ðỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP SINH HỌC
(Các câu hỏi thường gặp)
A.Cấu trúc ñề thi TN: nằm trong chương trình Sgk Sinh học 12 gồm 2 phần:
Cơ sở di truyền học
Chương III : Biến dị :11 câu.*
Chương IV : Ứng dụng di truyền học vào chọn giống : 9 câu*
Chương V : Di truyền học người : 2 câu.
Sự phát sinh và phát triển sự sống
Chương I : Sự phát sinh sự sống : 2 câu.
Chương II : Sự phát triển của sinh vật : 2 câu.
Chương III : Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa : 12 câu*
Chương IV : Phát sinh loài người : 2 câu.
B.Hệ thống các câu hỏi thường gặp :
Download eBook, Tài liệu học tập nhiều hơn
Hãy vào Onbai.Org
PHẦN 2 : 2 ñiểm.
Các chương còn lại.
Câu 1:
Nghiên cứu di truyền học người có những khó khăn do:
A. Khả năng sinh sản của loài người chậm và ít con
B. Bộ nhiễm sắc thể số lượng nhiều, kích thước nhỏ
C. Các lí do xã hội
D. Tất cả ñều ñúng
Câu
Phương pháp nghiên cứu nào dưới ñây không ñuợc áp dụng ñể nghiên cứu di truyền học
người:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh
Câu
Trẻ ñồng sinh cùng trứng thì bao giờ cũng
A. cùng giới tính, khác kiểu gen.
B. cùng giới tính, cùng kiểu gen.
C. khác giới tính, cùng kiểu gen.
D. khác giới tính, khác kiểu gen.
Câu
Phương pháp nghiên cứu tế bào ở người ñem lại kết quả nào sau ñây?
A. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền liên kết với giới tính.
B. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến ñột biến gen.
C. Phát hiện ñược nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liên quan ñến các ñột biến NST.
D. Tìm hiểu ñược nguyên nhân gây một số dị tật,bệnh di truyền và giúp công tác tư vấn di truyền.
Việc nghiên cứu phả hệ ñược thực hiện nhằm mục ñích
Câu
A.Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nào dưới ñây ở người là tính trạng trội:
B.Phân tích ñược tính trạng hay bệnh có di truyền không và nếu có thì quy luật di truyền của nó như thế
nào
C.Xác ñình tính trạng hay bềnh di truyền liên kết với nhiễm sắc thể thể giới tình hay không
D.Tất cả ñều ñúng
Câu
Nghiên cứu trẻ ñồng sinh cùng trứng có thể xác ñịnh ñược
A. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñối với các kiểu gen khác nhau.
B. sự ảnh hưởng của môi trường sống ñến sự biểu hiện của cùng một kiểu gen.
C. bệnh di truyền liên kết với giới tính.
D. bệnh di truyền fo ñột biến gen và ñột biến NST.
Câu
m
Ở người, bệnh mù màu (ñỏ, lục) là do ñột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
m
(X ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ ñã nhận X từ
A. ông nội.
B. bà nội.
C. mẹ.
D. bố.
a
Câu
A
X : máu khó ñông, X : máu ñông bình thường. Bố và con trai ñều bị máu khó ñông, mẹ bình
a
thường. Con trai bị máu khó ñông ñã tiếp nhận X từ
A. Mẹ.
B. Ông nội.
C. Bố.
D. Ông ngoại.
Nhờ phương pháp nghiên cứu trẻ ñồng sinh, người ta ñã xác ñịnh ñược:
Câu
A.Tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
B.Các ñột biến gen lặn.
C.Các ñột biến gen trội.
D.Tính trạng di truyền và tính trạng không di truyền.
Câu
Quan ñiểm duy vật về sự phát sinh sự sống:
A.Sinh vật ñược sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ.
B.Sinh vật ñược tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con ñường hoá học
C.Sinh vật ñược ñưa tới hành tinh khác dưới dạng hạt sống.
D.Sinh vật ñược sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Câu
Giới vô cơ và giới hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp ñộ:
A. Tế bào, mô.
B. Phân tử.
C. Nguyên tử.
D. Hoàn toàn khác biệt ở mọi cấp ñộ.
Câu
Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở ñại Cổ sinh là:
A. Sự phát triển của sinh vật ña bào.
B. Sự xuất hiện nhiều dạng sinh vật ở biển.
C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn
D. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng ñất.
Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai ñoạn
Câu
A. ñại Cổ sinh.
B. ñại Trung sinh
C. ñại Tân sinh.
D. ñại Nguyên sinh.
Câu
A.
B.
C.
D.
Những nguyên tố nào phổ biến trong cơ thể sự sống
C, H, O
C, H, O, N
C, H, O, P
C, H, N
Câu
A.
B.
C.
D.
Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
Prôtêin và lipit
Axit nuclêic
Prôtêin và cacbonhydrat
Prôtêin và axitnuclêic
Câu
A.
B.
C.
D.
Mỗi phân tử prôtêin trung bình có
100 ñến 30.000 phân tử axit amin
10.000 ñến 25.000 phân tử axit amin
1.000 ñến 30.000 phân tử axit amin
100 ñến 3000 phân tử axit amin
Câu
A.
Mỗi phân tử AND có trung bình
100 ñến 30.000 nuclêôtit
B.
C.
D.
10.000 ñến 25.000 nuclêôtit
1000 ñến 25.000 nuclêôtit
1000 ñến 2500 nuclêôtit
Câu
A.
B.
C.
D.
Phân tử prôtêin lớn nhất có chiều dài khoảng
0,1 micrômet
1 micrômet
10 micrômet
0,001 micrômet
Câu
A.
B.
C.
D.
Trong cấu trúc của prôtêin có khoảng
30 loại axit amin
20 loại axit amin
40 loại axit amin
64 loại axit amin
Câu
A.
B.
C.
D.
Cấu trúc một ñơn phân nuclêôtit AND gồm có
Axit phôtphoric, ñường ribô, 1 bazơ nitric
ðường ñêoxyribô, axit phôtphoric, axit amin
Axit phôtphoric, ñường ribô, añênin
Axit photphoric, ñường ñêoxyribô, 1 bazơ nitric
Câu
A.
B.
C.
D.
Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
Trao ñổi chất và sinh sản
Tự ñổi mới thành phần của tổ chức
Vận ñộng, cảm ứng, sinh trưởng và sịnh sản
Tất cả ñều không có ở vật thể vô cơ
Câu
A.
B.
C.
D.
ðặc ñiểm của vỏ quả ñất ở ñại thái cổ
Có sự phân bố lại ñại lục và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Khí quyển nhiều CO2 và núi lửa hoạt ñộng mạnh
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun dữ dội
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biiển tiến sâu vào lục ñịa
Câu
ðặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ:
A.
Vi khuẩn và tảo ñã phân bố rộng. Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng
trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã chiếm ưu thế
B.
Chuyển biến ñời sống ở dưới nứoclên ở cạn .Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện phương
thức sinh sản
C.
Phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát phát triển
D.
Phát triển từ dạng chưa có cấu tạo tế bào, ñến ñơn bào rồi ña bào, phân hoá thành hai nhánh
ñộng vật và thực vật nhưng vẫn ñang còn tập trung dưới nước
Câu
A.
B.
C.
D.
ðặc ñiểm của thưc vật trong ñại thái cổ:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân dễ thô sơ
Có dấu vết của tảo lục dạng sợi
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần
Xuất hiện cây hạt kín
Câu
A.
B.
C.
D.
ðặc ñiểm của ñộng vật ở ñại thái cổ
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm ba lá phát triển mạnh
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
Bò sát phát triển, cá xương phát triển,cá sụn thu hẹp
Xuất hiện bò sát răng thú
Câu
A.
B.
C.
D.
Dấu hiệu nào chứng tỏ sự sống ñã phát sinh ở ñại thái cổ
Sự có mặt của than chì và ñá vôi
Vết tích của tảo lục
Vết tích của dại diện ruột khoang
Tất cả ñều ñúng
Câu
A.
B.
C.
ðặc trưng của vỏ ñất ở ñại nguyên sinh?
Có sự phân bố lại lục ñịa và ñại dương do những ñợt tạo núi lửa lớn
Biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện
Chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
D.
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, biển tiến sâu vào lục ñịa
Câu
A.
B.
C.
quyển
D.
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về ñại nguyên sinh?
Có những ñợt tạo núi lửa lớn ñã phân bố lại ñại lục và ñại dương
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống
Sự sống trởthành 1 nhân tố làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh
ðã xuất hiện các thực vật ở cạn ñầu tiên
Câu
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống trong ñại nguyên sinh là:
A)
Vi khuẩn và tảo phân bố rộng
B)
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
C)
D)
Trong giới thực vật, dạng ñơn bào vẫn chiêm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế
Câu
A)
B)
C)
D)
ðặc ñiểm của hệ thực vật trong ñại nguyên sinh:
Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Tảo phân bố rộng, thực vật ñơn bào chiếm ưu thế
Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
Câu
A)
B)
C)
D)
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở ñại nguyên sinh?
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai, tôm 3 lá phát triển mạnh
Xuất hiện ñại diện của ruột khoang
ðã có ñại diện hầu hết các loài ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
Xuất hiện bò sát răng thú
Câu
ðiểm giống nhau về ñặc ñiểm của sự sống trong ñại thái cổ và ñại nguyên sinh
Sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước, sinh vật gồm vi khuẩn, tảo; thực vật chủ yếu là dạng
A)
ñơn bào, ñộng vật ñã có ñại diện của ngành không xương sống
B)
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn. Phức tạp hoá tổ chức cơ thể và hoàn thiện
phương thức sinh sản
C)
Cây hạt trần và bò sát phát triển
D)
Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú phát triển
Câu
A)
B)
C)
D)
Tại sao sự sống ở ñại thái cổ và nguyên sinh lại ít di tích
Do những biến ñộng lớn về ñịa chất làm phân bố lại ñại lục và ñại dương
Do sự sống tập trung chủ yếu ở dưới nước
Do vỏ quả ñất chưa ổn ñịnh, nhiều lần tạo núi và phun lửa dữ dội
Do thực vật chủ yếu ở dạng ñơn bào, ñộng vật gồm các ñại diện của ngành không xương sống
Câu
A)
B)
C)
D)
ðại cổ sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài trong bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài khoảng 2.038 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài khoảng 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài khoảng 340 triệ u năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài khoảng 150 triệu năm
ðặc ñiểm nổi bật của sự sống tong ñại cổ sinh là:
Câu
A)
Chuyển biến ñời sống ở dưới nước lên ở cạn của ñộng vật thực vật
B)
ðã có ñại diện hầu hết các ngành ñộng vật không xương sống, ñộng vật nguyên sinh, bọt biển
C)
Sự sống ñã làm biến ñổi mặt ñất, biến ñổi thành phần khí quyển, hình thành sinh quyển
D)
Trong giới thực vật dạng ñơn bào vẫn chiếm ưu thế nhưng trong giới ñộng vật dạng ña bào ñã
chiếm ưu thế
Câu
A)
B)
C)
D)
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm ñược chia làm:
4 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ tam ñiệp; (4) kỉ Giura
2 kỉ: (1) kỉ thứ 3 (2) kỉ thứ 4
3 kỉ: (1) kỉ tam ñiệp; (2) kỉ giura; (3) kỉ phấn trắng
5 kỉ: (1) kỉ Cambri; (2) kỉ Xilua; (3) kỉ ðêvôn; (4) kỉ than ñá; (5) kỉ pecmi
Câu
A)
B)
C)
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ xilua bắt ñầu cách ñây :
490 triệu năm
370 triệu năm
325 triệu năm
D)
220 triệu năm
Câu
A)
B)
C)
D)
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm trong ñó kỉ cambri bắt ñầu cách ñây:
325 triệu năm
220 triệu năm
490 triệu năm
570 triệu năm
Câu
A)
B)
C)
D)
ðại cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ ñêvôn cách ñây:
490 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
570 tiệu năm
Câu
A)
B)
C)
D)
ðẠi cổ sinh cách ñây hơn 570 triệu năm, trong ñó kỉ than ñá bắt ñầu cách ñây:
220 triệu năm
325 triệu năm
370 triệu năm
490 triệu năm
Câu
A)
B)
C)
D)
Sự kiện nổi bật nhất trong ñại cổ sinh là:
Sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên ở cạn
Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
Sự hình thành ñầy ñủ các ngành ñộng vật không xương sống
Xuất hiện thực vật hạt kín
Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ cambri?
A)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)
ðịa thế thay ñổi nhiều, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục bắc hình thành những sa mạc lớn
C)
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)
Khí quyển nhiều CO2 núi lửa hoat ñộng mạnh
Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ xilua:
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
A)
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
B)
ðầu kỉ khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên niều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt
D)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
Câu
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất của kỉ ðêvôn?
A)
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
B)
lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu
khô rõ rệt
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hóa thành khí
C)
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
D)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kỉ có ñợt tạo núi mạnh làm
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ than ñá?
Câu
A)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B)
ðầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
C)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt
D)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
ðặc ñiểm khí hậu và ñiạ chất của kỉ pecmi?
Câu
A)
ðịa thế thay ñổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí
hậu lục ñịa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. ðại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B)
ðầu kỉ ñất liền bị lún, nhiều biển nhỏ ñược tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có ñợt tạo núi lửa mạnh
nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn
C)
ðầu kì khí hậu ẩm và nóng, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
D)
Lục ñịa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí
hậu khô rõ rệt
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ cambri?
Câu
A)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)
C)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A)
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ ðêvôn?
A)
Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
C)
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ than ñá?
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
A)
B)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
C)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
D)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
Câu
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Pecmi?
A)
Hình thành các rừng quyết khổng lồ, cuối kỉ xuất hiện dương xỉ có hạt
B)
Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi
với khí hậu khô
C)
Xuất hiện thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật ñầu tiên ñã có rễ, thân, có
mạch dẫn và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Cambri?
A)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
C)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Xilua?
Câu
A)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
B)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
C)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ ðêvôn?
A)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
B)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
C)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
D)
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
Câu
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ than ñá?
A)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm. Cá sụn, cá xương với hàm và vây chẵn phát triển.
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân. Vào lướng kỉ từ cá vây chân xuất hiện bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng
B)
ðộng vật có bò cạp tôm, ốc anh vũ. Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của ñộng vật xương sống là cá
giáp, chưa có hàm
C)
ðộng vật không xương sống ñã có cả loại chân khớp và da gai. Tôm 3 lá phát triển mạnh va bị
tuyệt diệt vào cuối kỉ
D)
Một số nhóm ếch nhái ñầu cứng ñã thích nghi hẳn với ñời sống ở cạn trở thành những bò sát
ñầu tiên. ðã xuất hiện sâu bọ bay, côn trùng (gián, chuồn chuồn, cào cào)
Câu
A)
B)
C)
D)
S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá
Kỉ Xilua
Câu
A)
B)
C)
D)
ðộng vật không xương sống ñầu tiên lên cạn là:
Cá vây tay
Nhện
Ốc anh vũ
Bò cạp tôm
Câu
A)
B)
C)
D)
ðộng vật có xương sống ñầu tiên lên cạn:
Ếch nhái cứng ñầu
Cá vây chân
Cá giáp
Cá vây tay
Câu
A)
B)
C)
D)
Thực vật ñầu tiên lên cạn là:
Dương xỉ có hạt
Quyết thực vật
Cây hạt trần
Quyết trần
Câu
A)
B)
C)
D)
Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện vào kỉ?
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
Quyết trần xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
Cá giáp chưa có hàm, ñại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống, xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
B)
C)
D)
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
Bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cưng xuất hiện ñầu tiên vào kỉ?
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
Những bò sát ñầu tiên xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Cambri
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện ñầu tiên vào kỉ:
Pecmi
Xilua
ðêvôn
Than ñá
Câu
A)
B)
C)
D)
ðại diện ñầu tiên của ñộng vật có xương sống là:
Cá giáp chưa có hàm
Cá phổi và cá vây chân
Bò cạp tôm
Cá chân khớp và da gai
Câu
A)
B)
C)
D)
Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ than ñá
Câu
Sự sống từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
A)
màn chắn tia tử ngoại
B)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục ñịa
khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
D)
A, B ñúng
Câu
ðộng vật từ dưới nước có ñiều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A)
Hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm
màn chắn tia tử ngoại
B)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)
Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) ñầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn
D)
A, B ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)
Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai ñoạn
Kỉ Cambri
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Kỉ Pecmi
Câu
A)
B)
C)
D)
Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai ñoạn:
Kỉ Cambri
Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ than ñá
Câu
A)
ẩm ướt
B)
ðặc ñiểm nào dưới ñây là không ñúng với kỉ ðêvôn?
Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục ñịa khí hậu khô hanh và khí hậu miền ven biển
Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
C)
D)
Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn
Câu
A)
B)
C)
D)
Bọn lưỡng cư ñầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện vào giai ñoạn:
Cuối Kỉ ðêvôn
ðầu kỉ ðêvôn
Cuối Kỉ Xilua
Cuối kỉ Pecmi
Câu
A)
B)
C)
D)
Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai ñoạn:
Cuối kỉ ðêvôn
ðầu kỉ Xilua
Cuối kỉ than ñá
Cuối kỉ Pecmi
Câu
A)
B)
C)
D)
Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai ñoạn:
Kỉ Xilua
Kỉ Pecmi
Kỉ Xilua
Kỉ ðêvôn
Trong kỉ than ñá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
Câu
A)
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
B)
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển
C)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
D)
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
Câu
Lí do ñã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
A)
Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
B)
Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than ñá
Do lục ñịa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những dãy ní lớn, một
C)
số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
D)
Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu xuống ñáy biển
Câu
A)
B)
C)
D)
Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai ñoạn?
Kỉ Pecmi
Kỉ ðêvôn
Kỉ Xilua
Kỉ Xilua
Câu
A)
B)
C)
D)
ðặc ñiểm nào dưới ñây không ñúng với kỉ than ñá?
Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần ñầu tiên
Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ than ñá
Xuất hiện dương xỉ có hạt ñảm bảo cho thực vật phát tán ñến những vùng khô ráo
Một số nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã thíh nghi với ñời sống ở cạn trở thành bò sát ñầu tiên
Câu
A)
B)
C)
D)
Sinh sản bằng hạt ñã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
Phôi ñược bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
ðảm bảo cho thực vật dễ phân tán ñến những vùng khô ráo
Tất cả ñều ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)
Các sâu bọ bay ñầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
Kỉ Cambri
Kỉ Pecmi
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn
Câu
A)
B)
C)
D)
Trong ñại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai ñoạn mới xuất hiện ñã phát triển rất mạnh là do:
Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
Không có kẻ thù và thức ăn ñộng vật phong phú
Thức ăn thực vật phong phú
Câu
Ở ñại cổ sinh, nhóm lưỡng cư ñầu cứng ñã trở thành những bò sát ñầu tiên, thích nghi hẳn với
ñời sống ở cạn bằng cách:
A)
ðẻ trứng có vỏ cứng
B)
Phổi và tim hoàn thiện hơn
C)
Da có vẩy sừng chịu ñược khí hậu khô
D)
Tất cả ñều ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)
Chuồn chuồn, gián bắt ñầu xuất hiện ở giai ñoạn:
Kỉ Pecmi
Kỉ than ñá
Kỉ ðêvôn
Kỉ tam ñiệp
Câu
A)
B)
C)
D)
ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của kỉ Pecmi?
Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
Cây hạt trần ñầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi với khí hậu khô
Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
Bò sát phát triển nhanh, ña số ăn cỏ, 1 số ăn thịt
Câu
Trong ñại cổ sinh, nguyên nhân dẫn ñến sự phát triển ưu thế của những cơ thê phứac tạp hơn về
tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A)
ðiều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên ñã dẫn ñến két quả trên
B)
Do trong ñại cổ sinh ñã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, ñịa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên ñã
dẫn ñến kết quả trên
C)
Do xuất hiện của nhiều loài ñộng vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật ña dạng và phức tạp hơn
D)
Do hoạt ñộng của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số ñột biến và áp lực chọn lọc
Ý nghĩa sự di cư thực vật, ñộng vật từ dưới nước lên cạn?
Câu
A)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm
hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho sinh vật phát triển trên mặt ñất
B)
Thúc ñẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và phương thức
sinh sản hoàn thiện hơn
C)
Thúc ñẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
D)
Do ñiều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên ñã ñảm bảo sự
phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và hoàn thiện hơn trong phương thức
sinh sản
Câu
A)
B)
xỉ có hạt
C)
D)
ðiều kiện nào ở kỉ than ñá ñã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo ñiều kiên cho sự phát triển của dương
Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài
ðể thực vật và ñộng vật di cư tư biển lên ñất liền ñã cần những ñiều kiện nào?
Câu
A)
Vào cuối kỉ Xilua có 1 ñợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 ñại lục lớn, khí hậu khô hơn làm xuất
hiện những dạng thực vật ở cạn ñầu tiên là quyết trần có thân và rễ thô sơ
B)
Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên ñất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là thực vật dị dưỡng
ñầu tiên
C)
Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt ñộng quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy
phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo ñiều kiện cho ñộng vcật di cư lên cạn
D)
Tất cả ñều ñúng
Câu
A)
B)
C)
D)
Câu 1
A)
B)
C)
ðặc ñiểm nổi bật nhất của thực vật và ñộng vật trong ñại cỏ sinh là gì?
Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
ðộng vật và thực vật chinh phuc ñất liền
Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim
Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát
Sự sống trong các ñại trung sinh và tân sinh
ðại Trung sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm và kéo dài bao lâu?
Bắt ñầu cách ñây khoảng 3.500 triệu năm, kéo dài 900 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm, kéo dài 340 triệu năm
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm, kéo dài 150 triệu năm
D)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 2.600 triệu năm, kéo dài 2.038 triệu năm
ðáp án
C
Câu 2
ðại Trung sinh gồm các kỷ nào:
A)
Cambi – Xilua – ðêvôn
B)
Tam ñiệp – ðêvôn - Phấn trắng
C)
Tam ñiệp – Giura - Phấn trắng
D)
Cambri – Xilua – ðêvôn – Than ñá – Pecni
ðáp án
C
Câu 3
ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Tam ñiệp cách ñây khoảng:
A)
220 triệu năm
B)
150 triệu năm
C)
175 triệu năm
D)
120 triệu năm
ðáp án
A
Câu 4
ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Giura cách ñây khoảng:
A)
220 triệu năm
B)
150 triệu năm
C)
175 triệu năm
D)
120 triệu năm
ðáp án
C
Câu 5
ðại Trung sinh cách ñây 220 triệu năm, trong ñó kỷ Phấn trắng cách ñây khoảng:
A)
220 triệu năm
B)
150 triệu năm
C)
175 triệu năm
D)
120 triệu năm
ðáp án
D
Câu 6
ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật ñại trung sinh là:
A)
Phát triển của sinh vật hạt kín, lưỡng cư và bò sát
B)
Phát triển ưu thế của cây hạt trần và của bò sát
C)
Hình thành ñầy ñủ các nghành không xương sống và dương xỉ có hạt
D)
Phát triển thực vật hạt kín, xâu bọ, chim và thú
ðáp án
B
Câu 7
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Tam ñiệp?
A)
Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B)
Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C)
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D)
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án
C
Câu 8
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Giura?
A)
Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B)
Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C)
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D)
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án
B
Câu 9
ðặc ñiểm khí hậu và ñịa chất kỷ Phấn trắng?
A)
Biển tiến vào lục ñịa, khí hậu ấm hơn
B)
Biển thu hẹp, khí hậu khô, mây mù ñã tan
C)
ðịa thế tương ñối yên tĩnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô.Cuối kỳ biển tiến sâu vào lục
ñịa
D)
ðầu kỉ khí hậu ấm và nóng, cuối kỉ bỉên rút lui nhiều, khí hậu khô hơn
ðáp án
C
Câu 10
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Tam ñịêp?
A)
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
B)
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
C)
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
D)
Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh
ðáp án
D
Câu 11
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Giura?
A)
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
B)
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
C)
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
D)
Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh
ðáp án
C
Câu 12
ðặc ñiểm của hệ thực vật ở kỉ Phấn trắng?
A)
Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh. Trong rừng cây có hạt rất ña dạng
B)
Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh do thích ứng với không khí khô và ánh sáng gắt và
do có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn
C)
Xuất hiện cây hạt trần có thân. rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích
nghi với khí hậu khô
D)
Do khí hậu khô nên khuyết thực vật bị tiêu diệt dần. Cây hạt trần tiếp tục phát triển mạnh
ðáp án
B
Câu 13
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Tam ñiệp?
A)
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên
B)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
C)
Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
D)
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
ðáp án
A
Câu 14
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ G uira?
A)
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên
B)
Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
C)
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
D)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
ðáp án
D
Câu 15
ðặc ñiểm của hệ ñộng vật ở kỉ Phấn trắng?
A)
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo
theo sự phát triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ ñã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
B)
Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các
nhóm cao trong bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú ñầu tiên
C)
Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim ñã giống chim ngày nay. Thú có
nhau thai ñã xuất hiện
D)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay
tạo ñiều kiện cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Xuất hiện những ñại diện ñầu tiên của lớp chim
ðáp án
C
Câu 16
Lý do nào ñã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong quá trình phát triển của sinh vật?
A)
Do quyết thực vật bị tiêu diệt bởi không thích nghi với khí hậu khô của kỷ Tam ñiệp nên cây
hạt trần có ñiều kiện phát triển
B)
Do cây hạt trần phát hiện thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường nên thích ứng với khí hậu
khô nên phát triển mạnh trong kỉ Tam ñiệp và Guira của ñại Trung sinh
C)
Do xuất hiện nhiều loại thú ăn thịt ở kỉ Tam ñịêp nên thực vật phát triển trong ñó có cây hạt
trần
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
B
Câu 17
Lý do nào ñã thúc ñẩy sự phát triển của cây hạt kín trong quá trình phát triển của sinh vật?
A)
Do bò sát phát triển mạnh trong ñại trong ñại Trung sinh nên cây hạt trần giảm nhanh số
lượng. Cây hạt kín do có phương thức sinh sản hoàn thiện hơn phát triển nhanh chóng
B)
Vào kỉ phấn trắng do lớp mây mù dày ñặc trước kia ñã tan ñi, ánh sáng mặt trời rọi thẳng
xuống lá cây. Do thích nghi với không khí khô hơn và ánh sáng gay gắt và có phương thức sinh sản hoàn
thiện hơn nên cây hạt kín phát triển nhanh chóng
C)
Sự phát triển cuả lớp chim ñã tạo ñiều kiện cho sự phân tán, phát triển mạnh của cây hạt kín
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
B
Câu 18
Lý do nào thúc ñẩy sự phát triển của bò sát khổng lồ ở thời kỳ ñại trung sinh ?
A)
Vào kỷ Guira cây có hạt rất ña dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho ñộng vật
giúp bò sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt ñối
B)
Do ñiều kiện khí hậu ổn ñịnh, ñại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô ở ñại Trung sinh giúp bò sát
phát triển mạnh và chiếm ưu thế
C)
Vào kỷ Guira cây có hạt rất ña dạng trong rừng là nguồn thức ăn phong phú cho ñộng vật
giúp bò sát khổng lồ phát triển mạnh và chiếm ưu thế một cách tuyệt ñối
D)
Do thích nghi với không khí khô hơn và ánh nắng gắt nên bò sát khổng lồ phát triển mạnh
ðáp án
A
Câu 19
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về kỷ Tam ñiệp?
A)
Cây hạt trần phát triển mạnh
B)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối
C)
Xuất hiện những thú ñầu tiên từ bò sát răng thú
D)
Quyết thực vật và lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần
ðáp án
B
Câu 20
Chim thuỷ tổ xuất hiện ở giai ñoạn:
A)
Kỉ Phấn trắng
B)
Kỉ Guira
C)
Kỉ Tam ñiệp
D)
Kỉ Pecni
ðáp án
B
Câu 21
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt ñối ở giai ñoạn:
A)
Kỉ Tam ñiệp
B)
Kỉ Phấn trắng
C)
Kỉ Guira
D)
Kỉ Pecni
ðáp án
C
Câu 22
Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Guira tạo ñiều kiện cho:
A)
Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B)
Sự tuyệt diệt của khuyết thực vật
C)
Cây hạt trần phát triển mạnh
D)
Phát triển của bò sát bay ăn sâu bọ
ðáp án
D
Câu 23
Cây hạt kín xuất hiện vào giai ñoạn:
A)
Kỉ Tam ñiệp
B)
Kỉ Guira
C)
Kỉ Phấn trắng
D)
Kỉ Pecni
ðáp án
C
Câu 24
ðại trung sinh là ñại phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là bò sát vì:
A)
Khí hậu ẩm ướt làm các rừng quyết khổng lồ phát triển làm thức ăn cho bò sát
B)
ðời sống trên ñất liền thuận lợi cho sự phát triển hơn ở dưới biển
C)
Biển tiến sâu vào ñất liền, cá và thân mềm phong phú làm cho bò sát quay lại sống dưới
nước và phát triển mạnh
D)
Ít biến ñộng lớn về ñịa chất, khí hậu khô và ấm tạo ñiều kiện phát triển của cây hạt trần,sự
phát triển này kéo theo sự phát triển của bò sát ñặc biệt là bò sát khổng lồ
ðáp án
D
Câu 25
ðặc ñiểm nào dưới ñây của kỉ Phấn trắng là không ñúng:
A)
Khí hậu khô, các lớp mây mù dày ñặc trước ñây ñã tan ñi
B)
Bò sát tiếp tục thống trị, thú có nhau thai ñã xuật hiện
C)
Xuất hiện cây một lá mầm và cây hai lá mầm nhóm thấp
D)
Khí hậu lạnh ñột ngột làm thức ăn khan hiếm
ðáp án
D
Câu 26
ðặc ñiểm nào dưới ñây của kỉ Guira là không ñúng:
A)
Khí hậu khô, các lớp mây mù dày ñặc trước ñây ñã tan ñi
B)
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế
C)
Xuất hiện ñại diện ñầu tiên của lớp chim
D)
Cây hạt trần phát triển mạnh
ðáp án
A
Câu 27
Thú ñầu tiên từ bò sát răng thú xuất hiện vào giai ñoạn :
A)
Kỉ Tam ñiệp
B)
Kỉ Guira
C)
Kỉ Phấn trắng
D)
Kỉ Pecni
ðáp án
A
Câu 28
Thú có nhau thai xuất hiện vào giai ñoạn:
A)
Kỉ Tam ñiệp
B)
Kỉ Guira
C)
Kỉ Phấn trắng
D)
Kỉ Pecni
ðáp án
C
Câu 29
ðại tân sinh gồm có các kỉ:
A)
Cambri – Xilua – ðêvôn
B)
Cambri – Xilua – ðêvôn – Than ñá – Pecmi
C)
Thứ ba - Thứ tư
D)
Tam ñiệp - Guira
E)
Tam ñiệp - Guira - Phấn trắng
ðáp án
C
Câu 30
ðại Tân sinh bắt ñầu cách hiện nay bao nhiêu năm?
A)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 570 triệu năm
B)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 70 triệu năm
C)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 220 triệu năm
D)
Bắt ñầu cách ñây khoảng 600 triệu năm
ðáp án
B
Câu 31
Kỉ nào là kỉ có thời gian ngắn nhất trong quá trình phát triển của sinh vật
A)
Kỉ thứ tư
B)
Kỉ thứ ba
C)
Kỉ Guira
D)
Kỉ Phấn trắng
ðáp án
A
Câu 32
Sự phát triển của cây hạt kín ở kỉ Thứ ba ñã kéo theo sự phát triển của:
A)
Bò sát khổng lồ
B)
Chim
C)
Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây
D)
Thú ăn sâu bọ
ðáp án
C
Câu 33
Các dạng vượn người ñã bắt ñầu xuất hiện ở:
A)
Kỉ Phấn trắng
B)
Kỉ thứ tư
C)
Kỉ Guira
D)
Kỉ thứ ba
ðáp án
D
Câu 34
Lý do khiến bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt ở kỉ Thứ ba là:
A)
Khí hậu lạnh ñột ngột
B)
Bị sát hại bởi thú ăn thịt
C)
Bị sát hại bởi tổ tiên loài người
D)
Cây hạt trần phát triển không cung cấp ñủ thức ăn cho bò sát khổng lồ
ðáp án
A
Câu 35
ðặc ñiểm nào dưới ñây không thuộc về kỉ Thứ ba:
A)
Cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim, thú
B)
Bò sát khổng lồ bị tuyệt diệt do khí hậu lạnh ñột ngột
C)
Từ thú ăn sâu bọ ñã tách thành bộ khỉ, tới giữa kỉ thì những dạng vượn người ñã phân bố
rộng
D)
Có những loại lông rậm chịu lạnh giỏi như voi mamút, tê giác lông rậm ngày nay ñã tuyệt diệt
ðáp án
D
Câu 36
Lý do nào ñã dẫn ñến sự hưng thịnh của chim và thú ở ñại Tân sinh?
A)
Do cây hạt kín phát triển làm tăng nguồn thức ăn cho chim và thú
B)
Chim và thú thích nghi hơn với khí hậu lạnh và có cách sinh sản hoàn thiện hơn nên phát
triển hưng thịnh
C)
Do khí hậu lạnh ñột ngột làm bò sát khổng lồ dễ bị tiêu diệt nhanh chóng tạo ñiều kiện cho
chim và thú phát triển
D)
A và B ñúng
ðáp án
-D
Câu 37
Lý do nào ñã khiến một số vượn người xuống ñất và xâm chiếm những vùng ñất rộng?
A)
Do chim và thú phát triển khiến rừng bị thu hẹp
B)
Do bò sát khổng lồ phát triển khiến rừng bị thu hẹp
C)
Do khí hậu lạnh ñột ngột khiến cho diện tích rừng bị thu hẹp
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
C
Câu 38
Các thú ñiển hình ở kỉ Thứ ba của ðại Tân sinh là:
A)
Voi răng trụ, hồ răng kiếm, tê giác khổng lồ
B)
Hải cẩu, cá voi
C)
Ngựa, hươu cao cổ
D)
Bò sát khổng lồ
ðáp án
A
Câu 39
Vào kỉ Tam ñiệp một số bò sát quay lại sống dưới nước như thằn lằn cá, thằn lằn cổ rắn, lý
do của hiện tượng này là:
A)
Vào cuối kỉ này biển tiến sâu vào lục ñịa, cá và thân mềm là nguồn thức ăn phong phú ở biển
B)
Do khí hậu khô nên 1 số bò sát không thích nghi với ñời sống trên cạn quay trở lại sống dưới
nước
C)
Sự xuất hiện của một số thú ăn thịt ñã làm một số bò sát phải quay lại sống dưới nước
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
A
Câu 40
Sự di cư của các ñộng vật, thực vật ở cạn ở kỉ Thứ tư là do:
A)
Khí hậu khô tạo ñiều kiện cho sự di cư
B)
Diện tích rừng bị thu hẹp tạo ñiều kiện cho sự xuất hiện các ñồng cỏ
C)
Xuất hiện các cầu nối giữa các ñại lục do băng hà phát triển làm mực nước biển rút xuống
D)
Do khí hậu ấm áp tạo ñiều kiện phát triển quá mức của cây hạt kín và thú ăn thịt dẫn ñến nhu
cầu phải ñi di cư
ðáp án
C
Câu 41
ðặc ñiểm nổi bật của sinh vật trong ñại Tân sinh là:
A)
Phát triển của thực vật hạt kín, lưỡng cư và bò sát
B)
Phát triển ơu thế của cây hạt trần và của bò sát
C)
Hình thành ñầy ñủ các ngành không xương sống và dương xỉ có hạt
D)
Phát triển thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
ðáp án
D
Câu 42
Phân bố hệ thực vật, ñộng vật giống như ngày nay xuất hiện vào giai ñoạn:
A)
Kỉ thứ 3
B)
Kỉ thứ 4
C)
Kỉ phấn trắng
D)
Kỉ Giura
ðáp án
B
Câu 43
Sự phát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú là ñặc ñiểm của
ñại…….(cổ sinh, tân sinh, trung sinh), sự phát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là của bò sát là ñặc
ñiểm của ñại……(cổ sinh, trung sinh, tân sinh) và sự chinh phục ñất liền của ñộng vật, thực vật sau khi
ñược vi khuẩn, tảo xanh và ñịa y chuẩn bị là ñiểm ñáng chú ý nhất của ñại…….(cổ sinh, trung sinh, tân
sinh)
A)
cổ sinh; trung sinh; tân sinh
B)
Trung sinh; cổ sinh; tân sinh
C)
Tân sinh; trung sinh; cổ sinh
D)
cổ sinh; tân sinh; trung sinh
ðáp án
C
Câu 44
Nhận xét nào dưới ñây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là khôn ñúng?
A)
Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của quả ñất
B)
Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất, khí hậu thường dẫn ñến sự biến ñoỏi trước hết là ở ñộng vật
và qua ñóảnh hưởng tới thực vật
C)
Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay ñổi chậm chạp của ñiều kiện khí hậu,
ñịa chất
D)
Sinh giới ñã phát triển theo hướng ngày càng ña dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi
ngày càng hợp lí
ðáp án
B
Câu 45
Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai ñoạn?
A)
Kỉ Giura của ñại trung sinh
B)
Kỉ phấn trắng của ñại trung sinh
C)
Kỉ thứ 4 của ñại tân sinh
D)
Kỉ thứ 3 của ñại tân sinh
ðáp án
D
Phát sinh loài người
Câu 1
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 2
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất:
Ôxtralôpitec
Parapitec
ðriôpitec
Crômanhôn
B
Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A)
Ôxtralôpitec
B)
ðriôpitec
C)
Parapitec
D)
Crômanhôn
ðáp án
A
Câu 3
Dạng người hoá thạch cổ nhất sống ở thời kì
A)
Cuối kỷ Giura
B)
ðầu kỉ phấn trắng
C)
Giữa kỉ thứ ba
D)
ðầu kỉ thứ tư
ðáp án
C
Câu 4
Hoá thạch của Ôxtralôpitec ñược phát hiện ñầu tiên ở:
A)
Châu Úc
B)
Nam Phi
C)
Java(Inñônêxia)
D)
Bắc kinh(Trung Quốc)
ðáp án
B
Câu 5
Dạng vựon người hoá thạch cổ nhất sống cách ñây khoảng
A)
80 vạn ñến 1 triệu năm
B)
Khoảng 5 ñến 10 triệu năm
C)
Khoảng 30 triệu năm
D)
5 ñến 20 vạn năm
ðáp án
C
Câu 6
ðặc ñiểm của Ôxatralôpitec
A)
To bằng con mèo, mũi hẹp, có ñuôi, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn, biết sử dụng chi trước vào
nhiều hoạt ñộng như cầm nắm thức ăn, bóc vỏ quả
B)
ði bằng hai chân sau, mình hơi khom về phía trước, sống giữa thảo nguyên trống trải, ñã biết
sử dụng cành cây, hòn ñá, mảnh xương thú ñể tự vệ và tấn công
C)
Trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hốc mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồ cằm.
Xương ñùi thẳng chứng tỏ ñã ñi thẳng người. Tay, chân ñã cấu tạo gần giống người hơn cả bộ não. ðã biết
chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
D)
Có tầm vóc trung bình, ñi thẳng, xương hàm ñã gần giống với người, một số có lồi cằm. Công
cụ lao ñộng khá phong phú
ðáp án
B
Câu 7
Trình tự xuất hiện các dạng vượn người hoá thạch nào dưới ñây là ñúng
A)
Parapitec, ðriôpitec, Ôxtralôpitec,Prôpliôpitec
B)
Ôxtralôpitec, ðriôpitec, Parapitec, Prôpliôpitec
C)
ðriôpitec, Ôxtralôpitec, Prôpliôpitec, Parapitec
D)
Parapitec, Prôpliôpitec, ðriôpitec, Ôxtralôpitec
ðáp án
D
Câu 8
Vượn và ñười ươi ngày nay phát sinh từ ñâu
A)
Ôxtralôpitec
B)
Parapitec
C)
ðriôpitec
D)
Khi hoá thạch nguyên thuỷ
ðáp án
B
Câu 9
Gôlila và tinh tinh ngày nay phát sinh từ
A)
Ôxtralôpitec
B)
Parapitec
C)
ðriôpitec
D)
Prôpliôpitec
ðáp án
C
Câu 10
Dạng vượn người hoá thạch Parapitec có ñặc ñiểm
A)
ði bằng 2 chân sau, mình hơi khom về phía trước, sống giữa thảo nguyên trống trải, ñã biết sử
dụng cành cây, hòn ñá, mảnh xương thú ñể tự vệ và tấn công
B)
To bằng con mèo, mũi hẹp, có ñuôi, mặt ngắn, hộp sọ khá lớn, biết sử dụng tri trước vào nhiều
hoạt ñộng như cầm nắm thức ăn, bóc vỏ quả
C)
Có tầm vóc trung bình, ñi thẳng, xương hàm ñã gần giống với người, một số có lồi cằm. Công
cụ lao ñộng khá phong phú
D)
Trán thấp và vát về phía sau, gờ trên hố mắt còn nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm.
Xương ñùi thẳng chứng tỏ ñã ñi thẳng người. Tay, chân ñã có cấu tạo gần giống người hơn cả bộ não. ðã
biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
ðáp án
B
Câu 11
Một nhánh con cháu của ðriôpitec dẫn tới Gôrila và tinh tinh.Một nhánh khác dẫn tới loài người,
qua một dạng trung gian ñã tuyệt diệt là…….
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu19
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 22
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Pitêcantôp
Ôxtralôpitec
Parapitec
Prôpliôpitec
B
Dạng người hoá thạch Ôxtralôpitec sống ở thời kì
Cuối kỉ Giura
Cuối kỉ Thứ ba
Giữa kỉ Thứ 3
ðầu kỉ Thứ 4
B
Dạng vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec sống cách ñây khoảng:
Khoảng một triệu năm
Khoảng 5 triệu năm
Khoảng 30 triệu năm
5-20 vạn năm
C
Dạng người tối cổ ñầu tiên là
Ôxtralôpitec
Pitêcantrôp
Xinantrôp
Crômanhôn
B
Hoá thạch người tối cổ ñầu tiên ñược phát hiện ở:
Úc
Nam Phi
Java(Inñônêxia)
Bắc Kinh
C
Dạng người tối cổ Pitêcantrôp sống cách ñây khoảng
Hơn 5 triệu năm
Khoảng từ 50-70 vạn năm
Khoảng 30 triệu năm
80vạn ñến 1 triệu năm
D
ðặc ñiểm hộp sọ nào mô tả dưới ñây thuộc về Pitêcantrôp
Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm
Trán rộng và thẳng, không còn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ
Trán thấp và vát, gờ trên hốc mắt ñã mất, chưa có lồi cằm
Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
A
Sự khác biệt giữa hộp sọ của 2 loại người tối cổ Pitêcantrôp và Xinantrôp là
Xinantrôp không có lồi cằm
Pitêcantrôp có gờ mày
Trán Xinantrôp rộng và thẳng
Thể tích hộp sọ của Pitêcantrôp bé hơn
D
Người Xinantrôp sống cách ñây:
80 vạn ñến 1 triệu năm
Khoảng 30 triệu năm
Từ 5-20 vạn năm
Từ 50-70 vạn năm
D
ðặc ñiểm nào sau ñây của người Pitêcantrôp là không ñúng
Tay và chân ñã có cấu tạo gần giống người hơn bộ não
ðã biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá
ðã có dáng ñi thẳng
Thuận tay phải trong lao ñộng
D
ðặc ñiểm nào dưới ñây của người tối cổ Xinantrôp là ñúng
ðã biết dùng lửa thông thạo
Che thân bằng da thú
Biết giữ lửa
Sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng ñá, xương, sừng
C
Câu 23
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu30
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 31
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 32
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)
Hoá thạch của pitêcantrôp ñược thấy ở
Châu Á
Nam Phi
Châu Á, Châu phi, Châu Âu
Châu Phi, Châu Âu
C
Mô tả nào dưới ñây về dạnh người tối cổ Xinantrôp là không ñúng:
ðã thuận tay phải trong lao ñộng
Biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
Bề ngoài rất khác với Pitêcantrôp
Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm
C
Thể tích hộp sọ của Pitêcantrôp:
3
500-600 cm
3
900-950 cm
3
850-1220 cm
3
1400 cm
B
Chiều cao của người tối cổ Pinantrôp:
170 cm
120-140 cm
155-166 cm
180 cm
A
Hộp sọ của Xinantrôp giống Pitêcantrôp ở những ñiểm sau:
Trán thấp,gờ lông mày cao,hàm to,răng thô,có lồi cằm
Trán thấp,gờ lông mày cao,hàm to,răng thô,chưa có lồi cằm
Trán thấp,không có gờ mày,hàm to răng thô,chưa có lồi cằm
Trán rộng và thẳng,gờ lông mày cao,hàm to răng thô,chưa có lồi cằm
B
Dáng ñi thẳng ñã xuất hiện từ thời kỳ:
Người tối cổ Xinantrôp
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Pitêcantrôp
Vượn người hoá thạch Ôxtralopitec
C
Việc giữ lửa ñã ñược thực hiện từ thời kỳ:
Người tối cổ Xinantrôp
Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Pitêcantrôp
A
Việc biết săn thú và dùg thịt thúlàm thức ăn ñã ñược thực hiện từ thời kỳ:
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người tối cổ Xinantrôp
Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
C
Hiện tượng thuận tay phải trong lao ñộng ñã xuất hiện từ thời kỳ:
Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitêc
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người tối cổ Xinantrôp
D
Loài người ñã bắt ñầu biết chế tạo công cụ lao ñộng bằng ñá từ thời kỳ:
Người tối cổ Pitêcantrôp
Vượn người hoá thạch Ôxtralôpitec
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Xinantrôp
A
Dấu hiệu nào ñã chứng tỏ Xinantrôp ñã thuận tay phải trong lao ñộng:
3
Thể tích hộp sọ lớn từ 850-1220 cm
Tìm thấy những ñồ dùng bằng ñá,xương trong hang của Xinantrôp
Biết giữ lửa,biết săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
Phần não trái rộng hơn phần não phải 7mm
ðáp án
D
Câu 34
Hoá thạch ñiển hình của người cổ Nêandectan ñược phát hiện ñầu tiên ở:
A)
ðức
B)
Pháp
C)
Inñônêxia
D)
Nam Phi
ðáp án
A
Câu 35
Thể tích hộp sọ nào dưới ñây là của người cổ Nêandectan:
3
A)
Khoảng 1400 cm
3
B)
Khoảng 1700 cm
3
C)
Khoảng 1200 cm
3
D)
Khoảng 500 cm
ðáp án
A
Câu 36
ðặc ñiểm nào dưới ñây không phải của người cổ Nêandectan:
A)
Công cụ lao ñộng khá phong phú, ñược chế từ ñá silic
B)
Sống trong thời kỳ băng hà phát triển
C)
Tiếng nói ñã phát triển
D)
Giao tiếp chủ yếu bằng ñiệu bộ
ðáp án
C
Câu 37
Việc dùng lửa thông thạo ñược bắt ñầu từ giai ñoạn:
A)
Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
Người cổ Nêandectan
C)
Người hiện ñại Crômanhôn
D)
Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án
B
Câu 38
Người Nêandectan sống cách ñây:
A)
8 vạn ñến 1 triệu năm
B)
Từ 5-70 vạn
C)
Khoảng 3 triệu năm
D)
Từ 5-2 vạn năm
ðáp án
D
Câu 39
Chiều cao của người cổ Nêandectan:
A)
170 cm
B)
120-140 cm
C)
155-166 cm
D)
180 cm
ðáp án
C
Câu 40
Hoá thạch của người cổ Nêandectan ñược phat hiện ở:
A)
Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
B)
Châu Âu
C)
Châu Âu và Châu Phi
D)
Châu Âu và Châu Á
ðáp án
A
Câu 41
Việc chế tạo ñược công cụ lao ñộng khá phong phú, ñược chế tạo chủ yếư từ các mảnh ñá
silic ñược thấy ở giai ñoạn:
A)
Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
Người cổ Nêandectan
C)
Người hiện ñại Crômanhôn
D)
Người tối cổ Xinantrôp
ðáp án
B
Câu 42
Loài người bắt ñầu sống thành từng ñàn chủ yếu trong các hang ñá từ giai ñoạn:
A)
Người tối cổ Pitêcantrôp
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 43
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 44
A)
Người tối cổ Xinantrôp
Người cổ Nêandectan
Người hiện ñại Crômanhôn
C
Loài người bắt ñầu săn bắt ñược cả những ñộng vật lớn từ giai ñoạn:
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người tối cổ Xinantrôp
Người cổ Nêandectan
Người hiện ñại Crômanhôn
C
Trong quá trình phát sinh loài người lồi cằm bắt ñầu xuất hiện vào giai ñoạn:
Người cổ Nêandectan
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 45
ñoạn:
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 46
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 47
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 48
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 49
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 50
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 51
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 52
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 53
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Câu 54
A)
B)
C)
D)
ðáp án
Người hiện ñại Crômanhôn
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người tối cổ Xinantrôp
A
Trong quá trìng phát sinh loài người, việc sử dụng da thú ñể che thân ñã xuất hiện vào giai
Người tối cổ Xinantrôp
Người hiện ñại Crômanhôn
Người tối cổ Pitêncantrôp
Người cổ Neandectan
D
Trong quá trình phát sinh loài người, việc phân công lao ñộng ñã xuất hiện vào giai ñoạn:
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người cổ Nêandectan
Người tối cổ Xinantrôp
Người hiện ñại Crômanhôn
B
Người hiện ñại Crômanhôn sống cách ñây :
50-70 vạn năm
5-2 vạn năm
1 vạn năm
3-5 vạn năm
D
Người hiện ñại Crômanhôn có chiều cao:
170 cm
120-140 cm
155-166 cm
180 cm
D
Thể tích hộp sọ nào dưới ñây là của gười hiện ñại Crômanhôn:
3
Khoảng 1400 cm
3
Khoảng 1700 cm
Khoảng 120 cm
Khoảng 500 cm
B
Hoá thạch của người hiện ñại Crômanhôn ñược phát hiện ở:
Châu Âu, Châu Á và Châu Phi
Châu Âu
Châu Âu và Châu Phi
Châu Âu và Châu Á
D
Hộp sọ của người Nêandectan khác Crômanhôn ở những ñiểm sau:
Trán thấp, không có gờ mày,có lồi cằm
Trán thấp, gờ lông mày cao, hàm to, ñã có lồi cằm
Trán rộng và thẳng, không có gờ mày, hàm dưới có lồi cằm
Trán rộng và thẳng, gờ lông mày cao, hàm dưới có lồi cằm
C
Dấu hiệu nào chứng tỏ tiếng nói ñã phát triển ở người hiện ñại Crômanhôn
Hàm dưới có lồi cằm
3
Hộp sọ có thể tích lớn 1700 cm
Lao ñộng ñã phát triển ở mức ñộ cao
Trán rộng và thẳng, không có gờ mày
A
Tại sao răng của người hiện ñại Crômanhôn to khoẻ và mòn nhiều:
Chưa biết dùng lửa
Do chưa có công cụ ñể chế biến thức ăn
Do dùng thịt thú làm thức ăn
Do ăn thức ăn rắn và chưa chế biến
D
Người hoá thạch nào ñã kết thúc thời ñại ñồ ñá cũ:
Người tối cổ Pitêcantrôp
Người tối cổ Xinantrôp
Người cổ Nêandectan
Người hiện ñại Crômanhôn
D
- Xem thêm -