Mô tả:
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đường kính đầu Revonve là (mm) A. 90 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 2: Công suất động cơ chính của máy phay 6A54 là (KW) A. 10 B. 15 C. 5 D. 40 Câu 3: Trên máy mài vô tâm chi tiết thường đặt cao hơn đường nối liền tâm hai đá nhằm A. Để dễ điều chỉnh B. Để giảm mài mòn C. Để tránh kẹt phôi D. Để giảm rung động Câu 4: Chuyển động cơ bản của sơ đồ mài sau là phương pháp mài gì: A. Mài phẳng B. Tròn trong C. Mài bánh răng D. Tròn ngoài Câu 5: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Bánh răng xoắn B. Bánh răng lồng không C. Bánh răng di trượt D. Bánh răng cố định Câu 6: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đại lượng điều chỉnh được (khi tiện dọc trên đầu Revonve) là (mm) A. 40 B. 25 C. 30 D. 20 Câu 7: Với máy bào ngang 7A35 hành trình lớn nhất của bàn máy theo chiều ngang là (mm). A. 1500 B. 1000 C. 500 D. 100 Câu 8: Máy tiện T620, cắt ren Anh, bước ren được biểu thị bằng A. Số modun trên một tấc Anh B. Số mm trên một bước ren C. Số vòng ren trên một tấc Anh D. Số modun trên một bước ren Câu 9: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tốc độ là: A. B. C. D. Câu 10: Cơ cấu đặc biệt của máy tiện đứng là A. Đầu dao B. Xà ngang C. Bàn máy D. Trụ đứng Câu 11: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tiện trơn ăn dao ngang là: A. B. C. D. Câu 12: Máy tiện ren vít vạn năng T616 có thể gia công với phôi có đường kính lớn nhất là: A. 320 mm B. 400 mm C. 340 mm D. 300 mm Câu 13: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì?