TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG
TẠI CÔNG TY TNHH MTV TOYODA
Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Thúy Kiều
Mã số sinh viên:
1723403010115
Lớp:
D17KT03
Ngành:
Kế toán
GVHD:
ThS. Huỳnh Thị Xuân Thùy
Bình Dương, tháng 11 năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tác giả trong thời gian qua. Những kết
quả và các số liệu trong bài báo cáo được thực hiện tại Công ty TNHH MTV TOYODA,
không sao chép bất kỳ nguồn gốc nào khác. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
nhà trường và sự cam đoan này.
Sinh viên thực hiện
Phạm Thị Thúy Kiều
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và rèn luyện tại Trường đại học Thủ Dầu Một, tác giả đã
được quý thầy cô tận tình giảng dạy dìu dắt và truyền đạt tất cả những kiến thức bổ ích
về ngành kế toán để giúp tác giả có một nền tảng vững chắc và chuẩn bị cho tác giả một
hành trang vững chắc.
Thời gian tốt nghiệp là cơ hội tốt để tiếp cận với thực tế, vận dụng những kiến thức
đã học trên lý thuyết để áp dụng vào thực tế. Song để đạt được những kiến thức và kinh
nghiệm quý giá này là nhờ vào công lao to lớn của quý thầy cô và sự nhiệt tình giúp đỡ
của các anh chị trong Công ty TNHH MTV TOYODA- nơi mà tác giả tốt nghiệp.
Với lòng chân thành của mình, tác giả xin trân trọng cảm ơn đến:
Quý thầy cô chuyên ngành Kế toán đã tận tình hướng dẫn và đóng góp ý kiến quý
báu cho tác giả trong suốt thời gian học tập tại trường và cả suốt thời gian viết bài báo
cáo tốt nghiệp. Đặc biệt, tác giả xin chân thành cảm ơn cô: Huỳnh Thị Xuân Thùy- người
đã trực tiếp hướng dẫn thực hiện hoàn thành lập báo cáo tốt nghiệp này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn đến Ban giám đốc Công ty TNHH MTV TOYODA
và các anh chị công tác tại phòng tài chính kế toán đã hướng dẫn, chỉ bảo và tạo điều
kiện tốt cho tác giả thời gian hoạt động kế toán của công ty, giúp tác giả hiểu biết thêm
về thực tế kế toán.
Dù đã rất cố gắng trong quá trình thực tập tốt nghiệp nhưng vì thời gian cũng như
kiến thức của tác giả còn bị hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong bài
báo cáo này, tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô cùng
các anh chị trong công ty để bài báo cáo tốt nghiệp của tác giả được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tác giả xin kính chúc quý thầy cô và các anh chị trong công ty lời chúc
sức khỏe và thành đạt. Tác giả xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................. i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................................. v
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ...............................................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ viii
PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV TOYODA ... 4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV TOYODA............ 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Công ty TNHH MTV TOYODA .............................. 4
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ...................................................... 4
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................. 6
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý........................................................................ 6
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban ..................................................... 6
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................. 9
1.3.1. Cơ cấu nhân sự .................................................................................................. 9
1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 9
1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.......................................................... 9
1.4. Chế độ, chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại Công ty TNHH
MTV TOYODA ............................................................................................................. 11
1.4.1. Chế độ kế toán................................................................................................. 11
1.4.2. Chính sách kế toán.......................................................................................... 12
1.4.3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty TNHH MTV TOYODA .............. 13
i
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH MTV TOYODA .................................................................................................... 16
2.1. Nội dung .................................................................................................................. 16
2.1.1. Các khoản làm giảm trừ doanh thu bán hàng.............................................. 16
2.1.1.1. Giảm giá hàng bán .................................................................................. 16
2.1.1.2. Chiết khấu thương mại ........................................................................... 16
2.1.1.3. Hàng bán bị trả lại ................................................................................... 16
2.2. Nguyên tắc kế toán................................................................................................. 17
2.2.1. Tài khoản 511 phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ
các giao dịch và các nghiệp vụ sau.......................................................................... 17
2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu ....................................................................... 17
2.2.3. Thời điểm ghi nhận doanh thu theo các phương thức bán hàng ............... 17
2.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................. 18
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ..................................................................................... 19
2.4.1. Chứng từ sử dụng............................................................................................ 19
2.4.2. Sổ sách kế toán................................................................................................ 20
2.5. Các nghiệp vụ phát sinh tại Công ty TNHH MTV TOYODA ......................... 21
2.5.1. Các nghiệp vụ.................................................................................................. 21
2.5.2. Sổ sách ............................................................................................................. 32
2.5.3. Thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính: ................................................. 44
2.6. Phân tích tình hình biến động khoản mục Doanh thu bán hàng....................... 46
2.7. Phân tích Báo cáo tài chính tại công ty ............................................................... 46
2.7.1. Phân tích Bảng cân đối kế toán ..................................................................... 46
2.7.1.1. Bảng phân tích ......................................................................................... 46
ii
2.7.1.2. Nhận xét.................................................................................................... 49
2.7.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh........................................ 52
2.7.2.1. Bảng phân tích ......................................................................................... 52
2.7.2.2. Nhận xét.................................................................................................... 55
2.7.3. Phân tích báo cáo tài chính thông qua các tỷ số ......................................... 56
2.7.3.1. Phân tích khả năng thanh toán ............................................................... 56
2.7.3.2. Phân tích khả năng thanh toán bằng tiền.............................................. 57
2.7.3.3. Phân tích khả năng thanh toán hiện hành ............................................. 58
2.7.3.4. Phân tích khả năng thanh toán nhanh ................................................... 58
CHƯƠNG 3 NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP ........................................................................ 59
3.1. Nhận xét................................................................................................................... 59
3.1.1. Công tác tổ chức, điều hành bộ máy quản lý .............................................. 59
3.1.1.1. Ưu điểm .................................................................................................... 59
3.1.1.2. Nhược điểm.............................................................................................. 59
3.1.2. Công tác tổ chức bộ máy kế toán.................................................................. 59
3.1.2.1. Ưu điểm .................................................................................................... 59
3.1.2.2. Nhược điểm.............................................................................................. 60
3.1.3. Công tác kế toán bán hàng tại Công ty TNHH MTV TOYODA ............. 60
3.1.3.1. Ưu điểm .................................................................................................... 60
3.1.3.2. Nhược điểm.............................................................................................. 61
3.1.4. Tình hình hoạt động của Công ty TNHH MTV TOYODA ...................... 62
3.1.4.1. Doanh thu bán hàng ................................................................................ 62
3.1.4.2. Tình hình tài chính của công ty ............................................................. 62
3.2. Giải pháp ................................................................................................................. 62
iii
3.2.1. Công tác tổ chức, quản lý bộ máy công ty: ................................................. 62
3.2.2. Công tác bộ máy kế toán: .............................................................................. 63
3.2.3. Công tác kế toán bán hàng: ........................................................................... 63
3.2.4. Tình hình hoạt động của công ty .................................................................. 63
3.2.4.1. Doanh thu bán hàng ................................................................................ 63
3.2.4.2. Tình hình tài chính của công ty ............................................................. 63
PHẦN KẾT LUẬN ................................................................................................................ 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................................
PHỤ LỤC ....................................................................................................................................
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên đầy đủ
STT
Ký hiệu viết tắt
1
TK
2
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
3
MTV
Một thành viên
4
GTGT
Giá trị gia tăng
5
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
6
TNCN
Thu nhập cá nhân
7
HĐ
Hóa đơn
8
GBC
Giấy báo có
9
PT
10
NKC
Nhật ký chung
11
BCTC
Báo cáo tài chính
12
BCKQHĐKD
Tài khoản
Phiếu thu
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
v
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Quy trình kinh doanh của công ty .................................................................... 5
Sơ đồ 1.2: Bộ máy tổ chức của Công ty TNHH MVT TOYODA .................................. 6
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ bộ máy kế toán ......................................................................................... 9
Sơ đồ 1.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ................................. 14
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Hóa đơn GTGT số 0000028 ngày 15/02/2017 .................................................. 21
Hình 2.2. Phiếu thu PT0015 theo HĐ 000028 .................................................................... 22
Hình 2.3. Hóa đơn GTGT số 0000033 ngày 03/04/2017 .................................................. 23
Hình 2.4. Giấy báo có của ngân hàng Agribank về việc thanh toán tiền của Công ty
TNHH Canpac Việt Nam ...................................................................................................... 24
Hình 2.5. Hóa đơn GTGT số 0000051 ngày 18/08/2017 .................................................. 25
Hình 2.6. Hóa đơn số 0000056 ngày 19/09/2017 ............................................................... 26
Hình 2.7. Giấy báo có của ngân hàng Agribank theo hóa đơn 0000056 ......................... 27
Hình 2.8. Hóa đơn GTGT số 0000063 ngày 09/11/2017 .................................................. 28
Hình 2.9. Giấy báo có của ngân hàng Agribank theo hóa đơn 0000063 ......................... 29
Hình 2.10. Hóa đơn bán hàng số 0000066 .......................................................................... 30
Hình 2.11. Giấy báo có theo hóa đơn 0000063 .................................................................. 31
Hình 2.12. Bút toán kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 32
Hình 2.13. Trích ngang Sổ NKC năm 2017 .................................................................. 33-40
Hình 2.14. Trích ngang Sổ cái năm 2017 ...................................................................... 41-43
Hình 2.15. BCKQHĐKD của công ty TNHH MTV TOYODA năm 2017 .................... 45
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Bảng phân tích khoản mục Doanh thu bán hàng trong 3 năm ( 2017 – 2019)
................................................................................................................................................... 46
Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tình hình tài sản và nguồn vốn
của công ty trong 3 năm ( 2017 – 2019).............................................................................. 47
Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tình hình tài sản và nguồn vốn
của công ty trong 3 năm ( 2017 – 2019).............................................................................. 48
Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động Bảng báo cáo kết quả kinh
doanh của công ty qua 3 năm ( 2017 – 2019) ..................................................................... 53
Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động Bảng báo cáo kết quả kinh
doanh của công ty qua 3 năm ( 2017 – 2019) ..................................................................... 54
Bảng 2.6. Bảng phân tích các khoản phải thu ..................................................................... 56
Bảng 2.7. Bảng phân tích các khoản phải trả...................................................................... 57
Bảng 2.8. Bảng phân tích khả năng thanh toán bằng tiền ................................................. 57
Bảng 2.9. Bảng phân tích khả năng thanh toán hiện hành ................................................ 58
Bảng 2.10. Bảng phân tích khả năng thanh toán nhanh..................................................... 58
viii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Với sự phát triển nhanh chóng của một nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa, trong những năm gần đây nền kinh tế Việt Nam đã có những thay đổi lớn. Bên
cạnh đó, đòi hỏi sự cần phải hội nhập đa phương, liên kết cùng với các nền kinh tế trong
khu vực và quốc tế nói chung cũng mang lại sự đa dạng và thay đổi ngày càng sâu rộng
trên mọi lĩnh vực của nền kinh tế.
Các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trong môi trường kinh tế đầy biến động
và thách thức như hiện nay đòi hỏi các doanh nghiệp phải không ngừng phấn đấu, tăng
cường năng lực sản xuất kinh doanh, khẳng định vị thế của mình trên thị trường và nhất
định phải có phương án kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế.
Các doanh nghiệp phải xác định đúng hướng đầu tư, quy mô sản xuất, cân đối giữa
mục tiêu và khả năng về các điều kiện sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Mục đích
chính đó là lợi nhuận, để tạo ra nguồn thu cho doanh nghiệp có rất nhiều hoạt động trong
đó đáng chú ý là hoạt động bán hàng. Do tầm quan trọng của hoạt động bán hàng nên
việc hoạch toán doanh thu cũng đóng một vai trò rất quan trọng. Do đó, tác giả chọn đề
tài:“ Kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH MTV TOYODA” làm bài báo cáo
của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chế độ kế toán và hình thức kế toán được
áp dụng tại Công ty TNHH MTV TOYODA.
- Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH MTV TOYODA.
- Đánh giá ưu, nhược điểm và đưa ra kiến nghị trong công tác kế toán doanh thu bán
hàng tại công ty TNHH MTV TOYODA.
- Phân tích và đánh giá tình hình khoản mục doanh thu bán hàng và tình hình tài chính
tại công ty TNHH MTV TOYODA.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán doanh thu bán hàng
1
. 3.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi thời gian: Đề tài được thực hiện trong khoảng thời gian năm 2017
Phạm vi không gian: tại Công ty TNHH MTV TOYODA.
Thông tin được sử dụng trong đề tài được cung cấp bởi phòng tài chính – kế toán tại
công ty TNHH MTV TOYODA.
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
4.1. Phương pháp nghiên cứu
- Để tìm hiểu bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chế độ kế toán và hình thức kế toán
được áp dụng tại Công ty TNHH MTV TOYODA, tác giả áp dụng các phương pháp:
Thu thập tài liệu, chọn lọc thông tin qua điều lệ của công ty, thuyết minh BCTC, website
của Công ty TNHH MTV TOYODA, các văn bản về luật kế toán, chế độ kế toán, chuẩn
mực kế toán, các thông tư - nghị định hướng dẫn về kế toán.
- Để tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu bán hàng tại Công ty TNHH MTV
TOYODA: trong quá trình tốt nghiệp tại đơn vị, tác giả vận dụng phương pháp quan sát
để hiểu rõ hơn về cách luân chuyển chứng từ, cách hoạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh.
- Để đánh giá ưu, nhược điểm và đưa ra kiến nghị trong công tác kế toán doanh thu
bán hàng tại công ty TNHH MTV TOYODA, tác giả sử dụng phương pháp tổng hợp và
phân tích giữ lý thuyết và thực tế, từ đó đánh giá được hiệu quả của công tác bán hàng
và đưa ra các kết luận phù hợp.
4.2. Nguồn dữ liệu
Thu thập tài liệu, số liệu và những thông tin cần thiết từ phòng kế toán, website của
công ty , các sổ sách kế toán: sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ tổng hợp, báo cáo tài chính và
các chứng từ khác có liên quan.
5. Ý nghĩa đề tài
Bất kỳ một doanh nghiệp sản xuất ra hàng hóa, hay doanh nghiệp thương mại, dịch
vụ đều phải quan tâm đến việc tiêu thụ và bán được sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ của bản
thân doanh nghiệp mình , bởi vì đây chính là đầu ra của quá trình sản xuất, thương mại
2
của doanh nghiệp, và ở khâu này doanh nghiệp ghi nhận kết quả hoạt động của doanh
nghiệp dưới hình thức doanh thu bán hàng.
Muốn quản lý tốt và kinh doanh có hiệu quả doanh nghiệp phải biết sử dụng kế toán
như là một công cụ quản lý quan trọng và không thể thiếu được. Đặc biệt là để quản lý
tốt nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm hàng hóa thì công tác kế toán bán hàng phải phát huy
hết vai trò chức năng của nó, cần phải biết tổ chức công tác này một cách hợp lý, khoa
học và thường xuyên được hoàn thiện phù hợp với từng doanh nghiệp và phù hợp với
tình hình thị trường. Và để hoạch định chính sách nhằm ổn định doanh thu, hiệu quả kinh
doanh nhà quản trị cần thông tin mang tính chất quản lý các khâu bán hàng ở bộ phận kế
toán, chính vì vậy để kiểm soát, tổ chức chặt chẽ ở công tác kế toán bán hàng được doanh
nghiện cho là cần thiết ở hiện tại cũng như tương lai.
Do đó, các nhà quản lý phải nắm bắt, thu thập, xử lý các thông tin liên quan đến doanh
thu. Từ đó giúp nhà quản lý nắm bắt được thực trạng sản xuất kinh doanh của nghiệp
mình và đưa ra các quyết định đúng đắn, kịp thời trong chỉ đạo sản xuất, hướng cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đạt mục tiêu. Mặt khác, qua phân tích, nhà
quản lý sẽ thấy được sự thay đổi về quy mô của doanh nghiệp, hiệu quả của phương thức
kinh doanh hiện tại, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất, xu hướng, phạm vi tác
động của các nhân tố.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài lời mở đầu và phần kết luận, bài báo cáo gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu về Công ty TNHH MTV TOYODA.
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu bán hàng tại công ty TNHH MTV
TOYODA.
Chương 3: Nhận xét và giải pháp.
3
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV TOYODA
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH MTV TOYODA
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Công ty TNHH MTV TOYODA
Công ty TNHH MTV TOYODA giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần
thứ 1 ngày 24 tháng 2 năm 2016 do Sở Kế hoạch Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Tên đầy đủ: Công ty TNHH Một thành viên TOYODA
Trụ sở chính: số 52A, đường Chòm Sao, khu phố Hưng Lộc, phường Hưng Định,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Mã số thuế: 3702439604 được đăng ký và quản lý bởi Chi cục Thuế Thành phố Thuận
An.
Loại hình: .Trách nhiệm hữu hạn
Đại điện pháp luật: Ngô Thi Văn Thuy
Quốc tịch: Việt Nam
Vốn điều lệ: 1.900.000.000 đồng
Điện thoại: 0908941899
Fax: 06503746899
Công ty TNHH MTV TOYODA là một doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân,
hoạch toán kinh tế độc lập và có con dấu riêng.
Vào những ngày đầu thành lập, nguồn vốn công ty còn hạn chế so với các doanh
nghiệp khác, vì thế công ty phải đối mặt với rất nhiều khó khăn. Tuy nhiên, cùng với sự
cố gắng của Ban giám đốc và các thành viên, công ty đã dần khẳng định vị trí của mình
và ngày càng vững mạnh.
Trải qua thời gian hoạt động và phát triển, đến nay Công ty TNHH MTV TOYODA
đã hoạt động 4 năm ngày càng trưởng thành và phát triển lớn mạnh và không ngừng mở
rộng về quy mô, cơ cấu tổ chức, ngành nghề, không ngừng cải thiện về mặt đời sống và
tinh thần cho công nhân viên.
1.1.2. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh
• Ngành nghề kinh doanh:
Công ty TNHH MTV TOYODA là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo
dưỡng, tư vấn kỹ thuật xe nâng chuyên nghiệp tại Bình Dương và các tỉnh thành lân cận,
4
các loại trọng tải từ 1 tấn đến 25 tấn với nhiều chủng loại xe hiện có tại Việt Nam như:
Xe nâng Pallet, Xe nâng tay cao, Xe nâng cao bán tự động, Xe nâng thùng phuy, khung
kẹp phuy,…
Theo giấy chứng nhận kinh doanh, ngành nghề kinh doanh của công ty là:
Buôn bán ô tô và xe có động cơ khác.
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
Buôn bán nông, lâm sản nguyên liệu ( trừ gỗ, tre, nứa ); và động vật sống.
Buôn bán thực phẩm.
Buôn bán vải, hàng may sẵn, giày dép.
Buôn bán đồ dùng khác cho gia đình.
Buôn bán chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Cho thuê xe có động cơ.
Trong đó ngành nghề kinh doanh chính của công ty là: Bán phụ tùng và các bộ
phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
• Quy trình kinh doanh:
Hàng hóa của công ty khi được nhập vào kho được kiểm kê rất rõ ràng từ nguồn
gốc, xuất sứ, cho đến mẫu mã sản phẩm, cho đến khâu lưu kho và cả cho đến khi xuất
bán đều được kế toán ghi nhận lại một cách cụ thể.
Dự trữ
Mua vào
Sơ đồ 1.1:
Bán ra
Quy trình kinh doanh của công ty
Nguồn: Phòng Kinh doanh công ty TNHH MTV TOYODA (2020)
5
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phòng kế toán
Phòng kinh
doanh
Sơ đồ 1.2:
Phòng hành
chính-nhân sự
Phòng kỹ
thuật
Bộ máy tổ chức của công ty TNHH MTV TOYODA
Nguồn: Phòng Hành chính-nhân sự công ty TNHH MTV TOYODA (2020)
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban
• Giám đốc:
Là người đại diện theo pháp luật của công ty. Phụ trách chung, chịu trách nhiệm
trước Tổng công ty và pháp luật về mọi hoạt động điều hành của công ty, trực tiếp phụ
trách các lĩnh vực:
Công tác Tổ chức - Nhân sự; Thi đua khen thưởng và kỷ luật.
Công tác Tài chính - Kế toán.
Công tác Kinh doanh:
+ Kế hoạch ngắn hạn, dài hạn và chiến lược kinh doanh.
+ Lựa chọn nhà phân phối, hình thức phân phối, tiến đ ộ cung ứng hàng hoá ra thị
trường.
+ Quy mô, phương thức đầu tư phát triển thị trường.
+ Ký kết hợp đồng kinh tế mua - bán hàng hoá, dịch vụ.
• Phó giám đốc:
Giúp việc và chịu trách nhiệm trước Giám đốc công ty và pháp luật về các lĩnh vực
công tác do Giám đốc công ty phân công và uỷ quyền. Thay mặt Giám đốc công ty trực
tiếp phụ trách các lĩnh vực:
6
Bảo vệ, mở rộng và phát triển thị trường, thị phần hàng hoá công ty đang kinh
doanh.
Tổ chức vận chuyển, tiếp nhận và giao nhận hàng hoá theo kế hoạch.Tổ chức bảo
quản hàng hoá trong kho công ty, hàng hoá trên đường, hàng hoá tồn tại nhà phân phối
và tại các cửa hàng.
Công tác kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình phân phối tiêu thụ. Tham
gia giám sát hoạt động công tác thị trường, giám sát kênh phân phối.
Công tác quản trị hành chính, văn thư lưu trữ, an toàn vệ sinh lao động, phòng cháy
chữa cháy và an ninh quốc phòng.
Công tác tiền lương, bảo hộ, bảo hiểm lao động và tài sản. Ký kết các hợp đồng kinh
tế theo uỷ quyền của Giám đốc công ty.
Phối hợp công tác với các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội.
Thực hiện các nhiệm vụ khác khi Giám đốc công ty phân công.
Điều hành hoạt động hàng ngày của công ty theo uỷ quyền của Giám đốc công ty và
khi Giám đốc công ty đi vắng.
• Phòng kinh doanh:
Xây dựng chiến lược, định hướng phát triển trung và dài hạn của công ty.
Tổng hợp, xây dựng, theo dõi, đăng ký và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh
hàng năm của công ty.
Được ủy nhiệm chuyên trách về hoạt động kinh doanh của công ty, tham mưu đề
xuất trong kinh doanh như mở rộng mạng lưới kinh doanh, xúc tiến mua bán hàng hóa
cả trong và ngoài nước.
Nắm bắt thăm dò thị trường giá cả, đối thủ cạnh tranh, thị hiếu, thực hiện ký kết hợp
đồng sản xuất kinh doanh theo quyết định của Ban giám đốc.
Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kinh doanh theo từng tháng, quý, năm dự thảo
phương pháp kinh doanh tổng hợp để trình lên Ban giám đốc quyết định.
• Phòng kỹ thuật:
7
Phòng Kỹ thuật là đơn vị thuộc bộ máy quản lý của công ty, có chức năng tham mưu
cho HĐQT và Tổng giám đốc về công tác kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lượng
sản phẩm.
Thiết kế, triển khai giám sát về kỹ thuật các sản phẩm làm cơ sở để hạch toán, đấu
thầu và ký kết các hợp đồng kinh tế.
Kết hợp với phòng Kế hoạch vật tư theo dõi, kiểm tra chất lượng, số lượng hàng
hoá, vật tư khi mua vào hoặc xuất ra.
Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu chất lượng sản phẩm.
• Phòng kế toán:
Lập kế hoạch và tổ chức kế hoạch tài chính hàng năm.
Lập sổ sách ghi chép, phản ánh chính xác kịp thời liên tục về tài sản và vốn. Thực
hiện các chế độ báo cáo kế toán theo đúng các pháp lệnh kế toán thống kê và nghiên
cứu tạo nguồn và sử dụng hợp lý.
Giám sát, đôn đốc các hoạt động tài chính theo đúng chế độ do Bộ Tài chính ban
hành.
Tổ chức hệ thống sổ sách chứng từ công tác kế toán phù hợp với đặc điểm công ty,
phân tích đánh giá các tổng hợp chỉ tiêu tài chính phục vụ cho công tác điều hành quản
lý công ty.
• Phòng hành chính-nhân sự:
Tham mưu cho giám đốc về công tác cán bộ công nhân viên.
Thực hiện chế độ chính sách tiền lương theo quy định của nhà nước, bên cạnh đó
đánh giá chất lượng cán bộ xây dựng chiến lược quy hoạch và kế hoạch bồi dưỡng cán
bộ.
Chỉ đạo và xây dựng, xét mức lao động, tiền lương, thi đua, khen thưởng chỉ đạo tổ
chức hướng dẫn, đề xuất, miễn nhiệm, tiếp nhận, tổ chức công ty hành chính, văn thư
lưu trữ, công tác quản trị công ty, đảm bảo cho điều kiện làm việc để bộ máy công ty
làm việc hiệu quả.
8
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
1.3.1. Cơ cấu nhân sự
Để thuận tiện cho công việc quản lý thì công ty TNHH MTV TOYODA đã áp dụng
hình thức kế toán tập trung và mọi việc của kế toán đều được tập trung ở phòng kế toán
trung tâm từ việc kiểm tra chứng từ, ghi sổ đến khâu xuất báo cáo. Ở phòng kế toán, mọi
nhân viên đều chịu sự chỉ đạo trực tiếp của kế toán trưởng. Bộ máy tổ chức kế toán của
công ty được bố trí bởi 2 nhân sự và tất cả đều có trình độ đại học và nắm vững kiến thức
chuyên môn.
1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán
trưởng
Kế toán tổng
hợp
Kế toán thanh
tóan
Kế toán kho
Sơ đồ 1.3:
Thủ quỹ
Kế toán thuế
Sơ đồ bộ máy kế toán
Nguồn: Phòng kế toán của Công ty TNHH MTV TOYODA (2020)
1.3.3. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
• Kế toán trưởng: là người đứng đầu bộ máy nên có quyền hạn và trách nhiệm:
Chịu sự lãnh đạo trực tiếp về hành chính của ban giám đốc công ty, đồng thời chịu
sự lãnh đạo kiểm tra về mặt nghiệp vụ của cơ quan có thẩm quyền.
Kế toán trưởng có quyền yêu cầu và hướng dẫn tất cả các phòng ba n, đội ngũ nhân
viên trong công ty cung cấp đầy đủ, kịp thời những tài liệu pháp quy và những tài liệu
khác, tài liệu cần thiết cho công tác kế toán.
Có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi và giải trình chính xác số liệu, tư liệu có liên
quan trong thanh tra.
Có trách nhiệm theo dõi tình hình thanh toán của khách hàng, theo dõi công nợ bằng
cách căn cứ vào hóa đơn, hợp đồng đã ký.
9
- Xem thêm -