Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN CHUYÊN ĐỀ
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí
nghiệp may Việt Tiến
GVHD: ThS. LÊ THỊ ĐÀO
SVTH:
NGUYỄN ANH TÚ
1724403010039
Bình Dương, tháng 9 năm 2020
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN CHUYÊN ĐỀ
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC
KHOẺ NGƯỜI LAO ĐỘNG
GVHD: ThS LÊ THỊ ĐÀO
SVTH:
NGUYỄN ANH TÚ
1724403010039
Bình Dương, tháng 11 năm 2020
2
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
LỜI CẢM ƠN
Lời cám ơn đầu tiên em xin gửi đến Ths Lê Thị Đào đã tân tình hướng dẫn trong
quá trình làm bài báo cáo tốt nghiệp, cô đã giúp em có thêm nhiều kiến thức và kinh
nghiệm trong quá trình làm bài.
Qua đây cũng xin cám ơn chú Trần Văn Phú hiện là trưởng phòng nhân sự, chú đã
giúp đỡ và chỉ dẫn tận tình trong quá trình em đi thực tập tại xí nghiệp may Việt Long .
Trong quá trình làm bài em sẽ không tránh khỏi nhiều thiếu sót, bản thân em rất
mong được sự góp ý tận tình từ thầy cô
Kính chúc cô Đào Vả chú Phú luôn thành công trên con đường sự nghiệp.
3
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Anh Tú
Kí tên
Giảng viên hướng dẫn
Kí tên
4
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.............................................................................................................8
1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: ............................................................................................ 8
2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ..................................................................................... 8
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU : ................................................................................ 9
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU : ..................................................................................... 9
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU : .......................................................................... 9
6. QUAN SÁT TẠI NƠI LÀM VIỆC THÀNH PHẦN Ô NHIỄM: ............................ 9
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN –
XÍ NGHIỆP MAY VIỆT
LONG……………………………………………….10
1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY: .................................................................................. 10
2.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: ...................................................................................................... 10
3.THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC: .................................................................................. 10
4. ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI : .............................................................................. 12
CHƯƠNG 2 : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................13
2.1.TÌM HIỄU VỀ SỐ LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY : .............................................. 13
2.1.1Quy mô ( Sản lượng sản phẩm) : 360.000 sản phẩm/năm ................................. 13
2.1.2.Quy mô sử dụng đất của công ty: ...................................................................... 13
2.2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THUYẾT MINH SƠ ĐỒ SẢN XUẤT : ........... 15
2.2.1 Thuyết minh sơ đồ công nghệ : ......................................................................... 16
2.3. KHẢO SÁT VỀ CHẤT THẢI TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT: ................ 16
2.3.1.Yếu tố có hại trong môi trường lao động và biện pháp khắc phục: .................. 16
2.3.2 Khảo sát tình hình vệ sinh môi trường xung quanh: ......................................... 17
Tổ chức y tế: ............................................................................................................... 17
Tình hình sức khoẻ tại xí nghiệp: ............................................................................... 17
2.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ RỦI RO TẠI XÍ NGHIỆP :..............18
Phương pháp nghiên cứu: ........................................................................................... 18
2.5 ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU TẠI CÔNG TY : ................................... 21
2.5.1 Các yếu tố khí hậu: ............................................................................................ 21
Khí hậu: ...................................................................................................................... 21
5
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Nhiệt độ: ..................................................................................................................... 21
2.6 CÁC YẾU TỐ ĐO ĐẠT TẠI NƠI LÀM VIỆC : ................................................ 27
2.6.1Cường độ ánh sáng tại nơi làm việc: .................................................................. 27
2.6.2.Cường độ tiếng ồn: ............................................................................................ 31
2.7.1 Tác động bụi tại nơi làm việc: ........................................................................... 34
2.7.2 Nước thải trong quá trình sản xuất : ................................................................. 38
Tác động của các nguồn phát sinh chất thải: .............................................................. 40
2.7.3 Tác động Ô nhiễm nhiệt:..........................................................................41
2.7.4 Các tác động của yếu tố dễ cháy nổ :................................................................41
Sự cố về điện, hỏa hoạn :..................................................................................41
Sự cố hư hỏng máy móc thiết bị của dự án:......................................................41
2.8. ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẦN THỰC HIỆN: .......... 42
2.8.1 Đối với Nước mưa chảy tràn: ............................................................................ 42
2.8.2 Đối với nước thải sinh hoạt : ............................................................................. 42
2.8.3 GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU CHẤT THẢI TRONG SẢN XUẤT .................... 49
Bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển Dự án sẽ thực hiện các biện
pháp sau: ...................................................................................................................... 49
Bụi phát sinh trong quá trình sản xuất ........................................................................ 49
Giảm thiểu tác động xấu đến môi trường do chất thải rắn ......................................... 50
Giảm thiểu tác động xấu đến môi trường do chất thải nguy hại ................................ 51
Giảm thiểu tác động do nhiệt ...................................................................................... 52
Biện pháp giảm thiểu sự cố cháy nổ ........................................................................... 52
2.9 KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI XÍ NGHIỆP MAY VIỆT
TIẾN:.................................................................................................................53
2.9.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường ......................... 53
2.9.2. Kế hoạch quan trắc môi trường........................................................................55
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................56
3.1 Kết luận:................................................................................................................ 56
3.2 Kiến nghị: ............................................................................................................. 56
Tài liệu tham khảo.............................................................................................57
6
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.4 : Thang điểm dánh giá tần xuất
Bảng 2.4: Ma Trận đánh giá rủi ro
Bảng 2.4: đánh giá mức độ xảy ra
Bảng 2.5.1: Nhiệt độ trung bình tháng
Bảng 2.5.1: Đo đạt yếu tố khí hậu
Bảng 2.6.1. Bảng đo đạc cường độ ánh sáng (Lux)
Bảng 2.6.2. Bảng đo đạc cường độ tiếng ồn.
Bảng 2.7.1. Bảng đo đạc nồng độ bụi
Bảng 2.7.2 nồng độ ô nhiễm của nước mưa chảy tràng:
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Giấy chứng nhận công ty Việt Tiến : Trang 10
Hình 2: Sản phẩm đã đóng thùng : Trang 13
Hình 2.8.2: Sơ đồ công nghệ của bể tự hoại 5 ngăn (BASTAF): Trang 42
Hình 2.8.2: Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty CP Nguyên Phụ liệu dệt
may Bình An công suất 2.000 m3 /ngày.đêm : Trang 43
DANH MỤC VIẾT TẮC
QCVN : Quy chuẩn việt nam
CTCP: Công ty Cổ phần
BYT: Bộ y Tế
KNC: Khu công nghiệp
7
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
MỞ ĐẦU
1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Trong nền kinh tế thị trường, vấn đề cạnh tranh ngày càng gay gắt. Để các doanh
nghiệp có thể tồn tại và đứng vững trên thương trường yêu cầu các hoạt động sản xuất
kinh doanh phải ổn định.
Để đảm bảo rằng doanh nghiệp sẽ phát triển lớn mạnh trong tương lai thì vấn đề đặt
ra ở đây là hoạt động tài chính của doanh nghiệp diễn ra như thế nào. Đó là một trong
những nội dung cơ bản thuộc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nhằm giải quyết
các mối quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh được biểu hiện dưới hình
thái tiền tệ.
Phân tích tình hình tài chính là công cụ đánh giá hiệu quả các hoạt động sản xuất
kinh doanh, về việc sử dụng vốn và nguồn vốn, khả năng thanh toán của doanh nghiệp…
thông qua đó để phát hiện khả năng và lợi thế của doanh nghiệp trong sản xuất kinh
doanh, giúp các nhà hoạch định doanh nghiệp đưa ra những chính sách quản lý hữu hiệu.
Vì vậy, vấn đề tài chính cần được quan tâm hàng đầu, vấn đề này quyết định đến sự
sống còn của doanh nghiệp.
Việc đảm bảo an toàn sức khoẻ cho công nhân và đảm bảo môi trường làm việc dang
là vấn đề cần được công ty quan tâm hàng đầu.
Nhận thấy được việc an toàn trong lao động cần được quan tâm hàng đầu ảnh hưởng
trực tiếp đến sự phát triển của công ty vì thế nên em đã thực hiện một đề tài “ Đánh Giá
Rủi Ro An Toàn Sức Khoẻ Lao Động Công Ty CP May Việt Tiến”
2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Giảm thiểu tối đa tai nạn cho người lao động trong quá trình làm việc tại công ty
Nâng cao tinh thần trách nhiệm của công nhân trong quá trình làm việc
Tăng cường chất lượng sản phẩm và chất lượng làm việc để công ty ngày càng
phát triển
8
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Hướng tới mục tiêu đưa hàng tiêu dùng việc nam canh tranh với các thương hiệu
nước ngoài, tăng cường xuất khẩu sản phẩm .
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU :
- Người lao động tại công ty điệt may việt tiến
- Các máy móc tại công ty
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU :
-
Xung quanh nhà xưởng
-
Kho chứa vật liệu
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU :
- Thực tế tại nơi dệt may Việt Tiến
- Khảo sát đưa ra các vấn an toàn môi trường
- Các vấn đề về ô nhiễm
- Các nghiên cứu tại thực tế tại nơi dệt may
- Phân tích chi phí dòng thải
- Tình hình sử dụng tài nguyên
6. QUAN SÁT TẠI NƠI LÀM VIỆC THÀNH PHẦN Ô NHIỄM:
- Ô nhiễm từ việc đốt chất thải vải may khí CO2 thải ra môi trường
- Chất thải từ việc vệ sinh của các công nhân, từ căn tin, nước thải trong quá trình
nhuộm sản phẩm
9
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT
TIẾN – XÍ NGHIỆP MAY VIỆT LONG
1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
Tên cơ sở : XÍ NGHIỆP MAY VIỆT LONG
Ngành sản xuất : Cung cấp đồng phục công sở. Chuyên phân phối sỉ và lẻ áo sơ mi,
quần tây trên phạm vi toàn quốc và xuất khẩu sang thị trường Nhật, Mỹ, các nước châu
âu,…..
Đơn vị chủ quản : TỔNG CTCP MAY VIỆT TIẾN-TẬP ĐOÀN MAY VN
Điện thoại : 02837152842
E-mail: vtccc@viettien.com.vn
Số fax: 02837152843
web-site: viettien.com.vn
2.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ:
Xí nghiệp may Việt Long có toạ độ X: 678079
Y: 1199093
Diện tích của xí nghiệp: 6.384 m2
- Phía đông: giáp nhà dân
- Phía tây: giáp nhà dân
- Phía nam: giáp đường DHT 10
- Phía Bắc: giáp đường DHT 11
3.THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƯỢC:
Tổng công ty Cổ Phần May Việt Tiến được thành lập từ năm 1975. Với sự mệnh
không ngừng nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm và dịch vụ tốt
nhất, Việt Tiến hiện nay là một trong những doanh nghiệp dần đầu ngành dệt may Việt
Nam với những giải thường danh giá như:
- Huân chương lao động hạng Nhất do Chính phủ trao tặng
- Hàng Việt Nam chất lượng cao 20 năm liên tục
- Top 10 nhãn hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam
10
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
- Top 10 doanh nghiệp được tín nhiệm nhất Việt Nam
Từ những ngày đầu tiên cho đến nay, Việt Tiến luôn tự đổi mới và cho ra đời hàng
loạt thương hiệu để đáp ứng nhu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng như:
Việt Tiến lịch lãm: chủ lực cho thời trang công sở văn phòng
- Việt Tiến Smart Casual trẻ trung: dành cho môi trường du lịch, dạo phố thể thao
- San Sciaro sang trọng: dòng sản phẩm cao cấp hướng tới nhóm khách hàng thành
đạt
- TT-up hiện đại: chuyên về trang phục thời trang dàng cho nữ giới
- Giày Skechers năng động
Hình 1: Giấy chứng nhận công ty Việt Tiến
11
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
4. ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI :
Với trên 40 năm kinh nghiệm phát triển, hiện nay Việt Tiến đã vươn lên khẳng định
vị thế một trong những thương hiệu về thời trang công sở hàng đầu tại Việt Nam. Tuy
nhiên trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt trên thị trường thời trang Việt, Việt Tiến không
cho mình quyền tự thỏa mãn với những vinh quang đạt được mà phải đổi mới và nâng
cấp không ngừng.
Đó cũng là lý do khiến hương hiệu may mặc nổi tiếng này vẫn đang ngày đêm nỗ lực
sáng tạo thông qua việc mở rộng đa dạng hóa chủng loại sản phẩm, nâng cao sức cạnh
tranh của sản phẩm; đồng thời tập trung phát triển hệ thống phân phối chuyên nghiệp
nhằm mang đến sự tiện lợi và những trải nghiệm thú vị nhất cho khách hàng.
Việt Tiến có quyền mơ giấc mơ xa hoa đó khi là thương hiệu thời trang may mặc
công nghiệp xuất khẩu lớn nhất Việt Nam. Người anh cả của nền dệt may Việt Nam- Việt
Tiến đã chiếm lĩnh thị phần đáng nể ở những nền thời trang tiên tiến: Nhật Bản chiếm
31% sản lượng của Việt Tiến, con số ở Hoa Kỳ là 21%, EU 16.5%, Hàn Quốc 3.9%, các
nước khác 27.6%…
Bài toán thị phần Việt Tiến đã giải được, bước tiếp theo của quá trình quốc tế hóa
là bài toán Thương hiệu. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng cùng với một chiến lược dài hạn trên
tiền đề là những bước tiến vững chắc, Việt Tiến được tin tưởng sẽ điền tên Việt Nam trên
bản đồ thời trang thế giới. “Việt Tiến – Việt Nam tiến lên”, một triết lý thương hiệu đầy
tự hào.
12
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
CHƯƠNG 2 : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.1.TÌM HIỄU VỀ SỐ LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY :
Số lao động trực tiếp tại nhà máy: 1172
Số lao động tiếp xúc với các yếu tố nguy hại, nguy hiểm : Không
Số lao động làm nghề nặng : 1295
2.1.1Quy mô ( Sản lượng sản phẩm) : 360.000 sản phẩm/năm
2.1.2.Quy mô sử dụng đất của công ty:
Diện tích khuôn viên: 6.384 m2
-
Diện tích xây dựng: 10.648 m2 gồm các công trình như sau
-
Bãi đậu xe
-
Nhà bảo vệ
-
Khu vực nhà vệ sinh
-
Nhà xưởng sản xuất
-
Nhà kho thành phẩm
-
Hệ thống cấp nước
-
Hệ thống xử lý khí thải
-
Nhà ăn nhân viên
-
Nhà để máy phát điện
-
Hệ thống cấp nước
13
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Hình 2: Sản phẩm đã đóng thùng
14
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
2.2 QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THUYẾT MINH SƠ ĐỒ SẢN XUẤT :
Sơ đồ 2.2: Quy trình công nghệ
Vải
Nguyên liệu
Điện
Giác sơ đồ
điện
Cắt
Vải thừa
nhiệt
Vải thừa, nhiệt
điện
May
chỉ thừa,vải thừa
nhiệt, điện
ủi thành phẩm
nhiệt
Bao bì, điện
Hoàn thành sản
phẩm
sản phẩm bị lỗi
Chú thích
Đầu vào
Đầu ra
15
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
2.2.1 Thuyết minh sơ đồ công nghệ :
+ Vải về nhập kho ( xem xét kiểm tra vải, máy để đảm bảo chất lượng vải), phụ liệu
( kiểm tra tại chỗ) kiểm niêm phong ( nhãn, bao bì, khoá quần,…)
Tiêu chuẩn : 58
Sao xanh: T.b
Có bảng theo dõi đã đạt phụ liệu tiêu chuẩn
+ Xưởng : cắt vải ( tiếp nhận từ kho lớn )
Công nhân được trang bị bao tay sắt để bảo vệ bàn tay
+ Khu may: truyền may tự động : công nhân đưa ra tự động đẩy đến máy may
Sau khi may xong công nhân kiểm tra lần 1(đường kim chỉ, khoá quần có đảm bảo
chất lượng không -> xếp lại
+ Ủi : sau khi được may và kiểm tra sản phẩm sẽ được đưa qua bộ phận ủi ( sẽ được
ủi thù công từng sản phẩm với nhiệt độ bàn là thích hợp đế không làm hỏng sản phẩm )
Sau khi ủi sẽ được kiểm tra lẩn 2 (kiểm tra lại đường chỉ , khoá kéo và xem xét có
sản phẩm bị cháy do ủi không ) sau đó được xếp lại hoàn chỉnh và đóng gói
+ Sau khi đóng gói sản phẩm sẽ được kiểm tra niêm phong ( nhãn hiệu công ty , mác
đảm bảo chất lượng ,…) sau đó sẽ được phân loại và chất lên xe đem đi phân phối
2.3. KHẢO SÁT VỀ CHẤT THẢI TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT:
- Rác thải sinh hoạt của công nhân: 240kg/ngày
- Rác thải rắn trong quá trình sản xuất: 300kg/ngày
Các công trình thiết bị xử lý chất thải công nghiệp/sản xuất y tế/khác: Thuê bên có
đủ chức năng vận chuyển xử lý.
2.3.1.Yếu tố có hại trong môi trường lao động và biện pháp khắc phục:
Bụi: chủ yếu là phát sinh từ xưởng may không đáng kể
16
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
+ Nguồn nước thải từ xí nghiệp chủ yếu là nước thải sinh hoạt
+ Các giải pháp giả quyết có hại trong môi trường lao động:
Có hệ thống giảm mát bằng hơi nước, quạt hút nóng, quạt trần công nghiệp, khẩu
trang, dép Bhld, bao tay sắt cắt vải, hệ thống dây bọc kín .
2.3.2 Khảo sát tình hình vệ sinh môi trường xung quanh:
- Khoảng cách gần nhất từ nguồn thải tới môi trường dân cư : 200m
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn nước thải đến nguồn nước sinh hoạt của dân (
giếng khoang, nước, ao, hồ, sông....) : 200m
- Hệ thống nước thải sinh hoạt tại cơ sở lao động ( nước máy, nước giếng khoan, nước
giếng hơi, nước ao hồ, sông...) : Nước máy
- Hệ thống nước thải tại cơ sở lao động:
+ Không được xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành
- Tỷ lệ đất trồng cây sinh hoạt xung qunah khuôn viên cơ sở lao động : 10%
Tổ chức y tế:
+ Phòng y tế : 01
+ Cán bộ y tế : 02
- Bác sĩ : 01
- Điều dưỡng: 01
Tình hình sức khoẻ tại xí nghiệp:
Số khám được: 1437 người – đạt 94,7%
Nam: 392 người
Nữ: 1045 người
Loại sức
khoẻ và
số khám
được
Nam
Số người
Nữ
%
Số người
Tổng
%
Số người
%
17
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Loai I
77
5,4
111
7,7
188
13,1
Loai II
234
16,3
486
33,8
720
50,1
Loai III
61
4,2
389
27,1
450
31,3
Loai IV
17
1,2
54
3,7
71
4,9
Loai V
3
0,2
5
0,4
8
0,6
2.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ RỦI RO TẠI XÍ NGHIỆP :
Phương pháp nghiên cứu:
Các mối nguy hại được xác định thông qua phương pháp checklist và phân tích công
việc
Xác định mối nguy
Checklist phân tích công việc
Phân tích mối nguy
Tần xuất
Hậu quả
Xác định mối nguy hại cho
người lao động
18
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
- Phương pháp đánh giá rủi ro
Rủi ro = Tần Xuất / Hậu Quả
Bảng 2.4 : Thang điểm dánh giá tần xuất
Tần xuất hoạt động
Định Nghĩa
Điểm số
Rất thường xuyên
Giờ
5
Thường xuyên
Ngày
4
Thỉnh thoảng
Tuần
3
Không thường xuyên
Tháng năm
2
Ít khi
Năm
1
Bảng 2.4: Ma Trận đánh giá rủi ro
Cấp độ
E
D
C
B
A
Gần như
chắc chắn
(1)
15
10
6
3
1
Rủi ro
cực cao
Có khả
năng xảy
ra (2)
19
14
9
5
2
Rủi ro
cao
4
Rủi ro
trung
bình
Có thể
xảy ra (3)
22
18
13
8
19
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
Xây dựng kế hoạch quản lý môi trường và sức khoẻ xí nghiệp may Việt Tiến
Ít khi xảy
ra (4)
24
21
17
12
7
Rủi ro
thấp
Bảng 2.4: đánh giá mức độ xảy ra
0 – Tầm thường
1 – Có thể chấp nhận được
Rủi ro không đáng kể, liên quan đến
những hoạt động đã có thủ tục kiểm
soát
Rủi ro được giảm đến mức chấp
nhận được, đơn vị có thể chịu được.
2 – Vừa phải, có mức độ
Yêu cầu phải có biện pháp kiểm soát
và cải tiến thêm, có thể yêu cầu giám
sát thêm định kỳ.
3 – Thật sự đáng kể
Không chấp nhận được nhưng hoạt
động vẫn còn có thể cho phép thực
hiện dưới sự giám sát đặc biệt.
4 – Không chấp nhận được
Không chấp nhận được, phải dừng
hoạt động
6 – Quá đáng
Rủi ro đe dọa đến sự sinh tồn của
đơn vị và cộng đồng
20
GVHD: LÊ THỊ ĐÀO
- Xem thêm -