Mô tả:
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ MÔN KINH TẾ
ĐỀ THI HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
LỚP: CĐKT11
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên:…………………………………..
Đề thi số:
………………
Ngày sinh:………………………………….
Ngày thi:
……………….
Số báo danh:..…………… (Số thứ tự trong
Phòng thi:
………………
danh sách ký tên)
A. TRẮC NGHIỆM
1. Hệ thống thông tin kế toán là:
a. Hệ thống đóng.
b. Hệ thống mở.
c. Hệ thống đóng có quan hệ .
d. Hệ thống kiểm soát phản hồi.
2. Câu nào sau đây không đúng đối với lưu đồ chứng từ
a. Dòng di chuyển chính của lưu đồ là từ trái sang phải, từ trên xuống
dưới
b. Kí hiệu biểu diễn chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ
chứng từ.
c. Biểu tượng hình chữ nhật được sử dụng để mô tả hoạt động xử lý thủ
công trong lưu đồ
d. Mỗi cột của lưu đồ là 1 đối tượng bên trong của hệ thống
3. Hình thức xử lý thông tin được phổ biến nhất hiện nay là:
a. Xử lý thủ công
b. Xử lý trên nền máy tính
c. Xử lý máy tính
d. Cả 3 hình thức trên.
4. Đối tượng nào sau đây là bên trong hệ thống:
a. Khách hàng.
b. Kế toán bán hàng.
c. Kế toán trưởng.
d. a, b,c đều sai.
1
Caâu 1- 10
1
a
b
c
d
2
a
b
c
d
3
a
b
c
d
4
a
b
c
d
5
a
b
c
d
6
a
b
c
d
7
a
b
c
d
8
a
b
c
d
9
a
b
c
d
10
a
b
c
d
5. Đọc lại bảng mô tả hệ thống và nối các hình tròn với nhau theo mối liên hệ hợp lý là một
bước trong:
a. Quy trình vẽ lưu đồ chứng từ.
b. Quy trình vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0.
c. Quy trình vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 1.
d. a, b,c đều đúng
6. Ký hiệu B thể hiện:
a. Lưu trữ thủ công chứng từ, tài liệu.
c. Điểm nối cùng trang
7. Ký hiệu
b. Lưu trữ bằng máy tính chứng từ, tài liệu.
d. Điểm nối khác trang.
N thể hiện:
a. Điểm nối cùng trang
c. Lưu trữ theo tháng
b. Lưu trữ theo ngày.
d. Lưu trữ theo số thứ tự.
8. Phong cách điều hành của nhà quản trị thuộc yếu tố nào của hệ thống kiểm soát nội bộ:
a. Thông tin và truyền thông
b. Môi trường kiểm soát
c. Rủi ro kiểm toán
d. Giám sát.
9. Kiểm tra xem nghiệp vụ mua hàng có thực hiện theo đúng quy định hay không là:
a. Kiểm soát chung.
b. Kiểm soát ứng dụng.
c. Kiểm soát hoạt động.
d. Kiểm soát kế toán.
10. Báo cáo được lập theo một yêu cầu nào đó của người sử dụng thông tin là:
a. Bảng kê nghiệp vụ.
b. Báo cáo kiểm soát
c. Báo cáo đặc biệt.
d. b và c đúng.
B. TỰ LUẬN
Mô tả lưu đồ chứng từ sau bằng một đoạn văn mô tả và chỉ rõ các đối tượng bên ngoài, bên
trong hệ thống.
2
Trả lời:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ MÔN KINH TẾ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
LỚP: CĐKT11
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Caâu 1- 10
1
a
2
3
c
b
4
d
5
c
6
c
7
d
8
b
9
b
10
c
2. Phần tự luận (6 điểm)
Mô tả quy trình mua chịu hàng hóa:
Tại bộ phận mua hàng: Bộ phận mua hàng nhận được phiếu yêu cầu do bộ phận điều phối
kho vận chuyển sang thì tiến hành xét duyệt và lập đơn đặt hàng. Đơn đặt hàng được lập gồm
có 4 liên: một liên chuyển cho nhà cung cấp; một liên chuyển cho bộ phận điều phối kho vận;
4
một liên chuyển qua cho bộ phận kế toán; liên còn lại cùng với phiếu yêu cầu được lưu theo số
thứ tự tại bộ phận.
Tại bộ phận điều phối kho vận: Bộ phận điều phối kho vận nhận được đơn đặt hàng từ bộ
phận mua hàng và phiếu đóng gói từ nhà cung cấp thì đối chiếu, nhận hàng và lập phiếu nhập
kho. Phiếu nhập kho được lập gồm có 3 liên: một liên được chuyển cho bộ phận mua hàng;
một liên chuyển qua cho bộ phận kế toán; liên còn lại cùng với phiếu đóng gói và đơn đặt hàng
được lưu theo số thự tự tại bộ phận.
Tại bộ phận kế toán: Bộ phận kế toán nhận được phiếu nhập kho từ bộ phận điều phối kho
vận; đơn đặt hàng từ bộ phận mua hàng, hóa đơn từ nhà cung cấp thì tiến hành nhập dữ liệu
vào máy tính, ghi nhận thông tin mua hàng. Khi ghi nhận thông tin mua hàng, các dữ liệu sẽ
được đối chiếu và sau đó lưu trữ vào các với tập tin có liên quan. Trong quá trình ghi nhận nếu
có lỗi xảy ra thì phần mềm sẽ thông báo lỗi. Sau quá trình này phiếu nhập kho, đơn đặt hàng
và hóa đơn được tập hợp thành bộ chứng từ mua hàng và lưu theo thứ tự Anphabet.
===HẾT===
5
- Xem thêm -