DẠNG 1:
RÚT GỌN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC.
Bài 1: Cho biểu thức
2
P=
1
1
a 2
−
3
2 1 √ a 2 1−√ a 1−a
a) Rút gọn P.
b) Tìm Min P.
Bài 2: Cho x, y là hai sốố khác nhau thỏa mãn: x2 + y = y2 + x
2
2
x y xy
Tính giá trị biểu thức : P =
Bài 3: Tính giá trị biểu thức Q =
xy - 1
x-y
x y
Biếốt x2 -2y2 = xy và x ≠ 0; x + y ≠ 0
Bài 4: Cho biểu thức
P=
15 √ x−11 3 √ x−2 − 2 √ x 3
√x 3
x 2 √ x−3 1- √ x
a) Tìm các giá trị của x sao cho P =
b) Chứng minh P ≤
1
2
2
3
Bài 5: Cho biểu thức
P=
3a √ 9a−3 − √ a 1 √ a−2
a √ a−2 √ a2 1−√ a
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyến của a để P nguyến.
Bài 6: Cho biểu thức
√ a 4 √ a-4 √ a−4 √ a-4
√
P=
8 16
1- 2
a a
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyến của a (a >8) để P nguyến.
Bài 7: Cho biểu thức
P=
√a
1
1
2
−
:
−
√ a−1 a− √ a
√ a 1 a−1
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2
√2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 8: Cho biểu thức
P=
√ x−1 2
4 √ x 8x
−
:
−
2 √ x 4−x
x−2 √ x √ x
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c) T ìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có m(
Bài 9: Cho biểu thức
P=
√ x−
√x
- 3)P > x + 1.
y - √ xy
x
y
x y
:
−
√ x √ y √ xy y √ xy−x √ xy
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
√3
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 + 2
Bài 10: Cho biểu thức
P=
x 1 x-1
x 2 −4x−1 x 2007
−
2
x
x−1 x 1
x −1
a) Tìm x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị nguyến của x để P nguyến.
Bài 11: Rút gọn P.
P=
a √ a 2−b2
a− √ a2 −b 2
−
a− √ a2 −b2
a √ a2 −b2
4 √ a −a b
4
:
2 2
b2
Với | a | >| b | > 0
Bài 12: Cho biểu thức
P=
√ x−2
x−1
−
2
√x2
1−x
.
x 2 √ x 1
√2
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằằng nếốu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm GTLN của P.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P=
√ x 10
2x
5√ x 1
x 3√ x 2 x 4 √ x 3 x 5 √ x 6
Khống phụ thuộc vào biếốn sốố x.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
√x
P=
6
√ 2−√ 3 . √
7 4 √ 3−x
3
4
√ 9−4 √ 5. √ 2 √ 5 √ x
Khống phụ thuộc vào biếốn sốố x.
Bài 15: Cho biểu thức
P=
√
x 2 −√ x − x 2 √ x x 1
x √ x 1
x −√ x 1
Rút gọn P với 0 ≤ x ≤ 1 .
Bài 16: Cho biểu thức
x 2 −√ x
P=
x√x 1
−
2x √ x
2 x−1
√x
√ x−1
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để biểu thức Q =
2√ x
P
Bài 17: Cho biểu thức
P=
nhận giá trị là sốố nguyến.
2x √ x x−√ x − x √ x x−1 √ x
x−1
x √ x−1
2x √ x−1 2 √ x−1
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
Bài 18:
Rút gọn biểu thức
P=
Bài 19:
3 √5
3− √ 5
−
√ 10 √ 3 √ 5 √ 10 √ 3−√ 5
Rút gọn biểu thức
a) A =
b) B =
c) C =
Bài 20:
P=
√ 4 √7−√ 4−√ 7
√ 4 √102 √ 5 √ 4−√102 √ 5
√ 4 √15 √ 4−√ 15−2 √3−√ 5
Tính giá trị biểu thức
√ x 24 7 √ 2 x−1 √ x 4−3 √ 2 x−1
Với
Bài 21:
P=
1
2
≤ x ≤ 5.
Chứng minh rằằng:
2 √ 3 √ 5−√ 13 √ 48
√6 √ 2
là một sốố nguyến.
Bài 22:
Chứng minh đẳng thức:
1
√
√3
2
1 1
Bài 23: Cho x =
1−
√3
2
√
√3
2
1− 1−
√3 5 √ 2 7−√3 5 √ 2−7
Tính giá trị của biểu thức f(x) = x 3 + 3x
√3
2
1
Bài 24:
Cho E =
1 xy − 1−xy
x y x− y
Tính giá trị của E biếốt:
x=
y=
√ 4 √8 . √2 √ 2 √ 2 . √2−√ 2 √ 2
3 √ 8−2 √ 12 √ 20
3√ 18−2 √ 27 √ 45
√1 2007
2
Bài 25:
Tính P =
Bài 26:
Rút gọn biểu thức sau:
P=
Bài 27:
1
1 √ 5
+
1
√ 5 √ 9
+ ... +
20072 2007
2
2008 2008
1
√ 2001 √ 2005
Tính giá rẹi của biểu thức:
P = x3 + y3 - 3(x + y) + 2004 biếốt rằằng
x=
y=
Bài 28:
√3 3 2 √ 2 √3 3−2 √ 2
√3 1712 √ 2 √3 17−12 √ 2
Cho biểu thức A =
√ a1 √ a−1
−
4 √ a
√ a−1 √ a 1
√ a− 1
√a
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a = (4 +
Bài 29:
Cho biểu thức
√ 15
)(
√ 10
-
√6
)
√ 4− √ 15
√ x−√ 4 x−1 √ x √4 x−1
√ x2−4 x−1
A=
1−
a) x = ? thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
Bài 30:
Cho biểu thức
P=
1 √ 1−x
1−√ 1 x
1
1−x √ 1−x 1 x √ 1 x √ 1 x
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với
Bài 31:
√2
2
.
Cho biểu thức
P=
1
3
2
−
√ x1 x √ x 1 x−√ x1
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
Bài 32:
Cho biểu thức
P=
2 √ a−9 √ a3 2 √ a1
−
−
a−5 √ a6 √ a−2 3− √ a
a) Rút gọn P.
b) a = ? thì P < 1
c) Với giá trị nguyến nào của a thì P nguyến.
Bài 33:
Cho biểu thức
1
x−1
P=
x −
2√ x
1−x
−
√ xy −2 y x √ x−2 √ xy−2 √ y 1−√ x
a) Rút gọn P.
b) Tính P biếốt 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 34:
Cho biểu thức
P=
x −
2√ x
1−x
−
√ xy −2 y x √ x−2 √ xy−2 √ y 1−√ x
a) Rút gọn P.
b) Tính P biếốt 2x2 + y2 - 4x - 2xy + 4 = 0.
Bài 35:
Cho biểu thức
P=
2
1 1 √ x3 y √ x x √ y √ y3
:
√ x √ y √ x √ y x y
√ xy3 √ x 3 y
1
1
a) Rút gọn P.
b) Cho xy = 16. Tìm Min P.
DẠNG 2:
BIẾẾN ĐỔI ĐỒỒNG NHẤẾT.
Bài 1: Cho a > b > 0 thỏa mãn: 3a2 +3b2 = 10ab.
Tính giá trị của biểu thức:
P=
Bài 2: Cho x > y > 0 và 2x2 +2y2 = 5xy
Tính giá trị biểu thức E =
x− y
x y
Bài 3: 1) Cho a + b + c = 0
CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc
2) Cho xy + yz + zx = 0 và xyz ≠ 0
a−b
a b
Tính giá trị biểu thức:
yz xz xy
x 2 y2 z2
M=
Bài 4: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính giá trị của biểu thức:
P=
1
a
b
1
b
c
1
c
a
Bài 5: a) Phân tích thành nhân tử:
(x + y + z)3 - x3 - y 3 -z3
b) Cho các sốố x, y, z thỏa mãn điếằu kiện x + y + z = 1 và x 3 + y3 + z3 = 1 .
Tính giá trị của biểu thức: A = x2007 + y2007 + z2007
Bài 6: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức:
P = a4 + b 4 + c 4
Bài 7: Cho a, b là các sốố thực dương thỏa mãn:
a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102
Tính giá trị của biểu thức P = a2007 + b2007
Bài 8: Cho
x y
1
a b
và
xy
−2
ab
. Tính
x3 y3
a3 b3
Bài 9: Cho a + b + c = 0 . Tính giá tr ị của bi ểu th ức
1
1
1
2 2 2 2
2
2
b c −a
a c −b a b 2−c 2
2
P=
4
Bài 10: Cho
4
x
y
1
a
b ab
a) bx2 = ay2;
; x2 + y2 = 1. Chứng minh rằằng:
2008
b)
2008
x
y
2
a1004 b1004 a b1004
Bài 11: Chứng minh rằằng nếốu xyz = 1 thì:
1
1
1
1 x xy 1 y yz 1 z xz
=1
Bài 12: Cho a + b + c = 0. Tính giá tr ị biểu th ức:
A = (a – b)c3 + (c – a)b3 + (b – c)a3
Bài 13: Cho a, b, c đối một khác nhau. Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức:
2
P=
2
2
a
b
c
a−ba−c b−c b−a c−bc−a
Bài 14: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác. Cho biếốt (a + b)(b + c)(c + a) =
8abc
Chứng minh: Tam giác đã cho là tam giác đếằu.
Bài 15: Chứng minh rằằng: Nếốu a,b,c khác nhau thì:
b−c
c−b
a−b
2
2
2
a−ba−c b−c b−a c−ac−b a−b b−c c−a
Bài 16: Cho biếốt a + b + c = 2p
Chứng minh rằằng:
1
1
1 1
abc
−
p−a p−b p−c p p p−a p−b p−c
Bài 17: Cho a, b khác 0 thỏa mãn a + b = 1. Ch ứng minh :
a
b 2 ab−2
b3 −1 a 3−1 a2 b2 3
Bài 18: Cho
x y z
1
a b c
và
a b c
0
x y z
2
Tính giá trị biểu thức A =
2
Bài 19: Cho a, b, c đối một khác nhau và
Tính giá trị của P =
2
x
y
z
2 2
2
a
b
c
a
b
c
0
b−c c−a a−b
a
b
c
2
2
b−c c−a a−c 2
Bài 20: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x(y2 – z2) + y(z2 – x2) + z(x2 – y2)
b) x(y + z)2 + y(z + x)2 + z(x + y)2 – 4xyz
Bài 21: Cho ba sốố phân biệt a, b,c. Chứng minh rằằng bi ểu th ức
A = a4(b – c) + b4(c – a) + c4(a – b) luốn khác 0.
Bài 22: Cho bốốn sốố nguyến thỏa mãn điếằu kiện: a + b = c + d và ab + 1 = cd
Chứng minh: c = d.
Bài 23: Cho x , y là các sốố dương thỏa mãn điếằu ki ện: 9y(y – x) = 4x 2.
Tính giá trị biểu thức: A =
x− y
x y
Bài 24: Cho x, y là các sốố khác khác 0 sao cho 3x 2 – y2 = 2xy.
2 xy
−6 x xy y 2
2
Tính giá trị của phân thức A =
Bài 25: Cho x, y, z khác 0 và a, b, c dương tho ả mãn ax + by + cz = 0 và a + b +c =
2007.
2
Tính giá trị của biểu thức:
P=
Bài 26: Cho x, y, z khác 0 và x + y + z = 2008.
Tính giá trị biểu thức:
2
2
ax by cz
bc y−z 2 ac x−z 2 ab x−y 2
3
P=
Bài 27:
3
3
x
y
z
x−y x−z y−x y−z z− y z−x
Cho
x y z 1
x 2 y 2 z 2 1
x 3 y 3 z 3 1
Tính giá trị của biểu thức: P = x2007 + y2007 + z2007 .
Bài 28: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của m ột tam giác. Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức:
a − bc ab−c
abc a−c −b
2
2
2
P=
2
Bài 29: Cho biểu thức P = (b2 + c2 – a2)2 – 4b2c2.
Chứng minh rằằng nếốu a, b, c là ba cạnh của m ột tam giác thì P < 0.
Bài 30: Cho các sốố dương x, y ,z thỏa mãn:
xy y z 3
yz y z 8
zx x z 15
Tính giá trị biểu thức: P = x + y + z.
Bài 31: Cho các sốố x, y, z thỏa mãn hệ phương trình:
2
2
2
x y z 1
x3 y3 z 3 1
Tính giá trị biểu thức P = xyz. (Đếằ thi HSG tỉnh 2003)
Bài 32: a) Thu gọn biểu thức: P =
√ 2 √ 3 √ 6 √ 84
√ 2 √ 3 √ 4
x− y
x y
b) Tính giá trị biểu thức: Q =
Biếốt x2 – 2y2 = xy và y ≠ 0 , x + y ≠ 0. (Đếằ thi HSG t ỉnh 2004-2005)
Bài 33: Chứng minh rằằng nếốu: x + y + z = 0 thì:
2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) (Đếằ thi HSG tỉnh 2005-2006)
Bài 34: Cho a, b, c là ba sốố dương thỏa mãn điếằu kiện: a 2 = b2 + c2.
a) So sánh a và b + c.
b) So sánh a3 và b3 + c3. (Đếằ thi HSG tỉnh 2006-2007)
Bài 35: 1) Giải phương trình: x3 -6x – 40 = 0
3
3
√ 2014 √ 2 √ 20−14 √ 2
2) Tính A =
DẠNG 3:
(Đếằ thi HSG tỉnh 2006-2007)
PH ƯƠNG TRÌNH B ẬC HAI.
Bài 1: Cho phương trình ẩn sốố x: x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng tỏ rằằng phương trình có nghiệm sốố với mọi m.
c) Tìm m sao cho nghiệm sốố x1, x2 của phương trình thỏa mãn
2
điếằu kiện
x1
2
+
x2
10.
c 0
c a
Bài 2: Cho các sốố a, b, c thỏa điếằu kiện:
2
ab bc −2 ac
Chứng minh rằằng phương trình ax2 + bx + c = 0 luốn luốn có nghiệm.
Bài 3: Cho a, b, c là các sốố thực thỏa điếằu kiện: a 2 + ab + ac < 0.
Chứng minh rằằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 4: Cho phương trình x2 + px + q = 0. Tìm p, q biếốt rằằng phương trình có hai
x1− x2 5
nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
3
x3
1 − x 2 35
Bài 5: CMR với mọi giá trị thực a, b, c thì phương trình
(x – a)(x – b) + (x – c)(x – b) + (x – c)(x – a) = 0 luốn có nghi ệm.
Bài 6: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a
0) có nghiệm biếốt rằằng 5a + 2c = b
Bài 7: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. CMR ph ương trình sau có
nghiệm:
(a2 + b2 – c2)x2 - 4abx + (a2 + b2 – c2) = 0
Bài 8: CMR phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a
0) có nghiệm nếốu
2b c
≥ 4
a a
Bài 9: Cho phương trình : 3x2 - 5x + m = 0. Xác định m để phương trình có hai
x 21
nghiệm thỏa mãn:
-
x 22
=
5
9
Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2(m + 4)x +m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có
hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
a) A = x1 + x2 -3x1x2 đạt GTLN
b) B = x12 + x22 - đạt GTNN.
c) Tìm hệ thức liến hệ giữa x1, x2 khống phụ thuộc vào m.
Bài 11: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình bậc 2:
3x2 - cx + 2c - 1 = 0. Tính theo c giá tr ị c ủa bi ểu th ức:
S=
1
1
3
3
x1 x2
√3
Bài 12: Cho phương trình : x - 2
x + 1 = 0. Có hai nghiệm là x1, x2. Khống giải
phương trình trến hãy tính giá trị của biểu thức:
2
2
2
3 x 1 5 x 1 x 2 3 x 2
A=
4 x 1 x 32 4 x 31 x 2
Bài 13: Cho phương trình: x2 – 2(a - 1)x + 2a – 5 = 0 (1)
1) CMR phương trình (1) luốn có hai nghiệm với mọi giá tr ị c ủa a.
2) Tìm giá trị của a để pt (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điếằu kiện:
x12 + x22 = 6.
3. Tìm giá trị của a để phương trình có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn điếằu kiện:
x1 < 1 < x2 .
Bài 14: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m – 3 = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) có nghiệm với mọi giá tr ị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) .
Tìm GTNN của M = x12 + x22
Bài 15: Cho a, b là hai sốố thực thỏa mãn điếằu ki ện:
1 1 1
a b 2
CMR ít nhâốt một trong hai phương trình sau phải có nghiệm:
x2 + ax + b = 0 và x2 + bx + a = 0.
Bài 16: Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m +10 = 0 (1)
a) Giải và biện luận sốố nghiệm của phương trình (1) theo m.
b) Tìm m sao cho 10x1 x2 + x12 + x22 đạt GTNN. Tìm GTNN đó.
Bài 17: Chứng minh rằằng với mọi sốố a, b, c khác 0, tốằn t ại m ột trong các ph ương
trình
sau phải có nghiệm:
ax2 + 2bx + c = 0 (1)
bx2 + 2cx + a = 0 (2)
cx2 + 2ax + b = 0 (2)
Bài 18: Cho phương trình: x2 – (m - 1)x + m2 + m – 2 = 0 (1)
a) CMR phương trình (1) luốn luốn có nghiệm trái dâốu với m ọi giá tr ị c ủa m.
b) Với giá trị nào của m, biểu thức P = x 12 + x22 đạt GTNN.
Bài 19: Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3 - m = 0 (1)
1) CMR phương trình (1) luốn có hai nghiệm với m ọi giá tr ị c ủa m.
2) Tìm giá trị của m để pt (1) có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn điếằu kiện:
x 12 + x 22
10.
3) Xác định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn điếằu
kiện:
E = x12 + x22 đạt GTNN.
Bài 20: Giả sử phương trình bậc 2: x2 + ax + b + 1 = 0 có hai nghiệm nguyến dương.
CMR: a2 + b2 là một hợp sốố.
DẠNG 4:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO.
Giải phương trình:
√2
Bài 1:
x3 + 2x2 + 2
x+2
Bài 2:
(x + 1)4 = 2(x4 + 1)
√2
.
Bài 3:
4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 3x2
Bài 4:
3(x + 5)(x + 6)(x + 7) = 8x
Bài 5:
(x + 2)(x + 3)(x - 7)(x - 8) = 144
Bài 6:
(x + 2)4 + (x + 8)4 = 272
Bài 7:
a) (x +
√2
)4 + (x + 1)4 = 33 + 12
b) (x - 2)6 + (x - 4)6 = 64
Bài 8:
a) x4 - 10x3 + 26x2 - 10x + 1 = 0
b) x4 + 3x3 - 14x2 - 6x + 4 = 0
c) x4 - 3x3 + 3x + 1 = 0
Bài 9:
a) x4 = 24x + 32
b) x3 + 3x2 - 3x + 1 = 0
Bài 10:
x−85 x−93 1
2x
7x
− 2
1
3x −x 2 3 x 5 x 2
2
Bài 11:
4 x2
Bài 12:
Bài 13:
x 2
x +
2
20
x−2
x 1
a)
12
2
−5
x2
x −1
2
48
3x
7x
2
−4
x −3 x 1 x x 1
2
Bài 14:
2
x 2 −4
0
x 2 −1
√2
b)
c)
x 2 −10 x 15
4x
2
2
x −6 x 15 x −12 x 15
x 2 −3 x 5 x 2 −5 x 5
1
− 2
−
2
x −4 x 5 x −6 x 5 4
81 x 2
Bài 15:
a) x2 +
x9
2
x2
b) x2 +
x 1
2
40
15
2
Bài 16:
a)
x−1
x
2
x −1
x−2
2
b)
c) x.
Bài 17:
Bài 18:
x2 +
Bài 20:
8− x
x−1
x−1
x
x−
40
9
2
x −2
x−1
−
5 x 2− 4
0
2 x 2 −1
8− x
15
x−1
2
= 8( Đếằ thi HSG V1 2004)
√ x−1−√ 5 x−1√ 3 x−2
3
Bài 19:
x 2
x 1
3
√ x 1 √ 7− x 2
√ x2 √ x−1 √ x−2 √ x−12
√ x 2 7 x 72
Bài 21:
3x2 + 21x + 18 + 2
Bài 22:
a) (x - 2)4 + (x - 3)4 = 1
b) x4 + 2x3 - 6x2 + 2x + 1 = 0
c) x4 + 10x3 + 26x2 + 1 = 0
Bài 23:
(x + 2)2 + (x + 3)3 + (x + 4)4 = 2 ( Đếằ thi HSG V1 2003)
Bài 24:
a) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 3
b) (x2 + 3x - 4)(x2 + x - 6) = 24
Bài 25:
a) x3 - 6x + 4 = 0
b) x4 - 4x3 + 3x2 + 2x - 1 = 0
Bài 26:
a) x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 12 = 0
b) x4 - 4x3 - 10x2 + 37x - 14 = 0
Bài 27:
Bài 28:
2
x 48
x 4
2 −10 − 0
3 x
3 x
a) Phân tích thành nhân tử: 2(a2 + b2) -5ab
b) Giải phương trình: 2(x + 2) = 5
2
√ x3 1
( Đếằ thi HSG 1998)
√ x−5−
Bài 29:
Bài 30:
Bài 31:
Bài 32:
x−14
3
3 √ x−5
√3
x4 - 4
x -5 = 0 ( Đếằ thi HSG 2000)
x4 4
−5 x 0
x 2 −2
( Đếằ thi HSG V2 2003)
a) x4 - 4x3 - 19x2 + 106x - 120 = 0
b) (x2 - x + 1)4 - 10(x2 - x + 1)2 +9x4 = 0
√x
Bài 33:
(x + 3
Bài 34:
a) x2 + 4x + 5 = 2
b) 3
+ 2)(x + 9
√ x3 8
√x
√ 2 x3
= 2x2 - 6x + 4
+18) = 168x (Đếằ thi HSG 2005)
√ 2− x
c)
3
4
2
√ 2− x 3
3
3
√ x 1 √ x 2 √ x 30
Bài 35:
Cho phương trình: x4 -4x3 +8x = m
Bài 36:
a) Giải phương trình khi m = 5.
b) Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 37:
Cho phương trình (x + a)4 + (x + b)4 = c. Tìm điếằu kiện của a, b, c để
phương trình có nghiệm.
Bài 38:
Giải phương trình: x4 + 2x3 + 5x2 + 4x - 5 = 0
Bài 39:
Tìm nghiệm nguyến của phương trình: 4x4 + 8x2y + 3y2 - 4y - 15 = 0.
Bài 40:
x + 9x + 20 = 2
2
√ 3 x 10
Bài 41:
x2 + 3x + 1 = (x + 3)
Bài 42:
x2 +
√ x2006
DẠNG 5:
√ x 2 1
=2006
BẤẾT ĐẲNG TH ỨC
ab
≥√ ab
2
Bài 1) Với a, b > 0 thì
. Dâốu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 2) CMR với 4 sốố a, b, x, y bâốt kỳ ta có:
2
2
2
2
a b x y ≥
(ax + by)2.Dâốu đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 3) Cho a, b, c, d > 0. Cm:
√ ab √ cd≤√ ac b d
Bài 4) CM bâốt đẳng thức:
√ac bd
√ a2 b 2 √ c 2 d 2≥
2
2
Bài 5) Cho a, b, c là các sốố dương cm bâốt đẳng thức:
2
2
2
a
b
c
abc
≥
bc ca ab
2
Bài 6) CM với mọi n nguyến dương thì:
1
1
1 1
...
n1 n 2
2n 2
Bài 7) Cho a3 + b3 = 2. Cmr: a + b
2.
Bài 8) Cho a, b, c thỏa mãn: a + b + c = -2 (1)
a 2 + b2 + c2 = 2 (2)
CMR mốỗi sốố a, b, c đếằu thuộc đoạn
−4
;0
3
khi biếỗu diếỗn trến trục sốố.
Bài 9) Cho a, b, c thỏa mãn hệ thức 2a + 3b = 5.
CMR: 2a2 + 3b2
5.
Bài 10) Cho a, b là hai sốố thỏa mãn điếằu kiện: a + 4b = 1.
CM: a2 + 4b2
1
5
. Dâốu đẳng thức xảy ra khi nào? (Đếằ thi HSG 2003).
2− √ 2 √ 2 √ 2 √ 2 1
3
2−√ 2 √ 2 √ 2
Bài 11) Chứng minh:
Bài 12) Chứng minh:
2
a)
b)
2
2
2
a b x y ≥
(ax + by)2
0 √ x−2 √ 4−x≤2
Bài 13) Cho a, b, c > 0. Cm:
a
b
c
3
≥
b c c a a b 2
(Đếằ thi HSG 2001).
- Xem thêm -