjiān huí jiā yì tàng. Tôi phải sắp xếp thời gian về nhà một chuyến. CÁCH NÓI VỀ THỜI GIAN 1. ..... (xiàn zài jǐ diǎn .): Bây đạp 2.... Mótuō chē: Xe máy 3... Qìchē: Xe hơi 4..... Gōnggòng qìchē: Xe buýt 5... Kǎchē: Xe tải 6.... Tuōlājī: Máy kéo 7... Huǒchē: Xe lửa 8... Tǎnkè: Xe tăng 9..... Gāosù lièchē: tàu cao tốc 10.. Chuán: Tàu thủy, thuyền 11.... Qiánshuǐ tǐng: Tàu ngầm 12.... Zhíshēngjī: Máy bay lên thẳng 13... Fēijī: Máy bay 14... Huǒjiàn: Tên lửa 15... Fēidié: UFO 49 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CĂN HỘ 1. .. kòngtiáo : điều hòa 2. .. gōngyù : chung cư 3. .. yángtái : ban công 4. ... dìxiàshì : tầng hầm 5. .. yùgāng : bồn tắm 6. .. yùshì : buồng tắm 7. . líng : chuông 8. ... bǎiyèchuāng : mành che 9. .. yāncōng : ống khói 10. ... qīngxǐ jì : chất tẩy rửa 11. ... lěngquè qì : máy làm mát 12. .. guìtái : quầy 13. .. zuòdiàn : đệm 14. . mén : cửa giờ là mấy giờ? 2. ..... (xiàn zài liǎnɡ diǎn .): Bây giờ là 2h 3. ........ (xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè .): Bây giờ là 5h 15 phút 4. ........ (xiàn zài chà shí fēn sì diǎn .): Bây giờ là 4h kém 10 phút 5. ....... (xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn .): Bây giờ là 9h30 6. ...... (xiàn zài yì diǎn zhěnɡ .): Bây giờ là tròn 1h 7. ....... (hái méi dào sì diǎn ne .): Vẫn chưa tới 4h 8. ........ (wǒ de biǎo shì liǎnɡ diǎn zhōnɡ .): Đồng hồ của tớ là 2h rồi 9. ......... (wǒ de biǎo kuài le liǎnɡ fēn zhōnɡ .): Đồng hồ của tớ chạy nhanh 2 phút 10. ....... (nǐ de biǎo jǐ diǎn le .): Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 11. .......... (wǒ men bì xū zhǔn shí dào nà ér .): Chúng mình cần tới đó đúng giờ. 12. ....... (zhǐ shènɡ liǎnɡ fēn zhōnɡ le .): Chỉ còn 2 phút nữa 13. .......... (nǐ nénɡ tí qián wán chénɡ ɡōnɡ zuò mɑ .): Bạn có thể hoàn thành công việc sớm hơn không? 14. ....... (fēi jī wán diǎn qǐ fēi .): Máy bay cất cánh muộn một chút 15. ......(huì yì yán qī le .): Hội nghị được dời sang ngày khác rồi. MUA SIM ĐIỆN THOẠI 15. ... lèsè xiāng : thùng rác 16. .. diàntī : thang máy 17. .. rùkǒu : lối vào 18. .. wéilán : hàng rào 19. .... huǒzāi bàojǐng : chuông báo cháy 20. .. bìlú : lò sưởi 21. .. huā pén : chậu hoa 22. .. chēkù : nhà xe 23. .. huāyuán : vườn 24. .. nuǎnqì : hệ thống lò sưởi 25. .. fángzi : căn phòng, nhà 26. .... ménpái hàomǎ : số nhà 27. ... tàng yī bǎn : bàn để ủi 28. .. chúfáng : nhà bếp 29. .. fángdōng : chủ nhà 30. .... zhàomíng kāiguān: công tắc đèn 31. .. kètīng : phòng khách 32. .. yóuxiāng : hộp thư 33. .. chāzuò : ổ cắm điện 34. ... yóuyǒngchí : bể bơi 35. .. zǒuláng : hành lang 36. .. bānqiān : di dời 37. .. chūzū : cho thuê 38. .. cèsuǒ : nhà vệ sinh 39. . wǎ : ngói lợp 40. .. línyù : vòi hoa sen 41. .. lóutī : cầu thang 42. .. lúzǐ : bếp lò 43. .. shūfáng : phòng học/làm việc 44. ... shuǐlóngtóu : vòi nước 45. .. cízhuān : gạch lát 46. ... xīchénqì : máy hút bụi 47. . qiáng : bức tường 48. .. bìzhǐ : giấy dán tường 49. .. chuāngkǒu : cửa sổ A: ......... zhèli yǒu shǒujīkǎ mài ma? Ở đây có bán sim điện thoại không? B: ..........? nǐ yào Yídòng de háishi Liántōng de? Bạn muốn mạng China Mobile hay China Unicom? A: .... nǎge hǎo? Cái nào tốt hơn? B: ....... yòng Yídòng de rén duō. Có nhiều người dùng China Mobile hơn. A: .............. nā jiù yào Yídòng de. kěyǐ xuǎn hàomǎ ma? Vậy thì bán cho tôi China Mobile đi, có thể chọn số không? B: ........... kěyǐ. hǎo de hàomǎ guì yīdiǎn. Có thể, nhưng số đẹp thì hơi đắt một chút. A: ........... ...... méi wèntí. nǐ yǒu shénme hàomǎ? ràng wǒ kàn yīxià. Không sao. Bạn có những số nào? Để tôi xem một chút. TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI: 1.. mài bán 2... háishi hay là 3.. yòng dùng 4.. xuǎn chọn 5.. ràng để 6.... shǒujīkǎ sim điện thoại 7... Yídòng China Mobile 8... Liántōng China Unicom 9... hàomǎ số (điện thoại) TỪ VỰNG BỔ SUNG: 1.... tōnghuà fèi phí điện thoại 2... mànyóu chuyển vùng 3.... chōngzhíkǎ Thẻ nạp điện thoại 4... duǎnxìn tin nhắn 5..... guónèi chángtú cuộc gọi đường dài trong nước 6..... guójì chángtú cuộc gọi đường dài quốc tế CÁCH NÓI NGÀY, THÁNG, NĂM 1. ...... (jīn tiān xīnɡ qī jǐ .): Hôm nay thứ mấy? 2. ....... (jīn tiān shì xīnɡ qī yī .): Hôm nay thứ 2 3. ...... (jīn tiān shì jǐ hào .): Hôm nay là mùng mấy? 4. ... 2016 . 7 . 15 .. (jīn tiān shì2016 nián 7 yuè 15 rì .): Hôm nay là 15 tháng 7 năm 2016 5. ...... (xiàn zài shì jǐ yuè .): Hiện tại là tháng mấy? 6. ....... (xiàn zài shì shí èr yuè .): Bây giờ là tháng 12 7. ....... (jīn nián shì nǎ yì nián .): Năm nay là năm nào? 8. ... 2016 .. (jīn nián shì 2016 nián .): Năm nay là năm 2016 9. ........ (zhè zhōu mò nǐ ɡān shén me .): Cuối tuần này bạn làm gi? 10. ........ 9 ..... (zhè jiā diàn pínɡ rì shì zǎo shɑnɡ 9 diǎn kāi mén mɑ .): Cửa hàng này bình thường là 9h sáng mở cửa à? 11. .... 8 ...... 9 ... (pínɡ rì shànɡ wǔ 8 diǎn kāi . dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .): Hàng ngày mở của vào 8h sáng, nhưng cuối tuần mở cửa vào 9h 12. ....... (hòu tiān nǐ ɡān shén me .): Ngày kia bạn làm gì? 13. ........... (shànɡ shànɡ ɡè xīnɡ qī nǐ ɡān le shén me .): Tuần trước nữa bạn làm gì? 14. .... 5 ..(wǒ yào ɡōnɡ zuò 5 tiān .): Tôi phải đi làm 5 ngày 15. ... 5 ......(wǒ yǐ jīnɡ 5 nián méi jiàn nǐ le .): Tớ đã không gặp bạn 5 năm rồi TỪ VỰNG DÀNH CHO CÁC BẠN ĐANG YÊU: 1. .. Yuēhuì: Hẹn hò 2. . Wěn: Hôn 3. . Xīn: Trái tim 4. .. Yǒngbào: Ôm 5. ... Qiǎokèlì: Sô-cô-la 6. . Huā: Hoa 7. . Ài: Yêu 8. .. Qiúhūn: Cầu hôn 9. ... Méiguī huā: Hoa hồng 10. .. Biǎobái: Tỏ tình 11. .. Xiāngshuǐ: Nước hoa 12. . Sòng: Tặng 13. .. Lǐwù: Quà 14. ... Qíngrén jié: Valentine 15. . . yuē huì: hẹn hò 16. . . méi guī: hoa hồng 17. . . táng guǒ: kẹo 18. . . . wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em 19. . . chū liàn: tình đầu 20. . . . . yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình 21. . . . . . qíng rén jié kǎ piàn: thiệp valentine 22. . . . . zhú guāng wǎn cān: bữa tối lãng mạn ( Bữa tối dưới ánh nến) 23. . . zhēn ài: yêu thật lòng 24. . . . . . qí miào de gǎn jué: cảm giác kỳ diệu 25. . . . . . tián mì de CÁCH NÓI CON SỐ LỚN A: ........... lǎoshī, zhè ge shùzì zěnme shuō? Thưa thầy, số này đọc thế nào ạ? B:........... wǒ kàn kan. wā, zhème duō líng! Để tôi xem. Ôi, nhiều số không thế. A: ........... wǒ zhīdào shí, bǎi, qiān, wàn. Em biết chục, trăm, nghìn, vạn B: ............. .... duì. ránhòu shì, shíwàn, bǎiwàn, qiānwàn, yì. Đúng rồi, sau đó là chục vạn, trăm vạn, nghìn vạn, ức.(Trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu.) A: ........ ò, nà zhè shì wǔ yì. Dạ, thế thì đây là 5 ức ( 500 triệu) B: ..... duì, hěn hǎo! Đúng rồi. Tốt lắm! TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI: 1... Lǎoshī : giáo viên 2... zhè ge : cái này 3... Shùzì : số 4... Zěnme : thế nào, như thế nào 5.. Shuō : nói 6.. Kàn : nhìn tòng kǔ: Nỗi đau ngọt ngào 26. . . . . tiān shēng yī duì: Trời sinh một cặp 27. . . . . . dà tuán yuán jié jú: Kết thúc có hậu 28. . . tián xīn: Trái tim ngọt ngào 29. . . ài rén Người yêu 30. . . . . . ài shén qiū bǐ tè: Thần tình yêu Cupid 31. . . làng màn: Lãng mạn 32. . . zuì xīn: say tình 33. . . shì yán: lời thề hẹn 34. . . zhōng xīn: chung thủy 35. . . yǒng héng: mãi mãi/vĩnh hằng ĐỘNG VẬT NHỎ: - 风风风 1. .. mǎyǐ: con kiến 2. .. jiǎchóng: bọ cánh cứng 3. . niǎo: con chim 4. .. niǎo lóng: lồng chim 5. ... dà huángfēng: ong nghệ 6. .. húdié: con bướm 7. ... máomao chóng: sâu 8. .. wúgōng: con rết 9. . xiè: con cua 10. .. cāngyíng: con ruồi 11. .. qīngwā: con ếch 12. .. jīnyú: cá vàng 13. .. zhàměng: châu chấu 14. .. túnshǔ: chuột bạch 15. .. cāngshǔ: chuột hamster 16. .. cìwèi: con nhím 17. .. fēngniǎo: chim ruồi 18. .. liè xī: con kỳ nhông 7.. Wā : biểu thị sự ngạc nhiên 8... Zhème : như thế 9.. Duō : nhiều 10 . Líng : số 0 11... zhīdào : biết 12.. Shí : chục 13.. Bǎi : trăm 14.. Qiān : nghìn 15.. Wàn : vạn, chục nghìn 16... ránhòu : sau đó 17... shíwàn : chục vạn, trăm nghìn 18... bǎiwàn : trăm vạn, triệu 19... qiānwàn : nghìn vạn, chục triệu 20.. Yì : ức, trăm triệu 21.. Nà : thế 22... wǔ yì : 5 ức, 500 triệu 23.. Hěn : rất NGỮ PHÁP: 1. Động từ lặp lại trong tiếng Hán dùng để biểu thị động tác diễn ra nhanh hoặc làm thử, thường dùng trong khẩu ngữ với ngữ khí nhẹ nhàng Cấu trúc: Thời hiện tại: Động từ đơn âm tiết: AA hoặc A .A Động từ song âm tiết: ABAB Thời quá khứ: Động từ đơn âm tiết: A . A Động từ song âm tiết: AB . AB V í dụ: .......... xiǎojie. xǐhuan dehuà jiù shì shi ba. Nếu cô thích thì thử chút 19. .. kūnchóng: côn trùng 20. .. shuǐmǔ: con sứa 21. .. xiǎo māo: mèo con 22. .. piáo chóng: bọ rùa 23. .. xīyì: con thằn lằn 24. . shī: con rận 25. ... tǔ bō shǔ: con sóc ngắn đuôi macmôt 26. .. wén zi: con muỗi 27. . shǔ: con chuột 28. .. mǔlì: con hàu 29. .. xiēzi: bọ cạp 30. .. hǎimǎ: cá ngựa 31. .. bèi lèi: con nghêu 32. . xiā: con tôm 33. .. zhīzhū: con nhện 34. ... zhīzhū wǎng: mạng nhện 35. .. hǎixīng: con sao biển 36. .. huángfēng: ong bắp cày xem.. .......... tā cháo wǒ xiào le xiào. diǎn le diǎn tóu. Cô ấy nhìn về phía tôi cười rồi gật đầu. ...... wǒ qù wèn wen tā ba. Tôi sẽ đi hỏi anh ấy ............... ... wǒ píngshí xǐhuan kàn kan shū. tīng ting yīnyuè. shàng shang wǎng shénme de. Bình thường tôi thích xem sách, nghe nhạc, lên mạng,vân..vân…. ......... wǒ xiǎng gēn nǐ tán tan. kěyǐ ma. 999 CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (P5) 101. Nghe hay đó! – It sounds great!. .......(Tīng qǐlái hěn bùcuò.) 102. Hôm nay thời tiết đẹp quá – It’s a fine day. ....... (Jīntiān shìgè hǎo tiān.) 103. Đến giờ mọi chuyện đều tốt – So far.So good. ...... (Mùqián hái bùcuò.) 104. Mấy giờ rồi – What time is it? ...? (Jǐ diǎnle?) 105. Bạn có thể làm được – You can make it! ....! (Nǐ néng zuò dào!) 106. Bình tĩnh – Control yourself! ....! (Kèzhì yì xià!) 107. Anh ấy đến bằng tàu hoả – He came by train. ...... (Tā chéng huǒchē lái.) 108. Anh ấy đang ốm nằm giường – He is ill in bed. ...... (Tā wòbìng zài chuáng.)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan