SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN THI THPT QUỐC GIA
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y x 3 3x 2 2 , gọi đồ thị là (C).
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
b)Xác định m để đường thẳng y = 3mx - 4m – 1 là tiếp tuyến của (C).
�x �
�2 �
2
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin � � cos5x 1
Câu 3 (2,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x) x. (5 x)3 trên đoạn 0;5
Câu 4 (2,0 điểm).
2
3
a) Giải phương trình sau : 2 log 3 (2 x 1) 2 log 3 (2 x 1) 2 0
b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3
nhà hóa học nữ . Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn
phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Câu 5 (2,0 điểm).
�
x
Tính nguyên hàm: I x(e x 1)dx
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc
� SOB
� 600 ,hình chiếu của S trên mặt ABCD trùng với trọng tâm của tam giác
BAC
ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD
theo a .
Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC.
Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có
phương trình là 3x 5 y 8 0, x y 4 0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường
thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D 4; 2 . Viết
phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
�
2 y3 y 2x 1 x 3 1 x
�
Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: �
2
2
2
� 9 4 y 2x 6 y 7
(x, y ��)
Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a �b �c và a 2 b 2 c 2 5 . Chứng
minh rằng: (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) � 4
---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y
2x 1
, gọi đồ thị là (C).
x 1
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng (d): x 3 y 2 0 .
x
2� �
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin � � cos5x 1
2
��
Câu 3 (2,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x) x. (5 x)3 trên đoạn 0;5
Câu 4 (2,0 điểm).
2
3
a) Giải phương trình sau : 2 log 3 (2 x 1) 2 log 3 (2 x 1) 2 0
b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3
nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn
phải có nữ và có đủ ba bộ môn.
Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có
A 4;8 , B 8; 2 , C 2; 10 . Chứng tỏ ABC vuông và viết phương trình đường cao còn
lại.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc
� 600 ,hình chiếu của S trên mặt ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
BAC
Mặt phẳng SAC hợp với mặt phẳng ABCD góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a .
Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC.
Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có
phương trình là 3x 5 y 8 0, x y 4 0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường
thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D 4; 2 . Viết
phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
�
2 y3 y 2x 1 x 3 1 x
�
Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: �
2
2
2
� 9 4 y 2x 6 y 7
(x, y ��)
Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a �b �c và a 2 b 2 c 2 5 . Chứng
minh rằng: (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) � 4
---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Môn: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 04 trang)
Câu 1. (4 điểm)
Nội dung
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
+Tập xác định D �\ 1
Điểm
2đ
0.25
+Sự biến thiên
3
Chiều biến thiên: y ' x 1 2 0 x �1 .
0.25
Hàm số đồng biến trên các khoảng �; 1 và 1; �
Cực trị : Hàm số không có cực trị.
Giới hạn tại vô cực và tiệm cận:
2x 1
2 ,đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang
x 1
2x 1
2x 1
lim
�; lim
�, đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng
x � 1 x 1
x � 1 x 1
lim y lim
x ���
0.5
x ���
Bảng biến thiên :
X
y'
Y
-
�
+
-1
||
+�
+
0.5
2
�||
2
�
1
� �
+Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A � ;0 �
2
�
�
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B 0; 1
Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I 1; 2 làm tâm đối xứng
( Đồ thị )
0.5
2, Viết phương trình tiếp tuyến
2đ
3
'
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k f ( x0 ) ( x 1) 2
0
0.5
0.5
1
� �
Lại có k . � � 1 � k 3
� 3�
hay
�x 0
3
3� �0
2
x0 2
( x0 1)
�
0.5
Với x0 0 � y0 1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y 3x 1
Với x0 2 � y0 5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y 3x 11
0.5
Câu 2. (2 điểm)
Nội dung
�x �
2sin 2 � � 1 cos5x � cosx cos5x
�2 �
� cos x cos 5x
� k
x
�
x
5
x
k
2
�
6 3
��
��
là nghiệm của phương trình.
x 5 x k 2
k
�
�
x
� 4 2
Điểm
0.5
0.5
1.0
Câu 3. (2 điểm)
Nội dung
f(x) = x (5 x) hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x) x(5 x)3/ 2 x �(0;5)
3
5
2
f’(x) = 0 � x 5; x 2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0
f ’(x) = 5 x (5 x)
Min f(x) = f(0) = 0
Vậy Max
x�[0;5] f(x) = f(2) = 6 3 , x�[0;5]
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4. (2 điểm)
Nội dung
Điểm
a) 2 log 3 (2 x 1) 2 log 3 (2 x 1) 2 0
2
3
1
2
2
PT � 8log 3 (2 x 1) 6 log 3 (2 x 1) 2 0
Điều kiện : x �
0,25
0,25
�log 3 (2 x 1) 1
� 4 log (2 x 1) 3log 3 (2 x 1) 1 0 � �
1
�
log 3 (2 x 1)
�
4
0,25
� x2
4
��
3 1
�
x 3
�
� 2 3
0,25
2
3
là nghiệm của phương trình đã cho.
b) Tính xác suất
Ta có : C16 1820
Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ”
B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “
C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “
Thì H= A �B �C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “
4
P( H )
0.25
0.5
C82C51C31 C81C52C31 C81C51C32 3
7
0.25
Câu 6. (2 điểm)
S
E
A
D
H
O
B
C
Nội dung
Điểm
� 600
* Gọi O AC �BD Ta có : OB AC , SO AC � SOB
Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600
SH
a 3
a
� SH OH .tan 600
. 3
HO
6
2
0.25
a2 3
2
0.25
1 a a 2 3 a3 3
(đvtt)
3 2 2
12
0.25
Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD 2.S ABC
1
3
0.25
Vậy VSABCD .SH .S ABCD . .
* Tính khỏang cách
Trong ( SBD) kẻ OE PSH khi đó ta có : OC ; OD; OE đôi một vuông góc Và :
0.5
a
a 3
3a
OC ; OD
; OE
2
2
8
1
1
1
1
3a
Áp dụng công thức : d 2 (O, SCD) OC 2 OD 2 OE 2 � d
112
0.5
6a
Mà d B, SCD 2d O, SCD
112
Câu 7. (2,0 điểm)
A
E
H
B
K
M
C
D
Nội dung
Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC,
Kr là giao điểm của
uu
r uu
BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt,
vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M
là nghiệm của hệ phương trình:
� 7
x
�
x
y
4
0
�
� 2
�7 1 �
��
� M � ; �
�
3x 5 y 8 0
�2 2 �
�
�y 1
�
2
uuur uuur
AD vuông góc với BC nên nAD uBC 1;1 , mà AD đi qua điểm D suy ra
phương trình của AD :1 x 4 1 y 2 0 � x y 2 0 . Do A là giao điểm
của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
Điểm
0,5
0,5
3x 5 y 8 0
�
�x 1
��
� A 1;1
�
�x y 2 0
�y 1
Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình:
�x y 4 0
�x 3
��
� K 3; 1
�
�x y 2 0
�y 1
� KCE
� , mà KCE
� BDA
� (nội tiếp chắn cung
Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK
�
� BDK
� , vậy K là trung điểm của HD nên H 2; 4 .
AB ) Suy ra BHK
(Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh,
trừ 0.25 điểm)
Do B thuộc BC � B t ; t 4 , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra
C 7 t ;3 t .
uuur
uuur
HB (t 2; t 8); AC (6 t ; 2 t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên
0,25
0,25
0,25
uuur uuur
t2
�
HB. AC 0 � t 2 6 t t 8 2 t 0 � t 2 14 2t 0 � �
t 7
�
Do t �3 � t 2 � B 2; 2 , C 5;1 . Ta có
uuu
r
uuur
uuur
uuur
AB 1; 3 , AC 4;0 � nAB 3;1 , nAC 0;1
Suy ra AB : 3x y 4 0; AC : y 1 0.
Câu 8. (2,0 điểm)
0,25
Nội dung
Điểm
3 3
�
�
; �. Ta có
Điều kiện: x �1; y ��
� 2 2�
0.25
(1) � 2 y 3 y 2 1 x 2 x 1 x 1 x
0.25
� 2 y 3 y 2(1 x) 1 x 1 x
Xét hàm số f (t ) 2t 3 t , ta có f '(t ) 6t 2 1 0, t ��� f (t ) đồng biến trên �.
0.25
�y �0
Vậy (1) � f ( y ) f ( 1 x ) � y 1 x � � 2
�y 1 x
Thế vào (2) ta được : 4 x 5 2 x 2 6 x 1
Pt � 2 4 x 5 4 x 2 12 x 2 � 4 x 5 1 2 x 2
2
� 4 x 5 2 x 3(vn)
��
� 4x 5 1 2x
0.25
2
0.5
1
�
� x �2
�
� ��
x 1 2(l )
��
��x 1 2
�
0.5
�y 4 2
x
1
2
�
�
Với
Vậy hệ có hai nghiệm.
y 4 2
�
Câu 9. (2,0 điểm)
Nội dung
Điểm
Ta có (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) � 4
� (a b)(b c)(a c)(ab bc ca) �4 (*). Đặt vế trái của (*) là P
0.25
Nếu ab + bc + ca < 0 thì P �0 suy ra BĐT được chứng minh
Nếu ab + bc + ca �0 , đặt ab + bc + ca = x �0
2
�a b b c � (a c)
�
2
4
�
�
(a-b)(b-c) ��
2
(a c)
� (a - b)(b - c)(a - c) �
4
0.25
3
(1)
Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2
�2(a - c)2 + [(a - b) + (b - c)]2 = 2(a - c)2 + (a - c)2 = 3(a - c)2
Suy ra 4(5 - x) �3(a - c)2 ,từ đây ta có x �5 và a c �
4
(5 x) (2) .
3
0.25
0.25
3
1
4
� 2 3
Từ (1) , (2) suy ra P � x. �
x (5 x)3 (3)
(5 x) � =
�
9
4
3
�
�
Theo câu a ta có: f(x) = x (5 x)3 �6 3 với x thuộc đoạn [0; 5]
2 3
nên suy ra P � .6 3
9
P
4 . Vậy (*) được chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0
1.0
………. Hết……….
- Xem thêm -