Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De_da_toan8_hki_13_14

.DOC
4
258
87

Mô tả:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1.5 điểm). Rút gọn: a/(x + 2)(3x – 1) – 3x(x – 5) b/(x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x2 + 7) Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: a/(2x – 1)2 – 25 = 0 b/3x(4x – 1) = 28x – 7 Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a/2x3 – 6x2 + 3x – 9 b/2xy – y2 + 1 – x2 Bài 4 (2 điểm). Thực hiện phép tính sau: a/ ( x  7) 2 16  2 x  6x  9 x  6x  9 b/ x  3 x  3 x 2  4x  8   x  2 x  2 4  x2 2 Bài 5 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có O là trung điểm BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua O. a/Chứng minh: ACDB là hình chữ nhật. b/Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AC, CD, DB và BA. Chứng minh EFGH là hình thoi. c/Vẽ Vẽ AI vuông góc với BC (I  BC). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CI. EH cắt AI tại P. Chứng minh P là trung điểm của đoạn thẳng AI và MP = GB. d/Chứng minh AM  MG. 1 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 8 Bài 1 (1.5 điểm). Rút gọn: a) (x + 2)(3x – 1) – 3x(x – 5) = 3x2 – x + 6x – 2 – 3x2 + 15x = 20x – 2 0.75 0.5 0.25 b) (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x2 + 7) = x3 – 8 – x3 – 7x = – 7x – 8 0.75 0.5 0.25 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x biết: a) (2x – 1)2 – 25 = 0 (2x – 1)2 – 52 = 0 (2x – 1 + 5)(2x – 1 – 5) = 0 (2x + 4)(2x – 6) = 0 x = – 2 hay x = 3 0.75 0.25 0.25 0.25 b) 3x(4x – 1) = 28x – 7 3x(4x – 1) – 28x + 7= 0 3x(4x – 1) – 7(4x – 1) = 0 (4x – 1)(3x – 7) = 0 x= 0.75 0.25 0.25 1 7 hay x = 4 3 0.25 Bài 3 (1.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x3 – 6x2 + 3x – 9 = 2x2(x – 3) + 3(x – 3) = (x – 3)(2x2 + 3) 0.75 0.5 0.25 b) 2xy – y2 + 1 – x2 = 1 – (x2 – 2xy + y2) = 1 – (x – y)2 = (1 + x – y)(1 – x + y) 0.75 0.25 0.25 0.25 Bài 4 (2 điểm). Thực hiện phép tính sau: a) ( x  7) 2 16  2 2 x  6x  9 x  6x  9  1 ( x  7 ) 2  16 x 2  6x  9 0.25 ( x  7) 2  4 2 ( x  3) 2 ( x  11)( x  3 )  ( x  3) 2  0.25 0.25 2  b) x  11 x 3 0.25 x  3 x  3 x 2  4x  8   x  2 x  2 4  x2 1  x  3 x  3 x 2  4x  8   x  2 x  2 ( x  2)( x  2)  ( x  3 )( x  2)  ( x  3)( x  2)  x 2  4 x  8 ( x  2)( x  2)  x 2  2x  3 x  6  x 2  2x  3 x  6  x 2  4 x  8 ( x  2)( x  2) 0.25  x 2  4x  4 ( x  2)( x  2) 0.25  ( x  2) 2 x  2  ( x  2)( x  2) x  2 0.25 0.25 Bài 5 (3.5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có O là trung điểm BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua O. a) Chứng minh: ACDB là hình chữ nhật. CM: ACDB là hình bình hành CM: ACDB là hình chữ nhật 1 0.5 0.5 b) Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AC, CD, DB và BA. Chứng minh EFGH là hình thoi. 1 CM: EFGH là hình bình hành. 0.5 3 CM: EFGH là hình thoi. 0.5 c) Vẽ Vẽ AI vuông góc với BC (I  BC). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CI. EH cắt AI tại P. Chứng minh P là trung điểm của đoạn thẳng AI và MP = GB. 0.75 CM: P trung điểm AI. 0.25 CM: MP là đường trung bình ∆AIC 0.25 CM: MP = GB 0.25 d) Chứng minh AM  MG. CM: P trực tâm ∆AMB CM: MG // PB CM: AM  MG 0.75 0.25 0.25 0.25 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan