Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Document1

.PDF
2
129
148

Mô tả:

Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hai mệnh đề P : "5 + 7 = 12" và Q : " ∀x ∈ R, x 2 > 0" a) Nêu mệnh đề phủ định của hai mệnh đề trên. b) Cho biết tính chất đúng sai của hai mệnh đề P và P ⇒ Q Câu 2: ( 2,0 điểm) Cho ba tập hợp A = {1; 2;3; 4} , B = {2; 4;6;8} , C = { x ∈ R | x 2 − 5 x + 4 = 0} a) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp A ∪ B , A \ B và C b) Tìm tất cả các tập hợp X sao cho (A ∩ B ) ⊂ X ⊂ A Câu 3: (3 điểm) Cho ba tập hợp A = [1; 4] ; B = ( 2;6 ) ; C = (1; 2 ) . Hãy xác định: a) ( A ∪ B ) ∩ C b) ( A ∩ B ) ∪ ( CR C ) Câu 4: (2 điểm) a) Dùng máy tính cầm tay để viết số gần đúng của 2015 chính xác đến chữ số hàng phần trăm b) Khi đo chiều dài của cái bàn ta được kết quả là: h = 1,63458 ± 0,0005. Hãy quy tròn h Câu 5: (1 điểm) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng: Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 Câu 1: ( 2,0 điểm) Cho hai mệnh đề P : "5 + 7 = 12" và Q : " ∀x ∈ R, x 2 > 0" a) Nêu mệnh đề phủ định của hai mệnh đề trên. b) Cho biết tính chất đúng sai của hai mệnh đề P và P ⇒ Q Câu 2: ( 2,0 điểm) Cho ba tập hợp A = {1; 2;3; 4} , B = {2; 4;6;8} , C = { x ∈ R | x 2 − 5 x + 4 = 0} a) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp A ∪ B , A \ B và C b) Tìm tất cả các tập hợp X sao cho (A ∩ B ) ⊂ X ⊂ A Câu 3: (3 điểm) Cho ba tập hợp A = [1; 4] ; B = ( 2;6 ) ; C = (1; 2 ) . Hãy xác định: a) ( A ∪ B ) ∩ C b) ( A ∩ B ) ∪ ( CR C ) Câu 4: (2 điểm) a) Dùng máy tính cầm tay để viết số gần đúng của 2015 chính xác đến chữ số hàng phần trăm b) Khi đo chiều dài của cái bàn ta được kết quả là: h = 1,63458 ± 0,0005. Hãy quy tròn h Câu 5: (1 điểm) Chứng minh mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng: Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan