Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tài chính - Ngân hàng Kế toán - Kiểm toán De_thi_va_dap_an_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_cdktct_2011...

Tài liệu De_thi_va_dap_an_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_cdktct_2011

.DOC
5
303
118

Mô tả:

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG BỘ MÔN KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (LẦN 2) HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LỚP: CĐKT08 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép/phát đề thi) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)  Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán HTK theo phương pháp kê khai thương xuyên, xác định giá trị HTK theo phương pháp FIFO, có các tài liệu sau: - Số dư đầu tháng: + TK 155:  Sản phẩm M: 1.000 sản phẩm, giá thành thực tế 12.000đ/sp  Sản phẩm N: 2.000 sản phẩm, giá thành thực tế: 10.000đ/sp + TK 331: 74.000.000 đ(tương đương 4.000 USD của công ty Vạn Phúc) + TK 223: 250.000.000 đ (công ty Phú Cường) + Các TK khác đủ số dư để hạch toán - Phát sinh trong tháng: 1. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất: 8000sp M, giá thành sản xuất thực tế 11.800đ/sp, 5000 sp N, giá thành sản xuất thực tế 9.000 đ/sp. 2. Xuất kho 7000sp M bán trực tiếp cho khách hàng A. Giá bán chưa thuế 18.000đ/sp, thuế suất GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 3. Xuất kho 2500sp N gửi đi bán cho khách hàng B. Giá bán chưa thuế 15.000đ/sp, thuế suất thuế GTGT 10%. 4. Khách hàng B báo đã nhận được hàng và thanh toán tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 2,5% trên giá thanh toán. 5. Khách hàng A báo có 500 sản phẩm không đáp ứng đúng yêu cầu chất lượng lên đã gửi trả lại cho doanh nghiệp, doanh nghiệp đã nhập kho lại số sản phẩm này và chuyển tiền trả cho khách hàng. Biết rằng số sản phẩm trả lại này thuộc sản phẩm tồn kho đầu kỳ. 6. Vay ngắn hạn ngân hàng Nam Việt, số tiền 4.000 USD với tỷ giá USD/VND=18.300 để chuyển trả cho công ty Vạn Phúc tiền mua vật liệu. Trang 1 of 5 7. Góp vốn vào công ty Á Tân (cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát với tỷ lệ góp vốn 25%) 1 thiết bị sản xuất có nguyên giá 150.000.000 đồng, hao mòn lũy kế 45.000.000 đồng. Biết rằng vốn góp được thống nhất giữa các bên là 95.000.000 đồng. 8. Chi tiền mặt mua 1 số công trái với giá 24.000.000 đồng còn 3 năm nữa đáo hạn (biết rằng công trái có mệnh giá 20.000.000đ, thời hạn 5 năm, lãi suất 10% năm, lãnh lãi một lần khi đáo hạn). 9. Nhận được lợi nhuận được chia bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 25.000.000 đồng từ công ty Phú Cường. 10. Tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp phát sinh trong tháng: a. Chi phí bán hàng gồm: tiền lương 1.000.000 đ, trích các quỹ ( 22%), vật liệu bao bì 200.000đ, khấu hao TSCĐ 250.000đ, dịch vụ mua ngoài phải trả 400.000đ. b. Chi phí quản lí doanh nghiệp gồm: tiền lương 1.500.000, trích các quỹ (22%), phụ tùng thay thế 105.000đ, khấu hao TSCĐ 500.000đ, chi phí khác bằng tiền mặt 350.000đ. 11. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung các quỹ: quỹ đầu tư phát triển 10%, quỹ khen thưởng 12%, quỹ dự phòng tài chính 22%. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, xác định kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp (biết rằng doanh nghiệp đang trong thời kỳ miễn thuế TNDN). TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG BỘ MÔN KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (LẦN 2) Trang 2 of 5 HỌC KỲ: 1 - NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LỚP: CĐKT08 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép/phát đề thi) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)  1. Nợ TK 155 M: 8.000*11.800=94.400.000 Có TK 154: 94.400.000 Nợ TK 155 N: 5.000*9.000=45.000.000 Có TK 154: 45.000.000 2. Nợ TK 632: (1.000*12.000)+(6.000*11.800)=82.800.000 Có TK 155 M: 82.800.000 Nợ TK 112: 138.600.000 Có TK 511: 7.000*18.000=126.000.000 Có TK 3331: 12.600.000 3. Nợ TK 157: (2.000*10.000)+(500*9.000)=24.500.000 Có TK 155N: 24.500.000 4. Nợ TK 632: 24.500.000 Có TK 157: 24.500.000 Nợ TK 112: 40.218.750 Nợ TK 635: 1.031.250 Có TK 511: 2.500*15.000=37.500.000 Có TK 3331: 3.750.000 5. Nợ TK 155M: 500*12.000=6.000.000 Có TK 632: 6.000.000 Nợ TK 531: 500*18.000=9.000.000 Nợ TK 3331: 900.000 Có TK 112: 9.900.000 6. Nợ TK 331: 4.000*18.500=74.000.000 Có TK 311: 4.000*18.300=73.200.000 Có TK 515: 4.000*200=800.000 7. Nợ TK 222: 95.000.000 Nợ TK 214: 45.000.000 Trang 3 of 5 (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.25 điểm) (0.25 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) Nợ TK 811: 10.000.000 Có TK 211: 150.000.000 8. Nợ TK 228(2): 24.000.000 Có TK 111: 24.000.000 9. Nợ TK 112: 25.000.000 Có TK 515: 25.000.000 10. a)Nợ TK 641: 2.070.000 Có TK 334: 1.000.000 Có TK 338: 220.000 Có TK 152: 200.000 Có TK 214: 250.000 Có TK 331: 400.000 b)Nợ TK 642: 2.785.000 Có TK 334: 1.500.000 Có TK 338: 330.000 Có TK 152: 105.000 Có TK 214: 500.000 Có TK 111: 350.000 (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) Xác định kết quả kinh doanh: - Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911: 117.186.250 Có TK 632: 101.300.000 Có TK 635: 1.031.250 Có TK 641: 2.070.000 Có TK 642: 2.785.000 Có TK 811: 10.000.000 (1 điểm) - Kết chuyển các khoản giảm trừ: Nợ TK 511: 9.000.000 Có TK 531: 9.000.000 (0.5 điểm) - Kết chuyển doanh thu thuần, doanh thu hđtc và thu nhập khác: Nợ TK 511: 154.500.000 Nợ TK 515: 25.800.000 Có TK 911: 180.300.000 (0.5 điểm) - Kết chuyển lợi nhuận: Trang 4 of 5 Nợ TK 911: 63.113.750 Có TK 421: 63.113.750 11. Trích lập các quỹ: Nợ TK 421: 27.770.050 Có TK 353: 7.573.650 Có TK 414: 6.311.375 Có TK 415: 13.885.025 (0.5 điểm) (0.5 điểm) Trang 5 of 5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan